Giáo án dạy học khối lớp 1 - Tuần 20

ACH

 I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 + Kiến thức : Đọc đượâchch , sách , cuốn sách , từ và câu ứng dụng

 + Kĩ năng : Viết được ach , cuốn sách từ và câu ứng dụng

 Luyện nói theo chủ đề Giữ gìn sách vở

 + Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học

 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 GV viên gạch

 HS bộ đồ dùng

 III. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG:

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 874Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học khối lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3. Hoạt động 3: Các nhóm đóng vai theo các tình huống : Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
Tìm những câu ca dao tục ngữ nói về tình cảm ,lễ phép 
4. Hoạt động 4
:Củng cố : 
- Đọc hai câu thơ cuối bài .
- Nhận xét giờ học.
HS lên kể trước lớp.
Cả lớp trao đổi.
Nhận xét.
Các nhóm thảo luận.
Đại diện trình bày.
- Cả lớp múa hát. mẹ của em ở trường 
Lắm kẻ yêu hơn nhiều người ghét 
Thêm bạn bớt thù ,
Kính trên ngường dưới 
Kính lạo đắc thọ 
**************************************************************
Buổi chiều 
Luyện tiếng việt ach 
 I Mục tiêu : 
 Kiến thức : Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng 
- Kĩ năng : Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp biết điền đúng vần ach 
-Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định 
- Thái độ : GD HS yêu thích môn học 
II Chuẩn BI : Bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
 Hoạt động giáo viên 
 Hoạt động học sinh 
Hoạt động 1 : Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+ Luyện vần 
+ Luyện đọc tiếng , từ 
+ Luyện đọc câu : 
Luyện học sinh yếu đánh vần 
Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi thường mắc 
+ Đọc củng cố 3 phần 
+Tìm tiếng , từ có vần ach 
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần ach 
Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét , tính điểm
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp. 
Bài 2 : GV nêu yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh điền đúng vần ach 
 Hướng dẫn học sinh luyện viét
Nhắc nhở tư thế ngồi 
Nhận xét chấm bài 
Bài 3 HSKG 
 Điền vần ac , ach 
Điền Sách vở , giữ gìn , học tốt vào chỗ chấm 
 Hưỡng dẫn viết bài 
-Tổng kết , dặn dò 
Về nhà đọc, viết lại bài 
 Học sinh viết bảng con, đọc lại 
kênh rạch , sạch sẽ 
Nhận xét – sửa sai 
 Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp 
 uc , ưc , ach , ăc , âc , oc , ac ot, at , ăt , ât ôt , ơt , et , êt , ut , ưt , it , iêt ,om , am ăm , âm , ôm , ơm um , im , em , êm , 
quả gấc , bậc thềm , đồng hồ quả lắc , 
lạch bạch , mách bảo , sạch sành sanh , 
vạch áo cho người xem lưng 
Con vịt đi lạch bạch 
Nhà sạch thì mát , bát sạch ngon cơm
Mẹ tôi mời khách uống nước 
Những cây bạch đàn lớn rất nhanh 
Cô gái lắc vòng rất đẹp .
Người miền núi cấy lúa trên ruộng bậc 
Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh 
Học sinh nhắc lại yêu cầu
Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài 
Học sinh đọc lại bài
 Mẹ tôi lớn rất nhanh 
Những cây bạch đàn mời khách uống nước 
Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm 
Con vịt đi lạch bạch 
Nhà sạch thì mát , bát sạch ngon cơm 
Bài 3 Học sinh làm vào vở ô li 
Chú bác , cuốn sách , đón khách 
Nga giữ gìn sách vở cẩn thận 
Nam quý sách vở như quý người thân 
Nhờ quý sách vở bạn đã học tốt 
Học sinh viết bài vào vở 
sạch sẽ , bạch đàn 
***************************************************
Luyện đạo đức . Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. (T2)
I – Mục tiêu: 
- Kiến thức : Thầy cô giáo là người đã chăm sóc, dạy dỗ em. Vì vậy các em phải biết lễ phép vâng lời thầy, cô giáo.
- HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Kĩ năng : giao tiếp ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo 
II- Chuẩn bị :
- Vở BT đạo đức.
- Bút chì màu.
- Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : 
Tiết trước ta học bài gì ? 
 Hoạt động 1 : GV đưa ra một số tình huống khác nhau cho học sinh đóng vai để phân biệt tình huống nào nên 
Thảo luận, đóng vai.
Trình bày.
HS khác nhận xét
HS nêu ý kiến.
Kết luận: Thầy (cô) giáođã dạy dỗ các em, các em cần phải biết lễ phép lắng nghe và vâng lời thầy, cô giáodạy bảo 
Hoạt động 2 
Thực hành GV cho học vở 
 HS đưa vở , sách cho cô mượn 
Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo.
Hoạt động 3 
Cho học sinh đọc bài thơ 
Chơi trò tiếp khách 
- 
B Củng cố dặn dò 
Xem trước bài em và các bạn 
HS nhận xét 
hát bài mẹ của em ở trường 
Quanh bộ bàn ghế 
Kê giữa sân chơi 
Các cháu rất vui 
Chơi trò tiếp khách 
các cháu rót nước 
Mời nhau hẳn hoi 
Tôi mời babs xơi 
Tôi cũng mời bác 
Xin mời nâng cốc 
Chúc sức khoẻ cô 
Chúc sức khoẻ lớp 
chúng ta hạnh phúc 
Chúc trường nở hoa 
********************************************************
 Thứ 3 ngày 11 tháng 1 năm 2011
 Tiếng Việt
ich , êch 
 I- Yêu cầu :
- Kiến thức : Đọc được ich , êch tờ lịch , con ếch . từ và câu ứng dụng.
- Kĩ năng - Viết được. ich , êch tờ lịch , con ếch Từ và câu ứng dụng
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch 
 -Thái độ : Giáo giục học sinh yêu thích môn học 
 II- Đồ dùng dạy học :
 HS : Bộ đồ dùng : GV tờ lịch 
III Các hoạt động dạy học 
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: viên gạch ,kênh rạch 
GV nhận xét.
 HS viết bảng con., đọc lại từ trên bảng con
2 HS đọc SGK 
II . Dạy bài mới :, 
Nội dung 
+ vần ich 
Nhận diện vần ich 
- GV đọc mẫu.
 - Y/ C So sánh hai vần ach và ich ? 
 - Yêu cầu HS phân tích vần ach ?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Đánh vần 
+ Dạy tiếng lịch 
Thêm âm l và dấu nặng ta được tiếng gì ? 
GV đọc trơn lịch 
 Y / C Phân tích tiếng lịch 
Y / C HS đánh vần , đọc trơn 
Dạy từ: tờ lịch 
- Quan sát tờ lịch ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “tờ lịch ” có tiếng nào chứa vần ich vừa học? 
Vần êch : Dạy tương tự 
 So sánh ich và êch 
- Từ ứng dụng :
GV ghi bảng.
vở kịch 	 mũi hếch 
 vui thích 	 chênh chếch 
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ 
Y/ C HS gạch vần mới 
GV chỉ bất kì cho học sinh đọc 
Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ich , êch 
HS đồng thanh ich 
- So sánh vần ach và ich 
- Giống nhau : Đều kết thúc bằng ch
- Khác nhau : ach bắt đầu bằng a , ich bắt đầu i
 Phân tích vần – ghép vần 
Vần ich có âm i đứng trước , âm ch đứng sau 
Đánh vần i– ch- ich theo cá nhân , tổ , lớp 
HS đọc trơn tiếng lịch
Phân tích: tiếng lịch có âm l đứng 
trước, vần ich đứng sau dấu nặng đặt dưới vần ich . 
HS cài tiếng trên bảng cài 
HS đánh vần , đọc trơn l – ich – lịch 
HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp
HS nêu tờ lịch . HS đọc cá nhân 
HS nêu: tiếng “lịch ” chứa vần ich 
Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp 
-Đọc lại bài ich – lịch – tờ lịch 
HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp 
HS đọc cả 2 vần 
HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp 
HS gạch vần mới 
Đọc lại toàn bài trên bảng 
 Viết bảng con : 
GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trìnhviết 
GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết 
Lưu ý độ hở các nét nối 
Chú ý tư thế ngồi 
HS viết bảng con.
ich , êch , tờ lịch , con ếch 
Nhận xét , sửa sai 
 Tiết 2
1. Luyện đọc
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
 Dùng tranh để minh họa
 Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. 
- Đọc mẫu SGK. HD đọc
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng
Tôi là chim chích 
Nhà ở cành chanh 
Tìm sâu tôi bắt 
cho chanh quả nhiều 
Ri rích , ri rích 
Có ích , có ích 
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ich , êch .
Đọc SGK. Đọc CN,N,L
 2. Viết vở tập viết 
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ , tiếng cách tiếng , từ cách từ chú ý các nét nối giữa các con chữ 
- GV Chấm bài , nhận xét.
HS chú ý tư thế ngồi 
HS viết bài vào vở 
ich , êch , tờ lịch , con ếch 
 3. Luyện nói :
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em thấy trong tranh có những gì ? 
+ Mọi người đang làm gì ? 
Em đã được đi du lịch bao giờ chưa ? 
Đi du lịch có vui không ? 
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu Chúng em đi du lịch 
D. Củng cố :
- Thi tìm tiếng có vần ich , êch ?
- Nhận xét giờ học . Về nhà đọc bài 
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 *********************************************************
 Luyện tiếng việt ich , êch 
 I Mục tiêu : - Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng
vui thích , chênh chếch 
-Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp
, Biết điền đúng vần ich , hay êch 
-Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định 
II Chuẩn bị : bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh 
Hoạt động 1 : Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+ Luyện vần 
+ Luyện đọc tiếng , từ 
+ Luyện đọc câu : 
 Luyện học sinh yếu đánh vần 
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi thường mắc 
+ Đọc củng cố 3 phần 
+Tìm tiếng , từ , đặt câu 
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần ich , êch 
Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét , tính điểm 
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp 
Bài 2 : GV nêu yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh điền nhìn hình vẽ điền đúng vần
GV nhận xét 
Bài3 HSKG 
Điền ich hay êch 
Điền thắng cảnh , du lịch , nhanh hơn 
+ Hướng dẫn học sinh luyện viét
Nhắc nhở tư thế ngồi 
GV hướng dẫn quy trình viết 
Nhận xét chấm bài 
-Tổng kết , dặn dò
Nhận xét giờ học 
Học sinh viết bảng con 
bục giảng , bực tức 
Nhận xét – sửa sai 
+ Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp 
 ach , ich , êch , ăc, ac, uc ,ưc, et, it , iêt , oc ac , êt , ưt ,ut , ơt , ot, at, ăt, ât, em , êm , ôm , 
 diễn kịch , xích xe , đường ngôi lệch , trâu húc nhau , một chục trứng , thưởng thức văn nghệ , lọ mực cửu long ,trượt băng , trắng muốt 
+ Chị tôi mua phích nước mới 
Nắng chiếu chênh chếch 
Anh ấy chạy vè đích đầu tiên . 
Bố rtreo bức tranh lên tường
Vận động viên vượt chướng ngại vật .
Một bạn nhỏ đang chơi cầu trượt .
Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh 
 Học sinh tìm 
Học sinh nhắc lại yêu cầu
Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài 
Học sinh đọc lại bài
 + Chị tôi mua phích nước mới 
Nắng chiếu chênh chếch 
Anh ấy chạy vè đích đầu tiên . 
 Bài 2 Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm
 diễn kịch , xích xe , đường ngôi lệch 
Bài 3 chênh chếch , vui thích , du lich 
Ngày nghỉ , cô đưa các bạn đi du lịch 
Vừa đi cô vừa giới thiệu danh lam , thắng cảnh 
Nghe cô nói , bước chân các bạn nhanh hơn .
Học sinh viết bài vào vbt
vui thích , chênh chếch 
 **********************************************************
	 Thứ 4 ngày 12 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt
 Ôn tập
 I- Mục đích- yêu cầu :
- Đọc , viết được các vần có âm cuối là c và ch các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 76 đến 83
- Viết được các vần,các từ ứng dụng từ bài 76 đến 83
- Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn câu chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Kẻ bảng ôn ,chữ mẫu .
 HS : Bộ đồ dùng .
 III- Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
-A. Kiểm tra bài cũ 
 GV đọc về đích , chúc mừng 
 GV nhận xét .
 B. Dạy bài mới 
 1. Giới thiệu bài : 
 2. Hướng dẫn ôn tập :
- Quan sát tranh vẽ gì?
- Trong từ “ bác sĩ ”, tiếng bác chứa vần gì?
- GV ghi bảng.
a, Bảng ôn:
 - GV đọc mẫu các âm.
- GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang.
* Ghép chữ thành vần :
- Âm ă ghép với âm c được vần gì ?
- Yêu cầu ghép vần còn lại.
* Lưu ý: HS đầu dãy đánh vần vần cần ghép.
* Từ ứng dụng :
- GV viết bảng .
thác nước , chúc mừng , ích lợi 
- Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .
- GV xoá dần bảng.
Viết bảng con : 
- Đưa chữ mẫu .
 * thác nước :
- Từ “thác nước ” viết bằng mấy tiếng ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ?
 Hướng dẫn viết : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 dưới lên 
 * kì diệu:
 Hướng dẫn tương tự . 
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK 
Vẽ “ bác sĩ ”.
 Tiếng “ bác ” có vần ac
HS đọc a- c- ac
Đọc các âm cột dọc, ngang.
Được vần “ ăc ”.
 Đánh vần: ă- c- ăc
 Đọc trơn: ăc
HS đọc trơn theo dãy.
HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn.
Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn.
HS đọc từ ứng dụng.
Đọc cả bảng ôn.
Đọc chữ .
thác nước , ích lợi 
t cao hơn 3 dòng li , chữ h các 5 dòng li còn lại cao 2dòng li 
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
Tiết 2
 1. Luyện đọc: 
- GV khôi phục bảng ôn.
- GV chỉ bảng 
- GV giới thiệu câu ứng dụng –Hướng dẫn đọc: ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
 - Đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
 GV nhận xét , cho điểm.
2.Viết vở : 
Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày.
Cho HS quan sát vở mẫu .
Chấm bài , nhận xét.
3. Kể chuyện :
- GV giới thiệu câu chuyện.
- Kể lần 1 : cả câu chuyện .
- Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ.
- Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh.
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện: 
 + Nhờ sống tốt bụng Sói đã gặp được điều tốt lành được lấy công chúa làm vợ 
D. Củng cố : 
Về nhà học bài 
Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn.
HS mở SGK.
Đọc câu ứng dụng ,
Đi đến nơi nào
Lòi chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa
Đọc SGK.
Nêu yêu cầu .
HS quan sát .
HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút.
HS viết bài.
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
HS kể từng đoạn.
HS kể cả chuyện .
HS cho ý kiến .
Đọc cả bảng ôn.
***********************************************************************
Thứ 5 ngày 13 tháng 1 năm 2011
Op , ap 
I- Yêu cầu :
- Kiến thức : Đọc được op , ap , họp nhóm , múa sạp . từ và câu ứng dụng.
- Kĩ năng - Viết được. op , ap , họp nhóm , múa sạp Từ và câu ứng dụng
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông 
 -Thái độ : Giáo giục học sinh yêu thích môn học 
 II- Đồ dùng dạy học :
 HS : Bộ đồ dùng : GV con cọp , giấy nháp 
III Các hoạt động dạy học 
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: róc rách , lúc lắc 
GV nhận xét.
 HS viết bảng con., đọc lại từ trên bảng con
2 HS đọc SGK 
II . Dạy bài mới :, 
Nội dung 
+ vần op
Nhận diện vần op - GV đọc mẫu.op
 - Y/ C So sánh hai vần oc và op ? 
 - Yêu cầu HS phân tích vần op ?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Đánh vần 
+ Dạy tiếng 	họp 
Thêm âm h và dấu nặng ta được tiếng gì ? 
GV đọc trơn 
 Y / C Phân tích tiếng họp 
Y / C HS đánh vần , đọc trơn 
Dạy từ: họp nhóm 
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “họp nhóm ” có tiếng nào chứa vần op vừa học? 
Vần ap : Dạy tương tự 
 So sánh op và ap 
- Từ ứng dụng :
GV ghi bảng.
Con cọp 	giấy nháp
đóng góp xe đạp 
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ qua vật thật , tranh 
Y/ C HS gạch vần mới 
GV chỉ bất kì cho học sinh đọc 
Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần op , ap 
HS đồng thanh op
- So sánh vần oc và op 
- Giống nhau : Đều bắt đầu bằng o
- Khác nhau :oc kết thúc c , op kết thúc p
 Phân tích vần – ghép vần 
Vần op có âm o đứng trước , âm p đứng sau 
Đánh vần o– p - op theo cá nhân , tổ , lớp 
HS đọc trơn tiếng họp 
Phân tích: tiếng họp có âm h đứng 
trước, vần op đứng sau dấu nặng đặt dưới vần op . 
HS cài tiếng trên bảng cài 
HS đánh vần , đọc trơn h – op – họp 
HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp
HS nêu: họp nhóm . 
HS đọc cá nhân 
HS nêu: tiếng “họp ” chứa vần op
Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp 
-Đọc lại bài op – họp – họp nhóm 
HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp 
HS đọc cả 2 vần 
HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp 
HS gạch vần mới 
Đọc lại toàn bài trên bảng 
báo pháp luật , bóp còi , thoi thóp ...
 Viết bảng con : 
GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trìnhviết 
GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết 
Lưu ý độ hở các nét nối 
Chú ý tư thế ngồi 
HS viết bảng con.
op , ap , họp nhóm , múa sạp 
Nhận xét , sửa sai 
 Tiết 2
1. Luyện đọc
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
 Dùng tranh để minh họa
 Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. 
- Đọc mẫu SGK. HD đọc
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng
Lá thu kêu xào xạc 
Con nai vàng ngơ ngác 
Đạp trên lá vàng khô .
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học op , ap .
Đọc SGK. Đọc CN,N,L
 2. Viết vở tập viết 
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ , tiếng cách tiếng , từ cách từ chú ý các nét nối giữa các con chữ 
- GV Chấm bài , nhận xét.
HS chú ý tư thế ngồi 
HS viết bài vào vở 
op , ap , họp nhóm , múa sạp 
 3. Luyện nói :
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ những gì 
+ Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? 
+ ngọn cây là nơi nào của cây ? 
+ Tháp chuông là nơi như thế nào ? 
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu : Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông 
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên thể hiện 
Nhóm khác nhận xét 
D. Củng cố :
- Thi đặt câu có vần op , ap ?
- Nhận xét giờ học . Về nhà đọc bài 
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 *********************************************************
 Luyện tiếng việt op ap 
 I Mục tiêu : - 
 Kiến thức Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng
đóng góp , xe đạp .
-Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp với bức tranh 
 biết điền đúng vần op , ap 
 - Kĩ năng : Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học 
II Chuẩn bị : bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh 
Hoạt động 1 : Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+ Luyện vần 
+ Luyện đọc tiếng , từ 
+ Luyện đọc câu : 
Luyện học sinh yếu đánh vần 
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi thường mắc 
+ Đọc củng cố 3 phần 
+Tìm tiếng , từ , đặt câu 
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần op, ap 
Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét , tính điểm 
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh nhìn hình ảnh đọc nối từ cho phù hợp 
Bài 2 : GV nêu yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh điền điền đúng vần op , hay ap 
GV nhận xét 
Bài3 HSKG 
Điền tháp chuông , chóp núi , ngọn cây 
+ Hướng dẫn học sinh luyện viết
Nhắc nhở tư thế ngồi 
GV hướng dẫn quy trình viết 
Nhận xét chấm bài 
-Tổng kết , dặn dò
Nhận xét giờ học 
Học sinh viết bảng con tháp chuông, đóng góp 
Nhận xét – sửa sai 
+ Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp 
 ach , ich , êch op ap ôc , uôc ,ăc, ac, uc ,ưc, et, it , iêt , oc ac , êt , ưt ,ut , ơt , ot, at, ăt, 
+ Con cọp , xe đạp , giấy nháp tháp chuông , dây cáp, họp tổ , tháp nước , con ốc , gốc cây , vỉ thuốc, rau luộc thuộc bài , trâu húc nhau , một chục trứng , thưởng thức văn nghệ , lọ mực cửu long ,trượt băng , 
 Em đi học bằng xe đạp 
Học toán em phải dùng giấy nháp 
Trên chóp núi mây bao phủ
Trên ngọn cây chim bay về làm tổ 
Từ tháp chuông , tiếng chuông ngân nga mỗi buổi chiều .
Ngày nào đi học em cũng thuộc bài
Tàu tốc hành chạy rất nhanh 
Mùa xuân cây đâm chồi nảy lộc 
Mẹ mua vỉ thuốc kháng sinh 
Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh 
Học sinh nhắc lại yêu cầu
Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài 
Học sinh đọc lại bài
 con cọp , xe đạp , giấy nháp 
 Bài 2 Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm
 dây cáp , họp tổ , tháp nước 
Bài 3 
Trên chóp núi mây bao phủ
Trên ngọn cây chim bay về làm tổ 
Từ tháp chuông , tiếng chuông ngân nga mỗi
Học sinh viết bài vào vbt
đóng góp , xe đạp 
 Thứ 6 ngày 14 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt
ăp , âp 
 I- Yêu cầu :
- Kiến thức : Đọc được ăp , âp cải bắp , cá mập . từ và câu ứng dụng.
- Kĩ năng - Viết được. ăp , âp cải bắp , cá mập Từ và câu ứng dụng
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: trong cặp sách của em 
 -Thái độ : Giáo giục học sinh yêu thích môn học 
 II- Đồ dùng dạy học :
 HS : Bộ đồ dùng : GV cầu bập bênh 
III Các hoạt động dạy học 
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: giấy nháp , tháp chuông 
GV nhận xét.
 HS viết bảng con., đọc lại từ trên bảng con
2 HS đọc SGK 
II . Dạy bài mới :, 
Nội dung 
+ vần ăp
Nhận diện vần ăp
- GV đọc mẫu.
 - Y/ C So sánh hai vần ăp và op ? 
 - Yêu cầu HS phân tích vần ăp ?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Đánh vần 
+ Dạy tiếng bắp 
Thêm âm b và dấu sắc ta được tiếng gì ? 
GV đọc trơn 
 Y / C Phân tích tiếng bắp 
Y / C HS đánh vần , đọc trơn 
Dạy từ: cải bắp 
- GV cho học sinh quan sát cải bắp ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ cải bắp ” có tiếng nào chứa vần ăp vừa học? 
Vần âp : Dạy tương tự 
 So sánh ăp vă âp 
- Từ ứng dụng :
GV ghi bảng.
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ 
Y/ C HS gạch vần mới 
GV chỉ bất kì cho học sinh đọc 
Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ăp âp 
HS đồng thanh ăp 
- So sánh vần ăp và op 
- Giống nhau : Đều kết thúc bằng p
- Khác nhau : ăp bắt đầu ă , op bắt đầu o
 Phân tích vần – ghép vần 
Vần ăp có âm ă đứng trước , âm p đứng sau 
Đánh vần ă – p - ăp theo cá nhân , tổ , lớp 
HS đọc trơn tiếng bắp 
Phân tích: tiếng bắp có âm b đứng 
trước, vần ăp đứng sau dấu sắc đặt trên âm ă 
HS cài tiếng trên bảng cài 
HS đánh vần , đọc trơn b – ăp – bắp 
HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp
HS nêu cải bắp 
HS đọc cá nhân 
HS nêu: tiếng “ bắp ” chứa vần ắp 
Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp 
-Đọc lại bài ăp – bắp – cải bắp 
HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp 
HS đọc cả 2 vần 
HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp 
HS gạch vần mới 
Đọc lại toàn bài trên bảng 
 Viết bảng con : 
GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trìnhviết 
GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết 
Lưu ý độ hở các nét nối 
Chú ý tư thế ngồi 
HS viết bảng con.
ăp , âp , cải bắp , cá mập 
Nhận xét , sửa sai 
 Tiết 2
1. Luyện đọc
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
 Dùng tranh để minh họa
 Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. 
- Đọc mẫu SGK. HD đọc
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng
 Chuồn chuồn bay thấp 
 Mưa ngập bờ ao 
 Chuồn chuồn bay cao 
 Mưa rào lại tạnh 
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ăp , âp .
Đọc SGK. Đọc CN,N,L
 2. Viết vở tập viết 
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ , tiếng cách tiếng , từ cách từ chú ý các nét nối giữa các con chữ 
- GV Chấm bài , nhận xét.
HS chú ý tư thế ngồi 
HS viết bài vào vở 
ăp , âp , cải bắp , cá mập 
 3. Luyện nói :
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
Trong cặp sách của em có những thứ nào ?
+ Hàng ngày đi học về em cất cặp sách của em ở đâu ? 
Em bảo vệ cặp sách của mình như thế nào ? 
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu : Tr

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20(9).doc