Giáo án dạy học khối 1 - Tuần học 12, 13

Học vần

Ôn tập

A/ Mục đích yêu cầu:

- Học sinh đọc, viết được một cách chắc chắn các âm đã học có kết thúc bằng n.

- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .

- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo truyện kể: chia phần.

-Giáo dục hs phải biết nhường nhịn.

B/ Đồ dùng dạy học.

 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.

 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

 

doc 9 trang Người đăng hong87 Lượt xem 891Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học khối 1 - Tuần học 12, 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN XIII
Thứ hai ngày thang 1 năm 2014 
Học vần
Ôn tập
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc, viết được một cách chắc chắn các âm đã học có kết thúc bằng n.
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo truyện kể: chia phần.
-Giáo dục hs phải biết nhường nhịn.
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
A. KIỂM TRA:
- Đọc: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
- Đọc câu ứng dụng SGK( trang 103)
- Viết: cuộn dây, ý muốn, con lươn
*. Nhận xét – cho điểm.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
+ Tuần qua các em đã học những vần gì?
- GV ghi bảng( như bảng ôn trong SGK).
2. Ôn tập các vần đã học.
 - GV gọi HS đọc các chữ trong bảng ôn.( an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en, ên, in, iên, yên, uôn, ươn.)
- Gọi HS lên bảng đọc và chỉ vần.
- GV đọc các chữ.
*. Ghép chữ thành vần.
- HD HS ghép các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở hàng ngang tạo thành vần có nghĩa.
- Đánh vần và đọc trơn các vần vừa ghép được.
- Đọc bảng ôn.
- Nêu các vần đã học?
*. Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV giới thiệu và gắn từ ứng dụng lên bảng.
cuồn cuộn con vượn thôn bản 
+ Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng.
- GV giải thích từ ứng dụng.
- Luyện đọc bảng nội dung tiết 1.
*. Giới thiệu từ cuồn cuộn, con vượn cần luyện viết.
+ Phân tích từ cuồn cuộn ?
- GV viết mẫu và HD cách viết.
+ Phân tích từ con vượn ?
- GV viết mẫu và HD viết bảng.
*. Củng cố tiết 1.
1. Luyện đọc bảng lớp:
- Gọi HS nhắc lại các vần đã ôn ở tiết1.
- HD HS đọc các tiếng ở bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng.
2. Đọc câu ứng dụng.
- HD HS quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng.
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
+ Gạch chân tiếng có vần kết thúc là n. 
+ Phân tích và đánh vần.
+ Đọc trơn. Đọc trơn không thứ tự tiếng nhưng thành câu.
3. Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu.
4. Kể chuyện: Chia phần
- GV kể lần 1( Nội dung trong SGK)
- GV kể lần 2( Theo tranh trang105)
- HD kể: + Câu chuyện có mấy nhân vật? Là những nhân vật nào? Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- Cho HS tập kể trong nhóm.
- Cho HS thi kể trong nhóm.
+ Tranh1: Có người đi săn. Từ sớm đến tối, họ săn được 3 con sóc nhỏ. 
+ Tranh2 : Họ chia đi chia lại. Nhưng phần của 2 người vẫn không bằng nhau. Rồi họ cãi nhau.
+ Tranh 3: Một người đi kiếm củi lấy 3 con sóc chia đều cho 3 người.
+ Tranh 4: Số sóc được chia đều. Thật công bằng. Cả 3 người vui vẻ ra về.
- Thi kể toàn bộ câu chuyện
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện?
5. Luyện viết vở.
- Giới thiệu bài viết 51.
 cuồn cuộn, con vượn
 - Nêu cách viết từ cuồn cuộn, con vươn.
- Nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- HD HS viết từng dòng.
- GV nhận xét bài viết.
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Đọc lại bài - Đọc trước bài 52
- HS đọc cá nhân, đồng thanh – Phân tích cấu tạo tiếng: cuộn, muốn, lươn
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- Lớp viết bảng.
- HS nêu các vần đã học trong tuần.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh và phân tích cấu tạo vần.
- HS lên bảng chỉ chữ và tự đọc vần.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh và phân tích cấu tạo chữ.
- HS đọc cá nhân, lớp đọc và phân tích cấu tạo chữ.
- Lớp đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, lớp đọc và phân tích.
- HS phân tích, đánh vần và đọc trơn
- 1HS đọc, lớp đọc.
+ 2HS phân tích.
- HS nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ.
+ Lớp viết bảng.
- 2 HS phân tích.
- HS nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ.
+ Lớp viết bảng.
- 4 HS nhắc lại.
- HS đọc cá nhân, lớp đọc, phân tích cấu tạo.
- Quan sát và nêu ND tranh.
- Lớp đọc thầm.
- Tìm tiếng có vần mới?
- HS đọc cá nhân, lớp đọc, phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
* Lớp nghe GV kể.
- Lớp quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS kể nhóm 3.
- Đại diện từng nhóm thi kể.( mỗi nhóm 3 HS)
- Trong cuộc sống, biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
- HS mở vở Tập viết tập 1, bài 51.
+ 1 HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS TL.
+ HS nêu tư thế ngồi viết.
+ HS viết bài.
-------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------
Toán
Phép cộng trong phạm vi 7
A. Mục tiêu:
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
15’
15’
2’
KTBC
B. BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
3. Luyện tập : SGK trang 68
b. Bài 2: Tính:
c. Bài 3: Tính:
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
CC – D D
Điền số?
 4 + ... = 6 .... + 6 = 6
 ....+ 2 = 4 6 - .... = 2
* Ghi đầu bài trên bảng .
a. HD thành lập công thức 
 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
- Dán 6 hình tam giác và hỏi :
+. Có bao nhiêu hình tam giác ?
- Dán thêm 1 hình tam giác và hỏi:
+. Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
- Hỏi: 6 thêm 1 bằng mấy?
- GV ghi bảng : 6 + 1 = 7.
_ Hỏi: 1 hình tam giác thêm 6 hình tam giác. Có tất cả là mấy hình tam giác?
- Hỏi : 1 thêm 6 bằng mấy?
- GV ghi bảng : 1 + 6 = 7
*. Nhận xét : 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 ?
b. HD thành lập các công thức sau 
2 + 5 = 7 5 + 2 = 7
4 + 3 = 7 3 + 4 = 7
c. Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Nhận xét bảng cộng trong phạm vi 7.
- Rèn HS học thuộc lòng và thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
a. Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài 
Tính: Làm vào bảng con .
- Củng cố: Cách đặt tính và ghi kết quả phép cộng trong phạm vi 7.
 Bài 2: Gọi HS nêu YC của bài cho HS làm miệng nối tiếp trên bảng lớp .
- Củng cố: Các phép tính cộng trong phạm vi 7.Tính chất giao hoán trong phép cộng.
Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài cho HS làm nhóm đôi vào SGK 2 em lên làm bài .
- Củng cố: Thứ tự thực hiện dãy tính có 2 phép tính cộng liên tiếp.
Bài 4 : Gọi HS nêu YC của bài cho HS làm SGK 2 em lên bảng làm .
 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7
- Củng cố: Quan sát hình vẽ, đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp. 
* Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bảng con.
* HS quan sát và trả lời câu hỏi theo cá nhân, đồng thanh.
- HS trả lời và đếm để kiểm tra.
- HS trả lời cá nhân, đồng thanh.
- HS gài phép tính.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS gài phép tính.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nhận xét 2 phép tính.
- HS qsát hình vẽ, tự nêu đề toán và lập phép tính tương tự 6 + 1 = 7
- HS nhận xét bảng cộng trong phạm vi 7 và học thuộc lòng bảng cộng 7.
- Thi đọc giữa các tổ.
* HS mở SGK trang 68.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính.
- 2 HS lên bảng làm bài bảng con.
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS làm miệng nối tiếp .
- Nhận xét từng cột phép tính.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu các bước làm bài tập.
- HS tự làm bài.
- HS nêu yêu cầu.
- Quan sát hình vẽ, đặt đề toán và viết phép tính tương ứng với hình vẽ.
--------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------------
Thứ ba ngày tháng 1 năm 2014 
Toán
Phép trừ trong phạm vi 7
A. Mục tiêu:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
15’
15’
5’
KTBC
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. HD tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
3. Luyện tập: SGK trang 69
a. Bài 1 : Tính:
b. Bài 2: Tính:
c. Bài 3: Tính:
d.Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
CC – D D
- GV hỏi miệng HS bảng cộng trong phạm vi 7.
Ghi đầu bài lên bảng .
a. Thành lập: 
7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
- Dán 7 hình tam giác lên bảng và hỏi:
+. Có bao nhiêu hình tam giác ?
+. 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Còn lại mấy hình tam giác?
+. 7 bớt 1 còn bao nhiêu hình tam giác?
- GV ghi bảng: 7 – 1 = 6.
+. Hỏi: 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác còn mấy hình tam giác?
+. 7 bớt 6 còn ?
- GV ghi bảng : 7 – 6 = 1.
*. Nhận xét 2 phép tính : 7 – 1 = 6
 và 7 – 6 = 1.
b. HD lập công thức :
 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2
 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
c. HD ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét bảng trừ trong phạm vi 7?
- Rèn học thuộc lòng và thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài .Làm vào bảng con .
- Củng cố: Cách đặt tính và ghi kết quả phép tính trừ trong phạm vi 7.
Bài 2: Gọi HS nêu YC của bài
Làm miệng nối tiếp trên bảng lớp .
- Củng cố: Các phép tính trừ trong phạm vi 7.
Bài 3: Gọi HS nêu YC của bài làm theo nhóm đôi .
- Củng cố: Thứ tự thực hiện dãy tính.
Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài
 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 
- Củng cố: Quan sát hình vẽ, đặt đề toán, nêu phép tính thích hợp.
* Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
- HS trả lời miệng bảng cộng trong phạm vi 7
* HS qsát và trả lời.
- HS trả lời cá nhân, đồng thanh.
- HS gài bảng phép tính.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS trả lời.
- HS gài bảng phép tính.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nhận xét 2 phép tính.
- HS quan sát hình vẽ, nêu đề toán,gài phép tính.
- Nhận xét từng cặp phép tính.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nhận xét.
- HS học thuộc và thi đọc giữa các tổ.
*HS mở SGK trang 69.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính.
- 2 HS lên bảng , lớp làm vào bảng con .
* HS nêu yêu cầu. Làm miệng nối tiếp .
* HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm bài .
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào SGK.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu bài toán theo hình vẽ.
- Ghi phép tính tương ứng.
--------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------------
Học vần
 ong- ông
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Đọc được câu ứng dụng: Sóng nối sóngĐến chân trời.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Đá bóng. 
- Giáo dục hs chăm tập luyện thể dục, thể thao.
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa,, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
A. KIỂM TRA:
- Đọc: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. 
- Đọc câu ƯDụng trang 105.
- Viết : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy vần và gài : 
a. Vần ong:
- Nêu cấu tạo vần ong?
+GV gài vần ong.
- HD phát âm: 
+ Đánh vần, đọc trơn vần ong?
+ Có vần ong rồi muốn có tiếng võng ta làm thế nào ?
- Giới thiệu và gài tiếng võng
- Cho HS gài tiếng võng.
+ Tiếng võng có vần mới học là vần gì?
+ Phân tích tiếng võng?
+ Đánh vần , đọc trơn tiếng võng?
- GV đưa tranh cái võng và giới thiệu.
- GV gài từ cái võng
+ Trong từ cái võng tiếng nào có vần mới học?
+ Đánh vần tiếng võng, đọc trơn từ?
- HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự)
b. Vần ông :
 (Dạy tương tự vần ong)
- So sánh vần ong và vần ông?
- HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ)
+ Nêu âm, tiếng, từ vừa học?
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
 con ong cây thông
 vòng tròn công viên
+ Gạch chân tiếng có vần ong, ông?
+ Phân tích tiếng mới?
+ Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ?
*. Giải nghĩa từ: 
- HD đọc bảng tiết 1.
- Giới thiệu chữ mẫu viết bảng ong, ông, cái võng, dòng sông.
 + Nêu cấu tạo chữ?
- HD viết bảng.
+ Nêu độ cao từng chữ ?
- Cho HS viết bài. ® Nhận xét.
-------------------------------------------
- Nêu vần, tiếng ,từ vừa học.
+ Luyện đọc bảng nội dung tiết 1.
3. Luyện đọc:
- GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng.
 Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời.
+ Gạch chân tiếng có vần mới học?
+ Phân tích, đánh vần tiếng sóng, không.
+ Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì?
+ Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì?
- Luyện đọc câu ứng dụng.
- Luyện đọc SGK trang 106 +107
4. Luyện nói theo chủ đề: Đá bóng
- HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+Tranh vẽ gì? 
+ Em thường xem bóng đá ở đâu?
+ Em thích cầu thủ nào nhất?
+ Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt?
+ Em có thích đá bóng không?
+ Có nên đá bóng ở trên đường không? Tại sao?
+ Nhắc lại chủ đề.
5. Luyện viết: Vở TViết bài 52.
- GV HD HS viết từng dòng vào vở.
*. Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần ong, ông.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Đọc lại bài.
- Đọc trước bài 53.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- phân tích các tiếng cuộn, vượn, thôn.
- 3 tổ viết 3 từ.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ âm o đứng trước, âm ng đứng sau.
- HS gài và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 HS nêu.
- HS gài và đọc.
+ 2 HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát và nêu tên.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nêu và đọc.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học.
- HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nêu cấu tạo chữ.
- HS viết bảng và đọc.
------------------------------------
- HS nêu.
- HS đọc bảng tiết 1.
- HS quan sát và nêu ND tranh.
- HS đọc thầm.
- 1 HS tìm tiếng có vần mới học.
- HS phân tích và đánh vần., đọc trơn
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc SGK cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc ND bài luyện nói.
- HS quan sát tranh và TLCH.
- HS lấy vở tập viết tập 1 bài 52.
- Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ.
- HS viết vở.
-------------------------------------------------@&?----------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
Công việc ở nhà
I. Mục tiêu:
- Biết công việc nhà ở là cộng việc của mọi người trong gia đình.
- Trách nhiệm của mỗi hs, ngoài giờ học tập cần phải làm một số công việc vừa sức để giúp đỡ gia đình.
- Kể được các công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
- Thích làm các công việc ở nhà. Yêu lao động và tôn trọng lao động của mọi người. 
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Các tranh trong sách giáo khoa, sưu tầm một số tranh ảnh về các loại nhà khác nhau.
2. Học sinh: sách giáo khoa, tranh vẽ ngôi nhà do em tự vẽ.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
25’
5’
KTBC
B. BÀI MỚI.
 1.Giới thiệu bài
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK
HĐ 2 : Thảo luận nhóm đôi 
HĐ3 : QS tranh
CC – D D 
Kể tên một số đồ dùng trong nhà.
Muốn đồ dùng bền đẹp em phải làm gì?
* Ghi đầu bài 
Cả lớp hát bài : Quả bóng ham chơi.
- Bạn bóng trong bài hát có ngoan không? Vì sao?
- Hãy nêu nội dung từng hình vẽ ? Tác dụng của công việc đó ?
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả.
*. Kết luận : ở nhà, mỗi người đều có một công việc khác nhau. Những việc làm đó sẽ làm cho nhà cửa sạch sẽ, vừa thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên trong gia đình với nhau.
*. Yêu cầu HS làm việc theo cặp:
+ Con hãy kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình con?
+ ở nhà, con làm gì giúp đỡ bố mẹ?
- Gọi đại diện nhóm kể và liên hệ.
+ Con cảm thấy thế nào khi làm xong công việc đó?
+ Công việc con làm có tác dụng gì?
+ Khi làm xong, bố mẹ con có thái độ gì?
*. Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia việc nhà tuỳ theo sức của mình.
*. HD HS quan sát tranh SGK trang 29 và trả lời câu hỏi.
+ Hãy tìm ra những điểm giống và khác nhaủ ở 2 hình vẽ?
+ Con thích căn phòng nào? Tại sao?
+ Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ con cần phải làm gì giúp đỡ bố mẹ?
*. Kết luận: Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.
+ Ngoài giờ học, để có nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ, mỗi học sinh nên giúp đỡ bố mẹ những công việc tuỳ theo sức của mình.
*Sắp xếp và trang trí góc học tập phòng ở của mình.
Bài sau: An toàn khi ở nhà.
* HS quan sát theo cặp.
 HS trả lời.
+ H1 : Lau chùi bàn ghế® bàn ghế sạch.
+ H2: Bố dạy con đọc.
+ H3 : Xếp đồ chơi ® gọn gàng.
+ H4 : Gấp quần áo. 
*HS quan sát tranh theo cặp.
- HS đọc câu hỏi trong SGK trang 28 và thảo luận theo cặp.
- Lớp nhận xét
HS làm việc theo nhóm.
- HS quan sát và trả lời.
- Lớp nhận xét và bổ sung.
+ Làm bài tập ở vở BT trang 12. 
-------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------------
--------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------
-------------------------------------------------@&?-----------------------------------------------------
-------------------------------------------------@&?-----------------------------------------------------
-------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------
-------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an sang buoi 1 tuan 1213.doc