Môn : Đạo đức
Bài : Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (t1)
I. Mục tiêu :
Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Vui thích được ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đơợc giáo dục trong bài :
- Kĩ năng giao tiếp/ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo
III. Các phương pháp kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Phương pháp thảo luận nhóm, đóng vai.
- Kĩ thuật động não.
c vần ăc - âc Hoạt động 1 : Dạy vần ăc Gv ghi: ăc Đánh vần và đọc trơn Nêu cấu tạo vần ăc Gắn B cài Có ăc thêm m và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn B cài Đánh vần và đọc trơn Phân tích mắc GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B : mắc áo Đánh vần và đọc trơn Đọc : ăc – mắc – mắc áo Hoạt động 2: Dạy vần âc Gv ghi : âc So sánh ăc và âc Đánh vần và đọc trơn Nêu cấu tạo vần âc Gắn B cài Co âc thêm g và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn B cài Đánh vần và đọc trơn Phân tích gấc GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B : quả gấc Đánh vần và đọc trơn Đọc : âc – gấc – quả gấc Gv hướng dẫn viết: ăc , gấc Gv viết mẫu - nêu quy trình -Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giới thiệu từ ứng dụng: Màu sắc giấc ngủ Ăn mặc nhấc chân Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét TIẾT2 Hoạt động 1 : Luyện đọc Gv yêu cầu HS mở SGK -Đọc vần, tiếng, từ đầu trang + Đọc từ ứng dụng Gv treo tranh 1, 2 : Tranh vẽ gì ? - Đọc từ Gv treo tranh 3: Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng : Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. GV đọc mẫu – chỉnh sửa Tìm tiếng có vần mới Đọc trang trái, câu ứng dụng Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện viết GV gắn chữ mẫu : ăc –âc – mắc áo – quả gấc Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết Gv viết mẫu - nêu quy trình Nhận xét Hoạt động 3: luyện noi Gv treo tranh : tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói: Ruộng bậc thang -Em thấy ruộng ở đâu ? -Ruộng bậc thang khác gì so với ruộng em thấy ? -Ruộng dùng để trồng loại cây gì? -Vì sao phải làm ruông bậc thang? -Muốn có hạt gạo để ăn ta phải làm gì ? Nhận xét Hoạt động 4 : củng cố 5. Tổng kết – dặn dò: Học bài : ăc - âc Chuẩn bị : uc – ưc Nhận xét tiết học. CN - ĐT ă trước c sau HS thực hiện Hs nêu :mắc HS thực hiện CN –ĐT Hs nêu:mờ trước ăc sau, dấu sắc trên ă Cá nhân, đồng thanh HS viết B con Giống: c, khác â CN -ĐT â trước c sau HS thực hiện Hs nêu : gấc HS thực hiện CN –ĐT Hs nêu:gờ trước âc sau, dấu sắc trên â Hs nêu CN- ĐT 2- 3 Hs HS viết bảng CN – ĐT CN – ĐT HS nêu HS nêu Cá nhân, đồng thanh HS nêu HS viết vở HS nêu : lúa HS nêu Vì vùng đồinúi cao,khó dẫn nước HS nêu Ngày soạn: 02/01/2011 Ngày dạy: /01/2011 Môn : Thủ công Bài : Gấp mũ calô (t1) I. Mục tiêu : Biết cách gấp mũ calô bằng giấy. Gấp được mũ calô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II. Chuẩn bị : GV: cái ví gấp mẫu HS : giấy màu, bút chì, hồ dán III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3’ 5’ 20’ 5’ 4’ 1’ 1 . Khởi động : Hát 2 . Bài cũ : GV kiểm tra ĐDHT 3 . Bài mới : Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét: - Cho hs xem chiếc mũ calô mẫu - Cho một em đội mũ để cả lớp quan sát, gây sự hứng thú của hs - Đặt câu hỏi cho hs trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu : - GV hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô - GV hướng dẫn cách tạo hình vuông - GV cho hs gấp tạo hình vuông từ tờ giấy nháp - Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo - Gấp đôi hình để lấy đường dấu giữa, sao đó mở ra gấp hai bên vào đường dấu giữa - Gấp một lớp giấy phần dưới của hình lênh sao cho sát với cạnh bên vừa gấp - Lật hình ra mặt sau làm tương tự. Cho hs thực hành trên tờ giấy vở hs Hoạt động 3 : Củng cố - Chiếc mũ ca lô được gấp từ hình gì? Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau thực hành. - HS quan sát - HS đội mũ - HS trả lời - HS quan sát từng bước gấp - HS quan sát - HS thực hành gấp mũ trên tờ giấy vở - Từ hình vuông Ngày soạn: 02/01/2011 Ngày dạy: /01/2011 Môn : Toán Bài : Mười một, mười hai I. Mục tiêu : Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai, biết đọc , viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 (12) gồm một chục và 1 (2) đơn vị. II. Chuẩn bị : 1/ GV: ĐDDH : mô hình ,vật thật 2/ HS : vở BTT III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 15’ 1 . Khởi động : Hát 2 . Bài cũ : Hs đếm từ 0 đến 10 3 . Bài mới- Tiết này các em học bài Mười một, mười hai. a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11, số 12. * Giới thiệu số 11 : - Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời : Có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV ghi B : 11 - Đọc là : mười một. - GV giới thiệu : số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 gồm có 2 chữ số 1 liền nhau. - GV cho vài em nhắc lại. * Giới thiệu số 12 : - Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời : Có tất cả mấy que tính ? - GV ghi B : 12 - đọc là mười hai. * Số 12 gồm có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - GV nhận xét – cho vài em nhắc lại. - GV chốt : Số 12 gồm có 2 chữ số : chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 2 ở hàng đơn vị, chữ số 1 và chữ số 2 được viết liền nhau, chữ số 1 viết trước, chữ số 2 viết sau. * Nghỉ giữa tiết ( 3’) HS lấy que tính 11 que tính HS quan sát Đọc CN, lớp Vài em nhắc lại HS thực hiện 12 que tính đọc CN – ĐT gồm 2 chữ số : chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 2 ở hàng đơn vị. Đọc CN – ĐT 19’ 4’ 1’ b/ Hoạt động 2 : Thực hành + Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn HS làm miệng – điền kết quả vào ô trống. - GV nhận xét. + Bài 2 :Vẽ thêm chấm tròn ( theo mẫu ) - GV hướng dẫn HS làm – đại diện HS lên B sửa. - GV nhận xét. + Bài 3 : Tô màu vào 11 ngôi sao và 12 quả táo. - GV hướng dẫn HS đếm số ngôi sao và số quả táo và chọn màu để tô. - GV nhận xét. d/ Hoạt động 4 : Củng cố - GV tổ chức cho SH sửa BT4 qua hình thức tiếp sức – đội nào điền nhanh, chính xác sẽ thắng. - GV nhận xét – tuyên dương. 5/ Tổng kết – dặn dò : - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Mười ba, mười bốn, mười lăm. HS làm miệng nêu kết quả HS làm bài vào vở HS đếm số ngôi sao và số quả táo – tô màu Đại diện các tổ lên thi Ngày soạn: 02/01/2011 Ngày dạy: /01/2011 Tự nhiên xã hội Cuộc sống xung quanh (tiết 2) I. Mục tiêu : Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi hs ở. Quan sát về cảnh vật và hoạt động của người dân địa phương. Phân tích và so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh Biết yêu quê hương đất nước. II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài : - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: quan sát về cảnh vật và hoạt động của người dân địa phương. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích và so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. - Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc. III. Các phương pháp kĩ thuật/dạy học tích cực có thể sử dụng : - Quan sát hiện trường/tranh ảnh. - Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp IV. Chuẩn bị : 1. Gv: Tranh minh hoạ. 2. Hs : Sgk V. Hoạt động dạy và học : TG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1’ 5’ 10’ 7’ 5’ 5’ 1’ 1 . Khởi động : Hát 2. Bài cũ : Em thường tham gia những hoạt động nào ở lớp? Vì sao em thích tham gia những hoạt động đó? – Nhận xét 3. Bài mới:Tiết này các em học bài : Cuộc sống xung quanh T.2 Hoạt động 1 : Làm việc SGK * Cách tiến hành : Bước 1: HS quan sát tranh, thảo luận : nói về những gì em thấy Bước 2: Hỏi:T/38, 39, 40, 41 vẽ cuộc sống ở đâu?Vì sao em biết? Kết luận:T 38, 39 vẽ cuộc sống ở nông thôn. T40,41 vẽ cuộc sống ở thành phố. * Cho hs phân tích và so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn - GV kết luận: Dù cuộc sống ơ nông thôn hay ở thành thị thì ta phải biết yêu nơi ở của ta. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm * Cách tiến hành Bước 1:Em nói về cuộc sống ở địa phương em ở? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: Qua quan sát về cảnh vật và hoạt động của người dân địa phương ta phải tôn trọng đặc điểm của địa phương mình.. Hoạt động 3 : Củng cố Thi đua: diễn tả vài đặc điểm văn hóa của dân tộc Việt Nam chúng ta. – Nhận xét: chúng ta cần hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh và cần bảo vệ sạch sẽ nơi em ở. 5. Tổng kết – dặn dò Về nhà: quan sát cảnh vật nơi em ở. Chuẩn bị: An toàn trên đường đi học Hs quan sát T38, 39 vẽ cảnh ở nông thôn. Vì có cảnh trồng rau , trồng lúa. T40, 41 vẽ cảnh ở thành thị, vì có đường phố nhiều xe chạy. Đại diện nhóm trình bày HS nhận xét Ngày soạn: 02/01/2011 Ngày dạy: /01/2011 Môn : Học vần Bài : Uc -Ưc I. Mục tiêu : - Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. II. Chuẩn bị : Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói. HS :B con, VTV III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 8’ 10’ 8’ 5’ 10’ 10’ 4’ 1’ 1.Khởi động Hát 2.Bài cũ Viết B : màu sắc, giấc ngủ Đọc SGK trang trái, trang phải Nhận xét 3.Bài mới: Tiết này, chúng ta học vần uc -ưc Hoạt động 1 : Dạy vần uc Gv ghi: uc Đánh vần và đọc trơn Nêu cấu tạo vần uc -Gắn B cài Có uc thêm tr và dấu nặng cô được tiếng gì? Gắn B cài Đánh vần và đọc trơn -Phân tích trục GV treo tranh : tranh vẽ gì? Gải thích: cần trục -> viết bảng Đánh vần và đọc trơn Đọc : uc – trục – cần trục Hoạt động 2: Dạy vần ưc Gv ghi : ưc So sánh ưc và uc Đánh vần và đọc trơn Nêu cấu tạo vần ưc - Gắn B cài Co ưc thêm l và dấu nặng cô được tiếng gì? Gắn B cài - Đánh vần và đọc trơn Phân tích lực GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B : lực sĩ Đánh vần và đọc trơn Đọc : ưc – lực – lực sĩ – Gv hướng dẫn viết: uc, ưc , trục, lực Gv viết mẫu - nêu quy trình Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giới thiệu từ ứng dụng: Máy xúc lọ mực Cúc vạn thọ nóng nực Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét TIẾT2 Hoạt động 1 : Luyện đọc Gv yêu cầu HS mở SGK -Đọc vần, tiếng, từ đầu trang + Đọc từ ứng dụng Gv treo tranh 1, 2 : Tranh vẽ gì ? - Đọc từ Gv treo tranh 3: Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng- Con gì màu đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. GV đọc mẫu – chỉnh sửa Tìm tiếng mới Đọc trang trái, câu ứng dụng- Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện viết GV gắn chữ mẫu : uc, ưc, cần trục, lực sĩ Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng Nhận xét Hoạt động 3: luyện nói Gv treo tranh : tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất ? - Mọi ngườiđang làm gì? - Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? - Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? Nhận xét 4. Hoạt động 4 : Củng cố Cho hs tìm tiếng mới có vần vừa học. 5. Tổng kết – dặn dò Chuẩn bị : ôc - uôc Nhận xét tiết học CN – ĐT U trước c sau HS thực hiện Hs nêu :trục HS thực hiện trờ trước uc sau, dấu nặng dưới u Cần cẩu CN- ĐT 2- 3 Hs hs viết bảng Giống:c, khác:ư CN – ĐT Ư trước c sau HS thực hiện Hs nêu : lực HS thực hiện lờ trước ưc sau, dấu nặng dưới ư Hs nêu CN- ĐT 2- 3 Hs CN – ĐT CN – ĐT Cá nhân, đồng thanh Cá nhân, đồng thanh HS viết vở HS nêu HS nêu HS nêu:gà trống Nông thôn Hs tìm tiếng . Ngày soạn: 02/01/2011 Ngày dạy: /01/2011 Môn: Toán Bài : Mười ba, mười bốn, mười lăm I. Mục tiêu : Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc , viết các số đó. II. Chuẩn bị : 1/ GV: ĐDDH : mô hình ,vật thật 2/ HS : Sách Toán 1 III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 15’ 1 . Khởi động : Hát 2 . Bài cũ : Mười một, mười hai + Mười một gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? + Mười hai gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - Viết B : 11, 12 - GV nhận xét. 3 . Bài mới : - Tiết này các em học bài Mười ba, mười bốn, mười lăm. a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, 14, 15. * Giới thiệu số 13 : - Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời : Có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV ghi B : 13 - Đọc là : mười ba. * Số 13 gồm có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - GV cho vài em nhắc lại. * Số 13 được viết như thế nào ? Cho HS viết B con. - GV nhận xét. * Giới thiệu số14: - Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời : Có tất cả mấy que tính ? - GV ghi B : 14 - đọc là mười bốn. * Số 14 gồm có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - GV nhận xét – cho vài em nhắc lại. - GV chốt : Số 14 gồm có 2 chữ số : chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 4 ở hàng đơn vị, chữ số 1 và chữ số 4 được viết liền nhau, chữ số 1 viết trước, chữ số 4 viết sau. - GV cho HS viết B con. * Giới thiệu số 15: - Muốn có 15 que tính ta làm như thế nào ? * 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị - GV nhận xét – cho vài em nhắc lại. - GV viết B – Cho HS viết B con. Hs trả lời Hs viết bảng 11, 12 HS lấy que tính 13 que tính HS quan sát Đọc CN, lớp chữ số 1 ở hàng chục ; chữ số 3 ở hàng đơn vị Viết liền nhau : số 1 viết trước, số 3 viết sau HS thực hiện 14 que tính – đọc CN – ĐT gồm 2 chữ số : chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 4 ở hàng đơn vị. Đọc CN – ĐT HS viết B con HS thực hiện Gồm 1 chục và 5 đơn vị. CN – ĐT HS viết B con 15’ b/ Hoạt động 2 : Thực hành + Bài 1 : Viết số thích hợp vàp ô trống - GV tổ chức cho HS thi gắn hoa có mang số thích hợp vào chỗ trống. - GV nhận xét. + Bài 2 :Điền số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn Hs làm bài. - GV nhận xét. + Bài 3 : GV hướng dẫn HS làm miệng. - GV nhận xét. HS làm miệng nêu kết quả HS làm bài vào vở HS đếm số ngôi sao và điền số tương ứng.- HS lên B sửa HS làm miệng 4’ 1’ d/ Hoạt động 4 : Củng cố - GV tổ chức cho HS sửa BT4 qua hình thức Tiếp sức. - GV cho các nhóm thảo luận – gắn số thích hợp vào ô trống. - GV nhận xét – tuyên dương. 5/ Tổng kết – dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. Ngày soạn: 02/01/2011 Ngày dạy: /01/2011 Môn : Học vần Bài : Ôc - Uôc I. Mục tiêu : - Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc , ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôc, uôc, thợ mộc , ngọn đuốc. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. Chuẩn bị : Gv :Tranh minh họa, tranh luyện nói. Hs : Bảng con, VTV III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 8’ 8’ 5’ 10’ 10’ 10’ 4’ 1’ 1.Khởi động Hát 2.Bài cũ - Viết B : máy xúc, cúc vạn thọ Đọc SGK trang trái, trang phải Nhận xét 3.Bài mới: Tiết này, chúng ta học vần ôc - uôc Hoạt động 1 : Dạy vần ôc Gv ghi:ôc Đánh vần và đọc trơn Nêu cấu tạo vần ôc Gắn B cài Có ôc thêm m và dấu nặng cô được tiếng gì? Gắn B cài Phân tích mộc Đánh vần và đọc trơn GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B : thợ mộc Đánh vần và đọc trơn Đọc : ôc – mộc – thợ mộc – Hoạt động 2: Dạy vần uôc Gv ghi : uôc So sánh ôc và uôc Đánh vần và đọc trơn Nêu cấu tạo vần uôc -Gắn B cài Có uôc thêm đ và dấu sắc cô được tiếng gì? - Phân tích đuốc Đánh vần và đọc trơn GV treo tranh : tranh vẽ gì? Giải thích .Ghi B : ngọn đuốc Đánh vần và đọc trơn Đọc : uôc – đuốc – ngọn đuốc Gv hướng dẫn viết: ôc, mộc, uôc , đuốc Gv viết mẫu - nêu quy trình -Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giới thiệu từ ứng dụng: Con ốc đôi guốc Gốc cây thuộc bài Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1 : Luyện đọc Gv yêu cầu HS mở SGK -Đọc vần, tiếng, từ đầu trang + Đọc từ ứng dụng Gv treo tranh: Tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. -GV đọc mẫu – chỉnh sửa Tìm tiếng mới Đọc trang trái, câu ứng dụng -Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện viết GV gắn chữ mẫu : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng Nhận xét Hoạt động 3: luyện nói Gv treo tranh : tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói:Tiêm chủng, uống thuốc -Bạn trai trong tranh đang làm gì? -Em thấy thái độ bạn như thế nào? -Khi nào chúng ta phải uống thuốc? -Hãy kể cho các bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? Nhận xét 4. Hoạt động 4 : củng cố 5. Tổng kết – dặn dò. Học : ôc - uôc Chuẩn bị : iêc – ươc Nhận xét tiết học. Hs viết Hs đọc CN – ĐT ô trước c sau HS thực hiện Hs nêu : mộc HS thực hiện Hs nêu : mờ trước ôc sau, dấu nặng dưới ô Cá nhân, đồng thanh Tranh vẽ bác thợ mộc CN- ĐT 2- 3 Hs HS viết bảng con Giống:c,khác : uô CN – ĐT uô trước c sau HS thực hiện Hs nêu : đuốc HS thực hiện Hs nêu: đờ trước uôc sau, dấu sắc trên ô Cá nhân, đồng thanh Ngọn lửa CN- ĐT 2- 3 Hs HS viết bảng CN – ĐT Oc , ngôi nhà Đọc cá nhân, đồng thanh. Hs nêu HS nêu HS viết vở Hs tự nói Ngày soạn: 02/01/2011 Ngày dạy: /01/2011 Môn : Học vần Bài : Iêc- Ươc I. Mục tiêu : - Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối , ca nhạc. II. Chuẩn bị : Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói. Hs : Bảng con, VTV III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 8’ 8’ 8’ 10’ 8’ 5’ 4’ 1’ 1.Khởi động Hát 2.Bài cũ Viết B : Con ốc, thuộc bài Đọc SGK trang trái, trang phải Nhận xét 3.Bài mới: Tiết này, chúng ta học vần iêc - ươc Hoạt động 1 : Dạy vần iêc Gv ghi: iêc Đánh vần và đọc trơn Nêu cấu tạo vần iêc Gắn B cài Có iêc thêm x và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn B cài -Phân tích xiếc Đánh vần và đọc trơn GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B :xem xiếc Đánh vần và đọc trơn Đọc : iêc – xiếc – xem xiếc Hoạt động 2: Dạy vần ươc Gv ghi :ươc So sánh iêc và ươc Nêu cấu tạo vần ươc Đánh vần và đọc trơn Gắn B cài Có ươc thêm r và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn B cài - Phân tích rước Đánh vần và đọc trơn GV treo tranh : tranh vẽ gì? ->Ghi B : rước đèn Đánh vần và đọc trơn Đọc : ươc- rước- rước đèn Gv hướng dẫn viết: ươc, rước Gv viết mẫu - nêu quy trình -Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giới thiệu từ ứng dụng: cá diếc cái lược công việc thước kẻ Gv đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học Chỉnh sửa- nhận xét Thư giãn TIẾT2 Hoạt động 1 : Luyện đọc Gv yêu cầu HS mở SGK -Đọc vần, tiếng, từ đầu trang + Đọc từ ứng dụng Gv treo tranh: Tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Em đềm khua nước ven sông. GV đọc mẫu – chỉnh sửa Tìm tiếng mới Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện viết GV gắn chữ mẫu :iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn Nêu khoảng cách giữa các chữ Nêu tư thế ngồi viết Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng Nhận xét Hoạt động 3: luyện nói Gv treo tranh : tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói:Xiếc, múa rối, ca nhạc -Em đã xem xiếc chưa? Em hãy kể cho các bạn cùng nghe -Múa rối thường thể hiện nội dung gì? -Người biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc gọi là gì? - Em thích xem thểloại nào nhất? Nhận xét 4. Hoạt động 4 : củng cố Cho hs tim tiếng mới 5. Tổng kết – dặn dò Học : uôc - ươc Chuẩn bị : ach Nhận xét tiết học CN – ĐT iê trước c sau HS thực hiện Hs nêu : xiếc HS thực hiện Hs nêu : xờ trước iêc sau, dấu sắc trên ê Cá nhân, đồng thanh. Chú voi đang làm xiếc. Cá nhân, đồng thanh. Hs viết bảng. Giống:c, khác: ươc ươ trước c sau CN, ĐT HS thực hiện Hs nêu : rước HS thực hiện rờ trước ươc sau, dấu sắc trên ơ CN, ĐT Các bạn đang chơi lồng đèn CN- ĐT Hs viết bảng. CN – ĐT Hs nêu:biếc, nước Cảnh ở vùng nông thôn CN, ĐT HS tự nêu Hs nêu Hs viết bài vào vở Hs nêu các lọai hình giải trí HS tự nói theo suy nghĩ của mình. hs tim tiếng mới Ngày soạn: 02/01/2011 Ngày dạy: /01/2011 Môn : Toán Bài : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu : Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục vàmột số đơn vị(6, 7, ,8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. II. Chuẩn bị : 1/ GV: ĐDDH : mô hình ,vật thật 2/ HS : vở BTT III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 1 . Khởi động :Hát 2 . Bài cũ : - Nêu cấu tạo các số : 13, 14, 15. - GV nhận xét. 3 . Bài mới: - Tiết này các em học bài Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu số16, 17, 18, 19. * Giới thiệu số 16 : - Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời : Có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV ghi B : 16 và hỏi số này đọc như thế nào ? - GV nhận xét. - Nêu cấu tạo số 16 ? * Giới thiệu số 17 : - GV ghi B : 17 và hỏi Số 17 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? Hãy lấy số que tính ứng với số 17 ? - GV nhận xét. * Giới thiệu số 18, 19 : - GV hướng dẫn làm tương tự như số 16, 17. - So sánh số16, 17, 18, 19 ? - GV nhận xét. HS lấy que tính 16 que tính muời sáu 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị Vài em nhắc lại 1 chục và 7 đơn vị 17 que tính đọc CN – ĐT Giống : đều có số chục giống nhau Khác nhau ở số đơn vị : 6, 7, 8, 9 19’ 4’ 1’ b/ Hoạt động 2 : Thực hành + Bài 1 : Viết theo mẫu - GV hướng dẫn HS làm – gọi HS lên B sửa - GV nhận xét. + Bài 2 :Điền vào chỗ trống. - GV hướng dẫn HS làm – đại diện HS lên B sửa. - GV nhận xét. +Bài 3:Nối mỗi tranh với một số Gv hướng dẫn hs làm. + Bài 4 : Điền số vào tia số. - GV hướng dẫn HS làm miệng. - GV nhận xét. d/ Hoạt động 4 : Củng cố - GV tổ chức cho SH sửa BT 5 qua hình thức tiếp sức – đội nào điền nhanh, chính xác sẽ thắng. - GV nhận xét – tuyên dương. 5/ Tổng kết – dặn dò : - GV nhận xét tiết học. BTVN : bài 3/ 6. - Chuẩn bị : Hai mươi, hai chục. HS làm bài vào vở HS làm bài vào vở HS làm miệng Đại diện các tổ lên thi Ngày soạn: 02/01/2011 Ngày dạy: /01/2011 Môn : Tập viết Bài : Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,. Mục tiêu : Viết đúng các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2. Chuẩn bị : 1/ GV : Chữ mẫu 2/ HS : bảng con , vở tập viết . III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 2’ 10’ 1 . Khởi động : hát 2 . Bài cũ : GV nhận xét , thống kê điểm 3 . Bài mới: - Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần. a/ Hoạt động 1 : Viết bảng con - GV giới thiệu chữ mẫu : tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc.. - GV viết mẫu + hướng dẫn viết : HS viết bảng con 17’ 3’ 1’ b/ Hoạt động 2 : Viết vào vở - GV nêu nội dung viết : tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc.. - Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi khi viết bài. -
Tài liệu đính kèm: