Giáo án dạy học lớp 1 - Tuần học 20 năm 2011

A. Mục đích yêu cầu:

- HS đọc và viết được: ach, cuốn sách.

- Đọc được từ, các câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, phần luyện nói

 - Bộ đồ dùng dạy học vần.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 27 trang Người đăng hong87 Lượt xem 915Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học lớp 1 - Tuần học 20 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 
C. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Viết và đọc: Viên gạch sạch sẽ, kênh rạch 
- Đọc câu ứng dụng 
- NX và cho điểm
Mỗi tổ viết một từ vào bảng con
- 3 HS đọc
II. Dạy – Học bài mới
a, Giới thiệu bài 
b, Dạy vần.
ich:
- GV ghi bảng vần ich và hỏi
- Vần ich do những âm nào tạo nên?
- Vần ich âm i và âm ch tạo nên 
Hãy so sánh vần ich với ach?
- Giống: kết thúc =ch
- Khác : ich bắt đầu =i 
 ach bắt đầu = a
Vần ich đánh vần như thế nào?
- i-chờ-ích
- GV ghi bảng: lịch
- HS đọc lại
- Hãy phân tích tiếng lịch 
- âm l đứng trước vần ich đứng sau, dâú nặng dưới i 
- GV theo dõi chỉnh sửa
- lờ – ich – lích – nặng – lịch
Từ khoá: tờ lịch
- HS đánh vần đọc CN nhóm lớp 
Êch: ( quy trình tương tự)
?So sánh ich và êch 
c. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HS so sánh:
Giống: Kết thúc bằng ch
Khác: i và ê
- HS quan sát viết vào bảng con
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng 
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Cho HS luyện đọc 
- GV theo dõi chỉnh sửa
- 3 HS đọc
- HS đọc ĐT
Tiết 2
3. Luyện tập (35’)
a, Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc 
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh cho HS theo dõi và hỏi
- Tranh vẽ gì?
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b, Luyện viết:
- GVHD HS viết vần, từ ứng dụng vào vở tập viết
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu 
- HS đọc GV, nhóm, lớp
- Tranh vẽ con chim trên cành
- HS đọc GV, nhóm, lớp
c. Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói
- Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV hướng dẫn và giao việc 
- HS luyện nói theo câu hỏi của GV
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
- Yêu cầu HS đọc lại bài
- NX chung giờ học
- Ôn lại bài 
- Xem trước bài 83
3 HS lần lượt đọc trong SGK
- HS nghe và ghi nhớ
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14+3.
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV phiếu học tập.
- HS sách HS vở BT.
C- Các hoạt động dạy – học.
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV ghi bảng: 15 + 2 
- 2 HS lên bảng đặt tính và tính.
 14 + 4
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy – học bài mới.
1- Giới thiệu bài 
2- Luyện tập:
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Đặt tính và tính.
- 1 vài HS nhắc lại.
- 3 HS làm trên bảng.
- Dưới lớp làm theo tổ ( mỗi tổ làm 1 phép tính).
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu 
HD để tính nhẩm được các phép tính trong BT2 chúng ta phải dựa vào đâu?
- Tính nhẩm.
- GV viết bảng 15 + 1 = ?
- Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm.
( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất).
- Dựa vào bảng cộng 10 
15 + 1 = 16
5 + 1 = 6
10 + 6 = 16
15 thêm 1 là 16
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3:
- BTYC gì?
- HD hãy dựa vào cách nhẩm của BT2 để làm.
- BT3 chúng ta sẽ làm từ trái sang phải ( tính nhẩm) và ghi kết quả.
- HS làm bài đổi vở KT chéo sau đó nêu miệng kết quả.
- Tính 
10 + 1 + 3 =?
Nhẩm 10 + 1 = 11
10 + 3 = 14
- HS làm bài sau đó nêu kết quả và cách tính
- GV kiểm tra và nhận xét.
Bài tập 4:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- HD muốn làm được bài tập này ta phải làm gì trước?
- Nối ( theo mẫu)
- Phải nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng với số là kết quả của phép cộng.
- GV gắn ND BT4 lên bảng gọi 1 HS lên bảng nói.
- HS làm trong SGK sau đó lên bảng
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
- HS dưới lớp nhận xét.
3- củng cố dặn dò: (3’)
- GV nhận xét giờ học và giao bài về nhà.
Mĩ thuật
vẽ hoặc nặn quả chuối
(GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 82
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết: ich, êch.
- Củngcố kỹ năng đọc, viết vần, chữ, từ có chứa vần ich, êch.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc bài: ach.
2. Ôn tập và làm VBT. (30’)
Đọc:
- Gọi hs yếu đọc lại bài: ich, êch.
- Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.
Viết:
- Đọc cho hs viết: vở kịch, vui thích, mũi hếch,
* Tìm từ mới có vần cần ôn.
- Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần ich, êch.
- Cho hs làm BT ở vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò. (5’)
- Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn.
- GV nhận xét giờ học. 
Toán
Luyện tập thực hành
A- Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14+3.
- HS say mê học toán.
B- Đồ dùng dạy – học:
Nội dung luyện tập.
C- Các hoạt động dạy – học.
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
II- Dạy – học bài mới.
1- Giới thiệu bài: 
2- Luyện tập:
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Đặt tính và tính.
- 3 HS làm trên bảng.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Tính nhẩm.
- GV viết bảng 15 + 1 = ?
- Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm.
- GV nhận xét 
- HS làm bài đổi vở KT chéo sau đó nêu miệng kết quả.
Bài 3:
- GV hướng dẫn
- Tính 
- HS làm bài
- GV kiểm tra và nhận xét.
Bài tập 4:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Nối ( theo mẫu)
- HS làm trong SGK sau đó lên bảng
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
- HS dưới lớp nhận xét.
3- củng cố dặn dò: (3’)
- GV nhận xét giờ học và giao bài về nhà.
Hoạt động tập thể
Múa hát tập thể
I. mục tiêu:
- Giúp hs vui văn nghệ chào mừng các ngày lễ.
- HS tham gia voà các hoạp động tự giác tích cực.
2. Nội dung
- Giới thiệu nội dung chủ điểm múa hát.
- HS nêu tên một số bài hát thuộc chủ điểm.
- Hát tập thể, cá nhân.
- Nhận xét.
- Kết luận - giáo dục tình yêu mẹ, bà, 
3. Củng cố.
- Nhắc lại nội dung chủ điểm.
- Nhận xét giờ múa hát.
- Dặn dò cho bài sau.
Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011.
Học vần
Bài 83: ôn tập (2 tiết)
A. Mục tiêu:
- Củng cố cấu tạo các vần kết thúc = C hoặc Ch 
- Đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc = C, Ch 
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn các vần kết thúc = C, Ch 
- Tranh minh hoạ từ câu ứng dụng truyện kể 
C. Các hoạt động dạy và học: 
I. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Viết và đọc: Vở kịch, vui thích, mũi hếch
- Đọc từ, câu ứng dụng 
- GV theo dõi, NX và cho điểm
- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con 
- 2HS đọc
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
a, Ôn các vần đã học:
- Những vần nào trong bảng đã học
- Các em hãy đọc theo bạn chỉ
- Em hãy đọc các vần và chỉ đúng trên bảng
- HS lên bảng chỉ chữ ghi vần đã học
- HS nghe và lên chỉ vần đó 
- 1HS lên bảng chỉ HS khác đọc
b, Ghép âm thanh vần:
- GV ghi vào bảng ôn.
- HS ghép các vần 
- Hãy đọc các vần này
- GV theo dõi và chỉnh sửa
- HS đọc GV nhóm lớp
 c. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng, giải nghĩa từ 
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Cho HS luyện đọc 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
d. Tập viết từ ứng dụng:
- HDHS viết các từ: thác nước, ích lợi, vào bảng con
- GV viết mẫu và giao việc
- GV theo dõi chỉnh sửa 
- HS nói cách viết lưu ý nét nối giữa avà c: i và ch 
- HS tô chữ trên rồi viết bảng con
 Tiết 2
Luyện tập: 
 a Luyện tập:
+ Em hãy đọc các vần và từ vừa ôn 
- Gv chỉ không theo thứ tự
- HS đọc CN, nhóm , lớp
- Đọc câu ứng dụng 
- GV treo tranh cho HS QS và hỏi:
- Tranh vẽ gì.?
- 2HS đi học về và chào bà
- Hãy đọc cho cô đoạn thơ này
- HS đọcCN nhóm lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa
b. Luyện viết:
- Cho học sinh viết vở.
- HS tập viết theo hướng dẫn
- GV theo dõi và uốn nắn cho học sinh yếu.
 c. Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
- GV giới thiệu
- GV kể chuyện 2 lần
- Lần 2 kể bằng tranh
- GVHD học sinh kể lại câu chuyện theo tranh 
- HS thực hiện
- GVNX đánh giá
- Nhờ đâu mà anh chàng ngốc lấy được nàng công chúa?
4. Củng cố – dặn dò: (3’)
- 1 vài em lần lượt đọc và SGK
- Các tổ chỉ đại diện lên thi
- HS nghe và ghi nhớ
- Nhận xét giờ học.
- Ôn lại bài vừa học
- Xem trước bài 84(SGK)
Toán
phép trừ dạng 17 - 3 
A- Mục tiêu: 
- HS biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm ( dạng 17 – 3)
- Ôn tập củng cố lại ghép trừ trong phạm vi 10.
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV bảng gài que tính.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi 3 HS lên bảng tính nhẩm.
15 + 2 = 16 + 3 = 14 + 1 =
- GV nhận xét cho điểm.
- 3 HS lên bảng
II- Dạy – học bài mới.
1- Giới thiệu bài 
2- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3.
- Yêu cầu HS lấy 17 que tính ,sau đó tách thành 2 phần để trên bàn phần bên phải có 7 que tính rời.
- GV đồng thời gài lên bảng.
- GVHDHS cách lấy ra 3 que tính cầm ở tay(GV lấy ra 3 que tính khỏi bảng gài).
- Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu?
- Vì sao em biết?
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS thực hiện lấy ra 3 que tính.
- Còn 14 que tính .
- Như vậy từ 17 que tính ban đầu tách để lấy đi 3 que tính . Để thể hiện việc làm đó cô có một phép tính trừ đó là 17 – 3 ( viết bảng).
* Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Số que tính còn lại trên bàn gồm 1 chục và 4 que tính rời là 14 que tính.
- Đầu tiên ta viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7.
- Viết dâú trừ ở bên trái sao cho ở giữa hai số.
- Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
+ Cách tính chúng ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị 
- 2 HS nhắc lại cách đặt tính.
 17 
 - * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 3 * Hạ 1, viết 1
 14 
Vậy 17 - 3 = 14.
- 1 HS nhắc lại cách tính.
3- Luyện tập:
bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa.
- Tính 
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang.
- Em có nhận xét gì về phép tính 14 – 0?
Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
HD muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì?
- Tính 
- HS làm bài. 3 HS lên bảng 
12 - = 11
17 – 5 = 12
14 – 0 = 14..
- 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số ở hàng trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới.
- GV gắn nội dung bài tập lên bảng.
- Cho HS nhận xét và chữa bài.
- HS làm trong sách 2 HS lên bảng.
4- Củng cố – dặn dò: (3’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn hs về nhà ôn lại bài.
- Chuẩn bị trước bài luyện tập
- HS nghe và ghi nhớ.
Âm nhạc
ôn tập bài hát: bầu trời xanh
(GV bộ môn soạn giảng) 
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 83
I. Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của các vần co kết thúc băng âm n.
-HS đọc, viết thành thạo các vần, tiếng từ có các vần cần ôn.
- Biết viết đẹp.
II. Đồ dùng
- VBT Tiếng Việt 1
III. Các hoạt động dạy học 
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi hs đọc bài ich, êch.
- 3 hs đọc
- Gv nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài 
B, Ôn tập
- ?Trong tuần đã học các vần nào.
- Ghi bảng.
- Vầnăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, iêc, uôc, 
- So sánh các vần đó
- HS so sánh
Ghi bảng ôn tập gọi hs ghép tiếng.
* Đọc từ ứng dụng.
- Ghi các từ ứng dụng gọi hs xác định các tiếng có vần đang ôn, sau đó cho hs đọc tiếng, từ có vần mới.
- HS thực hiện cá nhân, nhóm.
*Viết bảng.
- GV đưa ra chữ mẫu, gọi hs nhận xét về độ cao của các nét, điểm đặ bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Quan sát để nhận xét về độ cao của các nét,
- GV hướng dẫn quy trình viết.
* Đọc bảng
- Cho hs đọc bảng lớp không theo thứ tự, theo thứ tự
- viết vào bảng con.
- Đọc cá nhân, tập thể.
- cho hs viết vở
- hs viết vào vở.
3. củng cố, dặn dò. (5’)
? Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyện phép trừ dạng 17-3
A- Mục tiêu: 
- Củng cố cách tính trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm ( dạng 17 – 3)
- Ôn tập củng cố lại ghép trừ trong phạm vi 10.
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV bảng gài que tính.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: 
II- Dạy – học bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2. ướng dẫn hs làm bài tập.
Bài1:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa.
- Tính 
- HS làm bài
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang.
- Em có nhận xét gì về phép tính 14 – 0?
Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
HD muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì?
- Tính 
- HS làm bài. 3 HS lên bảng 
- HS TL
- Điền số
- HS TL
- GV gắn nội dung bài tập lên bảng.
- Cho HS nhận xét và chữa bài.
- HS làm trong sách 2 HS lên bảng.
4- Củng cố – dặn dò: (3’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn hs về nhà ôn lại bài.
- HS nghe và ghi nhớ.
Hoạt động tập thể
Múa hát tập thể
I. mục tiêu:
- Giúp hs vui văn nghệ chào mừng các ngày lễ.
- HS tham gia voà các hoạp động tự giác tích cực.
2. Nội dung
- Giới thiệu nội dung chủ điểm múa hát.
- HS nêu tên một số bài hát thuộc chủ điểm.
- Hát tập thể, cá nhân.
- Nhận xét.
- Kết luận – giáo dục tình yêy mẹ, bà, 
3. Củng cố.
- Nhắc lại nội dung chủ điểm.
- Nhận xét giờ múa hát.
- Dặn dò cho bài sau.
Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011.
Học vần
Bài 84: op-ap (2 tiết)
A- Mục tiêu:
- Nhận biết cấu tạo vần op - ap, tiếng họp, sạp
- Đọc đúng từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng 
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
B- Đồ dùng dạy – học.
- Tranh minh hoạ họp nhóm, múa sạp,. đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói.
- Bộ đồ dùng dạy học vần.
C- Các hoạt động dạy – học.
I- Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi.
- Yêu cầu đọc bài trong SGK.
- GV nhận xét và cho điểm.
- 3HS lên bảng viết 
- HS dưới lớp lần lượt đọc
II- Dạy – học bài mới.
1- Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần :
a. op: 
- Ghi bảng vần op.
-Vần op do mấy âm tạo nên ?
- Hãy phân tích vần op
- Vần op đánh vần như thế náo
- GV theo dõi chỉnh sửa 
- Yêu cầu HS gài vần op?
- Yêu cầu HS gài tiếng họp
- GV ghi bảng: họp
- Hãy phân tích tiếng họp 
- tiếng họp đánh vần như thế nào
- GV theo dõi chỉnh sửa
- Ghi bảng: họp nhóm (GT)
- Vần op do hai âm tạo nên là âm osp 
- Vần op có âm o đứng trước âm p đứng sau.
- o – pờ – op
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài opvà họp
- HS đọc
- Tiếng họp có âm h đứng trước vần op đứng sau, dấu (.) dưới o 
- hờ – op –họp – nặng – học
(HS đánh vần CN, nhóm lớp)
- Họp nhóm 
- HS đọc trơn CN nhóm lớp
b. ap: ( quy trình tương tự)
? So sánh op và ap
c. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
d. Đọc từ ứng dụng.
- GV ghi bảng từ ứng dụng 
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần.
- Yêu cầu HS đọc
- GV đọc mẫu giải nghĩa từ.
- HS nêu điểm giống và khác nhau.
- HS quan sát viết vào bảng con.
- 1 Vài em đọc 
- 1 HS tìm và kẻ chân tiếng có vần
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 vài em đọc lại
Tiết 2
3- Luyện tập: (35’)
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉ không TT cho HS đọc
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
- Treo tranh 
- GV theo dõi chỉnh sửa
- Trong đoạn thơ tiếng nào có chứa vần mới học.
- GV gạch chân tiếng đạp
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
b- Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở tập viết
- NX bài viết
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ chú hươu đang đi trong rừng, dưới chân có những chiếc lá vàng rơi.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS luyện viết theo hướng dẫn
c- Luyện nói:
- Hãy cho cô biết chủ đề của bài luyện nói hôm nay là gì:
- GV nêu câu hỏi gợi ý để hs luyện nói.
- 1 vài em nêu
-HS quan sát tranh, thảo luận nhóm hai theo yêu cầu luyện nói hôm nay.
4- Củng cố và dặn dò: (5’)
- Chúng ta vừa học những vần gì?
hãy cầm sách đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài
- Xem trước bài 85
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ ( không nhớ). 
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhớ) trong phạm vi 20. 
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi.
C- Dạy học bài mới;
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV ghi bảng 17 – 4 
 15 – 2
- GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính
- HS làm bảng con
II- Luyện tập:
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài?
Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính 
- GV ghi bảng 15 - 3 =
- HS làm bài
+ Có thể nhẩm ngay 15-3=12. Hoặc nhẩm ở hàng đơn vị trước, hoặc bàng cách thêm và bớt.
- Cho HS đổi bài KT kết quả
- HS thực hiện
- Gọi 1 vài em nêu kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Củng cố về cách tính nhẩm.
Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Tính
- Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng.
- HS làm bài theo hướng dẫn
viết 12 + 3 + 1 = 16
- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả 
Bài 4: 
- Bài yêu cầu gì?
- Nối ( theo mẫu).
Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên?
- Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp.
Lưu ý: Phép trừ 17 –5 không nối với số nào.
- GV nhận xét cho điểm
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- Dưới lớp nhận xét.
III- Củng cố – dặn dò: (3’)
- Nhận xét chung giờ học.
+ Dặn hs về nhà làm bài 1.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thể dục
Bài thể dục. Trò chơi vận động
A- Mục tiêu:
- Ôn hai động tác đã học.
- Học động tác chân, điểm số hàng dọc theo tổ.
- Biết điền số ở hàng dọc ở mức độ cơ bản đúng.
B- Địa điểm – Phương tiện:
- Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập.
C- Nội dung và phương pháp lên lớp:
A- Phần mở đầu
4-5 phút
1- Nhận lớp.
- Kiểm tra cơ sở vật chất.
 x x x
- Điểm danh.
 x x x
- Phổ biến mục tiêu bài học.
2- Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng 
- Đi đường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Trò chơi: tìm người chỉ huy
B- Phần cơ bản:
1- Ôn hai động tác thể dục :
- GV hô và làm mẫu một lần
- Lần 2 giáo viên hô không làm mẫu 
50 – 60 m
2 lần
 3-5 m GV ĐHNL
- Thành 1 hàng dọc.
 x x
 x GV x
 x ĐH đi thường và trò chơi 
- HS ôn hai động tác đã học theo lớp tổ.
- Lần 3,4,5 tổ trưởng hô cho tổ mình tập.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho những HS còn lúng túng.
 x x x x 
 x x x x 
 3-5m GV ĐHTL
2- HS học động tác chân:
N1: 2 tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân
N2: Hạ gót chân chạm đất khuỵ gối thân, trên thẳng vỗ 2 tay vao nhau ở phía trứơc.
N3: Như N1, N4, về TTĐCB 
N5, 6 , 7, 8 như nhịp 1,2,3,4.
3- Học điểm số hàng dọc theo tổ:
- GV hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêng, nghỉ.
4- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức 
4 – 5 lần
3 – 4 lần
1 – 2 lần 
 - HS tập đồng loạt sau khi giáo viên làm mẫu
- Lần 3, 4 , 5 cho từng tổ tập GV theo dõi chỉnh sửa
- Lần 1,2,3 từng tổ cùng điểm số.
- 4 lần cả lớp cùng đồng loạt điểm số.
- HS chơi 
C- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh đứng vỗ tay và hát.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương hs.
5 phút
 x x x x 
 x x x x
3 – 5m (x) GV ĐHXL 
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 84
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết: op, ap.
- Củngcố kỹ năng đọc, viết vần, chữ, từ có chứa vần op, ap.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc bài: ôn tập.
2. Ôn tập và làm VBT. (30’)
Đọc:
- Gọi hs yếu đọc lại bài: op, ap.
- Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.
Viết:
- Đọc cho hs viết: con cọp, đóng góp, giấy nháp,
* Tìm từ mới có vần cần ôn.
- Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần op, ap.
- Cho hs làm BT ở vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò. (5’)
- Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn.
- GV nhận xét giờ học. 
Toán
Luyện tập thực hành
A- Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ ( không nhớ). 
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhớ) trong phạm vi 20. 
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi.
C- Dạy học bài mới;
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
II- Luyện tập:
Bài 1: 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài?
Hướng dẫn 
- Tính
- HS làm bài
- Gọi 1 vài em nêu kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Tính nhẩm
- Hướng dẫn
- HS làm bài theo hướng dẫn
- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả 
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì?
- Tính
Hướng dẫn 
- Chấm bài nhận xét.
- HS làm bài
III- Củng cố – dặn dò: (3’)
- Nhận xét chung giờ học.
+ Dặn hs về nhà học bài.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thủ công
Gấp mũ ca nô (t2)
A- Mục tiêu:
- Nắm được chắc chắn cách gấp mũ ca nô bằng giấy.
- Biết gấp mũ ca nô bằng giấy đúng KT đẹp thành thạo.
- Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B- Chuẩn bị:
- Giấy thủ cốn
C- Các hoạt động dạy – học.
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3- Dạy – học bài mới.
a- Giới thiệu bài 
b- Thực hành.
+ GV nhắc laị quy trình gấp mũ ca nô.
- Cho hs thục hành gấp
+ HS thực hành gấp mũ ca nô trên giấy màu.
+ GV quan sát và hướng dẫn thêm HS còn lúng túng.
- Sau khi HS gấp xong HD các em trang trí.
- Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
- HS nghe
- Luyện tập 
- Thực hành
- Trưng bày
- Nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
4- Củng cố, dặn dò. (3’)
- Nhận xét thái độ học tập và kĩ năng gấp của HS.
Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2010.
Học vần
Bài 85: ăp - âp (2 tiết)
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được ăp, âp , cải bắp, cá mập, 
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng, từ ứng dụng 
- Phát biểu nói tự nhiên theo chủ đề: trong cặp sách của em
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá câu ứng dụng và phần luyện nói 
C. Các hoạt động dạy – học:
1- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS viết: con cọp, xe đạp, giấy nháp.
- Đọc bài trong SGK 
- GV nhận xét cho điểm
- HS viết bảng con mỗi tổ viết 1 từ
- 3HS đọc
2. Dạy vần
a. ăp
+ GV viết vần ăp
? Phân tích vần ăp
- GV ghi bảng : bắp
- Hãy phân tích tiếng bắp
- Ghi bảng : Cải bắp
- Phát âm
- Vần ắp có âm ă đứng trước p đứng sau
- Âm b đứng trước vần ắp đứng sau, dấu sắc trên ă.
- HS đọc
- HS đánh vần, đọc Cn, nhóm, lớp.
b. âp ( quy trìn

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 20(3).doc