Giáo án dạy học lớp 2 - Trường tiểu học Thuỷ Dương - Tuần 10

Tuần 10

Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011

Đạo đức :

CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2)

I. Mục tiêu

- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.

- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.

- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.

- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.

- HS có thái độ tự giác học tập

* GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân

II. Chuẩn bị:

 GV : Các phiếu thảo luận nhóm, tranh, đồ chơi sắm vai

 HS : Vở bài tập đạo đức 2

 

doc 20 trang Người đăng hong87 Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học lớp 2 - Trường tiểu học Thuỷ Dương - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét ,tuyên dương.
3.Củng cố, dặn dò : (5’)
Qua bài các em học tập bé Hà điều gì?
Giáo dục HS Biết kính trọng, lễ phép thương yêu ông bà
- Nhận xét tiết học
- HS đọc thầm đoạn 1,2, trả lời
- Các HS khác nhận xét, bổ sung
- Đọc thầm đoạn 3
 - Trả lời
- Cô bé ngoan , nhiều sáng kiến và rất kính yêu ông bà.
- Theo dõi, nhận xét
- HS đọc theo nhóm 4
- HS tự phân các vai (người dẫn chuyện, bé Hà, bà ông.)
- Theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay, cá nhân đọc hay
- HS trả lời
- Liên hệ bản thân
Về nhà đọc lại câu chuyện chuẩn bị cho tiết KC
Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số)
- Biết giải BT có một phép trừ 
* Nâng cao bài 1 cột 3, bài 2 cột 3
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm thế nào?
 Tìm x: x + 6 = 17
 x + 9 = 39 
 8 + x = 39 
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài
-Luyện tập.
 Bài 1: Tìm x:
- Cho HS nêu cụ thể 1 bài, hướng dẫn HS nêu tên các thành phần của phép tính
 H? Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào?
* Bài 1 cột 3 
 Bài 2: (cột 1, 2) . Tính nhẩm
- Hướng dẫn HS nhận xét
* Bài 2 cột 3 
 Bài 4:
 H: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
- Yêu cầu HS tự giải
3. Củng cố - dặn dò.
 - Về nhà làm VBTT.
- Trả lời.
- Làm bảng con. 2HS lên bảng
- Nhận xét.
- 1 HS đọc y/c.
- Đọc phép tính.
- Nêu tên thành phần của phép tính.
- Trả lời.
 x + 8 =10
 x = 10-8
 x = 2
- Làm bảng con.
* HS khá, giỏi làm
- 1 HS đọc y/c.
- HS làm bài rồi chữa bài.
* HS khá, giỏi làm
- Đọc đề toán.
- Suy nghĩ và giải bài toán.
 Bài giải:
 Số quả quýt có là:
 45- 25=20 (quả)
 Đáp số: 20 quả cam
- HS nhận ra được khoanh vào C 
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Toán:
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ.
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạn vi 100 - trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Biết giải BT có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số)
II. Chuẩn bị
- 4 bó, mỗi bó 10 que tính. Bảng gài que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 
- Chấm vở BT của HS
2.Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40-8 và tổ chức thực hành. (10’)
 - Gắn bó que tính trên bảng như (SGK).
- Hướng dẫn HS lấy ra 4 bó, mỗi bó 1chục que tính, giúp HS nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào cột chục, viết 0 vào cột đơn vị
- Giúp HS tự tìm ra cách bớt đi 8 từ 40
- Giúp HS tự đặt tính rồi tính
 Chú ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và 8, viết 3 thẳng cột với 4.
Hoạt động 2: Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40-18 và tổ chức thực hành. (10’)
- Giới thiệu phép trừ 40- 18.
- Hướng dẫn thao tác trên que tính
 ( Tương tự HĐ1)
Hoạt động 3: Thực hành. (15’)
 Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS tự làm bài, nêu cách tính
- Nhận xét, chữa bài 
Bài 3:
- Hướng dẫn HS tự tìm hiểu bài toán, giải bài toán rồi chữa bài
3. Củng cố - dặn dò:
- Thao tác trên que tính theo hướng dẫn của GV
- Nhận ra 40 trừ 8 bằng 32
- Thảo luận nhóm.
- Tự đặt tính rồi tính.
- 2 HS nhắc lại cách trừ.
- HS tự thực hiện phép trừ 40-18 (với sự trợ giúp cuả qt).
- Tự đặt tính rồi tính từ phải qua trái. 
Trừ và nhắc lại cách trừ.
- 3 HS lên bảng, HS khác làm vào vở- một vài HS nêu cách làm.
- Nêu yêu cầu
- 1HS lên bảng, HS khác làm vở
- Nhận xét, chữa bài
Kể chuyện
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. Mục tiêu
 - Dựa vào ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện một Sáng kiến của bé Hà
 - Hứng thú kể chuyện
 * HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện ( BT2).
II. Chuẩn bị
 GV: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn
 HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 1. Bài cũ: (5’)
- Kể chuyện Người mẹ hiền
- Nhận xét
 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn kể chuyện:
Hoạt động 1:. Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính (15’)
- Hướng dẫn HS kể mẫu đoạn 1
- Theo dõi giúp đỡ HS
- Nhận xét
Hoạt động 2:. Nối tiếp kể lại toàn bộ câu chuyện (15’)
- Nêu yêu cầu bài
- Hướng dẫn kể theo nhóm
- Cho đại diện lên thi kể trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay
- Theo dõi, nhận xét
*HS Khá, Giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
 3.Củng cố, dặn dò: (2’)
- Nêu nội dung chuyện
- Nhận xét lớp
-2 HS nối tiếp nhau kể hoàn chỉnh câu chuyện và trả lời câu hỏi
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý 1
- Vài HS kể lại đoạn 1
- Kể chuyện trong nhóm nối tiếp 1 em 1 đoạn luân phiên 
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
- Lớp theo dõi, nhận xét
-1 HS đọc yêu cầu
- Nghe 
- Các nhóm ( 1nhóm 3HS) lần lượt thi kể lại 3 đoạn của câu chuyện
 - Lớp bình chọn những học sinh, nhóm HS kể chuyện hấp dẫn nhất.
-Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
Chính tả:( Tập chép)
NGÀY LỄ
I. Mục tiêu
- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ. Mắc không quá 5 lỗi trong bài
- Làm đúng BT2, BT(3) a / b
- Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần viết
- HS: Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động GV
H oạt động HS
1. Bài cũ: (5’) Kiểm tra HS viết các từ: thuyền, sứ thần
 - Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép (6’)
- GV đọc bài chính tả
- Hướng dẫn nắm nội dung bài chính tả
- Đọc, hướng dẫn các từ khó
- Nhận xét, sửa sai
Hoạt động2: HD HS viết bài (15’)
 (bảng phụ)
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi 
- Đọc cho HS viết bài
- Theo dõi, uốn nắn
- Chấm, chữa bài:
- Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm
- Thu 5-7 bài để chấm
- Nhận xét, khắc phục các lỗi viết sai
Hoạt động 3: HD HS làm bài tập (10’)
- Bài 1: BT yêu cầu các em làm gì?
- Nhận xét
- Bài 2: Chọn BT b
- Nêu yêu cầu
- Nhận xét, sửa chữa
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét, tuyên dương những em viết đúng, đẹp
- Yêu cầu HS viết lại các từ sai trong bài
- 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con
- Theo dõi,lắng nghe
- 2 HS đọc lại
- Trả lời
- Tìm và nêu các từ
- Viết bảng con, 1HS viết bảng lớp
Quốc tế Phụ nữ, Quốc tế Lao động,)
- Viết bài vào vở	
- HS đổi vở để chấm bài
- Báo cáo kết quả
- Nêu cách khắc phục lỗi
- HS nêu yêu cầu BT
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở
- Đọc kết quả (con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh) 
nhắc lại yêu cầu
- HS suy nghĩ, làm VBT.
- 1 HS làm bảng lớp ( nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ)
- Về nhà viết các lỗi chính tả
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Toán:
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải BT có một phép trừ dạng 11 - 5
* Nâng cao bài 1b
II. Chuẩn bị: 
- 2 bó que tính. Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép trừ 11-5 và lập bảng trừ.
 - Hướng dẫn HS lấy que tính
H: Có tất cả bao nhiêu que tính
H: làm thế nào để lấy 5 que tính
- HD HS chọn cách làm thông thường.
H: Có 11 que tính lấy đi 5 que tính, còn lại mấy que tính?
- Hướng dẫn cách đặt tính: 
- Che bảng một thành phần của phép trừ để HS tự nhớ lại công thức và nêu từng công thức đó.
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1a
H: Các phép cộng và các phép trừ ở cột tính này có gì đặc biệt?
* Bài 1b
Bài 2 Nhắc HS cách viết đơn vị thẳng cột với đơn vị.
Bài 4
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài
3. Củng cố Dặn dò: 
- Hai em thực hiện phép tính 30-18; 60-25 
Đặt tính, tính và nêu cách tính. 
- Lấy một bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
- 11 que tính
- Thao tác trên que tính và nêu các cách khác nhau 
-Lấy 1 que tính rời rồi tháo bó que tính lấy tiếp 4 que tính nữa (1+4=5) 
- Còn lại 6 que tính
- Nêu phép tính.
- Viết dấu trừ và viết kết quả
- Nhắc lại: 11 trừ 5 bằng 6
- Sử dụng 1 bó 1chục que tính và que tính để lập bảng trừ 
- Nêu các bảng trừ và học thuộc 
- Tự làm bài
- Chữa bài, đọc kết quả theo từng cột
- Tổng trừ đi một số hạng được số hạng kia.
* HS khá, giỏi làm
- Tự đặt tính và làm bài.
- Đọc đề
- Nêu tóm tắt
- Trình bày bài giải 
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
Tập đọc:
BƯU THIẾP
I. Mục tiêu
- Đọc đúng, rõ toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiếu tác dụng của bưu thiếp, cách viết một bưu thiếp, phong bì thư.( trả lời được các câu hỏi SGK
II. Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ, phong bì
- SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: (5’) Kiểm tra HS đọc bài" Sáng kiến của bé Hà”
- Nêu câu hỏi phù hợp nội dung đoạn đọc.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
- Kết hợp tranh giới thiệu bài,ghi đầu bài
-GV đọc bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc (15’)
- Đọc từng câu
- Yêu cầu HS phát hiện từ khó,hướng dẫn HS luyện đọc
- Đọc từng bưu thiếp.
- Hướng dẫn HS đọc một số câu (bảng phụ ghi sẵn các câu)
- Yêu cầu HS đọc từ chú giải
- Giải nghĩa thêm một số từ
- Đọc trong nhóm: phân nhóm, giao việc
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)
- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn, hỏi nội dung câu hỏi SGK
- Rút nội dung chính
Hoạt động3: Luyện đọc lại (5’)
- Tổ chức cho HS thi đọc lại bài
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
- 3 HS tiếp nối đọc, trả lời nội dung câu hỏi
- Theo dõi
- Lắng nghe
- Tiếp nối nhau đọc từng câu
- Tìm và luyện đọc các từ khó đọc: bưu thiếp, Phan Thiết, Bình Thuận,
Vĩnh Long
- Tiếp nối nhau đọc từng bưu thiếp và phần đề ngoài phong bì.
- Luyện đọc câu
- Đọc chú giải
- Đọc theo nhóm
- Thi đọc cá nhân
- Theo dõi nhận xét
- Đọc thầm, trao đổi trả lời lần lượt các câu 
- Trả lời
- Đọc bưu thiếp của mình
- Thi đọc lại bài
Luyện từ và câu :
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu:
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng ( BT1, BT2 ); biết xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3)
- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4)
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm dấu, chấm hỏi.
II. Chuẩn bị
 -GV: Bảng phụ
 -HS: Vở bài tập tiếng việt
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học
1. Giới thiệu bài: (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Hoạt động 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà (Miệng) (8’)
 -Yêu cầu HS đọc bài tập đọc: “Sáng kiến của bé Hà ” và tìm theo yêu cầu
 - Chốt ý ghi bảng
Hoạt động 2: Kể các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng (8’)
- Giúp HS nắm vững yêu cầu BT2
- Nhận xét
Hoạt động 3: Xếp từ chỉ người trong gia đình, họ hàng theo nhóm ( họ nội, họ ngoại) (8’)
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT3
- Nhận xét
-Hoạt động 4: Điền dấu chấm hay dấu hỏi vào ô trống (10’)
- Treo bảng phụ ghi sẵn BT4
- GV nhận xét
-Truyện này đáng cười ở chỗ nào?
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét lớp
- 1HS đọc yêu cầu bài
- Đọc thầm, tìm viết nhanh vở nháp từ chỉ người.
- Cá nhân nêu kết quả.
-1 HS đọc yêu cầu
- Hoạt động nhóm đôi, tìm từ ghi ra nháp.
- Đọc kết quả.
- Thi tiếp sức theo tổ (3 tổ) lần lượt các em trong tổ tiếp 
-1 HS đọc yêu cầu bài và truyện vui
-2,3 HS làm bảng lớp
- Lớp trả lời
- Đọc lại truyện vui
Tự nhiên xã hội:
ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I.Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch
II.Chuẩn bị : 
- GV :Các hình vẽ trong SGK, hình vẽ cơ quan tiêu hoá.
- HS :Vở bài tập 
III.Hoạt động dạy -học 
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
 - Nêu nguyên nhân và cách đề phòng bệnh giun 
 - Nhận xét và đánh giá 
2. Bài mới :
- Khởi động 
- Trò chơi xem ai nói nhanh,nói đúng tên các bài đã học 
 - Nhận xét ,đánh giá 
Hoạt động 1: Trò chơi “Xem cử động ,nói tên các cơ, xương và khớp xương “
 Bước 1: Hoạt động theo nhóm 
- Cho HS đứng tại chỗ thực hiện một số động tác vận động và cho HS thảo luận với nhau xem khi làm động tác đó thì vùng cơ nào, xương nào và khớp xương nào phải cử động .
 Bước 2:Hoạt động cả lớp 
- Nhận xét, tuyên dương những nhóm trả lời đúng 
Hoạt động 2: Trò chơi “Thi hùng biện “
 Bước 1:GV đưa ra một số câu hỏi cho HS của từng nhóm lên bốc thăm cùng một lúc 
Bước 2: trình bày kết quả
- GV làm trọng tài để đưa ra nhận xét cuối cùng 
3. Củng cố :
- Hệ thống bài học 
- Về nhà ôn lại và thực hiện đúng theo bài học 
- Nhận xét giờ học .
 - 2em 
- 3 nhóm thi đua trả lời 
- Thực hiện các động tác vận động và thảo luận theo cặp .
- Lần lượt từng nhóm cử đại diện trình bày trước lớp 
- Lớp nhận xét 
- Đại diện nhóm lên bốc thăm 
- Các nhóm chuẩn bị 
- Đại diện nhóm trình bày 
- Nhận xét 
Toán:
31- 5
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5
- Biết giải BT có một phép trừ dạng 31 – 5
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng 
* Nâng cao bài 1 dòng 2, bài 2c
II. Chuẩn bị
- Bbó 1 chục qt và 1 qt rời.
III. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
1.Bài cũ: (5’)
- Chữa bài tập còn lại của tiết trước ( BT3).
- Nhận xét
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tự tìm kq của phép trừ 31-5. ( 10 - 12’)
- Nêu cách làm.
- Cho HS hoạt động với 3 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời
- Hướng dẫn đặt tính:
Trừ từ phải sang trái như bài học.
Hoạt động 2: Thực hành (20’)
Bài 1 (dòng 1) Tính.
+Yêu cầu HS thực hiện tính rồi nêu kết quả và nêu cách tính
+ Nhận xét
* Bài 1 dòng 2
Bài 2: (a, b). Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ, số trừ .
* Bài 2c
Bài 3:
+ Hướng dẫn, gợi ý HS phân tích đề
+ Nhận xét, chữa bài
Bài 4:
+ Gợi ý cho HS nêu các cách khác nhau
3. Củng cố- dặn dò (2’)
 - HS học thuộc bảng trừ (11 trừ đi một số).
- HS hoạt động với 3 bó 1 chục qt và 1 qt rời để tự tìm kq 31- 5.
31 qt.
- Thao tác trên qt và nêu các cách làm khác nhau để được kq
31- 5= 26.
- HS tự đặt phép trừ 31-5 theo cột dọc rồi trừ.
- Nêu cách trừ
- Nêu yêu cầu BT
-2 HS làm trên bảng lớp, HS khác làm bảng con
* HS khá, giỏi làm
- Nêu yêu cầu BT
- 2HS lên bảng, HS khác làm vở
- Nhận xét, chữa bài
* HS khá, giỏi làm
- Đọc đề, nêu yêu cầu BT
- 1HS lên bảng. HS khác làm vở
- Tập diễn đạt kết quả bài làm
Tập viết:
CHỮ HOA H
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần)
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chũ ghi tiếng.
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.Tính cẩn thận, tư thế ngồi viết.
* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp ) trên trang vở tập viết L2
II. Chuẩn bị:
 - GV: Mẫu chữ cái hoa H đặt trong khung chữ, bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng .
 - HS: Bảng con,Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy -học:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1. Bài cũ: (5’) Kiểm tra vở luyện viết
- Kiểm tra HS viết hoa chữ G
- Nhận xét
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết chữ hoa H (15’)
- Cho HS quan sát chữ mẫu.
- Hướng dẫn HS viết trên bảng con
- Uốn nắn, sửa chữa
- Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng
- Cho HS quan sát, nhận xét.(bảng phụ)
- Hướng dẫn HS viết chữ hoa
- Theo dõi, uốn nắn
Hoạt động2: HD HS viết vào vở (15’)
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết ...
- Nêu yêu cầu viết cho từng đối tượng HS
- Theo dõi ,uốn nắn.
- Chấm chữa bài:
- Nhận xét, tuyên dương bài viết đẹp
- Lưu ý một số bài viết chưa đúng, hướng dẫn HS khắc phục, sửa chữa
3. Củng cố,dặn dò: 
- Tổ chức viết hoa HS có tên riêng chữ cái H 
- HS viết bảng con: G, Góp
- Quan sát, nêu cấu tạo 
- Theo dõi.
- Viết bảng con
- HS đọc lại
- Nhận xét về cấu tạo, cỡ chữ, khoảng cách, cách nối các con chữ.
- HS viết bảng con.
- Viết theo yêu cầu của GV
+Chữ hoa cỡ vừa ,(nhỏ) :1dòng
+ Chữ Hai cỡ vừa,(nhỏ) 1dòng
+ Cụm từ ứng dụng:2 dòng
*HS khá, giỏi viết đủ các dòng 
- Thi viết tiếp sức theo tổ
- Nhận xét, chọn chữ viết đẹp nhất
Chính tả: ( Nghe -viết)
ÔNG VÀ CHÁU
I. Mục tiêu
- HS nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ. Mắc không quá 5 lỗi trong bài
- Làm được BT2 hoặc BT(3) a / b
- Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS
II. Chuẩn bị
 - GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần viết
 - HS: Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động GV
H oạt động HS
1. Bài cũ: (5’) Kiểm tra HS viết các từ: con kiến, dòng kênh, Quốc tế Thiếu nhi.
2. Bài mới:
- Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
Hoạt động 1: HD HS viết chính tả (7’)
- Đọc bài chính tả
- Hướng dẫn HS nhận xét.
- Đọc, hướng dẫn các từ khó
- Nhận xét, sửa sai
Hoạt động2: Hướng dẫn HS viết bài (15’)
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi
- Đọc bài chính tả
- Đọc từng câu
- Đọc cả bài
- Theo dõi, uốn nắn
 Chấm, chữa bài:
- Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm
- Thu 5-7 bài để chấm
- Nhận xét , khắc phục các lỗi viết sai
Hoạt động 3: HD HS làm bài tập (10’)
Bài 1:BT yêu cầu các em làm gì?
- Hướng dẫn qui tắc viết chính tả 
- Nhận xét,tuyên dương
Bài 2:Chọn BT b
- Nêu yêu cầu
- Nhận xét, sửa chữa
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương những em viết đúng đẹp.
- 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con
- Theo dõi,lắng nghe
- 2 HS đọc lại
- Trả lời
- Tìm và nêu các từ
- Viết bảng con,1HS viết bảng lớp
- Viết bài vào vở
- Soát lỗi,dò bài
- Đổi vở để chấm bài
- Báo cáo kết quả
- Nêu cách khắc phục lỗi
- Nêu yêu cầu BT
Thi tìm chữ bắt đầu âm c/k (thi tiếp sức theo nhóm)
nhắc lại yêu cầu
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở
dạy bảo, cơn bão.
mạnh mẽ, sứt mẻ
Tập làm văn:
KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
I. Mục tiêu
- Biết kể về ông,bà hoặc một người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1)
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2)
- Trau dồi thái độ ứng xử, bồi dưỡng tình cảm lành mạnh.
* GDKNS: Xác định giá trị. – Tự nhận thức về bản thân. Lắng nghe tích cực - Thể hiện sự cảm thông. 
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh hoạ BT 1
- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: (2’)
- Nêu mục tiêu tiết học
Hoạt động 1: Kể về ông bà (hoặc một người thân) của em. (15’)
- Yêu cầu HS làm BT1
- Giúp HS nắm vững yêu cầu BT ( kể chứ không phải trả lời câu hỏi)
- Khơi gợi tình cảm với ông, bà, người thân ở HS
- Nhận xét, tuyên dương.
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm việc
Hoạt động 2: Viết đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) (15’)
- Yêu cầu HS làm BT2
- Hướng dẫn HS cách dùng từ, đặt câu Chấm một số bài.
- Nhận xét, tuyên dương 
2. Củng cố, dặn dò (3’)
- Tổ chức thi kể về người thân: Nêu yêu cầu
- Nhận xét , tổng kết 
- Lắng nghe
- Đọc đầu bài
- Đọc yêu cầu và các gợi ý
- Suy nghĩ ,chọn đối tượng sẽ kể
- Một số HS nói trước lớp: sẽ chọn kể về ai? Kể theo gợi ý ở SGK 
- HS giỏi kể mẫu trước lớp.
- Cả lớp nhận xét
- Kể theo nhóm
- Đại diện các nhóm thi kể.
- Nhận xét, bình chọn người kể hay.
- Đọc yêu cầu.
Viết lại đoạn văn ngắn từ 3-5 câu kể về ông, bà hoặc một người thân.
- HS viết bài vào VBT
- Đọc lại bài, sửa chữa những chỗ sai.
- Lần lượt đọc bài viết.
- Nhận xét 
- Chọn để thi
3 HS thi kể về người thân
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Toán:
51 - 15
I. Mục têu: Giúp HS.
-Biết cách thưc hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15
- Cũng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng ( vận dụng phép trừ có nhớ).
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li).
* Nâng cao bài 1 cột 4,5, bài 2c
II. Chuẩn bị
- 5 bó 1 chục que tính và qt rời.
III. Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
1. Bài cũ: (5’)
2. Bài mới:Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Tổ chức cho hs tự tìm kq phép tính 51- 5 (15’)
- Y/c HS nêu cách làm. 
- Như thế là đã lấy 1 bó 1 chục qt tức là đã 11 qt rời, bớt đi 5 qt tức là lấy 11 trừ đi 5 bằng 6, 4 bó 1 chục (để nguyên) và 6 qt rời còn lại gộp thành 6qt.
 Vậy 51- 15= ?
- Hướng dẫn đặt tính:
Hoạt động 2: Thực hành (15’)
- Bài 1: (cột 1,2,3)
+ Cho HS làm bài rồi chữa bài
* Bài 1 cột 4,5
- Bài 2: (a,b)
 Cho HS đặt tính rồi tính hiệu
* Bài 1 cột 4,5
- Bài 4:
+ Hướng dẫn HS tự chấm các điểm vào vở như SGK.
+ Cho HS nêu cách vẽ hình
3. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà làm các BT ở VBTT.
- Đọc bảng trừ., 11 trừ đi 1 số.
- Hoạt động với 5 bó 1 chục qt với 1qt rời để thực tự tìm kq 51- 5.
- Thao tác trên qt và nêu cách làm khác nhau để được kq.
- Tự đặt tính trừ theo cột dọc rồi trừ.
 51 1 không trừ được 5 lấy
 -15 11 trừ 5 bằng 6 viết 6.
 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3.
-Làm bài rồi chữa bài.
-3 HS lên bảng, HS khác làm bảng con
* HS khá, giỏi làm
- Nêu yêu cầu BT
- Tự đặt tính rồi thực hiện phép tính.
- Nêu cách trừ
2 HS lên bảng, HS khác làm vở
* HS khá, giỏi làm
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài.
-Tự vẽ và nêu cách vẽ.
Thủ công:
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI
( T2)
I. Mục tiêu 
 - HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui 
 - HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. Chuẩn bị 
- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui và có mui 
- Quy trình gấp có hình vẽ minh hoạ các bước.
 - Giấy nháp, giấy màu
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập, giấy màu.
- Nhắc lại các bước gấp.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành gấp:
- Bước 1: Gấp tạo mui thuyền. 
- Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều.
- Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
- Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
- Chia nhóm: 4 nhóm.
- Quan sát, uốn nắn cho HS
Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm
- Tuyên dương 1 số em.
3. Nhận xét, dặn dò:
- Ôn các bài đã học,
- Dặn tiết sau giấy màu để làm kiểm tra 
- Để dụng cụ lên bàn
- 2 em nhắc lại các bước gấp và thực hiện thao tác gấp.
- Nêu lại các bước gấp.
-Thực hành gấp theo nhóm.
- Trang trí sản phẩm.
- Trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- Nhận xét từng nhóm.
Thể dục : Bài 19:
 ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
 I .Mục tiêu : 
- Thực hiện đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung
- Bước đầu biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn 
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi đư

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc