ACH
I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
+ Kiến thức : Đọc đượâchch , sách , cuốn sách , từ và câu ứng dụng
+ Kĩ năng : Viết được ach , cuốn sách từ và câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề Giữ gìn sách vở
+ Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV viên gạch
HS bộ đồ dùng
III. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG:
3. Hoạt động 3: Các nhóm đóng vai theo các tình huống : Lễ phép vâng lời thầy cô giáo Tìm những câu ca dao tục ngữ nói về tình cảm ,lễ phép 4. Hoạt động 4 :Củng cố : - Đọc hai câu thơ cuối bài . - Nhận xét giờ học. HS lên kể trước lớp. Cả lớp trao đổi. Nhận xét. Các nhóm thảo luận. Đại diện trình bày. - Cả lớp múa hát. mẹ của em ở trường Lắm kẻ yêu hơn nhiều người ghét Thêm bạn bớt thù , Kính trên ngường dưới Kính lạo đắc thọ ************************************************************** Buổi chiều Luyện tiếng việt ach I Mục tiêu : Kiến thức : Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng - Kĩ năng : Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp biết điền đúng vần ach -Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định - Thái độ : GD HS yêu thích môn học II Chuẩn BI : Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi thường mắc + Đọc củng cố 3 phần +Tìm tiếng , từ có vần ach GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần ach Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp. Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền đúng vần ach Hướng dẫn học sinh luyện viét Nhắc nhở tư thế ngồi Nhận xét chấm bài Bài 3 HSKG Điền vần ac , ach Điền Sách vở , giữ gìn , học tốt vào chỗ chấm Hưỡng dẫn viết bài -Tổng kết , dặn dò Về nhà đọc, viết lại bài Học sinh viết bảng con, đọc lại kênh rạch , sạch sẽ Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp uc , ưc , ach , ăc , âc , oc , ac ot, at , ăt , ât ôt , ơt , et , êt , ut , ưt , it , iêt ,om , am ăm , âm , ôm , ơm um , im , em , êm , quả gấc , bậc thềm , đồng hồ quả lắc , lạch bạch , mách bảo , sạch sành sanh , vạch áo cho người xem lưng Con vịt đi lạch bạch Nhà sạch thì mát , bát sạch ngon cơm Mẹ tôi mời khách uống nước Những cây bạch đàn lớn rất nhanh Cô gái lắc vòng rất đẹp . Người miền núi cấy lúa trên ruộng bậc Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài Học sinh đọc lại bài Mẹ tôi lớn rất nhanh Những cây bạch đàn mời khách uống nước Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm Con vịt đi lạch bạch Nhà sạch thì mát , bát sạch ngon cơm Bài 3 Học sinh làm vào vở ô li Chú bác , cuốn sách , đón khách Nga giữ gìn sách vở cẩn thận Nam quý sách vở như quý người thân Nhờ quý sách vở bạn đã học tốt Học sinh viết bài vào vở sạch sẽ , bạch đàn *************************************************** Luyện đạo đức . Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. (T2) I – Mục tiêu: - Kiến thức : Thầy cô giáo là người đã chăm sóc, dạy dỗ em. Vì vậy các em phải biết lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. - HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. Kĩ năng : giao tiếp ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo II- Chuẩn bị : - Vở BT đạo đức. - Bút chì màu. - Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : Tiết trước ta học bài gì ? Hoạt động 1 : GV đưa ra một số tình huống khác nhau cho học sinh đóng vai để phân biệt tình huống nào nên Thảo luận, đóng vai. Trình bày. HS khác nhận xét HS nêu ý kiến. Kết luận: Thầy (cô) giáođã dạy dỗ các em, các em cần phải biết lễ phép lắng nghe và vâng lời thầy, cô giáodạy bảo Hoạt động 2 Thực hành GV cho học vở HS đưa vở , sách cho cô mượn Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo. Hoạt động 3 Cho học sinh đọc bài thơ Chơi trò tiếp khách - B Củng cố dặn dò Xem trước bài em và các bạn HS nhận xét hát bài mẹ của em ở trường Quanh bộ bàn ghế Kê giữa sân chơi Các cháu rất vui Chơi trò tiếp khách các cháu rót nước Mời nhau hẳn hoi Tôi mời babs xơi Tôi cũng mời bác Xin mời nâng cốc Chúc sức khoẻ cô Chúc sức khoẻ lớp chúng ta hạnh phúc Chúc trường nở hoa ******************************************************** Thứ 3 ngày 11 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt ich , êch I- Yêu cầu : - Kiến thức : Đọc được ich , êch tờ lịch , con ếch . từ và câu ứng dụng. - Kĩ năng - Viết được. ich , êch tờ lịch , con ếch Từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch -Thái độ : Giáo giục học sinh yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng : GV tờ lịch III Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: viên gạch ,kênh rạch GV nhận xét. HS viết bảng con., đọc lại từ trên bảng con 2 HS đọc SGK II . Dạy bài mới :, Nội dung + vần ich Nhận diện vần ich - GV đọc mẫu. - Y/ C So sánh hai vần ach và ich ? - Yêu cầu HS phân tích vần ach ? - GV kiểm tra thanh cài. - Đánh vần + Dạy tiếng lịch Thêm âm l và dấu nặng ta được tiếng gì ? GV đọc trơn lịch Y / C Phân tích tiếng lịch Y / C HS đánh vần , đọc trơn Dạy từ: tờ lịch - Quan sát tờ lịch ? Đọc từ dưới tranh? - Từ “tờ lịch ” có tiếng nào chứa vần ich vừa học? Vần êch : Dạy tương tự So sánh ich và êch - Từ ứng dụng : GV ghi bảng. vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ Y/ C HS gạch vần mới GV chỉ bất kì cho học sinh đọc Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ich , êch HS đồng thanh ich - So sánh vần ach và ich - Giống nhau : Đều kết thúc bằng ch - Khác nhau : ach bắt đầu bằng a , ich bắt đầu i Phân tích vần – ghép vần Vần ich có âm i đứng trước , âm ch đứng sau Đánh vần i– ch- ich theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc trơn tiếng lịch Phân tích: tiếng lịch có âm l đứng trước, vần ich đứng sau dấu nặng đặt dưới vần ich . HS cài tiếng trên bảng cài HS đánh vần , đọc trơn l – ich – lịch HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS nêu tờ lịch . HS đọc cá nhân HS nêu: tiếng “lịch ” chứa vần ich Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp -Đọc lại bài ich – lịch – tờ lịch HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc cả 2 vần HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp HS gạch vần mới Đọc lại toàn bài trên bảng Viết bảng con : GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trìnhviết GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết Lưu ý độ hở các nét nối Chú ý tư thế ngồi HS viết bảng con. ich , êch , tờ lịch , con ếch Nhận xét , sửa sai Tiết 2 1. Luyện đọc - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. Dùng tranh để minh họa Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. HD đọc Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt cho chanh quả nhiều Ri rích , ri rích Có ích , có ích HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ich , êch . Đọc SGK. Đọc CN,N,L 2. Viết vở tập viết GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ , tiếng cách tiếng , từ cách từ chú ý các nét nối giữa các con chữ - GV Chấm bài , nhận xét. HS chú ý tư thế ngồi HS viết bài vào vở ich , êch , tờ lịch , con ếch 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Em thấy trong tranh có những gì ? + Mọi người đang làm gì ? Em đã được đi du lịch bao giờ chưa ? Đi du lịch có vui không ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu Chúng em đi du lịch D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần ich , êch ? - Nhận xét giờ học . Về nhà đọc bài HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. ********************************************************* Luyện tiếng việt ich , êch I Mục tiêu : - Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng vui thích , chênh chếch -Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp , Biết điền đúng vần ich , hay êch -Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định II Chuẩn bị : bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi thường mắc + Đọc củng cố 3 phần +Tìm tiếng , từ , đặt câu GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần ich , êch Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền nhìn hình vẽ điền đúng vần GV nhận xét Bài3 HSKG Điền ich hay êch Điền thắng cảnh , du lịch , nhanh hơn + Hướng dẫn học sinh luyện viét Nhắc nhở tư thế ngồi GV hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chấm bài -Tổng kết , dặn dò Nhận xét giờ học Học sinh viết bảng con bục giảng , bực tức Nhận xét – sửa sai + Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp ach , ich , êch , ăc, ac, uc ,ưc, et, it , iêt , oc ac , êt , ưt ,ut , ơt , ot, at, ăt, ât, em , êm , ôm , diễn kịch , xích xe , đường ngôi lệch , trâu húc nhau , một chục trứng , thưởng thức văn nghệ , lọ mực cửu long ,trượt băng , trắng muốt + Chị tôi mua phích nước mới Nắng chiếu chênh chếch Anh ấy chạy vè đích đầu tiên . Bố rtreo bức tranh lên tường Vận động viên vượt chướng ngại vật . Một bạn nhỏ đang chơi cầu trượt . Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh Học sinh tìm Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài Học sinh đọc lại bài + Chị tôi mua phích nước mới Nắng chiếu chênh chếch Anh ấy chạy vè đích đầu tiên . Bài 2 Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm diễn kịch , xích xe , đường ngôi lệch Bài 3 chênh chếch , vui thích , du lich Ngày nghỉ , cô đưa các bạn đi du lịch Vừa đi cô vừa giới thiệu danh lam , thắng cảnh Nghe cô nói , bước chân các bạn nhanh hơn . Học sinh viết bài vào vbt vui thích , chênh chếch ********************************************************** Thứ 4 ngày 12 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt Ôn tập I- Mục đích- yêu cầu : - Đọc , viết được các vần có âm cuối là c và ch các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 76 đến 83 - Viết được các vần,các từ ứng dụng từ bài 76 đến 83 - Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn câu chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng II- Đồ dùng dạy học : GV : Kẻ bảng ôn ,chữ mẫu . HS : Bộ đồ dùng . III- Các hoạt động dạy học : Tiết 1 -A. Kiểm tra bài cũ GV đọc về đích , chúc mừng GV nhận xét . B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn ôn tập : - Quan sát tranh vẽ gì? - Trong từ “ bác sĩ ”, tiếng bác chứa vần gì? - GV ghi bảng. a, Bảng ôn: - GV đọc mẫu các âm. - GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang. * Ghép chữ thành vần : - Âm ă ghép với âm c được vần gì ? - Yêu cầu ghép vần còn lại. * Lưu ý: HS đầu dãy đánh vần vần cần ghép. * Từ ứng dụng : - GV viết bảng . thác nước , chúc mừng , ích lợi - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu . - GV xoá dần bảng. Viết bảng con : - Đưa chữ mẫu . * thác nước : - Từ “thác nước ” viết bằng mấy tiếng ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ? Hướng dẫn viết : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 dưới lên * kì diệu: Hướng dẫn tương tự . HS viết bảng con. 2 HS đọc SGK Vẽ “ bác sĩ ”. Tiếng “ bác ” có vần ac HS đọc a- c- ac Đọc các âm cột dọc, ngang. Được vần “ ăc ”. Đánh vần: ă- c- ăc Đọc trơn: ăc HS đọc trơn theo dãy. HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. HS đọc từ ứng dụng. Đọc cả bảng ôn. Đọc chữ . thác nước , ích lợi t cao hơn 3 dòng li , chữ h các 5 dòng li còn lại cao 2dòng li HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 1. Luyện đọc: - GV khôi phục bảng ôn. - GV chỉ bảng - GV giới thiệu câu ứng dụng –Hướng dẫn đọc: ngắt hơi sau mỗi dòng thơ. - Đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. 2.Viết vở : Bài hôm nay viết mấy dòng ? GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. 3. Kể chuyện : - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ. - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: + Nhờ sống tốt bụng Sói đã gặp được điều tốt lành được lấy công chúa làm vợ D. Củng cố : Về nhà học bài Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn. HS mở SGK. Đọc câu ứng dụng , Đi đến nơi nào Lòi chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa Đọc SGK. Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng HS kể từng đoạn. HS kể cả chuyện . HS cho ý kiến . Đọc cả bảng ôn. *********************************************************************** Thứ 5 ngày 13 tháng 1 năm 2011 Op , ap I- Yêu cầu : - Kiến thức : Đọc được op , ap , họp nhóm , múa sạp . từ và câu ứng dụng. - Kĩ năng - Viết được. op , ap , họp nhóm , múa sạp Từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông -Thái độ : Giáo giục học sinh yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng : GV con cọp , giấy nháp III Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: róc rách , lúc lắc GV nhận xét. HS viết bảng con., đọc lại từ trên bảng con 2 HS đọc SGK II . Dạy bài mới :, Nội dung + vần op Nhận diện vần op - GV đọc mẫu.op - Y/ C So sánh hai vần oc và op ? - Yêu cầu HS phân tích vần op ? - GV kiểm tra thanh cài. - Đánh vần + Dạy tiếng họp Thêm âm h và dấu nặng ta được tiếng gì ? GV đọc trơn Y / C Phân tích tiếng họp Y / C HS đánh vần , đọc trơn Dạy từ: họp nhóm - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? - Từ “họp nhóm ” có tiếng nào chứa vần op vừa học? Vần ap : Dạy tương tự So sánh op và ap - Từ ứng dụng : GV ghi bảng. Con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ qua vật thật , tranh Y/ C HS gạch vần mới GV chỉ bất kì cho học sinh đọc Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần op , ap HS đồng thanh op - So sánh vần oc và op - Giống nhau : Đều bắt đầu bằng o - Khác nhau :oc kết thúc c , op kết thúc p Phân tích vần – ghép vần Vần op có âm o đứng trước , âm p đứng sau Đánh vần o– p - op theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc trơn tiếng họp Phân tích: tiếng họp có âm h đứng trước, vần op đứng sau dấu nặng đặt dưới vần op . HS cài tiếng trên bảng cài HS đánh vần , đọc trơn h – op – họp HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS nêu: họp nhóm . HS đọc cá nhân HS nêu: tiếng “họp ” chứa vần op Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp -Đọc lại bài op – họp – họp nhóm HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc cả 2 vần HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp HS gạch vần mới Đọc lại toàn bài trên bảng báo pháp luật , bóp còi , thoi thóp ... Viết bảng con : GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trìnhviết GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết Lưu ý độ hở các nét nối Chú ý tư thế ngồi HS viết bảng con. op , ap , họp nhóm , múa sạp Nhận xét , sửa sai Tiết 2 1. Luyện đọc - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. Dùng tranh để minh họa Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. HD đọc Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô . HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học op , ap . Đọc SGK. Đọc CN,N,L 2. Viết vở tập viết GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ , tiếng cách tiếng , từ cách từ chú ý các nét nối giữa các con chữ - GV Chấm bài , nhận xét. HS chú ý tư thế ngồi HS viết bài vào vở op , ap , họp nhóm , múa sạp 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ những gì + Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? + ngọn cây là nơi nào của cây ? + Tháp chuông là nơi như thế nào ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu : Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm lên thể hiện Nhóm khác nhận xét D. Củng cố : - Thi đặt câu có vần op , ap ? - Nhận xét giờ học . Về nhà đọc bài HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. ********************************************************* Luyện tiếng việt op ap I Mục tiêu : - Kiến thức Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng đóng góp , xe đạp . -Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ phù hợp với bức tranh biết điền đúng vần op , ap - Kĩ năng : Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học II Chuẩn bị : bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần + Luyện đọc tiếng , từ + Luyện đọc câu : Luyện học sinh yếu đánh vần Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi thường mắc + Đọc củng cố 3 phần +Tìm tiếng , từ , đặt câu GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần op, ap Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh nhìn hình ảnh đọc nối từ cho phù hợp Bài 2 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền điền đúng vần op , hay ap GV nhận xét Bài3 HSKG Điền tháp chuông , chóp núi , ngọn cây + Hướng dẫn học sinh luyện viết Nhắc nhở tư thế ngồi GV hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chấm bài -Tổng kết , dặn dò Nhận xét giờ học Học sinh viết bảng con tháp chuông, đóng góp Nhận xét – sửa sai + Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp ach , ich , êch op ap ôc , uôc ,ăc, ac, uc ,ưc, et, it , iêt , oc ac , êt , ưt ,ut , ơt , ot, at, ăt, + Con cọp , xe đạp , giấy nháp tháp chuông , dây cáp, họp tổ , tháp nước , con ốc , gốc cây , vỉ thuốc, rau luộc thuộc bài , trâu húc nhau , một chục trứng , thưởng thức văn nghệ , lọ mực cửu long ,trượt băng , Em đi học bằng xe đạp Học toán em phải dùng giấy nháp Trên chóp núi mây bao phủ Trên ngọn cây chim bay về làm tổ Từ tháp chuông , tiếng chuông ngân nga mỗi buổi chiều . Ngày nào đi học em cũng thuộc bài Tàu tốc hành chạy rất nhanh Mùa xuân cây đâm chồi nảy lộc Mẹ mua vỉ thuốc kháng sinh Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh Học sinh nhắc lại yêu cầu Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài Học sinh đọc lại bài con cọp , xe đạp , giấy nháp Bài 2 Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm dây cáp , họp tổ , tháp nước Bài 3 Trên chóp núi mây bao phủ Trên ngọn cây chim bay về làm tổ Từ tháp chuông , tiếng chuông ngân nga mỗi Học sinh viết bài vào vbt đóng góp , xe đạp Thứ 6 ngày 14 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt ăp , âp I- Yêu cầu : - Kiến thức : Đọc được ăp , âp cải bắp , cá mập . từ và câu ứng dụng. - Kĩ năng - Viết được. ăp , âp cải bắp , cá mập Từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: trong cặp sách của em -Thái độ : Giáo giục học sinh yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng : GV cầu bập bênh III Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: giấy nháp , tháp chuông GV nhận xét. HS viết bảng con., đọc lại từ trên bảng con 2 HS đọc SGK II . Dạy bài mới :, Nội dung + vần ăp Nhận diện vần ăp - GV đọc mẫu. - Y/ C So sánh hai vần ăp và op ? - Yêu cầu HS phân tích vần ăp ? - GV kiểm tra thanh cài. - Đánh vần + Dạy tiếng bắp Thêm âm b và dấu sắc ta được tiếng gì ? GV đọc trơn Y / C Phân tích tiếng bắp Y / C HS đánh vần , đọc trơn Dạy từ: cải bắp - GV cho học sinh quan sát cải bắp ? Đọc từ dưới tranh? - Từ cải bắp ” có tiếng nào chứa vần ăp vừa học? Vần âp : Dạy tương tự So sánh ăp vă âp - Từ ứng dụng : GV ghi bảng. gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giải thích từ Y/ C HS gạch vần mới GV chỉ bất kì cho học sinh đọc Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ăp âp HS đồng thanh ăp - So sánh vần ăp và op - Giống nhau : Đều kết thúc bằng p - Khác nhau : ăp bắt đầu ă , op bắt đầu o Phân tích vần – ghép vần Vần ăp có âm ă đứng trước , âm p đứng sau Đánh vần ă – p - ăp theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc trơn tiếng bắp Phân tích: tiếng bắp có âm b đứng trước, vần ăp đứng sau dấu sắc đặt trên âm ă HS cài tiếng trên bảng cài HS đánh vần , đọc trơn b – ăp – bắp HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS nêu cải bắp HS đọc cá nhân HS nêu: tiếng “ bắp ” chứa vần ắp Đọc cá nhân , tổ , nhóm , lớp -Đọc lại bài ăp – bắp – cải bắp HS đọc theo cá nhân , tổ , lớp HS đọc cả 2 vần HS đánh vần, đọc trơn theo cá nhân , bàn , lớp HS gạch vần mới Đọc lại toàn bài trên bảng Viết bảng con : GV kết hợp vừa viết , vừa nêu qui trìnhviết GV chỉnh sửa cho học sinh khi viết Lưu ý độ hở các nét nối Chú ý tư thế ngồi HS viết bảng con. ăp , âp , cải bắp , cá mập Nhận xét , sửa sai Tiết 2 1. Luyện đọc - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. Dùng tranh để minh họa Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. HD đọc Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ăp , âp . Đọc SGK. Đọc CN,N,L 2. Viết vở tập viết GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ cách chữ , tiếng cách tiếng , từ cách từ chú ý các nét nối giữa các con chữ - GV Chấm bài , nhận xét. HS chú ý tư thế ngồi HS viết bài vào vở ăp , âp , cải bắp , cá mập 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? Trong cặp sách của em có những thứ nào ? + Hàng ngày đi học về em cất cặp sách của em ở đâu ? Em bảo vệ cặp sách của mình như thế nào ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu : Tr
Tài liệu đính kèm: