Giáo án dạy học lớp 1 - Tuần 24 năm 2010

ĐẠO ĐỨC

 ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH( T2)

I. Mục đích yêu cầu:

 - Nêu được ích lợi cảu việc đi bộ đúng quy định.

 - Thực hiện đi bộ dúng quy định và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.

 - Có ý thức chấp hành luật giao thông khi tham gia giao thông.

II. Đồ dùng dạy học.

 Vở bài tập,

 

doc 31 trang Người đăng hong87 Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học lớp 1 - Tuần 24 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớng dẫn học sinh viết bài trong vở 
Học sinh viết bài
tập viết 
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
Chấm bài và nhận xét
d. Luyện nói.
Gọi học sinh đọc tên bài luyện nói
3 – 4 em đọc
Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn đang đọc truyện.
+Em đã đọc những cuốn truyện gì?
+Trong những cuốn truyện đã đọc em thích nhất truyện gì?
+Em hãy kể cho các bạn nghe 1 câu truyện?
-Theo dõi , bổ sung ,tuyên dương .
+HS nêu: Tấm Cám, Sơn Tinh Thuỷ Tinh, Chú gà trống khôn ngoan..
+ HS nêu và kể trớc lớp: 1->2 em.
IV. Củng cố dặn dò.
 Hệ thống bài học
 Nhận xét tiết học
Ôn bài và chuẩn bị bài sau
 Thứ ba ngày 02 tháng 2 năm 2010
Tiết 1+2: Tiếng việt
 Bài 101: uât – uyêt
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uât, uyêt,sản xuất, duyệt binh
- Luyện nói được từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta đẹp tuyệt vời
- Giáo dục học sinh thêm yêu thích môn học.
II . Đồ dùng dạy học
 - Nội dung, tranh minh hoạ.
 - Bảng con, sách.
III . Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS viết mùa xuân, bóng chuyền
2 Hs đọc sgk.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
 b. Dạy vần uât. 
 Tiết 1
Nhận diện vần
Vần  uât được tạo nên từ u và â và t
Nêu cấu tạo vần uât? ghép vần
âm u đứng trước, âm â đứng giũa, âm t đứng sau
Đánh vần vần.
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Có vần  uât muốn có tiếng xuất ta làm như thế nào?
Thêm âm x trước vần uât và dấu sắc
Nêu cấu tạo tiếng xuất?
Âm x đứng trước vần  uât đứng sau và dấu sắc
Ghép tiếng trên bộ chữ
Học sinh ghép
Đánh vần tiếng khoá.
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ
Học sinh quan sát thảo luận.
Giáo viên nhận xét, giới thiệu từ khoá
 sản xuất
Cho học sinh đọc trơn từ
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Đánh vần tiếng đọc trơn từ
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Vần uyêt
Nhận diện vần
âm u đứng trước, âm đôi yê đứng giữa, âm t đứng sau
Vần uyên được tạo nên từ u và yê và t
Đánh vần vần.
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Có vần uyêt muốn có tiếng duyệt ta làm như thế nào?
Thêm âm d và dấu nặng
Nêu cấu tạo tiếng duyệt?
âm d đứng trước vần uyêt đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ê
Ghép tiếng trên bộ chữ
Học sinh ghép
Đánh vần tiếng khoá.
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ
Học sinh quan sát thảo luận.
Giáo viên nhận xét, giới thiệu từ khoá
 duyệt binh
Cho học sinh đọc trơn từ
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Đánh vần tiếng đọc trơn từ
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
So sánh uât và  uyêt?
Giống nhau:âm u đứng trước t đứng sau
Đọc lại hai vần vừa học
Khác nhau: uât có thêm âm â
 uyêt có thêm âm yê
c.Từ ứng dụng
Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng
luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật tuyệt đẹp
Đọc từ ứng dụng, gạch chân tiếng chứa vần mới
Giáo viên giải nghĩa từ ứng dụng
Đọc từ ứng dụng
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
d. Bảng con.
Hướng dẫn học sinh viết bảng con
Học sinh viết bài
 uat uyet sản xuỏt 
 duỵet binh 
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
3. Củng cố tiết 1.
Đọc toàn bài trên bảng lớp
Nhận xét tiết học
 Tiết 2.
 1 . Bài cũ.
 Đọc bài trên bảng lớp.
 Nhận xét ghi điểm.
 2.Bài mới.
a. Luyện đọc
Luyện đọc lại các âm, vần, tiếng, từ,ở 
Cá nhân , nhóm, cả lớp
tiết 1
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Đọc câu ứng dụng
Giáo viên giới thiệu tranh
Học sinh quan sát thảo luận
Giới thiệu câu ứng dụng
 Những hôm nào trăng khuyết
 Trông giống con thuyền trôi
 Em đi, trăng theo bước
 Như muốn cùng đi chơi.
Giáo viên đọc mẫu
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
b. Luyện viết vở
Hớng dẫn học sinh viết bài trong vở 
Học sinh viết bài
tập viết 
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
Chấm bài và nhận xét
d. Luyện nói.
Gọi học sinh đọc tên bài luyện nói
3 – 4 em đọc
+ Nước ta có tên là gì?
+Em hãy nêu tên các cảnh đẹp trong tranh?
-Theo dõi , bổ sung ,tuyên dương .
Nước ta có tên là Việt Nam
+ Thác nước chảy.
+ Ruộng bậc thang.
+ Cánh đồng lúa chín.
IV. Củng cố dặn dò.
 Hệ thống bài học
 Nhận xét tiết học
Ôn bài và chuẩn bị bài sau
Tiết 3. Toán
 Luyện tập
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng.
 - Làm các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II. Đồ dùng dạy học.
 Các bó que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
 Học sinh làm bảng con: - - -
 50 40 40
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b. Thực hành.
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Hướng dãn học sinh làm bài
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Bài 2. Số?
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
Giáo viên cùng học sinh nhận xét bổ sung
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S;
Giáo viên cùng lớp nhận xét ghi điểm.
Bài 4.Hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu của bài
Hướng dẫn học sinh làm bài
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
IV. Củng cố dặn dò.
Hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học.
Làm bài và chuẩn bị bài sau.
Học sinh nêu yêu cầu của bài
Học sinh làm bài và chữa bài
 - - - - - -
 20 30 40 40 30 50
Học sinh đọc yêu cầu của bài, làm bài và chữa bài.
90 – 20 =70 – 30 = 40 – 20 = 20 + 10 = 30
Học sinh nêu yêu cầu, làm bài và chữa bài.
a. 60cm – 10cm = 50 S
b. 60cm – 10cm = 50cm Đ 
c. 60cm – 10cm = 40cm S
Học sinh đọc bài toán
Học sinh làm bài và chữa bài.
 Bài giải.
Nhà lan có tất cả số bát là:
 20 + 10 = 30( cái bát)
 Đáp số: 30 cái bát.
 ______________________________________________
Tiết 4. Tự nhiên xã hội
 Cây gỗ.
I. Mục đích yêu cầu:
 - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.
 - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
II. Đồ dùng dạy học.
 Tranh minh hoạ, cây thật.
III. Các hoạt động dạy học.
1.Bài cũ.
 Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
 Nhận xét.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ.
*MT: Học sinh nhận ra cây nào là cây gỗ, và phân biệt được các bộ phận chính.
*Cách tiến hành:
 - Tổ chức cho HS ra sân qs và chỉ cây nào là cây lấy gỗ, nói tên cây gỗ đó, chỉ và nói tên từng bộ phận của cây gỗ.
+Cây gỗ này có tên gì?
+Hãy chỉ thân, lá của chúng.
+ Em có nhìn thấy rễ của chúng không? Vì sao?
+ Thân cây có đặc điểm gì?
(So sánh với cây rau, cây hoa)
*KL: Cây gỗ cũng có rễ, thân, lá, hoa, nhng cây gỗ có thân to hơn, cao, cho nhiều cành tán rộng toả bóng mát.
c. Hoạt động 2: Quan sát SGK
*MT : Biết đặt câu hỏi và trả lời dựa vào hình sách giáo khoa.
- Biết lợi ích của việc trồng cây gỗ.
* Cách tiến hành:
- Cho HS chia nhóm 2 QS tranh, đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
 +Cây gỗ được trồng ở đâu?
+Kể tên một số cây gỗ em thường gặp?
+Cây gỗ còn có ích lợi gì?
*KL: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ, làm đồ dùng ...
IV. Củng cố- dặn dò: 
- Hệ thống lại bài học.
- Nhận xét giờ học. 
- HS ra sân trường 
 - GV dẫn học sinh đi quanh sân trường chỉ cho học sinh cây nào là cây gỗ, nói tên cây, học sinh chỉ.
+ Cây lấy gỗ có: cây mỡ, cây xoan,
 +Không nhìn thấy rễ vì rễ mọc dưới đất.
+ To, cao, cứng.
- Đọc câu hỏi, trả lời.
- HS QS, đọc và trả lời theo cặp: Một em hỏi, một em trả lời.
+ Cây gỗ được trồng ở khu đô thị, trong rừng..
+ Cây bàng, cây mỡ ...
+ Cây cho bóng mát, giữ cho đất ẩm, giữ nước, chống xói mòn, làm bàn ghế, tủ ...
- Chuẩn bị bài sau: Con cá.
 Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
Tiết 1+2: Tiếng việt
 Bài 102: uynh – uych
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- Luyện nói được từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
- Giáo dục học sinh thêm yêu thích môn học.
II . Đồ dùng dạy học
 - Nội dung, tranh minh hoạ.
 - Bảng con, sách.
III . Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS viết bảng: sản xuất, duyệt binh
2 Hs đọc sgk.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
 b. Dạy vần uynh. 
 Tiết 1
Nhận diện vần
Vần  uynh được tạo nên từ u và y và nh
Nêu cấu tạo vần uynh? ghép vần
âm u đứng trước, âm y đứng giũa, âm nh đứng sau
Đánh vần vần.
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Có vần  uynh muốn có tiếng huynh ta làm như thế nào?
Thêm âm h trước vần uynh
Nêu cấu tạo tiếng huynh?
Âm h đứng trước vần  uynh đứng sau 
Ghép tiếng trên bộ chữ
Học sinh ghép
Đánh vần tiếng khoá.
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ
Học sinh quan sát thảo luận.
Giáo viên nhận xét, giới thiệu từ khoá
 phụ huynh
Cho học sinh đọc trơn từ
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Đánh vần tiếng đọc trơn từ
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Vần uych
Nhận diện vần
âm u đứng trước, âm đôi y đứng giữa, âm ch đứng sau
Vần uych được tạo nên từ u và y và ch
Đánh vần vần.
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Có vần uych muốn có tiếng huỵch ta làm như thế nào?
Thêm âm h và dấu nặng
Nêu cấu tạo tiếng huỵch?
âm h đứng trước vần uych đứng sau, dấu nặng ở dưới âm y
Ghép tiếng trên bộ chữ
Học sinh ghép
Đánh vần tiếng khoá.
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ
Học sinh quan sát thảo luận.
Giáo viên nhận xét, giới thiệu từ khoá
 ngã huỵch
Cho học sinh đọc trơn từ
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Đánh vần tiếng đọc trơn từ
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
So sánh uynh và  uych?
Giống nhau:âm u đứng trước y đứng giữa
Đọc lại hai vần vừa học
Khác nhau: uynh có thêm âm nh
 uych có thêm âm ch
c.Từ ứng dụng
Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng
luýnh quýnh huỳnh huỵch
khuỳnh tay uỳnh uỵch
Đọc từ ứng dụng, gạch chân tiếng chứa vần mới
Giáo viên giải nghĩa từ ứng dụng
Đọc từ ứng dụng
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
d. Bảng con.
Hướng dẫn học sinh viết bảng con
Học sinh viết bài
uynh uych phụ huynh 
 ngó huỵch 
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
3. Củng cố tiết 1.
Đọc toàn bài trên bảng lớp
Nhận xét tiết học
 Tiết 2.
 1 . Bài cũ.
 Đọc bài trên bảng lớp.
 Nhận xét ghi điểm.
 2.Bài mới.
a. Luyện đọc
Luyện đọc lại các âm, vần, tiếng, từ,ở 
Cá nhân , nhóm, cả lớp
tiết 1
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
- Đọc câu ứng dụng
Giáo viên giới thiệu tranh
Học sinh quan sát thảo luận
Giới thiệu câu ứng dụng
Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.
Giáo viên đọc mẫu
Cá nhân , nhóm, cả lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
b. Luyện viết vở
Hớng dẫn học sinh viết bài trong vở 
Học sinh viết bài
tập viết 
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
Chấm bài và nhận xét
d. Luyện nói.
Gọi học sinh đọc tên bài luyện nói
3 – 4 em đọc
+ Em hãy chỉ và nêu tên từng loại đèn trong hình vẽ?
+ Đèn dầu muốn thắp sáng phải có gì?
+ Đèn điện và đèn huỳnh quang muốn thắp sáng phải có gì?
+ ở gia đình em, sử dụng loại đèn gì?
-Theo dõi , bổ sung ,tuyên dương .
+ HS nêu: 2->3 em.
Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
+ Phải có dầu.
+ Phải có điện.
+ HS nêu:
IV. Củng cố dặn dò.
 Hệ thống bài học
 Nhận xét tiết học
Ôn bài và chuẩn bị bài sau
___________________________________________
Tiết 3. Âm nhạc
 Học hát: Bài Quả
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca.
 - Biết hát kết hợp với vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
II. Đồ dùng dạy học. Nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS hát lại bài "Bầu trời xanh" và bài "Tập tầm vông"
- GV nhận xét đánh giá.
- 1 vài em
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
b.Hoạt động 1: Dạy hát bài quả
+ GV gt bài hát (Linh hoạt)
+ GV hát mẫu một lần
+ Đọc lời ca
- GV đọc lời ca từng câu hát cho HS đọc theo (Dạy lời nào, đọc lời ấy)
+ Dạy hát từng câu
- GV chia mỗi lời thành 2 câu hát và chú ý những chỗ lấy hơi.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
+ Cho học sinh tập hát liên kết cả hai lời.
- HS đọc lời ca và tập hát theo những nội dung của GV.
-HS tập hát từng câu theo HD của GV.
- Học sinh hát cá nhân, nhóm, cả lớp.
2- Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm vàvỗ tay.
- GV HD HS vừa hát vừa vỗ tay
- HS thực hiện theo HD
- Cho HS hát kết hợp với gõ theo tiết tấu 
- Cho HS đứng hát kết hợp với nhún chân nhẹ nhàng.
- HS thực hiện CN, nhóm
- Cho HS hát đối đáp theo nhóm
Lời 1:
Một em hát: Quả gì mà ngon ngon thế ?
Cả nhóm hát: Xin thưa rằng quả khế
- HS thực hiện nh HD
Một em hát: ăn vào thì chắc là chua ?
Cả nhóm hát: Vâng vâng ! chua.. canh
cua
Lời 2: Hát đối đáp tương tự lời 1.
IV. Củng cố dặn dò.
Hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học.
Ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4. Toán
 Cộng các số tròn chục
I Mục đích yêu cầu:
 - Biét đặt tính, làm tính cộng, cộng nhẩm số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải toán có phép tính cộng.
 - Làm các bài tập: bài 1, bài 2,bài3.
II. Đồ dùng dạy học.
 Bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
 -Cho HS đếm các số tròn chục( HS đếm xuôi, đếm ngược)
 Nhận xét.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài: Cộng các số tròn chục.
b. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục.
*. HD HS thực hành bằng que tính:
=> Phép tính : 30 + 20 = ?
-HD HS lấy ba bó que tính mỗi bó 1 chục que tính.
+ Em lấy được tất cả bao nhiêu que tính?
+ 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị.
*HD HS lấy thêm hai bó que tính mỗi bó 1 chục que tính.
+ Em lấy thêm được bao nhiêu que tính?
+ 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị.
 * Cả hai lần em lấy được tất cả bao nhiêu? 
+ 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. 
+Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
*. GV hướng dẫn cách đặt tính và tính :
 * Đặt tính: Viết 30 ở trên, viết 20 ở dưới, sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục, viết dấu cộng bên trái giữa 2 số, kẻ gạch ngang.
* Cách tính: Tính từ phải sang trái, cột ĐV cộng cột ĐV, cột chục cộng cột chục.
c. Thực hành.
*Bài 1: Tính. 
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2: (tính nhẩm)
- GV làm mẫu: 20 + 30 = 
+Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục 
- Vậy : 20 + 30 = 50.
- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập, sau đó gọi 2 em lên bảng thi đua làm nhanh.
- Nhận xét, tuyên dương.
*Bài 3: - Gọi HS đọc đề toán.
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS lên bảng 1 em tóm tắt, 1 em giải, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
IV.Củng cố- Dặn dò: (2) 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những em học tốt.
- HS đọc đầu bài.
- HS lấy 3 bó que tính.
+ Em lấy được tất cả 30 que tính.
+ 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
- HS lấy 2 bó que tính.
+ Em lấy thêm được 20 que tính.
+ 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. 
+ 50 Gồm 5 chục và 0 đơn vị.
- Làm tính cộng.
 30 + 20 = ?
 + . 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
 50 . 2 cộng 3 bằng 5, viết 5
* Vậy 30 + 20 = 50.
- HS nêu yêu cầu BT.
+ HS làm bảng con, 2 em lên bảng :
 + + + + + +
 70 90 60 80 70 80
- Quan sát GV làm mẫu.
+ HS làm bài:
 50 + 10 = 60 40 + 30 = 70
 20 + 20 = 40 20 + 60 = 80
 30 + 50 = 80 70 + 20 = 90 
 - 2 em đọc lại đề bài.
Học sinh đọc bài toán 
+ BT cho biết thùng 1đựng 20 gói bánh, 
thùng 2 đựng 30 gói bánh. 
+BT hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh. 
- Học sinh tóm tắt rồi giải :
*Tóm tắt:
 Thùng 1 : 20 gói bánh
 Thùng 2 : 30 gói bánh
 Cả hai thùng:  gói bánh?
 Bài giải:
 Cả hai thùng đựng là:
 30 + 20 = 50 (gói)
 Đáp số : 50 gói bánh
...
 Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
Tiết 1+2. Tiếng việt
 Bài 103: Ôn tập
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103
 - Viết được cácvần, từ ngữ từ bài 98 đến bài 103.
 - Nghe – hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãikhông hết.
 - Học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
 Tranh minh hoạ, bảng con, bộ chữ lớp 1
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
 - Yêu cầu HS viết : luýnh quýnh, huỳnh huỵch. ( HS viết vào bảng con )
 - Nhận xét,cho điểm. 
2. Bài mới Tiết 1
a,Giới thiệu bài : Bài 103:Ôn tập .
b,Ôn tập :
*,Ôn các vần đã học 
- Giáo viên viết sẵn bảng ôn.
- Cho HS tự ghép vần và luyện đọc. 
- GV cho HS chia nhóm 2: lần lượt từng em chỉ cho bạn đọc và ngược lại. 
- Theo dõi, chỉnh sửa sai.
- Chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu cho từng HS thi viết đúng, nhanh, đẹp các vần vừa ôn.
- Nhận xét tuyên dương.
c,Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng .
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
 uỷ ban hoà thuận luyện tập
- Đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng. 
* Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng .
d. Bảng con.
Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
- HS ghép và đọc: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych.
( đánh vần và đọc trơn: c/n, nhóm, lớp).
- HS luyện đọc theo nhóm 2.
- Chia nhóm, nhận phiếu BT.
- Thi viết c/n.
- Trình bày bài viết theo nhóm.
- Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần vừa ôn.
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
- Đọc toàn bài trên bảng.
uỷ ban hoà thuận luyện tập 
Tiết 2
1, Luyện tập.
a, Luyện đọc : (10)
- Đọc bài trên bảng :
- Đọc bài trong sgk (42).
*Câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát và nêu nội dung của tranh minh hoạ câu ứng dụng .
- Giới thiệu câu ứng dụng :
 Sóng nâng thuyền
 Lao hối hả
 Lới tung tròn
 Khoang đầy cá
 Gió lên rồi
 Cánh buồm ơi.
- Đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc .
b, Luyện viết.
- Hướng dẫn viết: hoà thuận, luyện tập.
- Cho HS viết bài vào vở tập viết .
- Thu vở ,chấm điểm .
- Nhận xét , tuyên dương .
2.Kể chuyện .“ Truyện kể mãi không hết”.
- Giáo viên giới thiệu
- Kể chuyện lần 1 toàn bộ câu chuyện theo tranh minh hoạ .
- Kể lần 2 theo thứ tự từng tranh , cho HS quan sát nêu nội dung của từng trang ,tập kể trong nhóm .
- Mời đại diện các nhóm kể chuyện trước lớp .
+ Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào?
+ Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe?
 + Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng?
+Theo dõi ,bổ sung .
*ý nghĩa câu chuyện : 
- Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Cho HS đọc bài trong SGK
 - Nhận xét giờ học.
- HS luyện đọc: c/n, đt, tiếp nối .
+ Bảng ôn .
+Các từ ngữ ứng dụng 
 - Quan sát nhận xét tranh số 2 .
- Đọc thầm - tìm tiếng chứa vần vừa ôn.
- Đọc câu ứng dụng.
- Đọc tiếp nối câu ứng dụng.
- Luyện đọc toàn bài: c/n - đt.
- Quan sát .
- HS viết bài vào vở tập viết mỗi từ 1 dòng
- Thu vở :cả lớp.
 - Đọc tên truyện kể: 2 em .
- Nghe ,nhớ nội dung câu chuyện .
- HS quan sát thảo luận và tập kể trong nhóm.
- Đại diện nhóm kể theo nội dung của từng tranh .
 HS kể : 4 em kể nối tiếp (mỗi em 1 tranh)
- Đọc toàn bài trong sgk .
- Chuẩn bị bài sau : Tập đọc.
 ____________________________________________
Tiết 3. Toán
 Luyện tập.
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục; bước đầu biết biết về tính chất phép cộng; biết giải bài toán có phép tính cộng.
 - Làm các bài tập: bài 1, bài 2(a), bài 3, bài 4.
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
 - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính: 10 + 60 ; 50 + 40	; 30 + 20.
 - Nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b. Thực hành làm bài tập:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính rồi thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Tính nhẩm
a. Nhận xét về kết quả trong 2 phép tính trong cột? Vì sao?
b. Ta phải viết như thế nào?
*Bài 3: 
- Cho HS nêu bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Cho HS tóm tắt và giải.
- Theo dõi, sửa sai.
*Bài 4:
- GV hướng dẫn
- Giáo viên cùng lớp nhận xét bố sung
- Nhận xét, tuyên dương.
IV. Củng cố- dặn dò: 
- Hệ thống lại bài học
- Nhận xét giờ học
- Làm bài và chuẩn bị bài sau.
- Đọc đầu bài.
- HS làm vào bảng con:
+ + + + +
 60 60 80 90 80
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào phiếu, rồi lên bảng làm:
a/ 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90
 20 + 30 = 50 50 + 40 = 90
- Kết quả bằng nhau.
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
b/ 30 cm + 10 cm = 40 cm 
 40 cm + 40 cm = 80 cm
- Viết kèm theo đơn vị đo cm
- HS nêu đề bài toán và phân tích đề .
- Tóm tắt và giải vào vở, 2 em lên bảng:
 * Tóm tắt:
 Lan hái : 20 bông hoa
 Mai hái : 10 bông hoa
 Cả hai bạn hái:bông hoa? 
 * Bài giải
Cả hai bạn hái được là:
 10 + 20 = 30( bông hoa)
 Đáp số: 30 (bông hoa)
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào phiếu BT, rồi lên bảng thi nối nhanh.
- Thi nối nhanh
 ___________________________________________________
Tiết 4: Thủ công 
 Cắt dán hình chữ nhật ( Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
 - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật, có thể kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo cánh đơn giản.
 - Yêu thích các sản phẩm thủ công.
II. Đồ dùng dạy học
 - Chuẩn bị mẫu băng giấy mầu dán trên nền tờ giẩy trắng kẻ ô. 
 - Giấy trắng kẻ ô có kích thước lớn. 
 - Học sinh chuẩn bị đồ dùng. 
III.Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . 
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1. Quan sát nhận xét.
Cắt dán hình chữ nhật- GV giới thiệu hình chữ nhật mẫu 
- ? Hình chữ nhật có mấy cạnh ?
- ? Độ dài các cạnh như thế nào ?
- Như vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
c, Hướng dẫn mẫu 
- Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật, ? Để kẻ hình chữ nhật ta phải làm thế nào ?
- GV thao tác mẫu từng bước 
- Ghim tờ giấy kẻ ô vuông, lấy một điểm A, từ điểm A đếm xuống dới 5 ô được điểm D, từ A và D đếm sang 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C.
- Nối các điểm từ A đến B , B đến C, C đến D, D đến A ta được hình chữ nhật. 
- Cắt hình chữ nhật theo cạnh AB ,BC, CD, DA. 
- Bôi hồ mỏng dán cân đối phẳng.
+ Hớng dẫn kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn (12). 
IV. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét giờ học 
- Hướng dẫn tự học
- Học sinh quan sát 
- Có 4 cạnh 
- Có 2 cạnh 5 ô , 2 cạnh 7 ô
- Học sinh nêu cách kẻ theo ý mình 
- Học sinh quan sát từng bước 
- Học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 24(2).doc