I. Mục đích ,yêu cầu:
A – TẬP ĐỌC:
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi những quyết tâm vượt khó của 1 bạn HS bị tật nguyền.
- Trả lời được câu hỏi SGK.
B- Kể chuyện
- Bước đầu kể kại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. HS khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.
- TH HCM: Bác tích cực rèn luyện thân thể.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa câu chuyện trong SGK, thêm tranh ảnh gà tây, bò mộng
hình tự nhiên. 2-Phần cơ bản : -Oân bài thể dục phát triển chung với cờ. +Cả lớp đứng theo đội hình 3 vòng tròn đồng tâm, mỗi em cách nhau 2m. +Tập bài thể dục phát triển chung liên hoàn. +Thi giữa các tổ một lần thể dục phát triển chung ; Tổ nào tập đều, đúng, đẹp được biểu dương. -Chơi trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” 2 4 1 3 x x x x XP +Chia lớp thành 3 đội đều nhau và yêu cầu HS phải nhảy đúng nhanh. +GV nêu tên trò chơ, nhắc lại cách chơi. +Cho chơi thử. +Sau đó cho chơi chính thức. 3-Phần kết thúc : -Đi lại thả lỏng hít thở sâu. -GV cùng HS hệ thống bài. -GV nhận xét giờ học. -Giao bài tập về nhà : Oân bài tập thể dục phát triển chung. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Chính tả Nghe - viết BUỔI HỌC THỂ DỤC I- Mục đích,yêu cầu : - Nghe viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2 a/b phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ sai : x/s ; in/ inh II- Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a hoặc 3b. - HS: Bảng con, vở bài tập TV. III- Các hoạt động dạy học GV HS A/ Kiểm tra bài cũ + Giáo viên đọc cho 2 hs viết bảng, lớp viết vào giấy nháp các từ ngữ sau: bóng ném, leo núi, luyện võ, nhảy cao - Cho học sinh nhận xét B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài + Gv giới thiệu bài ghi tên bài 2/ HD viết chính tả - Hướng dẫn hs chuẩn bị - Giáo viên đọc mẫu đoạn văn - Cho 2 hs đọc lại +Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?(tb) + Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?(k,g) - Giáo viên đọc câu học sinh phát hiện chữ dễ viết sai + GV đọc cho hs viết chính tả : -GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ (mỗi câu, mỗi cụm từ đọc hai ba lần) cho HS viết vào vở. Nhắc HS chú ý trình bày đúng đoạn văn (Tên bài viết giữa trang, chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô ). + Chữa, chấm bài : -Gv hướng dẫn Hs chấm bài -GV thu vài bài (5 bài) chấm ngay tại lớp nhận xét ưu, khuyết điểm để hs thấy 3/ Bài tập Bài 2 - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 – - Cho lớp làm bài cá nhân - Cho HS đọc cho 3 bạn viết tên các bạn trong truyện - Cho cả lớp viết vào vở - Cho HS nhận xét - Giáo viên chốt lời giải đúng. Bài 3 + Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS tự làm - Gọi 3 em lên bảng làm - GV chốt lời giải đúng a) nhảy xa- nhảy sào- sới vật. b) điền kinh- truyền tin- thể dục thể hình 4/ Cũng cố,dặn dò -Hs nhắc lại nội dung bài học. nhận xét đánh giá tiết học . -GV yêu cầu HS về nhà làm những bài tập chưa hoàn thành -HS thực hiện -HS lắng nghe - Lắng nghe - 2 HS đọc lại - Trả lời - Trả lời - Chữ dễ viết sai ví dụ : cái xà, khuỷu tay, thở dốc, nhìn xuống -HS thực hiện -HS thực hiện - 1 hs đọc yêu cầu bài tập 2. - Làm bài cá nhân. - Hs đọc cho 3 bạn viết tên các bạn trong truyện : Đê- rốt- xi, Cô –rét – ti, Xác- đi, Ga- rô- nê, Nen- li - Cả lớp viết vào vở + 3 em lên bảng làm - Lớp làm vào vở : -HS thực hiện -HS lắng nghe Toán LUYỆN TẬP I- Mục tiêu : - Biết cách tính diện tích hình chữ nhật. - BT cần làm 1, 2, 3. Thực hiện bồi giỏi. II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS A/ Kiểm tra bài cũ + Gọi 2 em lên bảng tính diện tích các hình chữ nhật sau : a) chiều dài 16 cm, chiều rộng 8 cm b) chiều dài 2 dm, chiều rộng 14 cm Cho 1 em nêu quy tắc tính diện tích HCN - Nhận xét đánh giá B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài: ghi tên bài Bài 1 + Gọi 2 em đọc đề bài + Muốn tính diện tích của hình này trước hết ta phải làm gì ?(tb) - Cho 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào giấy nháp - Nhận xét – chữa bài Bài 2 + Cho 2 em đọc đề bài - Cho HS thảo luận tìm cách giải - Gv đưa hình vẽ cho HS khái quát mà chưa chia thành các HCN như trong SGK. +Tính diện tích hình H như thế nào ? -Gọi 1 em lên bảng giải, lớp làm vào vở -Cho cả lớp nhận xét - Gv chốt lời giải đúng Bài 3 + Cho HS đọc đề và tự giải vào vở - 1 HS lên bảng làm – Lớp làm vào vở. - Thu bài chấm, chữa bài. Nhận xét – đánh giá 4 / Củng cố, dặn dò -Hs nhắc lại nội dung bài. nhận xét đánh giá tiết học . -Dặn hs về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài Diện tích hình vuông. -HS thực hiện -HS lắng nghe + 2 em đọc đề + Ta phải đổi ra cùng 1 đơn vị đo Giải : Đổi : 4 dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật là : 40 x 8 = 320 ( cm2) Đáp số : 320 cm2 + 2 em đọc đề bài Thảo luận nhóm - 1 em lên bảng giải, lớp làm vào vở Giải : a) Diện tích HCN ABCD là : 10 x 8 = 80 ( cm2) Diệntích hình chữ nhật DMNPlà: 20 x8=160(cm2 ) b) Diện tích hình H là : 80 + 160 =240( cm2) Đáp số : 240 cm2 + Giải : Chiều dài hình chữ nhật là 5 x 2 = 10 (cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 10 x 5 = 50 ( cm2 ) Đáp số : 50 cm2 TN&XH THỰC HÀNH ĐI THĂM THIÊN NHIÊN I/ Mục đích : Sau bài học HS biết : - Nói về những cây cối và các con vật mà HS quan sát được khi đi thăm thiên nhiên. - GDMT: biết bảo vệ thiên nhiên. II- Đồ dùng dạy học : -GV: Các hình trong SGK trang 108, 109; Giấy khổ A4, màu vẽ; Giấy khổ to, hồ dán. – HS: vở bài tập TNXH. III- Các hoạt động dạy – học : GV HS A/.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra giấy, màu vẽ của HS. B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài - Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng 2/Các hoạt động HD1: Đi thăm thiên nhiên - GV dẫn HS đi thăm thiên nhiên ở ngay vườn trường. - Cho HS đi theo nhóm, các nhóm trưởng quản lí các bạn không ra khỏi khu vực GV đã chỉ định cho nhóm. - Yêu cầu cả lớp quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật các em đã nhìn thấy. - GV hướng dẫn: Từng HS ghi chép hay vẽ độc lập, sau đó về báo cáo với nhóm. Nếu có nhiều cây cối và các con vật, nhóm trưởng sẽ hội ý phân công mỗi bạn 4. Củng cốù – dặn dò : -Hs nhắc lại nội dung bài học . nhận xét đánh giá tiết học. -Nói việc em đã làm thể hiện bảo vệ thiên nhiên. - Dặn bài sau Thực hành đi thăm thiên nhiên tt. -HS thực hiện -HS lắng nghe -HS đi theo nhóm. -Các nhóm trưởng quản lí các bạn không cho ra khỏi khu vực GV quy định. -Từng HS ghi chép hay vẽ vào vở, sau đó về báo cáo với nhóm. -HS nhắc lại -HS lắng nghe Thứ tư, ngày 23 tháng 03 năm 2011 Tập đọc LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I- Mục đích,yêu cầu : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Bước đầu hiểu tính đúng đắng, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập thể dục để cơ thể được khỏe. Trả lời được câu hỏi SGK. II/ Đồ dùng dạy học: Ảnh Bác Hồ đang tập thể dục trong SGK III/ Các hoạt động dạy học: GV HS A/ Kiểm tra bài cũ : + Bé thành phi cơng GV gọi 3 HS đọc bài Bé thành phi cơng và trả lời các câu hỏi về nội dung bài. GV nhận xét, cho điểm. B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài - GV treo tranh minh hoạ bài tập đọc và hỏi: 2/ Luyện đọc + GV đọc mẫu tồn bài GV đọc với giọng rành mạch, dứt khốt; nhấn giọng những từ ngữ nĩi về tầm quan trọng của sức khoẻ, bổn phận phải bồi bổ sức khoẻ của mỗi người dân yêu nước. + GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. GV hướng dẫn HS: đầu tiên luyện đọc từng câu, các em nhớ bạn nào đọc câu đầu tiên sẽ đọc luơn tựa bài. GV nhắc các em ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, tạo nhịp đọc thong thả, chậm rãi. GV gọi từng dãy đọc hết bài. GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn GV gọi HS đọc đoạn 1. GV gọi tiếp HS đọc từng đoạn. Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy GV kết hợp giải nghĩa từ khĩ: dân chủ, bồi bổ,bổn phận, khí huyết, lưu thơng GV cho HS đọc nhỏ tiếp nối: 1 em đọc, 1 em nghe GV gọi từng tổ đọc. Cho 1 HS đọc lại đoạn 1, 2, 3. Cho cả lớp đọc Đồng thanh 3/ HD tìm hiểu bài (6 phút) - GV cho HS đọc thầm bài văn và hỏi: + Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc? + Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước? + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc”Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục”của Bác Hồ? + Em sẽ làm gì sau khi đọc”Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục”của Bác Hồ? 4/ Luyện đọc TL GV đọc mẫu bài và lưu ý HS về giọng đọc rõ, gọn, hợp với văn bản”kêu gọi” GV uốn nắn cách đọc cho HS. GV tổ chức cho 2 đến 3 nhĩm thì đọc bài tiếp nối. Gọi vài HS thi đọc đoạn văn . GV và cả lớp nhận xét, bình chọn cá nhân và nhĩm đọc hay nhất. 5/Củng cố, dặn do GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài: Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua. HS đọc bài. HS quan sát và trả lời. Ảnh chụp Bác Hồ đang tập thể dục. HS lắng nghe HS đọc tiếp nối 1 – 2 lượt bài. Cá nhân Cá nhân, đồng thanh. - HS nối tiếp đọc HS giải nghĩa từ trong SGK. HS đọc theo nhĩm ba. Mỗi tổ đọc 1 đoạn tiếp nối. HS đọc thầm và trả lời + Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng phải cĩ sức khoẻ mới làm thành cơng + Tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước vì mỗi một người dân yếy ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ. + Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân thể./ Sức khoẻ là vốn quý, muốn làm việc gì thành cơng cũng phải cĩ sức khoẻ./ Mỗi người dân đều phải cĩ bổn phận luyện tập, bồi bổ sức khoẻ./ Rèn luyện để cĩ sức khoẻ khơng phải là chuyện riêng của mỗi người mà là trách nhiệm của mỗi người đối với đất nước. + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục thể thao./ Từ nay, hằng ngày, em sẽ tập thể dục buổi sáng./ Em sẽ Luyện tập để cĩ cơ thể khoẻ mạnh. HS lắng nghe . - HS đọc bài theo sự hướng dẫn . HS mỗi tổ thi đọc tiếp sức . HS thi đọc . Lớp nhận xét. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY I- Mục đích, yêu cầu : Kể đúng tên 1 số môn thể thao BT1. Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao BT2. Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu BT a-b-c. II- Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh về các môn thể thao được nói đến ở BT 1. Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3( Theo hàng ngang ) III- Các hoạt động dạy học: GV HS A/Kiểm tra bài cũ -2 hs làm miệng BT2, 3 tiết luyện từ và câu tuần 28, mỗi em 1 bài B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài + Gv giới thiệu bài ghi tên bài 2/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : HS làm bài cá nhân. - GV dán lên bảng lớp 2 tờ phiếu khổ to, chia lớp thành 2 nhóm và thi tiếp sức. - Cho cả lớp đọc bảng từ của mỗi nhóm ; nhận xét đúng, sai; kết luận nhóm thắng cuộc( nhóm tìm được đúng, nhiều từ ) - Viết bổ sung từ để hoàn chỉnh bảng kết quả. + Cho hs nhận xét – Giáo viên chốt lời giải đúng: + Cho HS đọc yêu cầu của bài và truyện vui Cao cờ + Cho hs làm bài cá nhân + Cho hs phát biểu ý kiến Gv chốt lại các từ thi đấu thể thao : được, thua, không ăn, thắng, hòa. Bài 2 : + Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không ? Truyện đáng cười ở điểm nào ? Bài 3 + Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài. + Cho cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng 3/ Củng cố, dặn dò -Hôm nay chúng ta học bài gì? -Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài Đặt câu và trả lời câu hỏi. -HS thực hiện -HS lắng nghe - 1 HS đọc yêu cầu của bài. Sau đo,ù trao đổi theo nhóm - HS làm bài cá nhân - HS thảo luận nhóm 4 vuông - Lớp làm bài vào vở. Bóng Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, Chạy Chạy vượt rào,chạy vũ trang, chạy viết dã Đua Đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô, đua mô tô, đua ngựa, Nhảy Nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy ngựa, nhảy cầu, nhảy dù,.. +Đọc yêu cầu của bài và truyện vui Cao cờ - Làm bài cá nhân - Đọc lại truyện vui, cả lớp đọc lại, trả lời câu hỏi – Lớp nhận xét. + 1 hs đọc yêu cầu của bài - Lớp làm vào vở - 3 hs lên bảng làm -HS trả lời TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I- Mục tiêu: - Giúp HS nắm được qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó để bước đầu vận dụng tính được diện tích hình vuông theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông. II- Đồ dùng dạy học: -GV: Một số hình vuông bằng bìa có cạnh 4 cm, 10 cm III- Các hoạt động dạy học: GV HS A/ Kiểm tra bài cũ GV sửa bài tập sai nhiều của HS. Nhận xét vở HS. B/ Bài mới 1/ Giới thiệu bài Diện tích hình vuơng Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vuơng GV cho HS lấy hình vuơng đã chuẩn bị sẵn GV đưa ra hình vuơng và hỏi: 2 / Giới thiệu qui tắc tính diện tích hình vuông: + Hình vuơng ABCD gồm bao nhiêu ơ vuơng? + Hãy nêu cách tính để tìm ra số ơ vuơng của hình vuơng ABCD. GV hướng dẫn HS cách tìm số ơ vuơng trong hình vuơng ABCD: + Các ơ vuơng trong hình vuơng ABCD được chia làm mấy hàng? + Mỗi hàng cĩ bao nhiêu ơ vuơng? + Cĩ 3 hàng, mỗi hàng cĩ 3 ơ vuơng, vậy cĩ tất cả bao nhiêu ơ vuơng? + Mỗi ơ vuơng cĩ diện tích là bao nhiêu? + Vậy hình vuơng ABCD cĩ diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuơng? GV yêu cầu HS đo cạnh của hình vuơng ABCD. GV yêu cầu HS thực hiện phép tính nhân 3cm x 3cm. GV giới thiệu: 3cm x 3cm = 9cm2 là diện tích của hình vuơng ABCD. Muốn tính diện tích hình vuơng ta cĩ thể lấy độ dài một cạnh nhân với chính nĩ(cùng đơn vị đo). GV cho HS lặp lại. 3/ Luyện tập Bài 1 + Viết vào ơ trống theo mẫu: GV gọi HS đọc yêu cầu . GV cho HS tự làm bài . GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trị chơi:”Ai nhanh, ai đúng”. Gọi HS đọc bài làm của mình . Bài 2 + GV gọi HS đọc đề bài. + Bài tốn cho biết gì? + Bài tốn hỏi gì? + Hãy nhận xét về số đo của cạnh miếng nhựa hình vuơng đĩ. + Muốn tính diện tích miếng nhựa hình vuơng ta phải làm gì trước? GV cho HS tự làm bài . Gọi HS lên sửa bài. GV nhận xét. GV gọi HS đọc yêu cầu . Bài 3 + GV gọi HS đọc đề bài. + Bài tốn cho biết gì? + Bài tốn hỏi gì? + Muốn tính diện tích hình vuơng ta làm như thế nào? + Cạnh hình vuơng biết chưa? + Từ chu vi hình vuơng ta tính độ dài cạnh hình vuơng như thế nào? GV cho HS tự làm bài . Gọi HS lên sửa bài. GV nhận xét. Bài 4 + GV gọi HS đọc đề bài. GV cho HS tự làm bài Gọi HS lên sửa bài. 4/ Củng cố, dặn dị - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập. Hát. 1cm2 A B D C - Hình vuơng ABCD gồm 9 ơ vuơng HS nêu cách tìm của mình: cĩ thể đếm, cĩ thể thực hiện phép nhân 3 x 3, cĩ thể thực hiện phép cộng 3 + 3 + 3. - Các ơ vuơng trong hình vuơng ABCD được chia làm 3 hàng . Mỗi hàng cĩ 3 ơ vuơng . Cĩ 3 hàng, mỗi hàng cĩ 3 ơ vuơng, vậy cĩ tất cả 9 ơ vuơng . Mỗi ơ vuơng cĩ diện tích là 1cm2 Vậy hình vuơng ABCD cĩ diện tích là 9 xăng-ti-mét vuơng . HS dùng thước đo và nĩi: hình vuơng ABCD cĩ cạnh dài 3cm. HS thực hiện 3 x 3 = 9. Cá nhân HS nêu . HS làm bài. HS thi đua sửa bài. Cá nhân. Cạnh hình vuơng Diện tích Hình vuơng Chu vi Hình vuơng 2cm 2 x 2 = 4 (cm2) 2 x 4 = 8 (cm) 4cm 4 x 4 = 16 (cm2) 4 x 4 = 16 (cm) 6cm 6 x 6 = 36 (cm2) 6 x 4 = 24 (cm) 8cm 8 x 8 = 64 (cm2) 8 x 4 = 32 (cm) + HS nêu . Một miếng nhựa hình vuơng cạnh 40mm. Hỏi diện tích miếng nhựa đĩ là bao nhiêu xăng-ti-mét vuơng? Số đo của cạnh miếng nhựa hình vuơng tính theo mi-li-mét . Muốn tính diện tích hình vuơng ta phải đổi số đo cạnh hình vuơng theo đơn vị đo là xăng-ti-mét. Bài giải 40mm = 4cm Diện tích hình vuơng là 4 x 4 = 16 (cm2) Đáp số: 16cm2 + HS nêu . Một hình vuơng cĩ chu vi 24cm. Tính diện tích hình vuơng đĩ. Muốn tính diện tích hình vuơng ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nĩ. Cạnh hình vuơng chưa biết. Tính độ dài cạnh hình vuơng bằng cách lấy chu vi chia cho 4. HS làm bài. Bài giải: Số đo cạnh hình vuơng là 24: 4 = 6 (cm) Diện tích hình vuơng là 6 x 6 = 36 (cm2) Đáp số: 36cm2 Ghép 6 miếng nhựa hình vuơng cạnh 4cm thành hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ. Bài giải: Diện tích hình vuơng là 4 x 4 = 16 (cm2) Diện tích hình chữ nhật là 16 x 6 = 96 (cm2) Đáp số: 96cm2 Thứ năm, ngày 24 tháng 03 năm 2011 Tập viết ÔN CHỮ HOA T (tt) I- Mục đích, yêu cầu : Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T, 1 dòng chữ Tr ; Viết đúng tên riêng Trường Sơn 1 dòng và câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành, biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan 1 lần bằng chữ cỡ nhỏ. II- Đồ dùng dạy học :Mẫu chữ hoa T( Tr ).Gv viết sẵn nội dung bài viết. HS: bảng con, vở. III- Các hoat động dạy – học : GV HS A/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con :Thăng Long, Thể dục B/ Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi tên bài lên bảng 2/ Hướng dẫn HS luyện viết - Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. Tr, S, B - Cho HS tập viết chữ Tr và S, B trên bảng con + Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) - Cho HS đọc từ ứng dụng: Trường Sơn - Giới thiệu Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước ta. Trong kháng chiến chống Mỹ, Đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn. -Cho HS tập viết trên bảng con: + Luyện viết câu ứng dụng - Cho hs đọc câu ứng dụng : Trẻ em như búp trên cành/ Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan - Giúp HS hiểu câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi - Cho hs tập viết trên bảng con : + Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết . - Nêu yêu cầu : + Viết chữ Tr : 1 dòng .Viết chữ S,B : 1 dòng. Viết tên riêng Trường Sơn : 2 dòng+ Viết câu ứng dụng : 2 lần. Chấm , chữa bài: -HS viết xong gv thu vài bài chấm và chữa ngay tại lớp để hs thấy ưu khuyết điểm của mình 3/ Củng cố dặn dò: -Gv gọi hs nhắc lại nội dung bài cách viết của từng con chữ . GV nhận xét đánh giá tiết học -GV nhắc những HS chưa viết xong bài về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở nhà. -HS nộp vở -HS viết Cho HS tìm các chữ viết hoa có trong bài -HS tìm các chữ viết hoa - HS viết bảng con Tr S B -HS đọc từ ứng dụng -HS nghe -HS viết Trường Sơn - HS đọc câu ứng dụng - HS viết bảng con Trẻ em -HS thực hành -HS nộp bài -HS nhắc lại nd -Lắng nghe về nhà thực hành Toán LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: Củng cố kĩ năng tính diện tích hình vuông. BT cần làm 1, 2, 3a. Thực hiện bồi giỏi. II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ,bảng con, vở bài tập Toán. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : GV HS A/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên giải bài 2 VBT - Nhận xét- đánh giá B/ Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: HS áp dụng quy tắc để tính - Nhận xét – sửa sai Bài 2: +Cho HS đọc đề bài Cho HS tự làm, 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Nhận xét – sửa sai Bài 3: + Gọi HS đọc yêu cầu đề - Cho 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại cách tính diện tích hình hình chữ nhật và diện tích hình vuông - Nhận xét tiết học: Tuyên dương – Nhắc nhở. - Về nhà học bài và làm vào vở bài tập Toán. -HS làm bài -HS nghe + Đọc đề, 2 em lên bảng làm, lớp làm vào giấy nháp. Giải : a) Diện tích hình vuông là : 7 x 7 = 49 (cm2 ) b) Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 ( cm2 ) + Đọc đề rồi tư ïlàm 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. Giải : Diện tích một viên gạch men là : 10 x 10 = 100 ( cm2 ) Diện tích chín viên gạch men là : 100 x 9 = 900 ( cm2 ) Đáp số : 900 9 cm2 + Đọc kĩ đề, quan sát kĩ đề để giải - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 5 x 3 = 15 ( cm2 ) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : ( 5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) Chu vi hình chữ nhật EGHI là : 4 x 4 = 14 ( cm ) b) Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI. - 2 hs nhắc lại TN&XH THỰC HÀNH ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (T2) I- Mục tiêu : Sau bài học HS biết : - Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS quan sát được khi đi thăm thiên nhiên. Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học. - GDMT: Biết giữ gìn thiên nhiên. II- Đồ dùng dạy học : - GV: Các hình trong SGK trang 108, 109. Vở bài tập TNXH. III- Các hoạt động dạy – học : GV HS A/ Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + GV giới thiệu bài ghi tên bài B/ Bài mới 1/GTB + Gv cùng HS đánh giá, nhận xét các nhóm làm tốt mặt nào, cần rút kinh nghiệm gì ? HĐ2: Thảo luận + Gv điều khiển cả lớp thảo luận theo gợi ý : - Nêu những đặc điểm chung của thực vật, động vật. - Nêu những đặc điểm chung của cả động vật và thực vật. Gv kết luận Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường có những đặc điểm chung : Có rễ, thân, lá, hoa, quả. Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường có những đặc điểm chung :Đầu, mình và cơ quan di chuyển. - Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
Tài liệu đính kèm: