Môn : Đạo đức
Bài: Đi bộ đúng quy định ( tiết 2 )
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.
- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. Chuẩn bị :
- Tranh , đèn tín hiệu
III. Hoạt động dạy và học :
ẫn viết :uân, xuân, uyên, chuyền - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : - GV nhận xét – chỉnh sửa. Chơi bóng chuyền Có âm ch đã học. Uyên ( CN – ĐT ) Giống : u, n - Khác : â Gồm : u – y – ê – n HS ghép B cài Đọc CN – ĐT HS ghép B cài Ch – uyên – chuyên – huyền – chuyền CN – ĐT HS viết B con 8’ c. Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo tranh – nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng : - GV ghi B : huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - Gọi HS đọc từ trên B, giải thích từ - Tìm tiếng có chứa vần mới học ? - GV nhận xét . - Gọi HS đọc trơn lại các từ trên B. Đọc CN, nhóm, lớp Huân, khuyên, tuần, chuyện. Đọc CN 7’ 10’ Tiết 2 a. Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B. Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về - Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học ? - Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK. b. Hoạt động 2 : Luyện viết - GV giới thiệu nội dung viết. - Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết. - GV hướng dẫn viết : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - GV viết mẫu từng dòng. - GV thu vở chấm – nhận xét. Vẽ : chim én, bầu trời, HS đọc thầm và gạch chân tiếng ứng dụng : xuân HS đọc CN HS tự nêu HS viết bài vào vở 8’ 4’ 1’ c. Hoạt động 3 : Luyện nói - GV treo tranh – vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Em thích đọc tuyện. * Em đã xem những cuốn truyện gì ? * Trong số các truyện đã xem, em thích nhất truyện nào ? * Em hãy kể lại 1 câu truyện mà em thích nhất ? - GV nhận xét. 4. Củng cố: cho hs đọc lại bài. 5. Dặn dò - GV nhận xét – tiết học. - Chuẩn bị : uât – uyêt. Các bạn đang đọc truyện Hs tự nói Ngày soạn : 13/02/2011 Ngày dạy : 15/02/2011 Môn : Thủ công Cắt dán hình chữ nhật( tiết 1) I. Mục tiêu : - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II. Chuẩn bị : - Gv : Bút chì, thước kẻ, kéo, hình chữ nhật - HS: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 10’ 15’ 3’ 1. Khởi động: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra ĐDHT của HS GV nhận xét . 3. Bài mới a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - Cho HS quan sát bài mẫu - Hình chữ nhật có mấy cạnh - Độ dài các cạnh b. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu +Hướng dẫn cách vẽ hình chữ nhật + Hướng dẫn cách cắt hình chữ nhật ABCD - GV cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA. - Bôi lớp hồ mỏng, dán. + Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật đơn giản. - Tận dụng 2 cạnh giấy màu vẽ làm 2 cạnh hình chữ nhật. - Vẽ tiếp 2 cạnh còn lại. - cắt hình chữ nhật. 4. Củng cố - dặn dò Chuẩn bị giấy màu cho tiết sau thực hành. HS để ĐDHT trên bàn -HS quan sát bài mẫu - HS : 4 cạnh - HS : cạnh dài 7 ô, 2 cạnh ngắn 5 ô. HS quan sát lắng nghe HS: quan sát làm trên nháp. HS cắt nháp Nhắc lại cách bôi hồ HS thực hành vẽ và cắt Ngày soạn : 13/02/2011 Ngày dạy : 15/02/2011 Môn : Học vần Bài : Uât - Uyêt I. Mục tiêu : - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. II. Chuẩn bị : 1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2. HS : Bộ đồ dùng học TV, B con. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ : uơ – uya. - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết B con :thuở xưa, đêm khuya. - GV nhận xét. 3. Bài mới : - Tiết này các em học vần uât – uyêt. Tiết 1 a. Hoạt động 1 : Dạy vần uât +Nhận diện vần uât : - GV giới thiệu vần uât : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : mùa xuât - Nhận xét gì về tiếng xuât ? - GV nhận xét – viết B bằng phấn màu - Gọi HS đọc trơn. - Phân tích vần uât ? - Ghép vần uât vào B cài - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng xuât vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : sản xuất. Gồm có âm x đã học HS đọc CN – ĐT Gồm : u – â – t HS ghép B cài. u – â – t – uât (cn – đt ) HS ghép B cài. x – uât – xuât ( cn – đt) đọc CN – ĐT 10’ b. Hoạt động 2 : Dạy vần uyêt +Nhận diện vần uyêt : - GV giới thiệu vần uyêt : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ - GV nhận xét – viết vần uyêt lên B bằng phấn màu. - Gọi HS đọc trơn. * So sánh vần uât – uyêt ? * Phân tích vần uyêt ? * Ghép vần uyêt vào B cài? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ :. +Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết :uât, xuất, uyêt, duyệt. - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : - GV nhận xét – chỉnh sửa. Có âm ch đã học. Uyêt ( CN – ĐT ) Giống : u, n - Khác : â Gồm : u – y – ê – t HS ghép B cài Đọc CN – ĐT HS ghép B cài d – uyêt – duyêt –nặng– duyệt CN – ĐT HS viết B con 8’ c. Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo tranh – nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng : - GV ghi B : - Gọi HS đọc từ trên B, giải thích từ - Tìm tiếng có chứa vần mới học ? - GV nhận xét . - Gọi HS đọc trơn lại các từ trên B. Đọc CN, nhóm, lớp Đọc CN 7’ Tiết 2 a. Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B. - Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học ? - Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK. b. Hoạt động 2 : Luyện viết - GV giới thiệu nội dung viết. - Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết. - GV hướng dẫn viết : uât, uyêt, sản, xuất , - GV viết mẫu từng dòng. - GV thu vở chấm – nhận xét. HS đọc thầm và gạch chân tiếng ứng dụng : HS đọc CN HS tự nêu HS viết bài vào vở 8’ 5’ 1’ c. Hoạt động 3 : Luyện nói - GV treo tranh – vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Em thích đọc tuyện. * Em đã xem những cuốn truyện gì ? * Trong số các truyện đã xem, em thích nhất truyện nào ? - GV nhận xét. 4. Củng cố: cho hs đọc bài. 5. Dặn dò - GV nhận xét – tiết học. - Chuẩn bị : uynh – uych. Các bạn đang đọc truyện Hs tự nói Ngày soạn : 13/02/2011 Ngày dạy : 15/02/2011 Môn : Toán Bài: Luyện tập I. Mục tiêu : Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). II. Chuẩn bị : GV : ĐDDH, SGK, Vở BT toán . HS : ĐDHT, vở BT toán, SGK . III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 5’ 5’ 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ : Đếm các số tròn chục 10 đến 90, 90 đến 10 Điền dấu 30 40 90 60 50 50 GV nhận xét 3. Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Nối theo mẫu GV chuyển lệnh cho HS viết ( 30: ba mươi) GV sửa bài Bài 2 : GV gọi HS đọc yêu cầu GV gọi HS đọc bài a GV gọi HS đọc kết quả Bài 3 : a. Khoanh vào số bé nhất : 70, 40, 20, 50,30 b. Khoanh vào số lớn nhất : 10, 80, 60, 90, 70 GV nhắc lại cách làm Bài 4 : a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé GV nhắc lại cách làm GV sửa bài 4. Củng cố : Trò chơi : Thi khoanh vào số lớn nhất Gv gắn bảng phụ cho HS thi đua khoanh số . 5.dặn dò -Dặn hs về làm vở bt. HS làm bảng con HS đọc yêu cầu HS làm bài,1 HS lên bảng làm HS nhận xét và sửa bài HS : viết ( theo mẫu) 1 HS HS làm bài 1 HS HS đọc yêu cầu HS nói cách làm HS làm bài HS đổi tập sửa bài HS đọc yêu cầu HS nói cách làm HS làm bài HS sửa bài HS thi đua khoanh số Ngày soạn : 13/02/2011 Ngày dạy : 14/02/2011 Môn : Tự nhiên xã hội Bài :Cây gỗ I. Mục tiêu : - Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây gỗ. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ. * Kỹ năng sống: - Kỹ năng kiên định: từ chối lời rủ rê, bẻ cành, ngắt lá. - Kỹ năng phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá. - Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cây gỗ. - Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. Chuẩn bị : - Hình ảnh các cây gỗ ở bài 24 trong SGK. - Phần thưởng cho trò chơi. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 2’ 7’ 3’ 7’ 7’ 4’ 1’ 1. Khởi động: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: -Hãy nêu lợi ích của cây hoa? -GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới : Giới thiệu bài: -GV hỏi: bàn ghế các con ngồi học được làm bằng gì? -GV Ngoài để lấy gỗ, cây gỗ còn có rất nhiều ích lợi.Để hiểu được điều đó, hôm nay chúng ta cùng học bài cây gỗ.GV ghi tựa bài. a. Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ -GV cho HS quan sát các cây ở sân trường để phân biệt được cây gỗ và cây hoa -GV hỏi:+Tên của cây gỗ là gì? +Cac bộ phận của cây? +Cây có đặc điểm gì? -GV gọi HS trả lời từng câu hỏi. -GV kết luận : Cây gỗ giống các cây rau, cây hoa cũng có rễ , thân lá và hoa.Nhưng cây gỗ có thân to,cành lá xum xuê làm bóng mát. Nghỉ giữa tiết b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK -GV cho HS chia nhóm thảo luận các câu hỏi: +Cây gỗ được trồng ở đâu? +Kể tên 1 số cây mà con biết? +Đồ dùng nào được làm bằng gỗ? +Cây gỗ có lợi ích gì? -GV gọi HS trả lời -GV kết luận: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ.Cây gỗ có rất nhiều ích lợi. Vì vậy Bác Hồ đã nói “ Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người”. c. Hoạt động 3: Trò chơi -GV hướng dẫn cách chơi: 1 HS hỏi: +Bạn tên là gì? +Bạn trồng ở đâu? +Bạn có ích lợi gì? 1 HS trả lời theo tên cây mà mình đặt. 4. Củng cố : -Cây gỗ có ích lợi gì? dặn dò -GV nhắc nhở HS luôn có ý thức bảo vệ cây trồng . - 2 HS trả lời -HS: bằng gỗ -HS quan sát - 3 HS trả lời -HS khác nhận xét, bổ sung -HS thảo luận theo câu hỏi của GV -Cá nhân trình bày -HS tham gia: 1 HS hỏi , 1H trả lời -HS nào trả lời đúng ,nhanh, lưu loát, sẽ được phần thưởng Hoïc sinh laéng nghe Ngày soạn : 13/02/2011 Ngày dạy : 16/02/2011 Môn : Học vần Bài : Uynh, uych I. Mục tiêu : - Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II. Chuẩn bị : -GV : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 7’ 7’ 6’ 10’ 10’ 10’ 4’ 1. Khởi động: hát 2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS đọc câu ứng dụng GV gọi HS đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng GV cho HS viết B/c : nghệ thuật, tuyệt đẹp GV gọi HS đọc GV nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học2vần a. Hoạt động 1: Dạy vần uynh + Phân tích vần uynh + Cài vần uynh + Em nào đánh vần được vần uynh? GV đánh vần mẫu lại u – y – nh – uynh +Đọc trơn vần uynh.GV sửa phát âm cho HS + Hãy phân tích tiếng huynh + Cài tiếng huynh + Đánh vần tiếng huynh + Đọc trơn tiếng huynh b. Hoạt động 2: Dạy vần uych GV chỉ vào vần uynh và hỏi: Nếu thay nh bằng ch ta được vần gì? + Hãy cài vần uych GV:Ta học vần mới thứ hai,đó là vần uych (ghi tựa bài) –GV cài vần uych GV đánh vần mẫu: u – y – ch – uych + Đọc trơn vần uych + Phân tích vần uych + Ghép âm H với vần uych, thêm dấu nặng dưới âm y , ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng huych .GV cài tiếng huych + Hãy đánh vần tiếng huych + Đọc trơn tiếng huych.GV sửa phát âm cho HS GV treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? .GV gắn từ ngã huỵch GV chỉ từ khoá GV chỉ bảng lớp GV cho so sánh 2 vần c. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch GV chỉ từng từ GV gạch chân tiếng có vần uynh,uych d. Hoạt động 4: Luyện viết F Vần uynh – huynh: -GV viết mẫu và nêu cách viết -GV chỉnh sửa. F Vần uych, huỵch : -GV viết mẫu và nêu cách viết -GV chỉnh sửa HS viết sai Tiết 2 a. Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK /40 ( TV 2) -Đọc câu ứng dụng -GV treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -GV: đó là công việc rất tốt, ai giúp đỡ các bạn có cây xanh để trồng,chúng ta cùng đọc bài để biết điều đó. -GV gắn câu ứng dụng -GV:tìm từ có tiếng có vần mới học -GV : chỉ từ khó -GV: gọi HS đọc từng cụm từ , từng câu -GV gọi HS đọc cả câu ứng dụng -GV chỉnh sửa phát âm cho HS b. Hoạt động 2: Luyện viết Bài viết có 4 dòng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch -GV viết mẫu , nói lại cách viết -GV quan sát chỉnh sửa cho HS -GV chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết c. Hoạt động 3: Luyện nói -GV treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -GV: hãy chỉ và gọi tên từng loại đèn? -GV: Nhà em có những loại đèn nào? -GV:nói về 1 loại đèn em vẫn dùng để đọc sách hay ở nhà? GV nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc-GV nhận xét 5 dặn dò -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 103. 1 HS HS đọc ( 3 HS) HS:viết b/c 3 HS +HS đọc trơn vần uynh (C/n,ĐT) +Tiếng huynh có âm HS đứng trước, vần uynh đứng sau HS cài tiếng huynh + HS đánh vần : ( C/n, ĐT) + HS đọc trơn (C/n, ĐT) . Hs quan sát và trả lời: Ta được vần uych + HS cài vần uych + HS đánh vần: u – y – ch – uych ( C/n ,ĐT) + HS đọc trơn : uych (C/n, ĐT) + HS: Vần uych có âm u , âm y, âm ch + HS : Tiếng huych +HS cài tiếng huych + HS đánh vần : hờ – uych – huych – nặng – huych (C/n, ĐT) + HS đọc trơn ( C/n, ĐT) + Tranh vẽ bé đang ngã huỵch + ngã huỵch - HS đọc trơn (C/n, ĐT) HS đọc vần, tiếng, từ khoá HS: Giống nhau: đều bắt đầu bằng âm u và âm y quýnh,khuỳnh,huỳnh huỵch,uỳnh uỵch HS quan sát HS viết uynh ( b/c) HS viết huynh ( B.c) HS quan sát HS viết vần uych (b/c) HS viết huỵch -HS đọc c/n , ĐT -HS:các bạn đang trồng cây xanh -HS:huynh -HS đọc c/n, ĐT -HS đọc c/n -HS đọc c/n, ĐT -HS mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -HS nộp vở -HS: các loại đèn -HS: lên chỉ, gọi tên -HS thảo luận, cá nhân trình bày B/c, phấn -Tranh từ khoá - Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: Ngày soạn : 13/02/2011 Ngày dạy : 16/02/2011 Mộn : Toán Bài : Cộng các số tròn chục I. Mục tiêu : Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. II. Chuẩn bị : - GV :Bảng gài, que tính . - HS : Que tính, giấy nháp, vở BT toán, ĐDHT . III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 10’ 15’ 3’ 1. Khởi động: hát 2. Bài cũ : Viết thứ tự các số 80, 30, 20, 50, 70 Từ lớn đến bé Từ bé đến lớn GV nhận xét 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu cách cộng các số trò chục ( theo cột dọc ) Bước 1 : HS thao tác trên que tính Gv làm mẫu và cho HS lấy 3 bó 1 chục Gv hỏi : 3 chục có mấy chục, mấy đơn vị ? Gv viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị Gv làm mẫu và cho HS lấy 2 bó 1 chục Gv hỏi : 2 chục có mấy chục mấy đơn vị ? Gv viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị Gv gạch ngang Gv hỏi : 3 bó 1 chục gộp 2 bó 1 chục là mấy bó 1 chục Gv vậy 2 chục + 3 chục là 5 chục Gv viết 5 ở cột chục Gộp lại có 0 que rời Gv ghi 0 ở cột đơn vị Bước 2 : Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng * Đặt tính Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng với đơn vị Viết dấu + Kẻ vạch ngang * Tính ( từ phải sang trái ) 30 0 cộng với 0 bằng 0 viết 0 20 3 cộng với 2 bằng 5 viết 5 Gv cho HS nêu lại cách cộng b. Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Tính Gv nhắc lại cách tính Lưu ý viết số thẳng cột Bài 2 : Tính nhẩm Gv nhắc lại cách tính Gv sửa bài Bài 3 : Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh.Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh? Gv : bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Gv ghi tóm tắt Gv sửabài 4. Củng cố : Trò chơi : Thi đặt tính và tính GV gắn bảng phụ cho HS thi làm tính dọc 5 dặn dò Về nhà xem lại bài HS làm vào bảng con HS lấy 3 bó 1 chục HS : 3 chục và 0 đơn vị HS lấy 2 bó 1 chục HS : 2 chục và 0 đơn vị HS quan sát lắng nghe HS : là 5 bó 1 chục HS quan sát lắng nghe HS nhắc lại cách đặt tính HS nhắc lại cách tính Tính vào bảng con HS đọc yêu cầu HS nói cách tính HS : đọc yêu cầu HS : nói cách làm : tính nhẩm HS làm bài HS sửa bài HS : đọc bài toán HS trả lời câu hỏi HS : giải toán Số gói bánh cả hai thùng đựng là : 20 + 30 = 50 ( gói bánh ) Đáp số : 50 gói bánh 2 HS thi đặt tính và tính Hoïc sinh laéng nghe Ngày soạn : 13/02/2011 Ngày dạy : 17/02/2011 Môn : Học vần Bài 103 : Ôn tập I. Mục tiêu : - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết. II. Chuẩn bị : - Bảng ôn tập các vần như trong SGK. - Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng , truyện kể. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 3’ 10’ 10’ 10’ 10’ 4’ 1’ 1. Khởi động: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Trò chơi : Tìm chữ bị mất -GV nêu cách chơi và luật chơi - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - GV treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?GV : Phân tích tiếng “ xuê” GV :Ngoài vần uê kể các vần có âm u đứng ở đầu vần GV treo bảng ôn vần b. Hoạt động 2: Ôn tập: Ôn các vần vừa học: - GV chỉ bảng không theo thứ tự : Ghép âm thành vần: - GV làm mẫu: GV ghép âm u ở cột dọc thứ 1 với các âm ở cột thứ 2 sao cho thích hợp để tạo thành các vần đã học - GV ghi bảng c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV gắn từ ứng dụng ( trò chơi ghép tiếng thành từ ) - GV cho HS tìm tiếng có vần đã học Tập viết từ ngữ ứng dụng Hôm nay các em luyện viết b/c từ : hoà thuận -GV viết mẫu và nói cách viết Tiết 2 a. Hoạt động 1 : Luyện đọc: - GV yêu cầu HS đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng . -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Đoạn thơ ứng dụng: + TV treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -GV gắn đoạn thơ ứng dụng -GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng b. Hoạt động 2 : Luyện viết: Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết các từ uỷ ban ,hoà thuận ,luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ. -GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS -GV chấm 1 số vở c. Hoạt động 3 :Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết -GV : Hôm nay GV sẽ kể câu chuyện “Truyện kể mãi không hết”.GV treo tranh -GV kể cả câu chuyện lần 1 -GV kể vừa chỉ vào tranh lần 2 -GV tổ chức chia nhóm -GV yêu cầu HS trình bày -GV nhận xét, đánh giá các nhóm -GV yêu cầu 1, 2 HS kể lại toàn câu chuyện -GV rút ra ý nghĩa câu chuyện 5. Củng cố-: -GV cho HS chơi trò chơi : Bingo 6 dặn dò -Về nhà ôn bài đã học. - HS chọn 2 đội chơi, mỗi đội 2 HS - HS đọc các từ , tiếng đã tìm đúng Vẽ cây xum xuê HS :Âm x đứng trước, vần uê đứng sau HS:uê,uy,uơ,uân,uât,uya,uyên, uyêt,uynh,uych - HS đọc vần ở bảng ôn - HS : ghép các vần rồi đọc lên - HS đọc cá nhân theo dãy , nhóm - HS đọc: cá nhân; đồng thanh - HS tìm tiếng có vần đã học HS viết bảng : hoà thuận - HS thi đua theo tổ - HS: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. - Cảnh kéo cá trên biển -HS đọc cá nhân trước . - HS đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ. - HS nêu cách nối nét ,khoảng cách các tiếng - HS viết vở các từ trên -HS nghe -HS thảo luận tập kể theo tranh -HS: Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh -HS: lên kể lại toàn bộ câu chuyện -HS: nhận xét và bổ sung HS chơi theo cặp -Thẻ từ -Tranh Ngày soạn : 13/02/2011 Ngày dạy : 17/02/2011 Môn : Toán Bài : Luyện tập I. Mục tiêu : Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng. II. Chuẩn bị : - GV : Tranh mô hình để lập bài toán có lời văn, tranh minh họa trong SGK, bảng phụ, phấn màu . - HS : SGK, vở BT toán, ĐDHT . III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 20’ 5’ 1. Khởi động: hát 2. Bài cũ : Tính 50 + 10 = 20 + 60 = GV nhận xét 3. Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính GV nhắc lại cách làm GV sửa bài 20 + 30 40 + 40 10 + 60 Bài 2 : Tính nhẩm: hs làm câu a GV nói cách làm GV sửa bài 20 + 40 = 20 + 20 = 40cm + 10cm = 50cm + 40cm = Bài 3 : GV cho H đọc đề toán GV hỏi bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? GV ghi tóm tắt GV sửa bài Bài 4: Nối gv hướng dẫn -Cho hs làm. GV nói cách làm GV sửa bài 4.Củng cố, : Cho hsđọc các số tròn chục. dặn dò -Dặn hs làm vở bt. HS làm bảng con HS đọc yêu cầu HS nói cách đặt tính, cách tính HS làm bài HS sửa đổi tập bài HS đọc yêu cầu HS nói cách làm tính nhẩm HS giỏi làm bài hết HS đọc bài toán HS giải toán Cả hai bạn hái được: 20 + 10=30 (hoa) Đáp số : 30 bông hoa Hs làm Hoïc sinh laéng nghe Ngày soạn : 13/02/2011 Ngày dạy : 17/02/2011 Môn : Tập viết Bài : Hoà bình, hí hoáy, I. Mục tiêu : Viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. II. Chuẩn bị : - Các mẫu nét cơ bản phóng to - Bảng lớp ( kẻ sẵn ) - Vở tập viết, bảng, phấn, bút III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 8’ 15’ 4’ 1’ 1. Khởi động: hát 2. Bài cũ: GV gọi HS viết : bông huệ, huy hiệu GV nhận xét 3. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: GV mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết ) Hôm nay chúng ta tập viết các từ : Hoà bình, hí hoáy, cỡ nhỡ - GV cho HS viết b/c từ: Hoà bình, hí hoáy - GV chỉ mẫu, hỏi: + Tiếng “thuỷ” đặt bút ở đâu ? +“tàu” và “thuỷ” khoảng cách như thế nào? + Tiếng “tuần ” GV nối với uân ở đâu ? GV viết mẫu và nêu quy trình như đã học GV chỉnh sữa cho HS b. Hoạt động 2: Viết vở: GV viết mẫu từng dòng - Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở - Thu và chấm một số vở viết xong Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết ) 4. Củng cố, : -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp 5 dặn dò -Về nhà luyện viết các từ trên. - HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HS quan sát HS :ngay đường kẻ 2 HS :Cách một thân chữ o HS :đầu nét xiên của u - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, khoảng cách giữa các tiếng . -Viết bảng từng dòng theo hiệu lệnh của T HS viết từng từ : ở bảng con HS viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế HS viết vở : Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập Ngày soạn :
Tài liệu đính kèm: