Giáo án dạy học khối 1 - Tuần học 7 (chi tiết)

Bài 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG

Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành

- Học sinh đó biết những quy định khi tập thể dục. Biết cách chơi trũ chơi: Diệt các con vật có hại. Biết tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ - Biết cỏch tập hợp hàng dọc, dúng thẳng hàng dọc, biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.

- Biết cỏch dàn hàng, dồn hàng

- Biết cách tham gia chơi trũ chơi: Qua đường lội

 

doc 16 trang Người đăng hong87 Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học khối 1 - Tuần học 7 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u tờn trũ chơi và cỏch chơi 
- GV nhắc lại luật chơi
- GV nhắc nhở HS thực hiện đỳng kỉ luật, đoàn kết đảm bảo an toàn khi chơi. 
- Cho HS chơi thử: 2 lần
- Nhận xột.
- Cho cả lớp chơi chớnh thức.
- Chơi theo tổ
- GV quan sỏt
- Thi giữa cỏc tổ
- Nhận xột, biểu dương
C. Phần kết thỳc:
* Hồi tĩnh:
- GV và HS hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xột, đỏnh giỏ giờ dạy
- Về nhà thường xuyờn luyện tập thể dục. ễn lại cỏc tư thế đó học
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
- HS chơi
- HS tập
- HS ụn lại
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
*
*
* *
*
*
 *
* * * * * * * *
*
*
* *
*
*
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
*
- Gọi HS nờu tờn trũ chơi và cỏch chơi 
- HS chơi thử 
- Cả lớp chơi chớnh thức
- Chơi theo tổ
- Cho HS nhảy thả lỏng cơ thể
- Đứng tại chỗ vỗ tay hỏt.
****************
Tiết 2: Mỹ thuật: GV chuyờn dạy
***************
Tiết 3 + 4: Học vần
Bài 27 ễN TẬP
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó được học cỏc chữ cỏi, cỏc dấu 
- HS đọc, viết một cỏch chắc chắn õm và chữ p, ph, nh, g, gh q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
- Đọc đỳng cỏc từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc, viết một cỏch chắc chắn õm và chữ p, ph, nh, g, gh q, qu, gi ng, ngh, y, tr.
 - Đọc đỳng cỏc từ ngữ ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS thờm yờu quờ hương đất nước, biết được truyền thống đỏnh giặc giữ nước của trẻ Việt Nam
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
- Bảng ụn. Tranh minh họa cõu ứng dụng, truyện kể
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết y, tr, nhà trẻ.
- Đọc bài trong SGK.
- Nhận xột đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
* Treo bảng ụn 1: Yờu cầu HS đọc lại cỏc õm đó học.
+ Ghộp chữ thành tiếng:
- HD ghộp chữ ở cột dọc ghộp với chữ ở hàng ngang.
(Chỉnh sửa và ghi bảng ụn)
* Bảng 2: Ghộp tiếng ở cột dọc với dấu thanh.
(Chỉnh sửa, ghi bảng ụn)
* Đọc cỏc từ ứng dụng:
- Viết bảng lớp: tre ngà tre ngà
 quả nho ý nghĩ
(Chỉnh sửa cho HS, giải nghĩa từ)
* Tập viết:
- HD HS viết bảng con cỏc từ: tre già, quả nho
- GV viết mẫu, (nờu quy trỡnh) lần lượt từng từ.
tre già, quả nho
- Lưu ý khoảng cỏch giữa 2 chữ trong 1 từ.
(Chỉnh sửa cho HS). 
3. Kết luận
- GV cho HS đọc bài bảng ụn.
- Tập viết thật đẹp cỏc từ ngữ.
- Bảng con: y, tr, nhà trẻ
 1 em.
 2 em.
- Ghộp và đọc.
- Pho, phụ, pha,...
- Nhiều HS ghộp.
- HS ghộp: ớ, ỉ, ỡ, ĩ, ị
(nhiều HS ghộp)
- CN - N - ĐT.
