Môn : Đạo đức
Bài : Đi bộ đúng quy định (t1)
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.
- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
*Kns:
--Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
-Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ đúng quy định.
– oach Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oach Yêu cầu Hs thêm htrước để được tiếng mới Đánh vần và đọc trơn - Phân tích hoạch GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B : thu hoạch Đánh vần và đọc trơn Đọc : oach – hoạch – thu hoạch Gv viết mẫu - nêu quy trình Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giới thiệu từ ứng dụng: Gv giải thích từ bằng vật thật và bằng hành động Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Yêu cầu hs đọc trang trái Gv treo tranh : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng: Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng mới Hướng dẫn HS đọc từng câu – cả đoạn GV đọc mẫu – chỉnh sửa Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét Hoạt động 2: Luyện viết GV gắn chữ mẫu : oanh – oach –doanh trại, thu hoạch Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng Nhận xét Nghỉ giải lao(3’) Hoạt động 3: luyện nói Gv treo tranh : tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói: -Bé trong tranh đang làm gì? Gv: nhận xét,khen Nhận xét 4. Củng cố: Cho hs đọc bài. Nhận xét – tuyên dương 5. Dặn dò Chuẩn bị : oat– oăt Nhận xét tiết học. CN-ĐT: o- a- nhờ - oanh Oa trước nh sau CN- ĐT 2- 3 Hs CN, ĐT Giống: o, a khác : nh và ch CN- ĐT 2- 3 Hs hs viết bảng con HS nêu CN – ĐT 3 – 4 cá nhân Tranh vẽ đàn gà đang chống lại diều hâu Hs đọc bài Hs nêu HS viết vở HS nêu Hs tự nói hs đọc bài Hoïc sinh laéng nghe Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 08/02/2011 Môn : Thủ công Bài : Kẻ các đoạn thẳng cách đều I. Mục tiêu : - Biết cách kẻ đoạn thẳng. - Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. đường kẻ rõ và tương đối thẳng. II. Chuẩn bị : GV: hình mẫu vẽ đoạn thẳng HS : giấy, bút, thước III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 5’ 7’ 12’ 1’ 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ : Nêu lại cách sử dụng kéo thước , bút chì ? 2 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng – nhận xét 3. Bài mới : Tiết này các em học : Kẻ các đoạn thẳng cách đều Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét GV đính hình mẫu trên bảng : A B C D - Nhận xét đoạn thẳng AB ? - Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô ? - Kể tên các đoạn thẳng cách đều nhau ? Chốt : hai đoạn thẳng có hai đầu cách đều nhau gọi là hai đoạn thẳng cách đều nhau Hoạt động 2 : GV hướng dẫn vẽ - GV hướng dẫn kẻ đoạn thẳng : lấy 2 điểm A ,B bất kì trên một dòng kẻ .Đặt thước kẻ qua 2 điểm của A , B .Ta có đoạn thẳng AB - GV hướng dẫn vẽ đoạn thẳng cách đều : kẻ đoạn thẳng AB .Từ điểm A và điẩm B cùng đếm xuống 2 hoặc 3 ô đánh điểm C, D . Nối C và D ta được đoạn thẳng CD cách đều AB Nghỉ giải lao 3’ Hoạt động 3 : hs thực hành GV yêu cầu hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng và cách vẽ đoạn thẳng cách đều nhau. Quan sát nhận xét 5. Dặn dò : Chuẩn bị : cắt dán hình chữ nhật Nhận xét tiết học . Quan sát Hs nêu Cách đều nhau 2 ô Quan sát và thực hành vẽ trên giấy nháp Hs thực hành vẽ vào vở nháp Hoïc sinh laéng nghe Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 09/02/2011 Môn : Học vần Bài : Oat– oăt I. Mục tiêu : - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình. II. Chuẩn bị : Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói. Hs : B con, VTV III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 8’ 10’ 5’ 5’ 10’ 10’ 3’ 1’ 1. Khởi động Hát 2. Bài cũ Viết B : thu hoạch, tung hoành , chim oanh Đọc SGK trang trái, trang phải Nhận xét,ghi điểm 3. Bài mới:Tiết này, chúng ta học vần oan - oăn Hoạt động 1 : Dạy vần oat Gv ghi:oat Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oat Đánh vần và đọc trơn - Phân tích : hoạt GV treo tranh , giới thiệu; hoạt hinh Đánh vần và đọc trơn Đọc : oat –hoạt – hoạt hinh Hoạt động 2: Dạy vần oăt So sánh oat – oăt Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oăt Yêu cầu Hs thêm ch trước để được tiếng mới Đánh vần và đọc trơn - Phân tích choắt GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B : loắt choắt Đánh vần và đọc trơn Đọc : oăt– choăt – loắt choắt Gv viết mẫu - nêu quy trình Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giới thiệu từ ứng dụng: Gv giải thích từ bằng vật thật và bằng hành động Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1 : Luyện đọc Yêu cầu hs đọc trang trái Gv treo tranh : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng: Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng mới Hướng dẫn HS đọc từng câu – cả đoạn GV đọc mẫu – chỉnh sửa Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện viết GV gắn chữ mẫu : oat – oăt –hoạt hình, loắt choắt Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng Nhận xét Nghỉ giải lao(3’) Hoạt động 3: luyện nói Gv treo tranh : tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói: -Bé trong tranh đang làm gì? Gv: nhận xét,khen Nhận xét 4. Củng cố: hs đọc bài Nhận xét – tuyên dương 5. Dặn dò Chuẩn bị : ôn tập Nhận xét tiết học. Hs viết Hs đọc CN-ĐT: o- a- tờ - oat Oa trước t sau CN- ĐT 2- 3 Hs CN, ĐT Giống: o, t khác : a và ă CN- ĐT 2- 3 Hs hs viết bảng con HS nêu CN – ĐT 3 – 4 cá nhân Tranh vẽ con Sóc. Hs đọc bài Hs nêu HS viết vở HS nêu Hs tự nói Hoïc sinh laéng nghe Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 09/02/2011 Môn : Toán Bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I. Mục tiêu : Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. II. Chuẩn bị : Thước có vạch chia cm III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 15’ 14’ 4’ 5’ 1’ 1. Khởi đông :Hát 2. Bài cũ: Sửa BT3 Số bạn có tất cả là: 10 + 8 = 18 ( bạn ) Đáp số : 18 bạn - Nhận xét 3. Giới thiệu và nêu vấn đề: Tiết này các em tập đo độ dài a. Hoạt động 1:Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Gv nêu độ dài đoạn thẳng : 4 cm - Gv đặt thước cm lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm tiếp điểm thứ hai trùng với vạch 4, dùng bút chì nối từ vạch 0 đến vạch 4, viết A, B ở mỗi điểm A B Cho HS vẽ ra giấy nháp đoạn thẳng BD: 5 cm; AC : 10 cm Nhận xét Nghỉ giải lao (3’) b. Hoạt động 2: Thực hành + Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng - Nhận xét + Bài 2: - Nêu đề bài - Hướng dẫn bài a - Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì? - Đặt lời giải như thế nào? Nêu phép tính tương ứng? Tóm tắt Đoạn thẳng AB : 5 cm Đoạn thẳng BC : 3 cm Cả hai đoạn thẳng : cm ? - Nhận xét + Bài 3: - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn : Vẽ 2 đoạn thẳng có chung điểm B tạo thành 1 đoạn thẳng có chứa điểm B, tên là đoạn thẳng AB - Nhận xét,khen. 4. Củng cố: - Thi đua thả cá vào bể theo tóm tắt Tóm tắt Đoạn thẳng AB : 12 cm Đoạn thẳng BC : 7 cm Cả 2 đoạn thẳng : cm ? - Nhận xét 5. Dặn dò : Chuẩn bị : Luyện tập chung Nhận xét tiết học. Hs Sửa BT3 HS quan sát Hs thực hành Hs vẽ trên VBT HS neu HS đọc đề bài HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện theo tổ Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm. Hs thi đua thực hiện trên B Hs thi đua thực hiện trên B Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 09/02/2011 Môn : Tự nhiên xã hội Bài : Cây hoa I. Mục tiêu : - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa. *KNS: -Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng. -KĨ năng tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng. -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. Chuẩn bị : 1. GV: Tranh minh họa, 1 số cây hoa 2. HS : SGK III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 7’ 10’ 4’ 1’ 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ : Cây rau -Vì sao chúng ta nên ăn nhiều rau? - Khi ăn rau chúng ta cần lưu ý điều gì? - GV nhận xét 3. Giới thiệu và nêu vấn đề : Tiết này các em học bài : Cây hoa a. Hoạt động 1 : Quan sát cây hoa - GV cho HS quan sát cây hồng, hoa vạn thọ - Y/c HS nêu tên các bộ phận của cây hoa HS đem đến. GV nhận xét–chốt : Có rất nhiều loại hoa khác nhau, có nhiều hương thơm, màu sắc khác nhau b. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK - Các nhóm thảo luận :Tranh 48, 49 + Kể tên những loại hoa em biết? +_ Hoa dùng để làm gì? - GV chốt: Hoa có nhiều màu sắc và hương thơm khác nhau, . Vì ích lợi của hoa chúng ta cần phải biết chăm sóc và bảo vệ hoa * Nghỉ giữa tiết ( 3’) 4. Củng cố: - GV tổ chức trò chơi : Tôi là hoa gì ? - GV yêu cầu HS nêu đặc điểm loại hoa của mình để cho các bạn khác nêu tên loại hoa đó. - GV nhận xét 5. Dặn dò : - Chuẩn bị : Cây gỗ - Nhận xét tiết học. HS quan sát Nhiều em trình bày HS quan sát - TLCH Nhiều em TL Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 10/02/2011 Môn : Học vần Bài 97 : Ôn tập I. Mục tiêu : - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan. II. Chuẩn bị : -Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng âm p. -Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng , truyện kể. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 15’ 5’ 5’ 10’ 10’ 10’ 2’ 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: - Trò chơi : Tìm chữ bị mất -GV nêu cách chơi và luật chơi - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV : Phân tích tiếng “ loa” GV :Ngoài vần oa kể các vần có âm o đứng ở đầu vần GV treo bảng ôn vần b. Ôn tập: Ø Ôn các vần vừa học: - GV chỉ bảng không theo thứ tự : Ø Ghép âm thành vần: - GV làm mẫu: GV ghép âm o ở cột dọc thứ 1 với các âm ở cột thứ 2 sao cho thích hợp để tạo thành các vần đã học - GV ghi bảng Ø Đọc từ ngữ ứng dụng - GV gắn từ ứng dụng ( trò chơi ghép tiếng thành từ ) - GV cho HS tìm tiếng có vần đã học Nghỉ giữa tiết Ø Tập viết từ ngữ ứng dụng Hôm nay các em luyện viết b/c từ : khai hoang -GV viết mẫu và nói cách viết Tiết 2 1. Luyện đọc: - GV yêu cầu HS đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Đoạn thơ ứng dụng. GV treo tranh hỏi : Các em thấy gì ở trong tranh ? -GV gắn đoạn thơ ứng dụng -GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng 2. Luyện viết: Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ ngoan ngoãn, khai hoang mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ. - GV nêu cách viết -GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS -GV chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan -GV: Hôm nay GV sẽ kể câu chuyện “Chú gà trống khôn ngoan ”.GV treo tranh -GV kể cả câu chuyện lần 1 -GV kể vừa chỉ vào tranh lần 2 -GV tổ chức chia nhóm -GV yêu cầu HS trình bày -GV nhận xét, đánh giá các nhóm -GV yêu cầu 1, 2 HS kể lại toàn câu chuyện -GV rút ra ý nghĩa câu chuyện 4. Củng cố-dặn dò: -GV cho HS chơi trò chơi : Bingo -Về nhà ôn bài đã học. - HS chọn 2 đội chơi, mỗi đội 2 HS - HS đọc các từ , tiếng đã tìm đúng Vẽ cái loa HS :Âm l đứng trước, vần oa đứng sau HS:oe,oai,oay,oan,oăn,oang, oăng,oanh,oach,oat,oăt -HS đọc vần ở bảng ôn HS : ghép các vần rồi đọc lên HS đọc cá nhân theo dãy , nhóm - HS đọc: cá nhân; đồng thanh - HS tìm tiếng có vần đã học HS viết bảng : khai hoang - HS thi đua theo tổ - HS: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. - Cảnh hoa đào và hoa mai -HS đọc cá nhân trước . -HS đọc cá nhân,đọc theo dãy bàn, tổ. HS nêu cách nối nét ,khoảng cách các tiếng HS viết vở : ngoan ngoãn, khai hoang -HS nghe -HS thảo luận tập kể theo tranh -HS: Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh -HS: lên kể lại toàn bộ câu chuyện -HS: nhận xét và bổ sung HS chơi theo cặp Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 10/02/2011 Môn : Toán Bài : Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán. II. Chuẩn bị : - Vở BT III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 20’ 5’ 1’ 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ : Sửa BT2 Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số : 8 cm 3. Giới thiệu và nêu vấn đề - Tiết này các em ôn lại kiến thức trong phạm vi 20 qua bài luyện tập chung a. Hoạt động 1 : Luyện tập + Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn: viết số vào ô trống theo thứ tự từ 020 - Nhận xét + Bài 2 : số ? - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn : Thực hiện phép tính theo dấu mũi tên - Viết kết quả vào ô trống 11 +2 +3 Nghỉ giải lao (3’) + Bài 3 : BàiToán - Đọc đề bài - Hướng dẫn : Đề bài cho biết gì ? đề bài hỏi gì? - Thực hiện phép tính gì ? + Bài 4 : - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn : - Nhận xét. 4. Củng cố: - Thi đua ai nhanh , ai đúng - Nhận xét 5. Dặn dò: - Chuẩn bị : Luyện tập chung - Nhận xét tiết học. Hs đếm từ 0 20 Hs làm VBT Hs làm VBT Thi đua thực hiện B lớp 2 – 3 Hs đọc đề bài Hs viết tóm tắt HS làm VBT + B lớp Số cái bút có là: 12 + 3 = 15 (bút) Đáp số : 15 bút. Hs nêu Hs thi đua vẽ trên B lớp Đại diện Hs thực hiện Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 11/02/2011 Môn : Học vần Bài : uê, uy I. Mục tiêu : - Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. II. Chuẩn bị : -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 7’ 8’ 5’ 10’ 10’ 10’ 3’ 1. Khởi động: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: GV cho H đọc câu ứng dụng GV cho H viết : chỗ ngoặt, khoa học GV nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần Hoạt động 1: Dạy vần uê - GV treo tranh, hỏi : Tranh vẽ gì? -GV: đây gọi là bông huệ. Ta có từ gì? - GV cài từ khoá -GV chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ bông huệ, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng huệ (gắn tiếnghuệ) + Tiếng huệ có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần uê. GV: Ghi tựa bài + Phân tích vần uê + Cài vần uê + Em nào đánh vần được vần uê? GV đánh vần mẫu lại : u – ê – uê +Đọc trơn vần uê.GV sửa phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng huệ + Cài tiếng huệ + Đánh vần tiếng huệ + Đọc trơn tiếng huệ + Tháo chữ bỏ vào rổ Hoạt động 2: Dạy vần uy GV chỉ vào vần uê và hỏi: Nếu thay âm ê bằng âm y ta được vần gì? + Hãy cài vần uy GV: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần uy (ghi tựa bài) –GV cài vần uy GV đánh vần mẫu: u – y – uy + Đọc trơn vần uy + Phân tích vần uy +Ghép âm h với vần uy, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng huy .GV cài tiếng huy + Hãy đánh vần tiếng huy + Đọc trơn tiếng huy.GV sửa phát âm cho H GV treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì?GV gắn từ huy hiệu GV chỉ từ khoá Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng GV giới thiệu các từ ứng dụng: cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo GV giải thích từ GV chỉ từng từ Tìm tiếng có vần uê, uy GV gạch chân tiếng có vần uê, uy GV cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 32 -Đọc câu ứng dụng -GV treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -GV: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -GV chỉnh sửa phát âm cho H Hoạt động 2: Luyện viết vở Bài viết có 4 dòng: uê, uy, bông huệ, huy hiệu -GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết -GV quan sát chỉnh sửa cho hs -GV chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Luyện nói -GV treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -GV: Em đã đi trên phươnh tiện nào ? -GV: Em đi khi nào, cùng với ai? -GV Phương tiện đó hoạt động ở đâu ? -GV Em có thích phương tiện đó không ?Vì sao? GV nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: -Đọc S /33 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -GV nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 99. 1 HS HS:viết b/c 3 HS đọc lại từ trên b/c + Tranh vẽ cây bông + bông huệ + Tiếng bông đã học rồi + Âm HS đã học rồi + Vần uê có âm u đứng trước, âm ê đứng sau HS cài vần uê HS: u – ê – uê + HS đánh vần ( C/n, ĐT ) +HS đọc trơn ( C/n, ĐT) +Tiếng huệ có âm HS đứng trước, vần uê đứng sau, dấu nặng dưới âm ê HS cài tiếng huệ + HS đánh vần : (C/n, ĐT) + HS đọc trơn (C/n,ĐT) . HS quan sát và trả lời: Ta được vần uy + HS cài vần uy + HS đánh vần: u-y-uy (C/n,ĐT) + HS đọc trơn : uy (C/n,ĐT) + HS: Vần uy có âm u đứng trước, âm y đứng sau + HS : Tiếng huy HS cài tiếng huy +HS đánh vần : hờ – uy – huy(c/n, đ/t) + HS đọc trơn : huy (C/n,ĐT) + Tranh vẽ huy hiệu sẵn sàng + huy hiệu - HS đọc trơn (C/n,ĐT) HS đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt) HS đọc từng từ (CN, ĐT ) HS: tuế,xuê, thuỷ, khuy Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần uê, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần uy HS quan sát - HS đội A chọn từ có tiếng chứa vần uê HS mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -HS nộp vở - HS:vẽ tàu hoả,tàu thuỷ,ô tô,máybay -HS: thảo luận, cá nhân trình bày HS trả lời -HS đọc cá nhân -HS tham gia Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 11/02/2011 Môn : Toán Bài : Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học. II. Chuẩn bị : - Vở BT III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 20’ 4’ 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài 3/Vở Bài tập : Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại bài toán. Gọi 2 em lên bảng. 1 em ghi tóm tắt bài toán, 1 em trình bày bài giải. + Học sinh nhận xét, sửa sai chung. + Nhận xét bài cũ–KTCB bài mới 3. Bài mới : Hoạt động 1 :Luyện tập thực hành - - Giáo viên cho học sinh mở SGK - Bài 1 : -Khuyến khích học sinh tính nhẩm -Khi sửa bài nên cho học sinh đọc các phép tính và kết quả tính . Chẳng hạn : 11 + 4 + 2 = 17 - Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu nhiệm vụ phải làm - Bài 3 : -Khi chữa bài có thể cho học sinh đổi vở cho nhau để kiểm tra độ dài đoạn thẳng, vẽ được có đúng bằng 4 cm không ? - Bài 4 : -Vì bài toán được tóm tắt bằng hình vẽ, nên theo hình vẽ của SGK thì độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài của đoạn thẳng AB và BC . Đọc đó có bài giải như sau : Bài giải : Độ dài đoạn thẳng AC là : 3 + 6 = 9 ( cm ) Đáp số : 9 cm 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh ngoan - Xem lại bài học . Làm bài tập vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài : Các số tròn chục -Học sinh mở sách -Học sinh nêu yêu cầu : “ Tính “. Học sinh tự làm bài. -1 học sinh lên bảng chữa bài . -Học sinh tự nêu nhiệm vụ rồi làm và chữa bài -Khi chữa bài học sinh khoanh vào 18 10 a) Số lớn nha ất b) Số bé nhất -Học sinh tự nêu nhiệm vụ phải làm rồi tự làm - 1 em lên bảng chữa bài -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài Ngày soạn : 31/01/2011 Ngày dạy : 11/02/2011 Môn: Học vần Bài : Uơ - Uya I. Mục tiêu : - Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II. Chuẩn bị : 1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2. HS : Bộ đồ dùng học TV, B con. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 10’ 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ : uê - uy - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết B con : bông huệ, huy hiệu. - GV nhận xét. 3. Bài mới : - Tiết này các em học vần uơ – uya. Hoạt động 1 : Dạy vần uơ Nhận diện vần uơ : - GV giới thiệu vần uơ : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : huơ vòi - Nhận xét gì về tiếng huơ ? - GV nhận xét – viết vần uơ lên B bằng phấn màu. - Gọi HS đọc trơn. * Phân tích vần uơ ? * Ghép vần uơ để nhớ cấu tạo vần ? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng huơ vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : huơ vòi. Con voi đang huơ vòi HS đọc : huơ vòi Tiếng huơ có âm h đã học HS đọc CN – ĐT Vần uơ gồm có âm u và âm ơ HS ghép B cài u – ơ – uơ ( CN – ĐT ) HS ghép B cài h– uơ – huơ ( CN – ĐT ) HS đọc CN – ĐT HS quan sát – viết B con 10’ Hoạt động 2 : Dạy vần uya Ø Nhận diện vần uya : - GV giới thiệu vần uya : - GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : đêm khuya - Nhận xét gì về tiếng khuya ? - GV nhận xét – viết vần uya lên B bằng phấn màu. - Gọi HS đọc trơn. * So sánh vần uơ – uya ? * Phân tích vần uya ? * Ghép vần uya vào B cài? - GV nhận xét – cho HS đọc. - GV cho HS ghép tiếng khuya vào B cài. - Yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Yêu cầu HS đọc trơn từ : đêm khuya. Ø Hướng dẫn viết : - GV hướng dẫn viết : ươ, huơ, uya, khuya - GV viết mẫu – nêu quy trình viết : - GV nhận xét – chỉnh sửa. Đêm khuya Tiếng khuya có âm kh đã học Đọc CN – ĐT Giống : u - Khác : ơ – ya Uya gồm : u – y – a HS ghép B cài u – y – a – uya ( CN – ĐT ) HS ghép B cài kh – uya – khuya ( CN – ĐT ) CN – ĐT HS viết B con 8’ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo tranh hoặc nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng. - GV ghi B : Thuơ xưa phéc – mơ - tuya Huơ tay giấy pơ – luya - Gọi HS đọc từ trên B, giải thích từ - Tìm tiếng có chứa vần mới học ? - GV nhận xét . HS quan sát trả lời câu hỏi HS đọc CN – ĐT thuở, huơ, tuya, luya 10’ 12’ Tiết 2 Hoạt động 1 : Luyện đọc - Gọi HS đọc trang trái SGK. - GV nhận xét. - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B. Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân - GV đọc mẫu. Gọi HS đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần mới học ? - GV cho HS thi đọc tiếp sức. - GV nhận xét. - Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK. - GV nhận xét. Hoạt động 2 : Luyện viết - GV giới thiệu nội dung viết. - Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết. - GV viết mẫu từng dòng. - GV thu vở chấm – nhận xét. 2 – 3 em đọc vẽ mẹ, bầu trời, bạn nhỏ, HS đọc CN – ĐT Khuya Các tổ thi đọc 2 HS đọc HS tự nêu HS viết bài vào vở 8’
Tài liệu đính kèm: