I.Mục tiêu : :- Đọc được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi ; các từ , câu ứng dụng.
- Viết được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi
- Luyện - nói tự nhiên theo chủ đề:Chuối,bưởi,vú sữa.
II.Đồ dung dạy học :GV+HS:SGK+BC+Bộ chữ
- Tranh minh họa từ ứng dụng . câu ứng dụng , phần luyện nói.
III.Hoạt động dạy và học :Tiết 1
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9: (19/10/-23/ 10 /2010) Tục ngữ : Học thầy không tầy học bạn Thứ Buổi Môn Tên bài giảng HAI 19/10 Sáng HĐTT Học vần Học vần Toán Chào cờ Uôi-ươi Uôi-ươi Luyện tập NGLL Chủ điểm: Truyền thống nhà trường Nội dung: Thực hành vệ sinh trường lớp Chiều L.hát lý cây xanh BA 19/10 Sáng Học vần Học vần Toán Ay-â-ây Ay-â-ây Luyện tập chung Chiều L.T.việt Ay-â-ấy TƯ 20/10 Sáng Học vần Học vần L.T.oán Ôn tập Ôn tập Luyện tập chung NĂM 21/10 Eo-ao Eo-ao kiểm tra giữa học ki I Ôn tập , eo-ao Sáng Học vần Học vần Toán L.T.Việt T7: xưa kia , mùa dưa ,. T8: đồ chơi , tươi cười ,. Phép trừ trong phạm vi 3 SHL SÁU 22/10 sáng Tập viết Tập viết Toán HĐTT Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN: UÔI,ƯƠI I.Mục tiêu : :- Đọc được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi ; các từ , câu ứng dụng. - Viết được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi - Luyện - nói tự nhiên theo chủ đề:Chuối,bưởi,vú sữa. II.Đồ dung dạy học :GV+HS:SGK+BC+Bộ chữ - Tranh minh họa từ ứng dụng . câu ứng dụng , phần luyện nói. III.Hoạt động dạy và học :Tiết 1 1.Bài cũ:ui,ưi Giữ thư,cái túi,đồi núi,vui ẻ,ngửi mùi. Dì Na.vui quá GV đọc:ui,ưi,núi,gửi 2.Bài mới: : Hoạt động 1: Giới thiệu- ghi đề a.Giới thiệu vần uôi: -Vần uôi gồm có mấy âm ghép lại? - So sánh uôi-ôi? -Có vần uôi, muốn ghép tiếng chuối em phải thêm âm gì? - Thông qua tranh HS rút ra từ nải chuối -HS đọc : uôi/ chuối/ nải chuối b.Giới thiệu vần ươi : tương tự So sánh: ơi và ươi - HS đọc : ưa/bưởi/ múi bưởi Hoạt động 2: a.Viết BC: b.Từ ứng dụng: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới,tươi cười. c.Giải nghĩa từ ứng dụng: + Tuổi thơ : thời còn nhỏ + Túi lưới : ( trực quan) d.trò chơi:Tìm tên bạn trong lớp mình có mangvần mới. HSCN HSCN Viết BC HS đọc –ghép uôi - 2 âm : uô,i - Giống : có i ở cuối vần , khác : uôi có thêm uô,ôi có ô đứng trước Âm ch- ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn chuối - HS đọc -HSCN-ĐT -Giống : có I cuối vần,khác : ơi có ơ, ươi có ươ đứng trước -HSCN-ĐT - uôi,ươi ,nải chuối, múi bưởi - Gạch chân- p.tích – đ.vần-đ.trơn tiếng có mang vần mới . -HS tìm và nói nhanh Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập 1.Luyện đọc _Bảng lớp-_SGK Thông qua tranh GV rút ra câu ứng dụng 2. Luyện viết: Vở tập viết -Chấm-Nhận xét 3.Luyện nói theo chủ đề:Chuối,bưởi,vũ sữa. Trong tranh vẽ những quả gì? Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì? _Quả bưởi,vũ sữa có hình dạng như thế nào? _Em thích ăn quả nào nhất? Hoạt động 4:Trò chơi:Gắn những cánh hoa vào nhị có tiếng mang vần ươi(uôi): cá đuối, cưỡi ngựa , muối dưa, phía dưới , nuôi thỏ IV.Củng cố -Dặn dò:- Đọc lại toàn bài -Bài sau:ay,â,ây -Nhận xét-Tuyên dương HSCN-ĐT -- Gạch chân- p.tích – đ.vần-đ.trơn tiếng có mang vần mới . - uôi,ươi ,nải chuối, múi bưởi -Vú sữa,bưởi,chuối Vàng,xanh Tím --Lớp chia 2 đội , mỗi đội 5 em ,mỗi em ghép 1 cánh hoa . TOÁN : LUỆN TẬP(SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG) I. Mục tiêu : Biết phép cộng một số với 0, thuộc bảng cộng v à biết cộng trong phạm vi các số đã học. II. Đồ dung dạy học: GV+HS:SGK+BC+VỞ III. Hoạt động dạy và học: 1.Bài cũ:Số 0 trong phép cộng 1+0=? ; 0+3=? ; 2+0=? 5 0 4 1 0 5 0 0 __________ _________ _________ ___________ . .. Một số khi cộng với 0 thì kết quả như thế nào? 2-Bài mới: Hoạt động 1: H. dẫn HS làm bài trong SGK Bài :1/25 tính Bài :2/25 tính Bài :3/25 dấu > , < = Bài :4/25: Viết kết quả phép cộng Hoạt động 2:Trò chơi: “ Tiếp sức “ 0+1=,2+0=, 0+3 =, 1+4=, 5+0= IV.Củng cố-Dặn dò: -Bài sau: Luyện tập chung. -Nhận xét_Tuyên dương HSCN_BC BC ..chính là số đó - Trò chơi :Đố bạn - BC - Làm vở -HS K-G Làm SGK -Lớp chia 2 đội , mỗi đội 5 em ,mỗi em điền 1 chỗ trống . Chi ều thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2010 Ngoài giờ lên lớp : Chủ đề : Truyền thống nhà trường NỘI DUNG : THỰC HÀNH LÀM ĐẸP TRƯỜNG LỚP I.Mục tiêu : HS biết giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trường Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Tìm hiểu những truyền thống tốt đẹp của nhà trường -GV kể tiểu sử của ông Hồ Phước Hậu choHS nghe. - Nêu những truyền thống tốt đẹp của nhà trường Hoạt động 2: HS biết giữ gìn trường l ớp - Để giữ gìn trường lớp em cần phải làm gì? Hoạt động 3: dặn dò :-Về thực hiện những điều đã học -HS nêu Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN : AY,Â,ÂY I. Mục tiêu : :- Đọc được :ay, â, ây; mây bay,nhảy dây ,các từ , câu ứng dụng. - Viết được : ay, â, ây; mây bay,nhảy dây - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề:Chạy,bay,đi bộ,đi xe. II.Đồ dung dạy học :GV+HS:SGK+BC+Bộ chữ - Tranh minh họa từ ứng dụng . câu ứng dụng , phần luyện nói. III.Hoạt động dạy và học :Tiết 1 1.Bài cũ:uôi,ươi Nải chuối,múi bưởi,tuổi thơ,tươi cười Buổi tốiđố chữ GV đọc:nải chuối,múi bưởi 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu- ghi đề a.Giới thiệu vần ay: -Vần ay gồm có mấy âm ghép lại? - So sánh ay-ai? -Có vần ay, muốn ghép tiếng bay em phải thêm âm gì? - Thông qua tranh HS rút ra từ máy bay -HS đọc : ay/bay/máy bay b.Giới thiệu vần ây: tương tự So sánh: ay và ây - HS đọc : ây/ dây/ nhảy dây Hoạt động 2: a.Viết BC: b.Từ ứng dụng : cối xay, ngày hội , vây cá, cây cối Từ ứng dụng:Cối xay:gồm hai tảng đá tròn dùng để xay bột hay đỗ. -Ngày hội : Là ngày diễn ra lễ hội -Vây cá:Cơ quan của cá dúng để bơi. -Cây cối : Là từ dùng để chỉ các loại cây nói chung c.Trò chơi:Tìm tên bạn trong lớp mình có tiếng mang vần ay,ây. -Nhận xét-Tuyên dương HSCN Viết BC HS đọc –ghép ay - 2 âm : a ,y - Giống : có a ở đầu vần , khác : ay kết thúc bằng âm y . - Âm ch- ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn chuối - HS đọc -HSCN-ĐT -Giống :có y cuối -khác:ay có a đứng trước -HSCN-ĐT -ay,â,ây,máy bay, nhảy dây - Gạch chân- p.tích – đ.vần-đ.trơn tiếng có mang vần mới . -HS tìm và nói nhanh . Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập 1.Luyện đọc _Bảng lớp,_SGK:GV đọc - Thông qua tranh rút ra câu ứng dụng 2.Luyện viết: Vở T.Viết -Chấm-Nhận xét 3.Luyện nói theo chủ đề:chạy,bay,đi bộ,đi xe. -Trong tranh vẽ gì? -Em gọi tên từng hoạt động trong tranh. -Khi nào phải đi máy bay? -Hằng ngày đi đến trường em đi bộ hay đi xe? Hoạt động 4.Trò chơi: Gắn những cánh hoa vào nhị có tiếng mang vần ay(ây): gà gáy , máy cày, vây cá , thợ xây, bầy cá. IV. Củng cố- Dặn dò: -Đọc lại bài -Bài sau:ôn tập -Nhận xét-Tuyên dương HSCN-ĐT - Gạch chân- p.tích – đ.vần-đ.trơn tiếng có mang vần mới . - ay,â,ây,máy bay, nhảy dây -chạy,bay,đi bộ,đi xe -Đi xa -Đi bộ/đi xe -L ớp chia 2 đội , mỗi đội 5 em ,mỗi em ghép 1 cánh hoa. TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: -Làm đ ược phép cộng trong phạm vi các số đã học, cộng với số 0 II Đồ dung dạy học:GV+HS:SGK+BC+HTH+VỞ III. Hoạt động dạy và học: 1.Bài cũ: HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5 2+.=5; 5=+2; 3+2=? 2+2=? ; 4+1=? 2.Bài mới:Hoạt động 1: H. dẫn HS làm bài trong SGK: Bài 1/53:Tính Bài 2/53: Tính:nêu cách tính của các phép tính trên Bài 3/53 : Điền dấu >,<,= ? HS K-G Làm SGK Bài 4/53:viết các phép tính thích hợp Hoạt động 2: Trò chơi:Gắn số thích hợp vào ô trống Hoạt động 3: Củng cố:-Đọc phép cộng trong phạm vi 3-5 IV.Dặn dò:-Bài sau:Phép trừ trong phạm vi 3 -Nhận xét-Tuyên dương HSCN BC -BC:5,4,3 -trò chơi “ Tiếp sức “ - Làm vào SGK - thực hiện trò chơi : “Tiếp sức “ : Mỗi đội 5 em , mỗi em gắn 1 chỗ trống HSCN LUYỆN HỌC VẦN : uôi- ươi ay –â-ây I.Mục tiêu:-Củng cố để HS nắm vững hơn vần uôi,ươi. -Rèn HS nghe,đọc,viết các tiếng,từ có vần uôi, ươi. II.Đồ dung dạy học : GV+HS:SGK+VBT+BC III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động 1.SGK: uôi,ươi, ay, ây Hoạt động 2:Luyện viết BC : , nải chuối , vỉ ruồi, tưới cây, dưới nhà, .. máy bay , nhảy dây Hoạt động 3:a..Làm bài tập:VBT/36 VBT/37 Bài 1:Nối tranh với từ thích hợp Bài 2:Nối thành câu có nghĩa Bài 3: Viết: buổi tối ( 1 dòng) Túi lưới (1 dòng) Chấm-Nhận xét Hoạt động 4.:trò chơi:Tìm bạn Hoạt động 5:.Xem trước bài:Ôn tập Nhận xét-Tuyên dương HS tự đọc lại bài -2 em kiểm tra chéo nhau-HSCN-ĐT - HS viết -HS làm bài Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN: ÔN TẬP(ÔN CÁC VẦN CÓ I-Y Ở CUỐI) I.Mục tiêu : Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 -Viết được các vần; các từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 -Nghe,hiểu và kể lại theo tranh truyện kể:Cây khế. II. Đồ dung dạy học :- Tranh minh họa từ ứng dụng . câu ứng dụng , phần luyện nói. III. Hoạt động dạy và học :Tiết 1 1.Bài cũ:ay,â,ây Máy bay,nhảy dây,cối xay,ngày hội,vây cá. Giờ ra chơi..nhảy dây. GV đọc:máy bay,nhảy dây. 2.Bài mới: Hoạt động 1.Giới thiệu bài ôn: _Quan sát tranh vẽ ở SGK/76 Tranh vẽ cái gì? Chữ tai có vần gì?Âm gì ở cuối? Chữ tay có vần gì?Âm gì ở cuối? _Ai,ay _Tuần qua em học những âm nào? GV ghi bản như SGK/76 Hoạt động 2. a.Ôn tập:Luyện đọc:Đọc âm ở cột dọc kết hợp với âm ở hàng ngang để tạo thành vần. b.Từ ứng dụng:Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay c. Giải nghĩa từ ứng dụng: - Đôi đũa :Cho HS xem đôi đũa -Tuổi thơ : thời còn nhỏ d.Luyện viết BC e.trò chơi:Tiếng có vần vừa ôn. -Nhận xét-Tuyên dương HSCN HSCN Viết BC Tai,tay Vần ai_i Vần ay_y HSCN-ĐT A,â,o,ô, Nhận dạng chữ có vần vừa ôn -Viết: tuổi thơ Tiết 2 Hoạt động3: Luyện tập: Vừa rồi em học những vần nào? 1.Luyện đọc:Bảng lớp ở tiết 1. -Luyện đọc bài ứng dụng: _Tranh vẽ ai?Mẹ đang làm gì? GD:Nhớ ơn cha mẹ -Luyện đọc SGK:GV đọc 2..Luyện viết: vào vở tập viết Chấm-Nhận xét 5.Luyện nói:Cây khế(SGK/129) GV kể lần 1 GV kể lần 2(có tranh) Gợi ý để HS kể theo TV GD:Anh em pahỉ thương yêu đùm bọc nhau:Sống ở đời không nên tham lam,ích kỉ. IV.Dặn dò:-Bài sau:Eo,ao - Nhận xét-Tuyên dương I,y ở cuối HSCN HSCN-ĐT Mẹ và bé-ru bé ngủ HSCN-ĐT - tuổi thơ, mây bay HS nghe HS nghe và quan sát HS kể ________________________________________________________ LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: H.dẫn HS tự học để HS nắm vững phép cộng trong phạm vi 5 và số 0 trong p. cộng. -Biết áp dụng để làm tính.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng. II.Đồ dùng dạy học : GV+HS:SGK+VBT+BC III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động 1.Củng cố kiến thức:SGK/51 Hoạt động 2.Hướng dẫn làm bài:VBT: Bài:1/37 :Tính Bài:2/37 :Tính Bài 3/37 : Điền (>,<,=)? Bài 4/37: Viết kết quả vào phép tính cộng Hoạt động 3:Trò chơi:Viết số thích hợp 1+ 2= , 3+2=, 5+0=, 4+1=, 0+ 3= Hoạt động 4:Xem trước bài:Luyện tập Nhận xét-Tuyên dương 2 em kiểm tra chéo nhau -HS làm bài -Lớp chia 2 đội , mỗi đội 5 em ,mỗi em điền 1 chỗ trống . Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN: EO - AO I.Mục tiêu: :- Đọc được :eo, ao, chú mèo , ngôi sao; các từ , câu ứng dụng. - Viết được : eo, ao, chú mèo , ngôi sao - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây , mưa , bảo ,lũ II. Đồ dung dạy học :- Tranh minh họa từ ứng dụng . câu ứng dụng , phần luyện nói. III. Hoạt động dạy và học :Tiết 1 1.Bài cũ:Ôn vần cuối có I,y ở cuối Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. Gió từoi ả GV đọc:đôi đũa , tuổi ,thơ . 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu- ghi đề a.Giới thiệu vần eo: -Vần eo gồm có mấy âm ghép lại? - So sánh eo-o? -Có vần eo, muốn ghép tiếng mèo em phải thêm âm gì?Dấu thanh gì? - Thông qua tranh HS rút ra từ chú mèo -HS đọc : eo/ mèo / chú mèo b.Giới thiệu vần ao: tương tự So sánh: eo-ao - HS đọc : ao / sao / ngôi sao Hoạt động 2: a.Viết BC: b. Từ ứng dụng: cái kéo ,Leo trèo, trái đào , chào cờ c. Giải nghĩa từ ứng dụng : +Leo trèo : bám vào cây hoặc bức tường mà bò lên. +Trái đào : có hình tim , long mượt , ăn có vị chua chua , ngọt ngọt + Chào cờ: Là động tác nghiêm trang kính cẩn trước lá cờ Tổ quốc . c-trò chơi: Tìm tên bạn trong lớp mình có tiếng mang vần ay,ây. HSCN HSCN Viết BC HS đọc –ghép eo - 2 âm : e,o - Giống : có o , khác : eocó thêm âm e . - Âm m- ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn mèo - HS đọc -HSCN-ĐT -Giống :có o cuối -khác: ao có a đứng trước -HSCN-ĐT -eo, ao, chú mèo , ngôi sao - Gạch chân- p.tích – đ.vần-đ.trơn tiếng có mang vần mới . -HS tìm và nói nhanh Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập: 1.Luyện đọc: -Bảng lớp,_SGK:GV đọc - Thông qua tranh rút ra câu ứng dụng SGK / 79 2.Luyện viết: Vở T.Viết -Chấm-nhận xét 3.Luyện nói theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ _Trong tranh vẽ gì? _Trước khi trời mưa em thấy bầu trời như thế nào? _Trên đường đi học về, gặp trời mưa em sẽ làm gì? _Khi nào em thích có gió? _Em biết gì về bão và lũ? IV- C ủng cố -Dặn dò: - HS đọc lại bài -Bài sau: au,âu. -Nhận xét-tuyên dương -HSCN-ĐT - Gạch chân- p.tích – đ.vần-đ.trơn tiếng có mang vần mới . -eo, ao, chú mèo , ngôi sao -Gió,mây,mưa -Có nhiều mây đen -Trú mưa -Khi trời nóng TOÁN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( GHKI) ( Đề của trường ) LUYỆN HỌC VẦN : ÔN TẬP –EO-AO -HS tìm ngoài bài tiếng có mang vần ôn tập , eo, ao II/Hoạt động dạy và học Hoạt động 1: Luyện đọc bài trong SGK (bảng) -Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học Hoạt động2: Luyện viết -HS viết bảng con các tiếng có mang âm mới Hoạt động3: H.dẫn HS làm bài trong VBT/38 Bài 1: nối thành câu có nghĩa Bài 2: Điền từ ngữ Bài 3: Viết đôi đũa(1 dòng) –suối chảy(1 dòng ) H.dẫn HS làm bài trong VBT/39: tương tự Hoạt động 4: Củng cố -dặn dò : -Đọc lại bài - Bài sau : au, âu -CN- N- ĐT -Làm việc CN -cá nheo, kéo lưới , tờ báo, mào gà, khéo tay, trèo cây, áo mới , - HS làm bài Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2010 TẬP VIẾT: XƯA KIA, MÙA DƯA , I. Mục tiêu: Viết đúng các chữ xưa kia , mùa dưa, ngà voi, gà mái ,kiễu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II.Đồ dung dạy học :- GV:chữ mẫu-BC - HS-BC+vở III. Hoạt động dạy và học : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Bài cũ: cá trê, lá mía , chữ số Nhận xét bài 2.Bài mới: Hoạt động1.Giảng cấu tạo nét: -Từ xưa kia gômcó mấy chữ ? - Khi viết khoảng cách giữa 2 chữ là mấy ô vở ? - Trong từ xưa kia có những con chữ nào có độ cao bằng nhau? - Còn con chữ kmấy ôli? -Khi viết từ cách từ cách nhau mấy ô vở ? -Viết mẫu xưa kia * Tương tự : H.dẫn các từ còn lại Hoạt động 2: H. dẫn HS viết BC Hoạt động 3:Hướng dẫn HS viết vở-GV theo dõi,uốn nắn Chấm-nhận xét IV.Dặn dò:rèn chữ,giữ vở hằng ngày -Bài sau:, -Nhận xét-tuyên dương -BC - 2 chữ : xưa, kia - ½ ô vở - x,ư, a, inhau và bằng 2 ô li - 5 ô li - 1 ôvở - HS quan sát - xưa kia , mùa dưa, . TẬP VIẾT ĐỒ CHƠI , TƯƠI CƯỜI, I. Mục tiêu: Viết đúng các chữ đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ,kiễu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II.Đồ dung dạy học :- GV:chữ mẫu-BC - HS-BC+vở III. Hoạt động dạy và học : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Bài cũ: xưa kia , mùa dưa Nhận xét bài 2.Bài mới: Hoạt động1.Giảng cấu tạo nét: -Từ đồ chơi gômcó mấy chữ ? - Khi viết khoảng cách giữa 2 chữ là mấy ô vở ? - Trong từ đồ chơi có những con chữ nào có độ cao bằng nhau? - Còn con chữ h mấy ôli? con chữ đ mấy ôli? -Khi viết từ cách từ cách nhau mấy ô vở ? -Viết mẫu đồ chơi * Tương tự : H.dẫn các từ còn lại Hoạt động 2: H. dẫn HS viết BC Hoạt động 3:Hướng dẫn HS viết vở-GV theo dõi,uốn nắn Chấm-nhận xét IV.Dặn dò:rèn chữ,giữ vở hằng ngày -Bài sau: cái kéo , trái đào, chú cừu , -Nhận xét-tuyên dương -BC - 2 chữ : đồ,chơi - ½ ô vở - ô,c, ơ, i nhau và bằng 2 ô li - 5 ô li,4 ô li - 1 ôvở - HS quan sát - đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ,. TOÁN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ II. Đồ dung dạy học: GV+HS:TV+SGK+BC+HTH III. Hoạt động dạy và học: 1.Bài cũ:Luyện tập chung. Đọc phép cộng trong phạm vi 3,4,5 3+1=? , 2+2=? , 4+1=? , 1+2=? 2.Bài mới: Hoạt động 1.Giới thiệu khái niện về phép trừ SGK/54 TV:Có 2 chú ong tren bông hoa, 1 chú bay đi.Còn lại mấy chú ong trên hoa? 2 bớt 1 còn mấy? 2 trừ 1 còn mấy? Ta viết: 2-1=1 ; dấu – đọc là dấu trừ +3 con ong, 1con bay đi còn lại mấy con ong? 3 bớt 1 còn 2_Viết 3-1=2 +Nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ qua nhóm: 2 chấm tròn và 1 chấm tròn.. 2+1=3 3-1=2 1+2=3 3-2=1 Hoạt động2 :HS thực hành:SGK Bài 1/54:Tính 2/54:Tính 3/54:viết phép tính thích hợp Hoạt động 3-Trò chơi:Nhẩm nhanh. Hoạt động 4: Củng cố:Đọc phép trừ trong phạm vi 3 IV_Dặn dò:Bài sau:Kiểm tra -Nhận xét – tuyên dương HSCN B lớp+BC 1 con ong 1 1 HSCN_ĐT 2 HSCN_ĐT Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng HSCN_Nêu quan hệ cộng trừ -Trò chơi “Đố bạn” --Bc:1,1,2 - Làm SGK :3-2=1 -HSCN SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu: Đánh giá những hoạt động tuần qua và triển khai công tác tuần đến II/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động1: Đánh giá những hoạt động tuần qua -Lần lượt từng tổ trưởng lên nhận xét -Lớp PHT, PVTM, PLĐ lên nhận xét - Lớp trưởng nhận xét chung - GVCN có ý kiến : Ưu :-Các em đi học đều và đúng giờ , nghỉ học có xin phép -Tác phong gọn gang , sạch sẽ. -Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập -Về nhà có học bài và làm bài đầy đủ -Trong giờ học có phát biểu xây dựng bài sôi nổi: H ạnh, L ệnh , Th ảo,Hà, - Có tiến bộ : Oanh , Tuấn Tồn tại : - Còn em hay quên vở ở nhà : Huy --Viết chữ còn cẩu thả : Đông, Hà, Đạt, Khải -Học còn yếu :Châu , Quốc Huy , Tó , Nhật Hoàng Hoạt động2: Triển khai công tác mới : -DTSS 100% - Chuẩn bị kiểm tra định kì --Nộp các khoản học phí đầu năm. ***************************************************
Tài liệu đính kèm: