I. MỤC TIÊU :
-HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch , từ và câu ứng dụng.
-Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch-
- Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại
* HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.
- HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có oanh, oach. Viết chữ đúng qui trình chữ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
nhận xét 5- Củng cố và dặn dò - NX giờ học và giao bài về nhà - 1 HS đọc: Viết số thích hợp... - HS làm và lên bảng chữa bài. - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài tập vào vở. HS chữa bài trên bảng. - 1 HS nêu: Điền số... - HS làm bài tập vào vở BT - 2 HS làm trên bảng. - HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________________ Thứ ba .............................................................. TIẾT 1&2 : HỌC VẦN :BÀI 96 : OAT - OĂT I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt , từ và các câu ứng dụng. Viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét cho tuyên dương B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần oat lên bảng - Yêu cầu HS yếu phân tích vần oat - Yêu cầu HS tìm ghép vần oat - Hướng dẫn HS đánh vần đọc oat - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ? - Âm h và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần oat? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng hoạt - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng hoạt * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần oăt Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS yếu so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc - Đọc mẫu và giải nghĩa từ - Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS Tiết 2 : 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học + Em thấy cảnh gì ở trong tranh ? + Trong cảnh đó em thấy những gì ? - Gọi HS đọc phần luyện nói - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc : oanh doanh, doanh trại, oach hoạch - Cả lớp viết : doanh trại - Cá nhân, nhóm, lớp : khoanh tay, mới toanh - 2 HS vần oat : oa - t - Cả lớp thực hiện ghép vần : oat - Cá nhân, nhóm, lớp : oa - t - oat. oat - Lắng nghe - 1 HS: âm h và dấu nặng - Âm h đặt trước vần oat dấu nặng ở dưới âm a - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : hoạt - Cá nhân, nhóm, lớp : h - oat - nặng - hoạt .hoạt -Trả lời : hoạt hình - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : hoạt hình - oat - hoạt - hoạt hình -2 HS đọc : oat - hoạt - hoạt hình - oăt - choắt - loắt choắt - 2 HS yếu so sánh : oat - oăt - Cả lớp viết bảng con : - 2 HS đọc : lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt - 2 HS: loát, đoạt, ngoặt - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng HS TB, yếu đánh vần HS khá, giỏi đọc trơn.. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : oat hoạt, hoạt hình, oăt choắt , loắt choắt - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS: đọc, tìm tiếng có vần mới : Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của núi rừng. - 2 HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc HS TB, yếu đánh vần HS khá, giỏi đọc trơn.. - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Phim hoạt hình - Đại diện 2 HS nói trước lớp - 1 HS : hoạt - 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Phim hoạt hình - Cả lớp đọc - Lắng nghe *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________________ Tiết 3 : TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - HS có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20. - Biết cộng ( không nhớ)các số trong phạm vi 20, biết giải bài toán. II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng đo đoạn thẳng 5cm, 7 cm - Kiểm tra vở bài tập của HS - Nhận xét, cho điểm 2. Bài mới : 25 phút * Bài 1 : Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống - Gọi HS đọc bài toán - GV gợi ý HS điền số theo thứ tự hàng ngang hoặc hàng dọc tùy ý. - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn * Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc bài toán - GV, 11 cộng 2 bằng mấy? Ta viết 13 vào ô trống. Lấy 13 cộng 3 bằng mấy ? Ta viết 16 vào ô trống thứ hai. - Cho HS làm và chữa dưới hình thức thi đua - Nhận xét, uốn nắn * Bài 3 : - Gọi HS giỏi đọc bài toán + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn * Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống - Gọi HS giỏi đọc bài toán - GV ghi bảng 2 phần gọi HS lên chữa mỗi em làm 1 phần - Nhận xét, uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Gọi HS nêu các bước giải bài toán - Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng đo đoạn thẳng 5cm, 7 cm - Cả lớp - 2 HS nêu yêu cầu bài toán - 1 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 - 2 HS nêu yêu cầu bài toán HS trung bình nêu.. bằng 13. 16. HS làm – 2 nhóm lên thi đua điền nhanh điền đúng. - 2 hs đọc to HS khá, ..có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. .có tất cả bao nhiêu cái bút. - 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở Bài giải Hộp bút đó có số bút là : 12 + 3 = 15 ( cái bút ) Đáp số : 15 cái bút - 2 HS nêu yêu cầu bài toán - 2 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 - 2 HS nêu - Lắng nghe *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________________ TIẾT 4 :HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT ĐỌC VIẾT : OAT, OĂT I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm chắc vần oat, oăt đọc, viết được các tiếng, từ có vần oat, oăt - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: oat, oăt - GV ghi bảng: oat, oăt, hoạt hình, lưu loát, chỗ ngoặt, nhọn hoắt,... Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất... - GV nhận xét. 2. Hướng dẫn làm bài tập: a. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS tự làm bài. - GV nhận xét bài làm của HS. b. Bài 2: - Cho HS xem tranh vẽ. - Gọi 3 HS làm bài trên bảng. - GV nhận xét. c. Bài 3: - Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng. - GV quan sát, nhắc HS viết đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn: luyện đọc, viết bài - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - 1 HS nêu: nối chữ. - HS nêu miệng kết quả ® nhận xét. - HS xem tranh BT. - 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét. - HS viết bài: hoạt hình ( 1 dòng) loắt choắt (1 dòng ) - HS nghe và ghi nhớ. *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________________ Thứ tư ................................................................... Tiết 3 & 4 : HỌC VẦN :BÀI 97 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : - HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn ngoan . * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bảng ôn . Tranh SGK truyện kể “Chú gà trống khôn ngoan ’’ ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng con yêu cầu HS đọc - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ? - Tuần qua chúng ta học những vần gì mới? - Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu - Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS yếu đọc - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS b. Ôn tập: *. Ghép tiếng và luyện đọc - Gọi HS lên bảng ghép vần mới - Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc - Nhận xét, uốn nắn b. Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng - Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu, giải nghĩa từ -Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS d. Tập viết từ ngữ ứng dụng: - Đọc cho HS viết vào bảng con - Theo dõi giúp đỡ HS viết - Nhận xét và uốn nắn Tiết 2 : ( 35 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1 - Nhận xét uốn nắn cách đọc b. Đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu HS mở SGK quan sát - Tranh vẽ gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết : - Yêu cầu HS lấy vở tập viết - Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết - Yêu cầu HS viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét d. Kể chuyện : - Giới thiệu truyện : “Chú gà trống khôn ngoan ’’ - Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1 - Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2 - Yêu cầu HS kể theo nhóm 4 - Gọi HS lên kể từng đoạn của câu chuyện - Giúp đỡ HS kể - Gọi HS xung phong kể 2-3 đoạn truyện theo tranh. - Nhận xét, tuyên dương - Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện C. Củng cố dặn dò : (5 phút) - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc : oat hoạt, hoạt hình, oăt choắt - Cả lớp viết : loắt choắt - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : lưu loát, đoạt giải... - 1-2 HS : Cái loa, phiếu bé ngoan - HS trả lời : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh - 2 HS đọc các âm cột dọc1 và 2 : o, a, e, ai, ay, at, ăt, ach, an, ăn, ang, ăng, anh. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - 3 HS lên bảng ghép các âm, đã học để tạo vần mới - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh - Quan sát - 3 HS giỏi đọc : khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang - Lắng nghe - 2HS đọc, cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : khoa, ngoan, hoang - Cả lớp viết : khai hoang, ngoan ngoãn - Cả lớp đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh - Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi - 1 HS trả lời - 2 HS giỏi đọc câu ưng dụng , tìm vần vừa ôn: Hoa đào ưa rét. Lấm tấm mưa bay. Hoa mai chỉ say. Nắng pha chút gió. Hoa đào thắm đỏ. Hoa mai dát vàng. - Lắng nghe - Cá nhân , nhóm, lớp - Cả lớp thực hiện - Quan sát, lắng nghe - Viết vào vở tập viết : ngoan ngoãn, khai hoang - Quan sát tranh, lắng nghe - 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm - 4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện theo tranh + Tranh 1 : Con Cáo nhìn lên cây + Tranh 2 : Cáo đã nói với gà trống + Tranh 3 : Gà trống đã nói với Cáo + Tranh 4 : Nghe gà trống nói xong - 2 HS khá,giỏi kể - Cả lớp đọc - Lắng nghe *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________________ Thứ năm ................................................................... Tiết 2&3 : BÀI 98 : UÊ - UY I. MỤC TIÊU : -HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu , từ và các câu ứng dụng. Viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét cho tuyên dương 1. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: a. Dạy vần mới : *. Nhận diện vần : - Viết vần uê lên bảng - Yêu cầu HS yếu phân tích vần uê - Yêu cầu HS tìm ghép vần uê - Hướng dẫn HS đánh vần đọc uê - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần uê muốn có tiếng huệ ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ? - Âm h và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần uê? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng huệ - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng huệ * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần uy Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS yếu so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc - Đọc mẫu và giải nghĩa từ - Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng - Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học + Em thấy gì trong tranh ? + Trong tranh em còn thấy những gì ? - Gọi HS đọc phần luyện nói - Nhận xét uốn nắn 4. Củng cố, dặn dò : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -2 HS đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang - Cả lớp viết : khai hoang - Cá nhân, nhóm, lớp : khoa học, ngoan ngoãn.. - 2 HS vần uê : u - ê - Cả lớp thực hiện ghép vần : uê - Cá nhân, nhóm, lớp : uê : u - ê . uê - Lắng nghe - 1 HS trả lời : âm h và dấu nặng - Âm h đặt trước vần uê, dấu nặng ở dưới âm ê - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : huệ - Cá nhân, nhóm, lớp : h - uê - huê - nặng - huệ. huệ -Trả lời : bông huệ - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : bông huệ - uê - huệ - bông huệ -2 HS đọc : uê - huệ - bông huệ - uy - huy - huy hiệu - 2 HS so sánh : uê - uy - Cả lớp viết bảng con : - 2 HS đọc : Cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo - Lắng nghe - 2 HS : tuế, xuê, thuỷ - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới HS TB, yếu đánh vần HS khá, giỏi đọc trơn.. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uê huệ, bông huệ, uy huy, huy hiệu - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc : Cỏ mọc xanh chân đê. Dâu xum xuê nương bãi. Cây cam vàng thêm trái. Hoa khoe sắc nơi nơi. - HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc HS TB, yếu đánh vần HS khá, giỏi đọc trơn.. - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : bông huệ, huy hiệu - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay - Trả lời - Đại diện 2 HS nói trước lớp - 1 HS : thuỷ - 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay - Cả lớp đọc - Lắng nghe *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________________ TIẾT 4 :TOÁN:LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - HS thực hiện được cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết giải bài toán có nội dung hình học. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng viết các số từ 1 đến 20 - Kiểm tra vở bài tập của HS - Nhận xét, cho điểm 2. Bài mới : 25 phút * Bài 1 : Tính - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm bài vào bảng con b) GV ghi nội dung cho HS làm trên bảng - Nhận xét, uốn nắn * Bài 2 : a. Khoanh vào số lớn nhất : 14, 18, 11, 15 b. Khoanh vào số bé nhất : 17, 13, 19, 10 - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét, uốn nắn * Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm - Gọi HS giỏi đọc bài toán - Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn * Bài 4 : - Gọi HS giỏi đọc bài toán + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp làm bài vào vở - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Gọi HS nêu các bước giải bài toán - Chuẩn bị bài sau. - 1 HS lên bảng viết 1, 2, 3, 420 - Cả lớp - 2 HS 12 + 3 = 15 + 4 = 8 +2 = 14 + 3= 15 – 3 = 19 – 4 = 10 – 2 = 17 – 3= b/ 3 HS khá, giỏi lên bảng làm và nêu cách tính. 11 + 4 + 2 =.. - 2 HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm và chữa miệng a) 18, b) 13, - 2 HS đọc bài toán 0 1 2 3 4 - 2 HS nêu yêu cầu bài toán - HS khá, giỏi nêu Bài giải Đoạn thẳng CD dài là : 3 + 6 = 9 ( cm ) Đáp số : 9 cm - 2 HS nêu - Lắng nghe *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________________ TIẾT 3 &4 :BÀI 98 : UÊ - UY I. MỤC TIÊU : - HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu , từ và các câu ứng dụng. -Viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu -Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét cho tuyên dương 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần mới : *. Nhận diện vần : - Viết vần uê lên bảng - Yêu cầu HS yếu phân tích vần uê - Yêu cầu HS tìm ghép vần uê - Hướng dẫn HS đánh vần đọc uê - Nhận xét uốn nắn *. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần uê muốn có tiếng huệ ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ? - Âm h và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần uê? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng huệ - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng huệ * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng -
Tài liệu đính kèm: