Giáo án dạy học khối lớp 1 - Tuần học 23

I. MỤC TIÊU :

 -HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch , từ và câu ứng dụng.

-Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch-

- Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại

* HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.

 - HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có oanh, oach. Viết chữ đúng qui trình chữ .

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 28 trang Người đăng hong87 Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học khối lớp 1 - Tuần học 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận xét
5- Củng cố và dặn dò
- NX giờ học và giao bài về nhà
- 1 HS đọc: Viết số thích hợp...
- HS làm và lên bảng chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài tập vào vở. HS chữa bài trên bảng.
- 1 HS nêu: Điền số...
- HS làm bài tập vào vở BT
- 2 HS làm trên bảng.
- HS lắng nghe.
*Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________________
 Thứ ba ..............................................................
TIẾT 1&2 : HỌC VẦN :BÀI 96 : OAT - OĂT
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức: HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt , từ và các câu ứng dụng. 
 Viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
 Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình 
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con	
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho tuyên dương
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần oat lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần oat
- Yêu cầu HS tìm ghép vần oat
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc oat 
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?
- Âm h và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần oat?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng hoạt
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng hoạt
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần oăt Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS yếu so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc 
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
 	 Tiết 2 : 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc	
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học 
+ Em thấy cảnh gì ở trong tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
- Gọi HS đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : oanh doanh, doanh trại, oach hoạch 
- Cả lớp viết : doanh trại
- Cá nhân, nhóm, lớp : khoanh tay, mới toanh
- 2 HS vần oat : oa - t 
- Cả lớp thực hiện ghép vần : oat 
- Cá nhân, nhóm, lớp : oa - t - oat. oat
- Lắng nghe
- 1 HS: âm h và dấu nặng
- Âm h đặt trước vần oat dấu nặng ở dưới âm a
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : hoạt
- Cá nhân, nhóm, lớp : h - oat - nặng - hoạt .hoạt 
-Trả lời : hoạt hình
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : hoạt hình
- oat - hoạt - hoạt hình
-2 HS đọc : oat - hoạt - hoạt hình
- oăt - choắt - loắt choắt
- 2 HS yếu so sánh : oat - oăt
- Cả lớp viết bảng con : 
- 2 HS đọc : lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt
- 2 HS: loát, đoạt, ngoặt
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng 
 HS TB, yếu đánh vần
 HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : oat hoạt, hoạt hình, oăt choắt , loắt choắt
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS: đọc, tìm tiếng có vần mới : Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của núi rừng.
- 2 HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
 HS TB, yếu đánh vần
 HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : 
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Phim hoạt hình
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS : hoạt
- 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Phim hoạt hình
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
*Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________________
Tiết 3 : TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG	
I. MỤC TIÊU :
 - HS có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
 - Biết cộng ( không nhớ)các số trong phạm vi 20, biết giải bài toán.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng đo đoạn thẳng 5cm, 7 cm
- Kiểm tra vở bài tập của HS
- Nhận xét, cho điểm
2. Bài mới : 25 phút
* Bài 1 : Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
- Gọi HS đọc bài toán
- GV gợi ý HS điền số theo thứ tự hàng ngang hoặc hàng dọc tùy ý.
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS đọc bài toán
- GV, 11 cộng 2 bằng mấy? 
 Ta viết 13 vào ô trống. Lấy 13 cộng 3 bằng mấy ?
 Ta viết 16 vào ô trống thứ hai.
- Cho HS làm và chữa dưới hình thức thi đua
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : 
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
- GV ghi bảng 2 phần gọi HS lên chữa mỗi em làm 1 phần
- Nhận xét, uốn nắn	
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Gọi HS nêu các bước giải bài toán
- Về nhà làm bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng đo đoạn thẳng 5cm, 7 cm
- Cả lớp
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
HS trung bình nêu.. bằng 13.
 16.
HS làm – 2 nhóm lên thi đua điền nhanh điền đúng.
- 2 hs đọc to
 HS khá, ..có 12 bút xanh và 3 bút đỏ.
 .có tất cả bao nhiêu cái bút.
- 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở
 Bài giải
 Hộp bút đó có số bút là :
 12 + 3 = 15 ( cái bút )
 Đáp số : 15 cái bút
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
*Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________________
TIẾT 4 :HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT
ĐỌC VIẾT : OAT, OĂT
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm chắc vần oat, oăt đọc, viết được các tiếng, từ có vần oat, oăt
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn tập: oat, oăt
- GV ghi bảng: oat, oăt, hoạt hình, lưu loát, chỗ ngoặt, nhọn hoắt,...
Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất...
- GV nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
a. Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.
c. Bài 3:
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả ® nhận xét.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.
- HS viết bài: hoạt hình ( 1 dòng)
 loắt choắt (1 dòng )
- HS nghe và ghi nhớ.
*Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________________
 Thứ tư ...................................................................
Tiết 3 & 4 : HỌC VẦN :BÀI 97 : ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
 - HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. 
 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn ngoan .
 * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Bảng ôn . Tranh SGK truyện kể “Chú gà trống khôn ngoan ’’
)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng
- Đọc cho HS viết vào bảng con 
- Giơ bảng con yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: 
- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
b. Ôn tập: 
*. Ghép tiếng và luyện đọc 
- Gọi HS lên bảng ghép vần mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc
- Nhận xét, uốn nắn
 b. Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
-Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết vào bảng con	
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
 Tiết 2 : ( 35 phút )
3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
 b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
 c. Luyện viết :
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết
- Yêu cầu HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
 d. Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : “Chú gà trống khôn ngoan ’’
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2
- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4
- Gọi HS lên kể từng đoạn của câu chuyện
- Giúp đỡ HS kể
- Gọi HS xung phong kể 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- Nhận xét, tuyên dương
- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
C. Củng cố dặn dò : (5 phút) 
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : oat hoạt, hoạt hình, oăt choắt
- Cả lớp viết : loắt choắt
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : lưu loát, đoạt giải...
- 1-2 HS : Cái loa, phiếu bé ngoan
- HS trả lời : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh
- 2 HS đọc các âm cột dọc1 và 2 : o, a, e, ai, ay, at, ăt, ach, an, ăn, ang, ăng, anh.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- 3 HS lên bảng ghép các âm, đã học để tạo vần mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh
- Quan sát 
- 3 HS giỏi đọc : khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang
- Lắng nghe
- 2HS đọc, cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : khoa, ngoan, hoang
- Cả lớp viết : khai hoang, ngoan ngoãn
- Cả lớp đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- 1 HS trả lời 
- 2 HS giỏi đọc câu ưng dụng , tìm vần vừa ôn: Hoa đào ưa rét. Lấm tấm mưa bay. Hoa mai chỉ say. Nắng pha chút gió. Hoa đào thắm đỏ. Hoa mai dát vàng.
- Lắng nghe
- Cá nhân , nhóm, lớp 
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào vở tập viết : ngoan ngoãn, khai hoang
- Quan sát tranh, lắng nghe
- 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm
- 4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
+ Tranh 1 : Con Cáo nhìn lên cây
+ Tranh 2 : Cáo đã nói với gà trống
+ Tranh 3 : Gà trống đã nói với Cáo
+ Tranh 4 : Nghe gà trống nói xong
- 2 HS khá,giỏi kể 
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
*Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________________
 Thứ năm ...................................................................
Tiết 2&3 : BÀI 98 : UÊ - UY
I. MỤC TIÊU :
 -HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu , từ và các câu ứng dụng. 
 Viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu
 Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho tuyên dương
1. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
a. Dạy vần mới :
*. Nhận diện vần :
- Viết vần uê lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uê
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uê
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uê 
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần uê muốn có tiếng huệ ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?
- Âm h và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần uê?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng huệ
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng huệ
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần uy Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS yếu so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc 
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :	
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
- Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học 
+ Em thấy gì trong tranh ?
+ Trong tranh em còn thấy những gì ?
- Gọi HS đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn
4. Củng cố, dặn dò : 
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-2 HS đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang
- Cả lớp viết : khai hoang
- Cá nhân, nhóm, lớp : khoa học, ngoan ngoãn..
- 2 HS vần uê : u - ê
- Cả lớp thực hiện ghép vần : uê
- Cá nhân, nhóm, lớp : uê : u - ê . uê
- Lắng nghe
- 1 HS trả lời : âm h và dấu nặng
- Âm h đặt trước vần uê, dấu nặng ở dưới âm ê
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : huệ
- Cá nhân, nhóm, lớp : h - uê - huê - nặng - huệ. huệ
-Trả lời : bông huệ
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : bông huệ
- uê - huệ - bông huệ
-2 HS đọc : uê - huệ - bông huệ
- uy - huy - huy hiệu
- 2 HS so sánh : uê - uy
- Cả lớp viết bảng con : 
- 2 HS đọc : Cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo
- Lắng nghe
- 2 HS : tuế, xuê, thuỷ
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
 HS TB, yếu đánh vần
 HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uê huệ, bông huệ, uy huy, huy hiệu
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc : Cỏ mọc xanh chân đê. Dâu xum xuê nương bãi. Cây cam vàng thêm trái. Hoa khoe sắc nơi nơi.
- HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
 HS TB, yếu đánh vần
 HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : bông huệ, huy hiệu
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
- Trả lời
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS : thuỷ
- 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
*Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________________
 TIẾT 4 :TOÁN:LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
 - HS thực hiện được cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20.
 - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng viết các số từ 1 đến 20
- Kiểm tra vở bài tập của HS
- Nhận xét, cho điểm
2. Bài mới : 25 phút
* Bài 1 : Tính
- Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm bài vào bảng con
b) GV ghi nội dung cho HS làm trên bảng
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 2 :
a. Khoanh vào số lớn nhất : 14, 18, 11, 15
b. Khoanh vào số bé nhất : 17, 13, 19, 10
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 4 : 
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Gọi HS nêu các bước giải bài toán
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng viết 1, 2, 3, 420
- Cả lớp
- 2 HS 
12 + 3 = 15 + 4 = 8 +2 = 14 + 3=
15 – 3 = 19 – 4 = 10 – 2 = 17 – 3=
b/ 3 HS khá, giỏi lên bảng làm và nêu cách tính.
11 + 4 + 2 =..
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm và chữa miệng 
a) 18, 
b) 13, 
- 2 HS đọc bài toán
 0 1 2 3 4
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS khá, giỏi nêu 
 Bài giải
 Đoạn thẳng CD dài là :
 3 + 6 = 9 ( cm )
 Đáp số : 9 cm
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
*Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ______________________________________
TIẾT 3 &4 :BÀI 98 : UÊ - UY
I. MỤC TIÊU :
 - HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu , từ và các câu ứng dụng. 
 -Viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu
 -Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho tuyên dương
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần mới :
*. Nhận diện vần :
- Viết vần uê lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uê
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uê
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uê 
- Nhận xét uốn nắn
*. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần uê muốn có tiếng huệ ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?
- Âm h và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần uê?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng huệ
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng huệ
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
-

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1tuan 23cktkns 2 buoi.doc