Giáo án dạy học khối 4 - Tuần học 15

MÔN: TẬP ĐỌC . TIẾT: 29.

 BÀI: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ

I. Mục tiêu:

 - Biết đọc với giọng vui hồn nhiên;bước đầu đọc diễn cảm một đoạn trong bài.

 - HS yếu: Đọc 1 đoan khoảng 3 câu.

 - Hiểu ND :Niềm vui sướng và khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ .

 - HS có kĩ năng: Biết làm diều để chơi và cảm nhận trò chơi thả diều.

- TCTV: Mục đồng, huyền ảo, khát vọng, tuổi ngọc ngà.

II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK.

III. Hoạt động dạy học:

 1. Bài cũ:(5) – 2HS đọc 2 đoạn của bài: Chú Đất Nung( Phần 2) – TLCH về nội dung đoạn đọc

 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài.

 b. Các hoạt động

 

doc 16 trang Người đăng hong87 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học khối 4 - Tuần học 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p chia của HS & thống nhất lại cách chia như SGK.
- Hỏi: Phép chia 672 : 21 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao?
 b. Trường hợp chia có dư.
- GV: Viết phép chia 779: 18 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
 + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
* Hướng dẫn ước lượng: GV: Khi th/h các phép chia cho số có 2 chữ số, để tính toán nhanh, ta cần biết cách ước lượng thương.
- GV: nêu cách ước lượng thương:
+ Để tránh phải thử nhiều ta có thể làm tròn các số trg phép chia 77 : 17 như sau: 77 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 80; 18 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 20, sau đó lấy 8 : 2 = 4, ta tìm đc thương là 4, ta nhân & trừ ngc lại.
+ Ngtắc làm tròn là ta làm tròn đến số tròn chục gần nhất, vdụ: 75, 76, 87, 88, 89 có hàng đvị >5 ta làm tròn lên đến số tròn chục 80, 90. Các số 41, 42, 53, 64 có hàng đvị < 5 ta làm tròn xuống thành 40, 50, 60,
- GV: Cho cả lớp tấp ước lượng với các phép chia khác. Vdụ: 79 : 28; 81 : 19; 72 : 18;
Hoạt động 2: (18) Luyện tập
Bài 1:(7) - Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2:(5) - Gọi HS đọc y/c của bài.
- GV: Y/c HS tự tóm tắt đề & làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở, theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS th/h tính:
 672 : 21 = 672 : (3 x 7) = (672 : 3) : 7
 = 224 : 7 = 32.
- Bằng 32.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp.
- Theo thứ tự từ trái sang phải.
- Là 21.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS trả lời.
- HS thực hiện phép chia theo cách đã học
- Là phép chia có số dư là 5.
- Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
- 1HS đọc phép chia.
- HS: Nhẩm để tìm thương sau đó ktra lại - - HS: Có thể nhẩm theo cách trên.
- HS: Nghe GV hdẫn.
- 4HS lần lượt lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
- HS: Nxét.
- HS: Đọc đề.
-1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS: Nêu cách tìm x.
-2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
 3.Củng cố-dặn dò: - HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
- Chốt nội dung bài. 
- Nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà . 
*****************************
MÔN : TẬP LÀM VĂN TIẾT 29.
BÀI : LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu:
 - Nắm vững cấu tạo 3 phần (MB – TB – KB ) của 1 bài văn miêu tả đồ vật và trình tự miêu tả ;hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kễ của lời tả với lời kể.
 - Lập được dàn ý một bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp.
 - HS có kĩ năng : tư duy suy nghĩ, thể hiện ý tưởng của mình .
II. Đồ dùng dạy học: 4 bảng học nhóm ( chép sẵn ND bài tập 2b )
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: (5’) Kiểm tra 2 HS ( bài tiết 28 ) “ Thế nào là miêu tả”. “ Cấu tạo bài văn miêu tả ĐV”
- 1HS: Nêu lại ND ghi nhớ
- 1 HS: Đọc MB – KB cho thân bài tả cái trống trường.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: (15’) Bài tập 1
- GV nêu yêu cầu BT
- Phát cho 4 cặp 4 bảng để HS viết câu TL 1b
 * GV cùng lớp nhận xét chốt lời giải đúng
 * GV cho HS xem lời giải đã chép sẵn
Hoạt động 2: (12’) Bài tập 2
- GV chép đề bài lên bảng – Hướng dẫn HS tả
 + Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay ( áo hôm nay, không phải áo hôm khác)
 + Lập dàn ý cho bài văn dựa theo ghi nhớ tiết TLV trước và các bài văn mẫu: “ Chiếc cối Tân”, “ Chiếc xe đạp của chú Tư”- đoạn thân bài tả cái trống trường.
- Cho 1 vài HS (K- G) làm bài ở phiếu lớn
 * GV nhận xét, sửa chữa 1 số sai sót cho các em
- GV nhận xét, đi đến 1 dàn ý tốt, hoàn chỉnh nhất cho lớp tham khảo ( Không bắt buộc )
- 2 HS đọc nối tiếp yêu cầu của BT1
- HS đọc thầm lại bài văn tả chiếc xe đạp trao đổi theo cặp, TL lần lượt các câu hỏi.
- HS trả lời miệng yêu cầu a,c,d
- Đại diện các cặp dán bài làm 1b lên bảng trình bày
- HS đọc đề bài – Lớp đọc thầm xác định yêu cầu của đề bài.
- HS suy nghĩ, làm bài vào nháp
- Bi,Hải,Bê
- Một số HS đọc dàn ý
- Những HS làm bài trên phiếu dán lên bảng, trình bày
 3 (3’) Củng cố
- Chốt lại ND cần nhớ qua bài học.
- Nhận xét tiết học.
**************************************
Thứ 3 ngày 29 tháng 11 năm 2011
MÔN: TOÁN. TIẾT: 73.
BÀI: CHIA CHO SỐ CÓ 2 SỐ.( TIẾP THEO)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Thực hiện được phép số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số(chia hết,chia có dư ).
 - Bài tập cần làm : bài 1,3a.
 - HS có kĩ năng: biết đặt tính và thực hiện chia 2 số.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Bài cũ: 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con: 
 a. 987 : 82 b. 665 : 15
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 
 b. Các hoạt động
 Hoạt động 1: (12) Hdẫn th/h phép chia:
a. Phép chia 8192 : 64:
- GV: Viết phép chia: 8192 : 64.
- Y/c HS đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 8192 : 64 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 81 : 64 có thể ước lượng 8 : 6 = 1 (dư 2).
+172 : 64 có thể ước lượng 17 : 6 = 2 (dư 5).
+ 512 : 64 có thể ước lượng 51: 6 = 8 ( dư 3)
b. Phép chia 1154 : 62:
- GV: Viết phép chia 1154 : 62 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
 + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 115 : 62 có thể ước lượng là 11 : 6 = 1 (dư 5).
+ 534 : 62 có thể ước lượng là 53 : 6 = 8 (dư 5).
Hoạt động 2: (19)Luyện tập
Bài 1: (8)- Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3a:(6) - GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Y/c HS nxét bài trên bảng & nêu cách tìm x.
- GV: Chốt bài & ghi điểm HS.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết 
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia có dư
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- HS: Nxét.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- HS: Nêu cách tìm x.
3.Củng cố-dặn dò: - HS nhắc lại nội dung ghi nhớ của bài.
- GV chốt nội dung bài.
****************************************
MÔN: TẬP ĐỌC TIẾT 30
BÀI: TUỔI NGỰA
I. Mục tiêu:	
- Biết đọc với giọng vui vẻ,nhẹ nhàng ;đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài.HS yếu: Đọc 1 – 2 khổ
 2. Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ.
 - Hs có kĩ năng: Biết mình tuổi gì, biết tuổi Ngựa thích bay nhẩy
- TCTV: Tuổi Ngựa, đại ngàn.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ
 1. Bài cũ: (5’) - 2 HS đọc đoạn 2 của bài: “ Cánh diều tuổi thơ” - TLCH 1,2 – SGK
 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: (12’) Luyện đọc
- Cho HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ – GV kết hợp:
 + HDHS hiểu nghĩa từ mới 
 + Cho HS luyện đọc từ khó I.1
 + Hướng dẫn giọng đọc bài thơ
Hoạt động 2 ( 10’) Tìm hiểu bài
? CH1 – SGK
? CH2 – SGK
 - ? CH3 – SGK
? CH4 – SGK
- ? CH5 - SGK
- GV nhận xét –bổ sung ,chốt nội dung từng ý và cả bài.
Hoạt động 3: (10’) Đọc diễn cảm
 - Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc bài thơ và thể hiện đúng ND các khổ thơ
 - Hướng dẫn lớp luyện đọc diễn cảm đoạn “Mẹ ơi, con sẽ phi trăm miền”
 + GV đọc mẫu – Hướng dẫn cách đọc
 - GV cùng lớp nhận xét, uốn nắn thêm
* Tổ chức cho HS luyện đọc thuộc lòng bài thơ
 - Gv cùng lớp nhận xét, khen ngợi những bạn đọc thuộc, diễn cảm .
- HS đọc nối tiếp bài thơ
+ 1 HS đọc mục giải nghĩa từ
+ HS luyện đọc từ khó
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc cả bài
- 1 HS đọc khổ thơ 1 – Lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS đọc thầm khổ thơ 2 – TLCH
- HS đọc thầm khổ thơ 3 – TLCH
- HS đọc khổ thơ 4 – lớp suy nghĩ TLCH
- HS đọc lướt lại toàn bài, trao đổi theo cặp và phát biểu
- 4 HS đọc tiếp nối bài thơ
- Lớp nhận xét, tìm giọng đọc.
- HS nghe – Luyện đọc cặp
- Một số HS thi đọc trước lớp
- HS nhẩm thuộc từng khổ – cả bài
- Một số HS thi đọc thuộc trước lớp
3/ (2’) Củng cố- HS rút ra ND, Ý nghĩa bài thơ.
? Bài thơ nói về ai? Đó là người như thế nào?
Liên hệ giáo dục. 
*********************************
MÔN : CHÍNH TẢ TIẾT 15
BÀI : CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I. Mục tiêu :
 - Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: “ Cánh diều tuổi thơ”
- Làm đúng BT (2) b .
- HS có kĩ năng: yêu thích các đồ chơi theo lứa tuổi của mình. 
II. Đồ dùng dạy học : Một vài đồ chơi: tàu thuỷ, búp bê, ô tô cứu hoả
 1. Bài cũ: (5’) - GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp – lớp viết vào bảng con các từ chứa tiếng có vần ât/âc
 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: (7’) Hướng dẫn chính tả
- GV đọc bài viết – TTND đoạn viết
- Hướng dẫn HS viết từ khó: mềm mại, phát đạt, trầm bỗng.
Hoạt động 2: (15’) Viết bài
- GV đọc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết bài
- Đọc chậm cho HS soát lỗi
- Thu bài, chấm tại lớp (8 bài)
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 2b: (6’)
- GV nêu yêu cầu BT
- Gv cùng các nhóm khác nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc
* Bài 3: (5’)
- GV nêu yêu cầu BT. Nhắc mỗi HS chọn tìm 1 đồ chơi hoặc trò chơi đã nêu ở BT trên, miêu tả đồ chơi hoặc trò chơi đó. Cố gắng diễn đạt sao cho các bạn hình dung được đồ chơi và có thể biết chơi trò chơi đó.
+ GV cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn miêu tả đồ chơi ( trò chơi ) dể hiểu nhất, hấp dẫn nhất.
- HS theo dõi SGK
- HS đọc thầm lại đoạn văn, tìm và viết vào bảng con những từ mình dễ lẫn.
- Gấp SGK, viết bài ( HS yếu nhìn SGK chép :Duôn,Swan)
- HS nghe, chữa lỗi
- Nộp bài
- Thảo luận nhóm, thi làm bài
- Đại diện các nhóm treo bài làm lên bảng, trình bày.
- Từng cặp suy nghĩ, miêu tả cho nhau nghe.
- Một số HS nối tiếp nhau miêu tả đồ chơi, trò chơi trước lớp.
3: (2) Củng cố:
Chốt ND bài: Nhận xét về các hiện tượng chính tả.
Yêu cầu những em viết chưa đẹp về nhà luyện viết.
*************************
MÔN : KỂ CHUYỆN
BÀI : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu:
- Kể lại được câu chuyện (đoạn chuyện) đã nghe, đã học về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. HS yếu: Kể theo SGK
- Hiểu nội dung của câu chuyện ( đoạn truyện ) đã kể
- KĨ năng:Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học: - Một số truyện viết về đồ chơi, trò chơi của trẻ em (GV + HS )
 - Truyện đọc 4
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: (5’) - 1 – 2 HS kể 1 – 2 đoạn câu chuyện: Búp bê của ai? Bằng lời kể của búp bê
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: (27’) Hướng dẫn kể chuyện
a, Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu BT
- GV viết đề bài, gạch chân những từ ngữ quan trọng
- Gợi ý cho HS kể 3 truyện đúng với chủ điểm
- ? Truyện nào có nhân vật là những đồ chơi của trẻ em?
- ? Truyện nào có nhân vật là con vật gũi với trẻ em?
* GV: Nếu các em tìm và kể được những truyện ngoài SGK, các em sẽ được tính điểm cao hơn.
b, HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
* Nhắc HS: Kể chuyện phải có đầu, có cuối để các bạn hiểu được
Kể tụ nhiên, hồn nhiên. Cần kết truyện theo lối mở rộng – nói thêm về tính cách của nhân vật và ý nghĩa câu chuyện để các bạn cùng trao đổi
* GV cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn ham đọc sách, chọn được câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất.
- 1 HS đọc yêu cầu BT – lớp theo dõi
- HS quan sát tranh minh hoạ SGK và phát biểu.
- Một số HS giới thiệu tên câu chuyện của mình, nói rõ nhân vật trong truyện là đồ chơi hay con vật
* Từng cặp HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
* Một số HS thi kể chuyện trước lớp – Mỗi HS kể xong phải nói suy nghĩ của mình về tính cách nhân vật , ý nghĩa câu chuyện.
3/ (3’) Củng cố
- Chốt ND bài: Ý nghĩa chung các truyện
- Liên hệ giáo dục
..
MÔN: KHOA HỌC TIẾT: 29.
BÀI : TIẾT KIỆM NƯỚC
I. Mục tiêu: 
-Thực hiện tiết kiệm nước.
- Kĩ năng: Biết tiết một số việc làm để tiết kiệm nước. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trang 60, 61 SGK.
- Giấy A0 đủ cho cả nhóm, bút màu đủ cho mỗi HS.
III. Hoạt động dạy học:
1. Khởi động (1’) 
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
 - GV gọi 1 HS nhắc lại nội dung mục : Bạn cần biết
 - 1HS: Em đã thực hiện những việc làm gì để bảo vệ nguồn nước?
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới (30’) a. Giới thiệu bài:
 b. Các hoạt động.
Hoạt động 1 :(13) Tìm hiểu tại sao phải tiết kiệm nước và làm thế nào để tiết kiệm nước.
- Cách tiến hành :
Bước 1 :
- GV yêu cầu HS quan sát các hình trang 60, 61 SGK .
- Yêu cầu 2 HS quay lại với nhau chỉ vào từng hình vẽ, nêu những việc nên và không nên để tiết kiệm nước. Bước 2 : 
- GV gọi đại diện một số nhóm trình bày.
- GV yêu cầu HS liên hệ thực tế về việc sử dụng nước của cá nhân, gia đình và người dân địa phương nơi HS sinh sống với các câu hỏi gợi ý :
 + Gia đình, trường học và địa phương em có đủ nước dùng không?
 + Gia đình và nhân dân địa phương đã có ý thức tiết kiệm nước chưa?
Kết luận: Như SGV trang 118.
- HS quan sát các hình trang 60, 61 SGK . 
- 2 HS quay lại với nhau chỉ vao từng hình vẽ, nêu những việc nên và không nên để tiết kiệm nước.
- Một số HS trình bày kết quả làm việc theo cặp.
- HS tự liên hệ.
- HS nối tiếp trình bày.
Hoạt động 2 : (12) Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước. 
 - Cách tiến hành :
Bước 1 : - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm:
 +Xây dựng bản cam kết tiết kiệm nước.
 + Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh tuyên truyền cổ động mọi người cùng tiết kiệâm nước.
 + Phân công từng thành viên của nhóm vẽ hoăïc viết từng phần của bức tranh.
Bước 2 : - Yêu cầu các nhóm thực hành. GV đi tới các nhóm kiểm tra và giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn.
Bước 3 : - Yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm.
 - GV đánh giá nhận xét.
- Nghe GV giao nhiệm vụ.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc như GV đã hướng dẫn.
- Đại diện các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình và phát biểu cam kết của nhóm về việc thực hiện tiết kiệâm nước và nêu ý tưởng của bức tranh cổ động do nhóm vẽ.
3/(4) Củng cố dặn dò. - Chốt nội dung bài - HS đọc mục : Bạn cần biết
. - Vận động mọi người cùng tiết kiệm nước.
 - GV nhận xét tiết học.
Thứ 4 ngày 30 tháng 11 năm 2011
MÔN: TOÁN: TIẾT: 74.
BÀI: LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU: 
 - Thực hiện được phép chia số có 3,4 chữ số cho số có 2 chữ số(chia hết,chia có dư).
- Bài tập cần làm : bài 1,2b
- HS có kĩ năng: biết đặt tính và thực hiện đúng chia 2 số.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Bài cũ:( Kiểm tra lồng ghép)
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Các hoạt động.
 Hoạt động1:(8) Bài 1:
- Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài & nêu cách th/h tính.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Hoạt động 2(9) Bài 2b:
- Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- Hỏi: Khi th/h tính gtrị của các b/thức có cả các dấu tính nhân, chia, cộng, trừ ta làm theo thứ tự nào
- GV: Y/c HS làm bài& cho HS nxét bài của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- HS: Nêu cách tính.
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: TLCH.
- HS: Làm bài rồi đổi chéo vở ktra nhau.
- HS: Nêu y/c.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
3.Củng cố-dặn dò:
 - Chốt nội dung bài.
 - Nhận xét tiết học ,giao bài tập về nhà.
.
 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TIẾT: 29 .
 BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu:
 - HS biết thêm tên một số đồ chơi,trò chơi(BT 1,2;phân biệt được những đồ chơi, trò chơi có lợi, và những đồ chơi có hại.(BT 3); nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ, của con người khi tham gia các trò chơi (BT 4).
- Kĩ năng :Hs biết thêm tên đồ chơi và trò chơi .
II. Đồ dùng dạy học:
- Chép sẵn bảng phụ lời giải bài tập 2
- Một số đồ chơi, trò chơi.
- 4 bảng học nhóm.
III. Hoạt động dạy học.
 1.Bài cũ: Kiểm tra bài: Dùng câu hỏi vào mục đích khác
 - 1 HS nêu nội dung cần ghi nhớ.
 - 2 HS nêu mỗi em 1 tình huống có thể dùng câu hỏi để tỏ thái độ khen, chê/ khẳng định, phủ định/ thể hiện yêu cầu, mong muốn.
 - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài.
 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Các hoạt động.
Hoạt động 1: (7 ) Bài tập 1.
 - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ nói đúng, nối đủ tên những đồ chơi ứng với các trò chơi trong mỗi tranh.
 - GV cùng lớp nhận xét, bổ sung, chốt lời giải đúng.
Hoạt động 2: (8) GV nêu yêu cều bài tập.
 - GV nhắc các em chú ý kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại. Có thể nói lại tên các đồ chơi, trò chơi đã biết qua tiết chính tả trước.
 - GV mở bảng lời giải, chốt bài.
Hoạt động 3: (7)
 - Hướng dẫn HS trả lời đầy đủ từng ý của bài tập, nói rõ các đồ chơi, trò chơi có ích, có hại thế nào? Chơi đồ chơi thế nào thì có lợi, chơi thế nào thì co ùhại.
 - GV nhận xét, căn dặn thêm các em.
Hoạt động 4: (5) Bài tập 4.
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS quan sát kĩ từng tranh trong SGK nói cho nhau nghe theo cặp.
- Một số HS nối tên đồ chơi ứng với trò chơi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ, viết vào nháp.
- Một số HS nêu miệng bài làm.
- Lớp bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS thảo luận nhóm, viết các ý chính vào bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày, kèm lời thutết minh.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- HS suy nghĩ, trao đổi chung cả lớp.
- HS nối tiếp trả lời.
 3. Củng cố: - Chốt nội dung bài. - HS nhắc lại tên những đồ chơi, trò chơi vừa học.
- Liên hệ GD, căn dặn các em khi chơi trò chơi 
*****************************
Thứ 6 ngày 2 tháng 12 năm 2011
MÔN: TOÁN. TIẾT: 75.
BÀI: CHIA CHO SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ( TIẾP)
I.MỤC TIÊU: 
 - Thực hiện được phép chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số(chia hết và chia có dư).
 - Bài tập cần làm : bài 1
 - HS có kĩ năng: biết đặt tính và thực hiện chia 2 số.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
 1. Bài cũ:
- GV: Gọi 3HS lên làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Bài mới: a.Giới thiệu bài.
 b. Các hoạt động.
Hoạt động 1:( 13) Hướng dẫn thựchiện phép chia.
a. Phép chia 10105 : 43:
- GV: Viết phép chia: 10105 : 43.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 101: 43 có thể ước lượng 10 : 4 = 2 (dư 2).
+ 150 : 43 có thể ước lượng 15 : 4 = 3 (dư 3).
+ 215 : 43 có thể ước lượng 21 : 4 = 5.
b. Phép chia 26345 : 35:
- GV: Viết phép chia 26345 : 35 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi:
+ Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 263 : 35 có thể ước lượng là 26 : 3 = 8 (dư 2)
+ 184 : 35 có thể ước lượng là 18 : 3 = 6
+ 95 : 35 có thể ước lượng là 9 : 3 = 3
- GV: Hdẫn HS tìm số dư trg mỗi lần chia. Vdụ ở lần chia thứ nhất: 263 chia 35 đc 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bàng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.
+ Khi th/h tìm số dư, ta nhân thương tìm đc lần lượt với hàng đvị & hàng chục của số chia, nhân lần nào thì đồng thời th/h phép trừ để tìm số dư của lần đó.
+ Lần 1, lấy 7 nhân 5 đc 35, vì 3 (của 263) khg trừ đc 35 nên ta phải mượn 4 của 6 (chục) để đc 43 trừ 35 bằng 8, sau đó viết 8 nhớ 4. 4 phải nhớ vào tích lần ngay tiếp đó nên ta có: 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, vì 6 (của 263) khg trừ đc 25 nên ta phải mượn 2 của 2 (trăm) để đc 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.
Hoạt động 2: (18) Luyện tập-thực hành:
Bài 1:(10)
- Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2:(8) - Gọi HS đọc y/c của bài.
- Hỏi: Bài toán y/c ta làm gì?
+ Vận động viên đi đc QĐ dài bn mét?
+ Vận động viên đã đi qua QĐ trên trg bn phút?
+ Muốn tính TB mỗi phút vận động viên đi đc bao nhiêu mét ta làm phép tính gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia có số dư bảng 25.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- HS: Nxét.
- HS: Đọc đề.
- HS: TLCH.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Lớp nhận xét, chữa bài.
3.Củng cố-dặn dò:
- Chốt nội dung bài. 
****************************** 
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TIẾT: 30.
BÀI: GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI.
 I. Mục tiêu: 
 - Nắm được phép lịch sự khi đặt câu hỏi hỏi chuyện người khác : biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác.
 - Nhận biết được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp( BT 1,2 mục III). 
- Kĩ năng:khi giao tiếp với người lớn phải xưng hô đúng và lịch sự. 
 II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV chép sẵn lên bảng lời giải BT 2 – LT( nội dung so sánh.)
 - 4 bảng phụ.
 III. Hoạt động dạy học:
 1. Bài cũ: (5)
 - Một số HS làm lại bài tập 1,2 bài MRVT: Đồ chơi – Trò chơi.
 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Các hoạt động.
 Hoạt động 1:(13) Nhận xét.
 Bài tập 1: (3 )GV nêu yêu cầu bài tập.
 - GV cùng lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.
 Bài tập 2: (6)
 - Nêu yêu cầu bài tập.
 - GV theo dói, giúp đỡ những HS yếu.
 - GV cùng lớp nhận xét xem cách đặt câu hỏi như vậy đã lịch sự chưa, phù hợp với quan hệ giữa mình với người được hỏi chưa.
 Bài tập 3: (5) 
 - GV nhắc HS nêu ví dụ minh họa cho câu trả lời của mình.
 - GV kết luận, chốt nội dung ghi nhớ.
 Hoạt động 2: Luyện tập.
 Bài tập 1:(7)
 - GV phát bảng phụ cho 2 nhóm HS làm vào bảng .
 - Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
 Bài tập 2: (8). Nêu yêu cầu bài tập 
 - GV giải thích thêm về yêu cầu bài: Trong đoạn văn có 3 câu hỏi các bạn nhỏ tự hỏi nhau, 1 câu hỏi các bạn hỏi cụ già. Các em cần so sánh để thấy câu các bạn hỏi cụ già có thích hợp hơn những câu các bạn hỏi nhau không? Vì sao?
 - GV nhận xét, mở bảng so sánh, chốt lời giải đúng.
- HS đọc thầm lại bài thơ, làm bài cá nhân.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS suy nghĩ , đặt câu, viết vào nháp.
- Một số HS viết trên bảng.
- HS nối tiếp đọc câu mình đặt.
- HS chữa bài.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS trao đổi nhóm đôi, trả lời câu hỏi.
- HS phá

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN - 15.doc