Giáo Án Địa Lý Lớp 5 - Tiết 17: Ôn Tập Cuối Học Kỳ I - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu Học “C” Mỹ Đức

I. Mục đích yêu cầu

- Hệ thống hoá được các kiến thức về vị trí địa lí, giới hạn, địa hình và khoáng sản ; đặc điểm khí hậu, sông ngòi vùng biển, đất và rừng nước ta ở các mức độ đơn giản.

- Xác định được trên bản đồ một số dãy núi và sông lớn ở nước ta.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV :Bản đồ Việt Nam

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 3801Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Địa Lý Lớp 5 - Tiết 17: Ôn Tập Cuối Học Kỳ I - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu Học “C” Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009
Môn : Địa lý
Ôn tập CHK I
KTKN : 117 
	SGK : 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Hệ thống hoá được các kiến thức về vị trí địa lí, giới hạn, địa hình và khoáng sản ; đặc điểm khí hậu, sông ngòi vùng biển, đất và rừng nước ta ở các mức độ đơn giản.
- Xác định được trên bản đồ một số dãy núi và sông lớn ở nước ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV :Bản đồ Việt Nam
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ 
B. Bài mới : Ôn tập
Hoạt động 1 :
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Thảo luận nhóm đôi
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kq thảo luận.
1. Nước ta nằm trên bán đảo nào? Thuộc khu vực nào?
- khu vực Đông Nam Á, thuộc bán đảo Đông Dương.
2. Nêu giới hạn của nước ta ? Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào ? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?
- phần đất liền của nước ta giáp với : Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
3. Trình bày đặc điểm chính của địa hình phần đất liền của nước ta.
- diện tích là đồi núi, diện tích là đồi núi.
4. Nêu đặc điểm chính của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
- nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa : nhiệt độ cao, gió mưa thay đổi theo mùa.
5. Khí hậu MB và MN khác nhau ntn?
- Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn ; miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
6. Khí hậu nước ta có ảnh hưởng gì tới đời sống và sản xuất ?
- khí hậu nước ta nóng, mưa nhiều nên cây cối dễ phát triển.
- Hằng năm thường có bão hoặc có mưa lớn gây lũ lụt, có năm lại có hạn hán.
7. Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì?
- Sông ngòi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa.
8. Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển nước ta?
9. Biển có vai trò ntn đv sản xuất và đời sống?
- biển điều hòa khí hậu.
- biển là nguồn tài nguyên lớn.
- biển là đường giao thông quan trọng.
- ven biển có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát.
10. Nước ta có những loại đất chính nào ? Phân bố ở đâu?
- Đất phù sa ở đồng bằng và đất phe-ra-lít ở vùng đồi núi.
11. Rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn được phân bố ở đâu?
+ Rừng rậm nhiệt đới : ở vùng đồi núi.
+ Rừng ngập mặn : ở vùng đất thấp ven biển
12. Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu nước ?
- có 11 nước.
13. Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc nào đông nhất, sống chủ yếu ở đâu ? Dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu ?
- có 54 dân tộc.
- dân tộc Kinh đông nhất, sống chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
- dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
14. Phân bố dân cư nước ta có đặc điểm gì ?
- đông ở đồng bằng và ven biển, thưa ở vùng núi và cao nguyên. Khoảng dân số nước ta sống ở vùng nông thôn.
15. Trong nông nghiệp, ngành sản xuất chính là gì ? Loại cây được trồng nhiều nhất ?
- nghành sản xuất chính là trồng trọt.
- cây lúa được trồng nhiều nhất.
16. Vùng núi thường trồng cây gì và nuôi con vật gì ? 
- cây trồng : cây công nghiệp lâu năm.
- vật nuôi : trâu, bò.
17. Vùng đồng bằng thường trồng cây gì và nuôi con vật gì ?
- cây trồng : lúa, gạo.
- vật nuôi : lợn và gia cầm.
18. Lâm nghiệp gồm những hoạt động nào ?
+ trồng và bảo vệ rừng.
+ khai thác gỗ và lâm sản khác.
19. Nước ta có những điều kiện nào để phát triển ngành thủy sản ?
- vùng biển rộng có nhiều hải sản, mạng lưới sông ngòi dày đặc, người dân có nhiều kinh nghiệm, nhu cầu thủy sản ngày càng tăng.
20. Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là gì ?
- Thành phố Hồ Chí Minh.
Hoạt động 2 : 
- GV yêu cầu HS xác định tên các dãy núi và các con sông trên bản đồ.
- HS chỉ trên bản đồ.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 17 Ôn tập CHKI.doc