Giáo án dự giờ Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 32: oi, ai (Tiết 2) - Năm học 2016-2017

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- H đọc vàviết được: oa, ai, nhà ngói, bé gái.

- Đọc được câu ứng dụng: “ Chú bói cá nghĩ gì thế?” Chú nghĩ về bữa trưa”.

- Nói được theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

2. Kỹ năng:

- Rèn H đọc đúng vần câu ứng dụng vừa học.

- Rèn viết chữ đều nét, đúng đẹp.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.

3. Thái độ: yêu qúi các loài chim trong thiên nhiên ( KNS – BVMT).

 

docx 3 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dự giờ Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 32: oi, ai (Tiết 2) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN DỰ GIỜ KHỐI 1
LỚP 11
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2016
TIẾNG VIỆT
Bài 32: OI- AI (T.2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
H đọc vàviết được: oa, ai, nhà ngói, bé gái.
Đọc được câu ứng dụng: “ Chú bói cá nghĩ gì thế?” Chú nghĩ về bữa trưa”.
Nói được theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.
2. Kỹ năng:
Rèn H đọc đúng vần câu ứng dụng vừa học.
Rèn viết chữ đều nét, đúng đẹp.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
3. Thái độ: yêu qúi các loài chim trong thiên nhiên ( KNS – BVMT).
II. CHUẨN BỊ:
T: tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
H: SGK, vở tập viết, bảng, bộ thực hànha3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 
HOẠT ĐỘNG CỦA T
HOẠT ĐỘNG CỦA H
1. Khởi động (1’): hát.
2. Bài cũ (5’): ôn tập.
- Đưa bảng phụ
- Đọc từ.
- Nhận xét bài cũ
TIẾT 2
Hoạt động 1 (7’): Luyện đọc
Mục tiêu :Học sinh luyện đọc đúng nội dung bài 
Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
ĐDDH:SGK, tranh
- Mời H đọc lại từng phần trên bảng
- Treo tranh
Tranh vẽ gì?
+ Chú bĩi cá đang làm gì?
+ Chú bĩi cá đang nghĩ gì?
Đưa câu ứng dụng
Đọc mẫu câu ứng dụng
Tìm trong bài tiếng có vần oi, ai?
Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK
Hoạt động 2 (12’): Luyện viết vở
Mục tiêu : Học sinh luyện viết đúng oi, ai 
Phương pháp: thực hành
ĐDDH: tập viết,chữ mẫu
- Viết mẫu, hướng dẫn lại H cách viết. 
+ Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết o nối nét viết i dừng bút ở đường kẻ 2
+Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết a nối nét viết i dừng bút ở đường kẻ 2
+ Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ “nhà” cách một con chữ o viết âm “ng” nối nét viết vần “oi” lia bút viết dấu sắc trên đầu âm o.
+Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ “bé” cách một con chữ o viết âm “g” nối nét viết vần “a”i lia bút viết dấu sắc trên đầu âm a.
Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, kê tập
Cách nối nét giữa các con chữ
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1 con chữ o
Vị trí dấu thanh.
Khống chế H viết từng dòng
Uốn nắn
Nghỉ giữa tiết 3’
Hoạt động 3 (7’): Luyện nói
Mục tiêu: HS luyện nói vần oi, ai
Phương pháp: trực quan, thực hành
ĐDDH: tranh.
-Hs nối tên các con vật với hình tương ứng.
- Treo tranh
+Hs nêu tên các con vật
+Em đã thấy những con vật này chưa?
 +Thấy ở đâu?
+Chim bói cá và le le sống ở đâu? 
+Thích ăn gì?
+Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Sống ở đâu?
+Em thích loại chim nào trong những loại chim này?
Gọi hs nĩi về lồi chim ma mình thích cĩ trong sgk
àChim bói cá: sống ở gần nước, lông màu xanh, ngực nâu, mỏ dài hay nhào xuống nước để bắt cá. Le le: là chim sống ở nước, hình dạng giống vịt nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn
Em có biết bài hát nào nói về những con chim không?
Theo em những con chim này có lợi không?
à Chúng ta phải yêu quý và bảo vệ các loài chim có trong thiên nhiên.
Củng cố (5’):
- Yêu cầu đọc lại bài.
Trò chơi thi đua
Tìm tiếng có vần: oi, ai
- Nhận xét, tuyên dương.
4.Tổng kết (1’):
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: ôi, ơi.
Đọc
Chú voi, trại hè, bài vở, cái ghế.
Viết bảng con:
Bĩi cá, mái nhà.
CN – bàn – ĐT
Tự nêu
Quan sát
. . . chú chim, cành tre, con cá
“ Chú bói cá nghĩ gì thế
Chú nghĩ về bữa trưa”
Quan sát – lắng nghe
Lên bảng gạch dưới tiếng:bói
Đọc CN-ĐT
-Đọc theo yêu cầu của T
HĐ: CN
Quan sát
Chim sẻ, chim ri, chim bói cá, le le
Nêu tự do
Bài: Bắc kim thang
Tự nêu
Đọc lại bài trong SGK
Dãy A: tìm tiếng có vần “oi”
Dãy B: tìm tiếng có vần “ai”
III. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docxBai_32_oi_ai.docx