- Nghe.
- Quan sỏt.
- Tụ khan.
- Viết bảng con.
- HS đọc lại
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bảng ụn tiết 1.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- Đọc cỏc tiếng trong bảng ụn.
- Đọc từ ứng dụng.
- Đọc cõu ứng dụng.
- Tranh vẽ gỡ?
- Hóy đọc cõu ứng dụng để thấy rừ ND tranh đú. Ghi bảng: 
Quờ bộ hà cú nghề xẻ gỗ
Phố bộ nga cú nghề gió giũ
- GV đọc mẫu cõu ứng dụng.
b. Luyện viết:
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
c. Kể chuyện: Tre ngà.
+ GV giới thiệu, kể hai lần.
- Lần 1: Kể toàn bộ cõu chuyện
- Lần 2:
- Hướng dẫn kể (theo 4 tranh):
- 
- Tranh 1: Cú một em bộ lờn ba tuổi vẫn chưa biết cười núi.
- Tranh 2: Bỗng một hụm cú người rao: Vua đang cần người đỏnh giặc.
- Tranh 3: Từ đú chỳ bỗng lớn nhanh như thổi.
- Tranh 4: Chỳ và ngựa đi đến đõu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tỏc.
- Tranh 5: Gậy sắt gẫy, tiện tay chỳ bốn nhổ ngay bụi tre gần đú thay gậy tiếp tục chiến đấu với kẻ thự.
- Tranh 6: Đất nước trở lại bỡnh yờn, chỳ dừng tay buụng cụm tre xuống, tre gặp đất trở lại tươi tốt bỡnh thường vỏ tre nhuộm khúi lửa chiến trận lờn vàng úng ...
+ Học sinh kể:
- HS kể nối tiếp theo nhúm 4.
- Quan sỏt giỳp cỏc nhúm.
- Cõu chuyện cho em biết điều gỡ?
- í nghĩa: Truyền thống đỏnh giặc của trẻ em Việt Nam.
3. Kết luận
- Chỉ bảng ụn.
- Đọc bài, chuẩn bị bài sau.
- CN - N - ĐT.
- Cả lớp.
- Vẽ người đang xẻ gỗ và gió giũ
- Đọc CN - ĐT.
Quờ bộ hà cú nghề xẻ gỗ
Phố bộ nga cú nghề gió giũ
- Mở vở Tập Viết viết bài.
- Đọc tờn chuyện: 2 em.
- Nghe kể, tỡm hiểu ND tranh.
- Thảo luận mỗi nhúm 1 tranh.
- Đại diện nhúm kể 
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Tranh 1: Cú một em bộ lờn ba tuổi vẫn chưa biết cười núi.
- Tranh 2: Bỗng một hụm cú người rao: Vua đang cần người đỏnh giặc.
- Tranh 3: Từ đú chỳ bỗng lớn nhanh như thổi.
- Tranh 4: Chỳ và ngựa đi đến đõu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tỏc.
- Tranh 5: Gậy sắt gẫy, tiện tay chỳ bốn nhổ ngay bụi tre gần đú thay gậy tiếp tục chiến đấu với kẻ thự.
- Tranh 6: Đất nước trở lại bỡnh yờn, chỳ dừng tay buụng cụm tre xuống, tre gặp đất trở lại tươi tốt bỡnh thường vỏ tre nhuộm khúi lửa chiến trận lờn vàng úng ...
 Truyền thống đỏnh giặc của trẻ Việt Nam.
- Đọc ĐT.
------------------------@&?--------------------------
Ngày soạn: 20/10/2013
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 thỏng 10 năm 2013
Tiết 1: Toỏn
Tiết 26: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó nhận biết và đọc, viết được cỏc số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, 10 cỏc dấu , =.
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 3.
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 3.
2. Kỹ năng: Biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 3.
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, mụ hỡnh như SGK
	2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sỏch, vở, đồ dựng học tập.
Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: Hụm nay chỳng ta
học một dạng toỏn mới là bài phộp cộng trong phạm vi 3.
2. Phỏt triển bài
* Hướng dẫn phộp cộng:	1 + 1 = 2
Bước 1: Phộp cộng 1 + 1 = 2
Cho học sinh quan sỏt tranh và hỏi: Cú 1 con gà thờm 1 con gà nữa. Hỏi cú tất cả mấy con gà?
GV núi: Một thờm 1 bằng 2, để thể hiện điều đú người ta cú phộp cộng sau: 
 1 + 1 = 2 (GV ghi bảng)
GV chỉ vào dấu +, người ta gọi đõy là dấu cộng.
Chỉ phộp tớnh 1 cộng 1 bằng 2 hỏi: 
1 cộng 1 bằng mấy?
Bước 2: Hướng dẫn phộp cộng:
 2 + 1 = 3.
- Cho HS quan sỏt và nờu bài toỏn: Cú 2 ụ tụ thờm 1 ụ tụ. Hỏi cú tất cả mấy ụ tụ?
Gọi học sinh trả lời cõu hỏi.
- GV núi: để thể hiện điều đú người ta cú phộp cộng: 2 + 1 = 3.
Bước 3: Hướng dẫn phộp cộng:
 1 + 2 =3.
GV cho học sinh lấy 1 que tớnh thờm 2 que tớnh nữa và nờu bài toỏn.
1 que tớnh thờm 2 que tớnh nữa là 3 que tớnh. Tất cả cú 3 que tớnh. Cụ viết được phộp cộng như thế nào?
GV nhận xột, ghi bảng: 1 + 2 = 3
Bước 4: Hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng tớnh trong phạm vi 3:
Cụ giữ lại cỏc cụng thức mới lập.
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Cụ núi 1 + 1 = 2 là phộp cộng. 
 2 + 1 = 3 là phộp tớnh cộng.
Hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy?
 2 bằng mấy cộng mấy?
Gọi HS thi đua đọc thuộc bảng cộng. 
(GVche dần kết quả hoặc thành phần của từng phộp tớnh)
Bước 5: HS quan sỏt tranh:
Cú 2 chấm trũn thờm 1 chấm trũn. Hỏi cú tất cả mấy chấm trũn?
Tương ứng với 2 bài toỏn cỏc con nờu tờn 2 phộp tớnh.
Hỏi: Con cú nhận xột gỡ về kết quả của 2 phộp cộng?
- Vị trớ của cỏc số trong phộp tớnh 
2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3 cú gỡ giống và khỏc nhau?
- GV nhận xột và chốt lại: Vị trớ của số 2 trong phộp tớnh đú là khỏc nhau, nhưng kết quả phộp tớnh đều bằng 3.
Vậy phộp tớnh 2 + 1 cũng bằng 1 + 2
 * Luyện tập:
Bài tập 1 (44) : Tớnh
- GV nờu yờu cầu
- H/dẫn HS làm bài tập rồi chữa bài.
- GV ghi phộp tớnh lờn bảng.
- GV nhận xột tuyờn dương.
Bài tập 2 (44): Tớnh
- GV hướng dẫn HS đặt tớnh theo cột dọc, cho học sinh thảo luận và làm bài.
- GV nhận xột.
Bài tập 3 (44): Nối phộp tớnh với số thớch hợp.
1 học sinh lờn bảng làm bài.
- HS làm bài SGK
- GV nhận xột tuyờn dương.
3. Kết luận
- Đọc phộp cộng trong phạm vi 3
- GV yờu cầu học sinh về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau 
- Lấy sỏch vở cho giỏo viờn kiểm tra.
- Học sinh nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ.
- Cú 1 con gà thờm 1 con gà là 2 con gà.
- Nhắc lại
- Đọc: 1 + 1 = 2 
- Trả lời: 1 + 1 = 2
- HS quan sỏt
- Cú tất cả 3 ụ tụ
- HS đọc cỏ nhõn, nhúm
- HS lấy que tớnh và làm theo yờu cầu của GV
 1 + 2 = 3
- HS đọc
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- Một cộng một bằng 2
2 = 1 + 1
- HS đọc
1HS: Cú 3 chấm trũn.
1, 2 HS nờu: 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3
- Hai phộp cộng cú kết quả bằng nhau và đều bằng 3.
- Vị trớ số 1 và số 2 là khỏc nhau trong 2 phộp tớnh (1 học sinh nờu)
- HS nghe
- Thực hiện phộp cộng
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- HS làm bài
 1
1
2
 1 2 1
 2 3 3
- Nhận xột, sửa sai.
- HS làm bài
1 + 2
1 + 1
2 + 1
 1 2 3
- Nhận xột, sửa sai.
- HS đọc 1 + 1 = 2
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
**************
Tiết 2+3: Học vần.
Bài 28: CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết được 29 chữ cỏi và cỏc nột cơ bản, cỏc dấu 
- Học sinh nhận biết chữ in hoa, bước đầu làm quen với chữ in hoa.
- Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong cõu ứng dụng.
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết chữ in hoa, bước đầu làm quen với chữ in hoa.
- Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong cõu ứng dụng.
- Đọc được cõu ứng dụng
- Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: Ba Vỡ.
2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS thờm yờu cảnh đẹp của quờ hương đất nước
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng chữ thường, chữ hoa
- Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
 Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc: nhà ga, quả nho.
- Đọc bài trong SGK.
Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
- Treo bảng chữ thường, chữ hoa (SGK T56)
*. Nhận diện chữ hoa:
- Chữ in nào gần giống chữ in thường, nhưng kớch thước lớn hơn & chữ in hoa nào khụng giống chữ in thường?
- GV: Cỏc chữ cỏi in cú chữ hoa và chữ thường gần giống nhau là: C, I, K, L, O, ễ, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
- Cỏc chữ cỏi in cú chữ hoa khỏc chữ thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
- GV chỉ phần chữ in hoa.
- Cho HS đọc bảng chữ thường và chữ in hoa, chữ in thường, chữ viết thường.
- Thi đọc cỏ nhõn.
- Thi đọc giữa cỏc tổ
- GV nhận xột.
3. Kết luận
- Nhận biết chữ in hoa và viết hoa.
- Học bài, đọc bảng chữ cỏi.
- B/c: nhà ga, quả nho
2 em
- HS thảo luận đưa ra ý kiến
- GV ghi gúc bảng
- Cỏc chữ cỏi in hoa và chữ thường gần giống nhau: c, e, ơ, i, k, o, u, o, p, s, t, u, ư,v, x, y
- Cỏc chữ cỏi in hoa và chữ thường khỏc nhau: a, ă, õ, b,d, đ, g, h, m, n, q, r
- HS tiếp tục theo dừi bảng chữ cỏi.
- HS dựa vào chữ in thường để đọc bài và nhận diện chữ (CN - ĐT).
- Nhận diện và đọc õm của chữ.
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
- Đọc bảng lớp tiết 1.
- Đọc cõu ứng dụng SGK.
- Cho HS quan sỏt tranh và nhận xột: tranh vẽ gỡ?
- Cho HS đọc
- Giải thớch 1 số từ trong cõu.
“Bố” viết hoa đầu cõu.
 Kha, Sa Pa (tờn riờng)
- GV: Sa Pa là nơi nghỉ mỏt nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh Lào Cai.
* Luyện núi: “Ba Vỡ”.
- GV nờu: Ba Vỡ (Hà Tõy) cú nụng trường bũ sữa.
- Ba Vỡ cú những gỡ?
- Nơi em ở cú đẹp khụng?
3. Kết luận
- Đọc bảng lớp
- Về xem lại cỏc chữ in thường, in hoa & viết thường, viết hoa
- Xem trước bài 29.
- CN - ĐT
- Nhẩm đọc, CN - ĐT.
- Hai chị em đang đi chơi
- HS đọc: Bố mẹ cho bộ và chị Kha đi nghỉ hố ở Sa pa
- CN - ĐT
- HS nghe.
- HS nờu. Ba Vỡ
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc
********************
Tiết 4: Thủ cụng
Tiết 7: Xẫ, DÁN HèNH QUẢ CAM (T2)
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Biết quy trỡnh xộ, dỏn hỡnh quả cam
- HS biết cỏch xộ dỏn hỡnh quả cam từ hỡnh vuụng.
 - Xộ được hỡnh quả cam, đường xộ cú thể bị răng cưa.
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức: HS biết cỏch xộ dỏn hỡnh quả cam từ hỡnh vuụng.
- Đối với HS khộo tay: Cú thể xộ, dỏn được hỡnh quả cam cú cuống, lỏ, đường xộ ớt răng cưa, hỡnh dỏn phẳng. Cú thể xộ được thờm hỡnh quả cam cú kớch thước, màu sắc, hỡnh dạng khỏc. Cú thể kết hợp vẽ trang trớ quả cam.
2. Kỹ năng: Xộ được hỡnh quả cam, đường xộ cú thể bị răng cưa .
	3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
1. Giỏo viờn: Bài mẫu xộ dỏn hỡnh quả cam. Hai tờ giấy màu: da cam, xanh lỏ cõy, 1 tờ giấy trắng, hồ dỏn, khăn lau tay. Tranh quy trỡnh
	2. Học sinh: Giấy màu, hồ dỏn, vở thủ cụng, khăn lau, thước kẻ, bỳt chỡ
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra đồ dựng học tập
Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
 Hướng dẫn HS nhắc lại quy trỡnh xộ dỏn hỡnh quả cam.
* GV gắn bài mẫu lờn bảng:
 GV hướng dẫn mẫu.
- HS nờu lại hỡnh dỏng, màu sắc của quả cam.
- HS thực hành trờn giấy màu:
+ Xộ hỡnh quả cam (màu da cam hoặc màu đỏ).
+ Xộ hỡnh lỏ (màu xanh lỏ cõy).
+ Xộ hỡnh cuống (màu xanh lỏ cõy).
- Dỏn hỡnh: Bụi hồ dỏn quả, cuống, lỏ trờn giấy nền.
* Lưu ý: Bụi 1 lớp hồ mỏng.
- Hoàn thành sản phẩm.
Đỏnh giỏ sản phẩm:
- HS trưng bày sản phẩm (gắn trờn bảng lớp).
- GV nờu tiờu chớ đỏnh giỏ.
- HS cả lớp tham gia nhận xột bài của bạn 
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Kết luận:
 Nhận xột về tinh thần học tập, ý thức tổ chức kỷ luật của HS trong giờ học thủ cụng.
- Nhắc HS chuẩn bị cho bài sau.
- HS vệ sinh lớp học.
- HS lấy đồ dựng học tập
- HS nghe
- HS quan sỏt
- HS thực hành
+ Xộ hỡnh quả cam (màu da cam hoặc màu đỏ).
+ Xộ hỡnh lỏ (màu xanh lỏ cõy).
+ Xộ hỡnh cuống (màu xanh lỏ cõy).
- Dỏn hỡnh: Bụi hồ dỏn quả, cuống, lỏ trờn giấy nền.
- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xột bài của bạn
------------------------@&?-------------------------- 
Ngày soạn: 22/10/2013
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 thỏng 10 năm 2013
Tiết 1: Toỏn
Tiết 27: LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết và đọc, viết được cỏc số từ 0 đến 10 cỏc dấu , =, biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3
Củng cố về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng một phộp tớnh cộng.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng một phộp tớnh cộng.
2. Kỹ năng: Biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 3.
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, mụ hỡnh như SGK
	2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Nhận xột 
* Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
Bài 1 (45): GV HD HS nhỡn tranh vẽ nờu bài toỏn rồi viết 2 phộp cộng ứng với tỡnh huống cú trong tranh:
- Cho HS thực hiện bài tập 
- Nhận xột.
Bài 2 (45):
- Cho HS nờu yờu cầu
- Cho HS nờu cỏch làm
- Nhận xột, chữa bài 
Bài 3 (45):
Viết số thớch hợp vào ụ trống - Chữa bài cho nhau.
- Cho HS nờu kết quả - nhận xột và núi: Khi đổi chỗ cỏc số trong phộp cộng thỡ kết quả khụng thay đổi.
Bài 4 (46): 
- Cho HS nhỡn tranh vẽ nờu từng bài toỏn rồi viết kết quả phộp tớnh ứng với tỡnh huống trong tranh .
. Một bụng hoa thờm một bụng hoa là mấy bụng hoa? .
. Cho HS viết 2 vào sau dấu bằng để cú: 1 + 1 = 2 
- GV nhận xột.
Bài 5 (46): Cho HS nhỡn tranh nờu bài toỏn
. GV HD: Lan cú 1 quả búng, Hựng cú 2 quả búng. Hỏi cả hai bạn cú mấy quả búng?
- Tương tự với những tranh tiếp theo.
3. Kết luận
- Đọc phộp cộng trong phạm vi 2, 3 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học 
- Dặn dũ: ụn lại phộp cộng trong PV3
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
1 + 1 = 2; 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3
- Mở SGK 
Bờn trỏi cú 2 con thỏ, bờn phải cú 1 con thỏ. Tất cả cú 3 con thỏ
- Nờu: 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3
- Nhận xột 
- Nờu yờu cầu, làm bài
 1
1
2
 1 2 1
 2 3 3 
- Nhận xột 
3
2
- Hs làm bài
1 + 1 = 22 2 + 1 = 
2
1
1 + = 2 + 1 = 3
- Nờu kết quả 
 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
- Nờu nhắc lại – nhận xột 
- Nờu yờu cầu rồi làm bài ghi kết quả vào bảng con 
- Cú 1 bụng hoa thờm 1 bụng hoa là 2 bụng hoa
- Thực hiện phộp tớnh: 1 + 1 = 2
- Thực hiện làm vào vở.
1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
a. Lan cú 1 quả búng, Hựng cú 2 quả búng. Hỏi cả hai bạn cú mấy quả búng?
1 + 2 = 3
b. Cú 1 con thỏ thờm 1 con thỏ. Cú tất cả mấy con thỏ?
1 + 1 = 2
1 + 1 = 2; 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3
	 ******************
Tiết 2 + 3: Học vần
 Bài 29: IA
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết được 29 chữ cỏi chữ ghộp đụi cỏc nột cơ bản, cỏc dấu 
- Đọc được ia, lỏ tớa tụ; từ và cõu ứng dụng
- Viết được ia, lỏ tớa tụ
- Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: Chia quà
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Đọc được ia, lỏ tớa tụ; từ và cõu ứng dụng
	- Viết được ia, lỏ tớa tụ
	- Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề: Chia quà
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS thờm yờu thiờn nhiờn, biết chăm súc ụng bà, nhường nhịn em nhỏ
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: nghộ ọ, nho khụ.
- Đọc bài SGK: Cõu ứng dụng bài 26.
Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
. Dạy vần: ia
* HS nhận diện vần ia.
- GV viết vần ia lờn bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
- Vần ia gồm mấy õm ghộp lại, vị trớ cỏc õm?
* Đỏnh vần
- ia: i - a - ia.
(GV chỉnh sửa, phỏt õm cho HS).
- Cài ia.
- Cú vần ia muốn cú tiếng tớa thờm õm và dấu gỡ?
- Cài: tớa.
- Em vừa cài được tiếng gỡ?
- GV ghi bảng: tớa
- Phõn tớch tiếng tớa
- GV đỏnh vần: tờ - ia - tia - sắc - tớa.
- Đọc trơn
- GV đưa lỏ tớa tụ hỏi: Đõy là lỏ gỡ?
- Lỏ tớa tụ dựng để làm gỡ?
- GV ghi bảng: lỏ tớa tụ.
- GV đọc mẫu
- Cỏc em vừa học vần gỡ?
- Tỡm tiếng, từ cú vần ia.
- Chỉ bảng HS đọc lại bài
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: tờ bỡa vỉa hố
 lỏ mớa tỉa lỏ
- Yờu cầu HS đọc và phõn tớch tiếng cú vần mới
- Đọc mẫu, giải thớch từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nờu quy trỡnh, viết cho HS quan sỏt.
ia, lỏ tớa tụ
- Nhận xột đỏnh giỏ.
3. Kết luận
- Học vần gỡ mới?
- Đọc lại bài
- Học bài và chuẩn bị bài sau
- Bảng con nghộ ọ, nho khụ.
2 em.
- ĐT: ia.
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc
- Âm i và a. Âm i đứng trước, õm i đứng sau.
- Đỏnh vần CN - N - ĐT.
- Cài ia, đọc.
- Thờm õm t và dấu sắc.
- Cài tớa
- Tiếng tớa
- Tiếng tớa gồm õm t đứng trước, vần ia đứng sau và đấu sắc
- Đỏnh vần CN - N - ĐT.
- HS đọc
- Lỏ tớa tụ.
- Để ăn
- HS đọc từ mới
- CN - N - ĐT.
- Vần ia
- Lia, chia, cõy mớa, cỏi thỡa,...
- Ia, tớa, lỏ tớa tụ
- HS quan sỏt đọc thầm, đọc to
tờ bỡa vỉa hố
lỏ mớa tỉa lỏ
- HS đọc và phõn tớch
- HS đọc đồng thanh
- HS tụ khan, viết bảng con
- Vần ia
- HS đọc CN.
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
* Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và khụng theo thứ tự. 
* Luyện đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt và cho biết tranh vẽ gỡ?
- Ghi bảng: Bộ Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lỏ
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chõn tiếng cú vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện núi:
- Tranh vẽ gỡ?
- Ai chia quà cho cỏc bạn nhỏ?
- Ở nhà ai hay chia quà cho cỏc em?
- Cú quà em hay để phần ai, vỡ sao?
 Kết luận: Chỳng ta phải biết yờu thương, chăm súc ụng bà, nhường nhịn em bộ phần hơn.
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- GV nhận xột.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài 30
- HS đọc CN - N - ĐT.
- CN - N - ĐT
- Nhận xột tranh SGK.
Tranh vẽ 2 chị em đang chăm súc cõy
- Đọc CN - ĐT
Bộ Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lỏ
- Tỉa, phõn tớch.
- Đọc CN - ĐT
- Bà đang chia quà cho cỏc chỏu
- Bà
- HS nờu.
- Viết bài vào vở.
ia, lỏ tớa tụ
 2 HS
******************
Tiết 4: Tự nhiờn & Xó hội
Bài 7: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết được cỏc bộ phận bờn ngoài cơ thể. Cỏch giữ vệ sinh răng miệng đề phũng sõu răng.
- Đỏnh răng và rửa mặt đỳng cỏch, ỏp dụng vào việc làm vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày.
- Kỹ năng tự phục vụ bản thõn
- Nờn và khụng nờn làm gỡ để đỏnh răng đỳng cỏch
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Đỏnh răng và rửa mặt đỳng cỏch, ỏp dụng vào việc làm vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày.
	2. Kỹ năng: Chăm súc răng hàng ngày đỳng cỏch.
3. Thỏi độ: Tự giỏc thực hành thường xuyờn cỏc hoạt động vệ sinh để giữ gỡn vệ sinh ră

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an sang tuan 7.doc