I . MỤC TIÊU :
-Nêu được khi nào cần cảm ơn và xin lỗi .
-Biết cảm ơn và xin lỗi trong cctình huống phổ thơng khi giao tiếp .
-Biết được ý nghĩa của cu cảm ơn và xin lỗi.
*KNS
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu bài tập số 3,6 /41 vở BTĐĐ.
- Các nhị và cánh hoa để chơi ghép hoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng HT .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Khi được ai giúp đỡ em phải nói gì ?
- Khi em làm phiền lòng người khác em phải làm gì ?
- Nhận xét bài cũ .
II.Đồ dùng –dạy học: -GV : cịi,cầu -HS: dọn vệ sinh nơi tập. III. Nội dung và PP lên lớp ƠĐTC:Hát KTBC: Dạy học bài mới Nội dung ĐL PP Phần mở đầu: -Tập hợp lớp,nêu yêu cầu giờ học -Chạy nhẹ thành một hàng dọc -Đi thường theo vịng trịn -Khởi động khớp tay , 2.Phần cơ bản: *Ơn bài thể dục -Lần1 Gvđiều khiển. -Lần 2:cán sự điều khiển -Lần 3: Thi giữa các tổ -Sau mỗi lần tập GVNX *Ơn tập hợp hàng dọc,dĩng hàng,đứng nghiêm,nghỉ *Trị chơi :”Tâng cầu” GVHDcách chơi –HS chơi -Thi tâng cầu giữa các tổ Phần kết thúc: -Chạy nhẹ thành 1 hàng dọc -tập động tác vươn thở ,điều hồ. -Vừa rồi các em học những gì? -Về nhà ơn bài thể dục ,Tập tâng cầu -Tuyên dương. 5/ 1-3lần 2-3Lần 2-3 lần 6-8/ 7-8/ * * * * * * * * * * * * * * * Tập viết : Tơ chữ hoa E,Ê,G I.Mục đích –yêu cầu : - Tơ được các chữ hoa E,Ê,G . -Viết đúng các vần ăm,ăp,ươn,ương ;các từ ngữ : chăm học ,khắp vườn,vườn hoa,ngát hương kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ theo VTV1/T2 (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần ) -HS khá ,giỏi viết điều nét ,dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng ,số chữ qui định trong VTV1/T2 II.Đồ dùng dạy học: -GV: Chữ mẫu -HS: VTV1/T2 ,bút ,BC III.PP:QS,ĐT ,GG , Luyện viết III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra việc chuẩn bị của HS -GV nhận xét 3.Dạy- học bài mới : GV HS 1.GTB:”Tơ chữ hoa E,Ê,G “ ‘ 2.Hoạt độnh 1: HD luyện viết *Tơ chữ hoa E Chữ hoa E cĩ chiều cao mấy ơ li ? -Chiều ngang mấy ơ li ? -GV viết mẫu –HD qui trình * Tơ chữ hoa Ê,G:HD tương tự * Viết vần ,từ : -Vần cĩ mấy con chữ? -Chiều cao mỗi con chữ mấy ơ li ? -Từ cĩ mấy chữ ?Mỗi chữ cĩ mấy con chữ ? -GV viết mẫu –HD qui trình +ăm,ăp,ươn,ương + từ ngữ : chăm học ,khắp vườn,vườn hoa,ngát hương -GV sử sai 3.Hoạt động 2:HD viết VTV1/2 -GV HD cách ngồi ,cầm bút -HS viết bài 4.Hoạt động 3: Chấm bài –chữa lỗi -GV chấm bài - NX D.Củng cố : HS viết lại chữ chưa đẹp Đ.Dặn dị : -Về nhà viết phần B -Xem bài “ Tơ chữ hoa H,I.K” -Nhận xét –Tuyên dương -HS nhắc lại -5 ơ li -4 ơ li -HS quan sát -HS viết BC -HS trả lời -HS viết BC -HS viết VTV1/2 Chính tả : Nhà bà ngoại I.Mục đích –yêu cầu : -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng”Nhà bà ngoại “27chữ trong khoảng 10 -15phút . -Điền đúng vần ăm,ăp ;chữ c/k vào chỗ trống -Làm bài tập 2,3 SGK II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn cần chép -HS: Vở chính tả ,bút chì ,bảng con III.PP:QS,ĐT ,GG , TH,Luyện tập III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -HS viết :yêu ta,chút lịng,gọi là,.. -GV nhận xét 3.Dạy- học bài mới : GV HS 1.GTB: Tập chép :”Nhà bà ngoại” 2.Hoạt động 1:HDHS tập chép -GV đọc đoạn văn cần chép -Tìm tiếng dễ viết sai : ngoại,rộng rãi,lồ xồ,hiên,khắp vườn,.. -GV cho HS đọc những từ trên –HD phân tích . -GV đọc từ trên 3.Hoạt động 2:HDHS chép vào vở -GV nhắc tư thế ngồi ,cầm bút -Viết đề bài ,viết dịng đầu tiên lùi vào 1ơ ,sau dấu chấm cần viết hoa -GV cho HS viết bài -Viết từng câu *Chấm lỗi :Gv đọc thong thả -GV hỏi câu 1 cĩ sai khơng ? GV cho HS đổi vở *GV chấm bài 4.Hoạt động 3:HDHS làm bài tập a.Điền ăm,ăp ? -GVHD HS làm bài b.Điền chữ c/k ? GVHD tương tự D.Củng cố : chép lại lỗi sai Đ.Dặn dị : chép lại lỗi sai -Xem bài “Câu đố” -Nhận xét –Tuyên dương -HS nhắc lại -HS tìm tiếng dễ viết sai -HS viết bảng con -HS lắng nghe -HS viết bài -HS chấm lỗi -HS nêu yêu cầu Điền an/at vào chỗ chấm -HS làm bài Tốn LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : -Biết đọc viết,so sánhcác số cĩ hai chữ số -Biết tìm số liền sau của một số. -Biết phân tích số cĩ hai chữ sốthành tổng số chục và số đơn vị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi các bài tập. Các bảng mica trắng để học sinh tham gia trò chơi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định : + Hát 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 học sinh lên bảng : 78 69 38 , 48 , 72 .. 81 91, 87 , 3. Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.GTB:”Luyện tập” 2.Hoạt động 1 : Củng cố đọc viết và so sánh số *Bài 1: -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 1 -Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 1a, 1b, 1c . Yêu cầu học sinh mỗi tổ làm 1 bài vào bảng con -Giáo viên cho học sinh cho học sinh nhận xét bài làm của bạn. Giáo viên chỉ vào các số yêu cầu học sinh đọc lại -Giáo viên kết luận : Đọc : ghi lại cách đọc -Viết số : ghi số biểu diễn cho cách đọc số Bài 2 : (a,b) Cho học sinh tự nêu yêu cầu -Giáo viên treo bảng phụ có bài tập 2 -Muốn tìm số liền sau 80 em phải làm gì ? -Cho học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập - 2 học sinh lên bảng chữa bài -Giáo viên nhận xét, kiểm tra bài làm của học sinh -Kết luận : Muốn tìm số đứng liền sau của 1 số ta thêm 1 đơn vị vào số đã cho trước. -Ví dụ : 23 thêm 1 là 24 . Vậy liền sau 23 là 24 Bài 3 : (cột a,b) Điền dấu , = vào chỗ chấm -Giáo viên treo bảng phụ ghi 3 bài tập 3a, 3b, 3c -Cho học sinh phân 3 đội, mỗi đội cử 4 học sinh tham gia chơi tiếp sức. Từng em sẽ điền dấu , = vào chỗ chấm, lần lượt mỗi em 1 phép tính -Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc. -Nhận xét bài làm của học sinh. Tuyên dương đội thắng cuộc. -Hỏi học sinh : Muốn so sánh các số có 2 chữ số em cần chú ý điều gì ? -Giáo viên kết luận theo ý kiến của học sinh Bài 4 : Viết ( theo mẫu ) . -Giáo viên hướng dẫn theo mẫu : 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị . Ta viết 87 = 80 + 7 . -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập -Giáo viên xem xét, chấm 1 số bài của học sinh -Gọi học sinh lên bảng sửa bài . -Giáo viên cho học sinh nhận xét cách phân tích số tách tổng số chục và số đơn vị 4.Củng cố -dặn dò : Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. Dặn học sinh ôn lại bài học, làm các bài tập vào vở Bài tập . - Chuẩn bị xem trước bài : Bảng các số từ 1 100 -Học sinh lặp lại đầu bài -Học sinh nêu yêu cầu bài 1 -Lớp chia 3 tổ mỗi tổ làm 1 bài : a,b,c trên bảng con -3 em đại diện 3 tổ lên bảng sửa bài -Vài em đọc lại các số theo yêu cầu của giáo viên -Cho học sinh đọc lại các số ( đt) -Viết số theo mẫu -Học sinh đọc mẫu : số liền sau của 80 là 81 ( giáo viên đính mẫu ) -Thêm 1 vào 80 ta có số 81 vậy số liền sau 80 là 81 -Học sinh nêu yêu cầu bài 3 -Học sinh cử 4 em / đội lên tham gia chơi -Học sinh lớp cổ vũ cho bạn -So sánh số hàng chục trước. Số hàng chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu 2 số hàng chục bằng nhau thì ta so sánh số ở hàng đơn vị -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập TN-XH Con Mèo I. MỤC TIÊU: -Nêu ích lợi của việc nuơi mèo. -Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con mèo trên hình vẽ.hay vật thật . *Nêu được một số đặc diểm giúp con mèo săn mồi tốt :mắt tinh ,tai thính,.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: tranh con mèo - HS: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Oån định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gà có những bộ phận chính nào ?(Đầu, mình, 2 chân, 2 cánh) - Gà đi bằng gì? - Nhận xét tiết học bài cũ 3. Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1.Giới thiệu bài mới: “Con Mèo” 2.HĐ1: Quan sát con mèo Mục tiêu : HS biết được các bộ phận bên ngoài của con mèo Cách tiến hành GV hỏi: - Nhà bạn nào nuôi Mèo? - Nói với cả lớp nghe về con Mèo của nhà em - Cho HS quan sát con Mèo trong tranh vẽ - Mô tả lông, chỉ, nói rõ các bộ phận bên ngoài của con Mèo, lông màu? - Con Mèo di chuyển như thế nào? - GV theo dõi sửa sai cho những bạn chưa biết - GV cho 1 số em lên 1 em hỏi, 1 em trả lời với nội dung như đã yêu cầu? - GV cùng lớp nhận xét tuyên dương. *Kết luận: Toàn thân Mèo được bao phủ 1 lớp lông mềm - Mèo có đầu, mình, đuôi và 4 chân, mắt Mèo to, tròn và sáng, trong bóng tối con ngươi dãn ra. Mèo có mũi và tai rất thính. - Răng Mèo sắc để xẻ thức ăn. Mèo đi bằng 4 chân, bước đi nhẹ nhàng, leo trèo giỏi. 3.HĐ2: Thảo luận chung Mục tiêu: HS biết ích lợi của việc nuôi Mèo. Cách tiến hành : GV nêu câu hỏi - Người ta nuôi Mèo để làm gì? - Mèo dùng gì để săn mồi? - GV cho HS quan sát 1 số tranh và chỉ ra đâu là tranh con Mèo đang săn mồi? - Em cho Mèo ăn bằng gì? Chăm sóc nó như thế nào? Kết luận: Nuôi Mèo để bắt chuột, làm cảnh. - Móng chân Mèo có vuốt sắc, bình thường nó thu móng lại, khi vồ mồi nó mới giương ra. - Em không nên trêu chọc Mèo làm cho Mèo tức giận, nếu bị Mèo cắn phải đi chích ngừa ngay. 4.Củng cố: Vừa rồi các em học bài gì? - Mèo có những bộ phận chính nào? - Lông Mèo như thế nào? Theo dõi HS trả lời 5Dặn dò:Về nhà xem lại nội dung bài vừa học -Xem bài :”Con muỗi” - Nhận xét tiết học. - HS nói về con Mèo của mình. - HS quan sát Mèo trong tranh. HS thảo luận nhóm đôi. - HS theo dõi - Thảo luận chung - Bắt chuột. - Móng vuốt chân, răng. - Mèo ăn cơm, rau, cá. - HS trả lời Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011 Mĩ thuật Vẽ cái ơ tơ HĐNGLL: Giáo dục an tồn giao thơng I.Mục tiêu : -Học sinh biết cách vẽ cái ơ tơ. - HS vẽ cái ơ tơ theo ý thích . -HS khá ,giỏi vẽ cái ơ tơ cân đối ,gần giống mẫu . II.Đồ dùng dạy –học -GV:Tranh chim và hoa -HS: VTV1,chì ,màu III/. HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC GV HS 1/.ƠĐTC:hát 2/. Kiểm tra bài cũ Vở vẽ ,bút chì ,màu vẽ 3.bài mới : 1.Giới thiệu bài “Vẽ cái ơ tơ” .2.Hoạt động 1:Hướng dẫn hs QS -GVgợi ý: - Ơ tơ gồm những bộ phận nào? -Kể tên một số ơ tơ mà em biết ? -Ơ tơ thường chở gì? *LK: Cĩ rất nhiều loại ơ tơ :ơ tơ tải,ơ tơ chở khách , 3.Hoạt đơng 2: HD HS cách vẽ -Vẽ thùng xe -Vẽ buồng lái -Vẽ bánh xe, cửa lên xuống 4.Hoạt đơng 3: Thực hành GV HD hs vẽ màu vào vở tập vẽ 1 + Vẽ thùng,bánh xe,buồng lái + Vẽ màu theo ý thích Lưu ý : Vẽ cân đối Khơng vẽ màu ra ngồi hình -GV theo dõi giúp đỡ . 4.củng cố : Nhận xét đánh giá GV Thu một số bài nhận xét -Bình chọn bài đẹp 5. dặndị -Rèn vẽ cho đẹp hơn -Xem bài “Vẽ màu vào hình và màu vào hình vuơng và đường diềm” -NX-Tuyên dương -HS nhắc lại - HS quan sát trả lời câu hỏi -HS lắng nghe -HS QS *HS thực hành -HS tìm bài cĩ màu đẹp tuyên dương Tập đọc : Ai dậy sớm I.Mục đích-yêu cầu: -Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : dậy sớm,ra vườn,lên đồi,đất trời,chờ đĩn, . -Hiểu nội dung bài : Ai dậy sớm mới thấy được hết được cảnh đẹp của đất trời . -Trả lời được câu hỏi (SGK) -Học thuộc lịngíit nhất một khổ thơ. II.Đồ dùng dạy-học: -GV Tranh bài Ai dậy sớm -HS SGK ,VBTTV1 III. PP: QS,Đt, Giảng giải,phân tích,thực hành giao tiếp IV.Các hoạt động dạy-học: A .Ổn định tổ chức:Hát B .KTBC: -HS đọc ,trả lời câu hỏibài :Hoa ngọc lan C.Dạy học bài mới: Tiết 1 GV HS 1.GTB: :”Ai dậy sớm” 2.Hoạt động1:Hướng dẫn HS luyện đọc GV đọc mẫu bài -HS đọc lại *Luyện đọc tiếng, từ: -GV gạch chân: dậy sớm,ra vườn,lên đồi,đất trời,chờ đĩn, . -GV cho HS luyện đọc ,kết hợp phân tích từ -Giải nghĩa từ:vừng đơng,đất trời *Luyện đọc câu : HS đọc từng câu thơ -GV sửa sai *Luyện đọc đoạn ,bài : -HS đọc nối tiếp -GV cho HS đọc cả bài 3.Hoạt động 2: Ơn các vần ươn,ương +Tìm tiếng trong bài cĩ vần ươn,ương ? +Phân tích ,luyện đọc -Tìm tiếng cĩ vần ươn,ương ngồi bài ? -Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần ươn,ương Tiết 2 4. Hoạt động 3:Tìm hiểu bài –Luyện nĩi a.Tìm hiểu bài :HS đọc bài thơ + Khi dậy sớm điều gì đĩn em ở ngồi vườn? +Trên cánh đồng +Trên đồi? -GV đọc diễn cảm bài văn *GV: Bài thơ cho thấy ai dậy sớm mới thấy được hết được cảnh đẹp của đất trời . *HD học thuộc lịng bài thơ -Đọc bằng cách xố dần -Thi đọc thuộc lịng 5. Hoạt động 4:Luyện nĩi *H +Sáng sớm bạn làm gì ? *TL+tơi tập thể dục sau đĩ dánh răng D. Củng cố : HS đọc lại bài Đ.Dặn dị: học thuộc bài -Xem bài “Mưu chú sẻ ” -Nhận xét –Tuyên dương -HS nhắc lại -HS lắng nghe -1-2HS -HS luyện đọc ,kết hợp phân tích -HS đọc nối tiếp -HS đọc -HS đọc -HS luyện đọc cn,nhĩm -HS thi tìm -HS luyện nĩi -HS trả lời - HS đọc cn,nhĩm,lớp -HS đọc -HS luyện nĩi Tốn BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 100 I. MỤC TIÊU : -Nhận biết được số 100 là số liền sau của 99. -Đọc ,viết được bảngcác số từ 0-100 biết một số đặc điểm các số trong bảng. -HS trình bày rõ ràng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng số từ 1 100(như SGK). Bảng phụ ghi bài tập 1, 3 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đếm các số - Từ 10 30 , từ 30 50 , từ 50 75 , từ 75 90 , từ 9 99. -87 gồm mấy chục mấy đơn vị ? 99 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Liền sau 55 là ? Liền sau 89 là ? Liền sau 95 là ? + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.GTB:”Bảng các số từ 1-100” 2.Hoạt động 1 : Giới thiệu bảng số từ 1®100 Nhận biết 100 là số liền sau số 99 -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài. -Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1. -Giáo viên hỏi : Số liền sau số 97 là ? Số liền sau 98 là ? Số liền sau 99 là ? -Giới thiệu số 100 đọc, viết bằng 3 chữ số, chữ số 1 và 2 chữ số 0 -Cho học sinh tập đọc và viết số 100 -100 là số đứng liền sau 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1. 3.Hoạt động 2 : Lập bảng số từ 1®100 -Giáo viên treo bảng các số từ 1 100 -Cho học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập -Gọi học sinh đọc lại bảng số -Dựa vào bảng số, giáo viên hỏi 1 vài số đứng liền trước hoặc liền sau -Ví dụ : -Liền sau của 75 là ? -Liền sau của 89 là ? -Liền trước của 89 là ? -Liền trước của 100 là ? 4.Hoạt động 3 : Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 . -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài -Giáo viên hỏi học sinh : Số bé nhất có 1 chữ số là Số lớn nhất có 1 chữ số là Số bé nhất có 2 chữ số là ? Số lớn nhất có 2 chữ số là ? -Cho học sinh đọc lại bảng số từ 1 100 4.Củng cố -dặn dò : -Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. - Dặn học sinh về nhà tập đọc số, viết số. Học thuộc bảng số từ 1 100. - Làm bài tập trong vở Bài tập - Chuẩn bị xem trước bài : Luyện tập -Học sinh mở SGK -Tìm các số liền sau của 97, 98, 99. -98 -99 -100 -Học sinh tập viết số 100 vào bảng con -Đọc số : một trăm -Học sinh viết các số còn thiếu vào các ô trong bảng số -5 em đọc nối tiếp nhau -Học sinh trả lời các câu hỏi -Học sinh tự làm bài -1 học sinh lên bảng chữa bài - 5 em đọc lại . đt . Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011 Chính tả : Câu đố I.Mục đích –yêu cầu : -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng”Câu đố “ về con ong 16 chữ trong khoảng 8- 10 phút . -Điền đúng chữ ch/ tr/v/dhoặc gi vào chỗ trống . -Làm bài tập 2a hoặc b SGK. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn cần chép -HS: Vở chính tả ,bút chì ,bảng con III.PP:QS,ĐT ,GG , TH,Luyện tập III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -HS viết từ :rộng rãi, -GV nhận xét 3.Dạy- học bài mới : GV HS 1.GTB: Tập chép :”Câu đố” 2.Hoạt động 1:HDHS tập chép -GV đọc đoạn văn cần chép -Tìm tiếng dễ viết sai : chăm học ,suốt ngày, khắp vườn cây,.. -GV cho HS đọc những từ trên –HD phân tích . -GV đọc từ trên 3.Hoạt động 2:HDHS chép vào vở -GV nhắc tư thế ngồi ,cầm bút -Viết đề bài ,viết dịng đầu ,các chữ cái đầu tiên cần viết hoa -GV cho HS viết bài -Viết từng câu *Chấm lỗi :Gv đọc thong thả -GV hỏi câu 1 cĩ sai khơng ? GV cho HS đổi vở *GV chấm bài 4.Hoạt động 3:HDHS làm bài tập a.Điền chữ ch/tr ? -GVHD HS làm bài b.Điền chữ v/d/gi ? GVHD tương tự D.Củng cố : chép lại lỗi sai Đ.Dặn dị : chép lại lỗi sai -Xem bài “ Ngơi nhà ” -Nhận xét –Tuyên dương -HS nhắc lại -HS tìm tiếng dễ viết sai -HS viết bảng con -HS lắng nghe -HS viết bài -HS chấm lỗi -HS nêu yêu cầu Điền vào chỗ chấm -HS làm bài a.chạy thi,tranh bĩng b.vỏ trứng,giỏ cá, cặp da Tập đọc: Mưu chú Sẻ I.Mục đích-yêu cầu: -Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : chộp được, hoảng lắm,nén sợ,lễ phép,.Bước đầu biết nghỉ hơi đúng dấu câu. -Hiểu nội dung bài : Sự thơng minh ,nhanh trí của chú Sẻ đã khiến chú cĩ thể tự cứu mình thốt nạn. -Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK). *KNS II.Đồ dùng dạy-học: -GV Tranh bài Mưu chú Sẻ -HS SGK ,VBTTV1 III. PP: QS,Đt, Giảng giải,phân tích,thực hànhgiao tiếp IV.Các hoạt động dạy-học: A .Ổn định tổ chức:Hát B .KTBC:- HS đọc và trả lời câu hỏi bài :”Cái nhãn vở” C.Dạy học bài mới: Tiết 1 GV HS 1.GTB:” Mưu chú Sẻ” 2.Hoạt động1:Hướng dẫn HS luyện đọc GV đọc mẫu bài -HS đọc *Luyện đọc tiếng từ: -Tìm tiến cĩ âm đầu l,n,v,x;phụ âm cuối t,c -GV gạch chân:chộp được, hoảng lắm,nén sợ,lễ phép , -GV cho HS luyện đọc ,kết hợp phân tích -Giải nghĩa từ : *Luyện đọc câu :Câu 1: GV chỉ từng tiếng -Tiếp tục các câu 2,3,4, GV HD tương tự *Luyện đọc đoạn bài :3 đoạn Mỗi nhĩm đọc 3 HS -GV cho HS đọc cả bài 3.Hoạt động 2: Ơn các vần uơn,uơng +Tìm tiếng trong bài cĩ vần uơn ? +Phân tích ,luyện đọc -Tìm tiếng cĩ vần ăm,ăp ngồi bài ? -Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần uơn,uơng ? *Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần uơn,uơng Tiết 2 4. Hoạt động 3:Tìm hiểu bài –Luyện nĩi a.Tìm hiểu bài : *Đoạn 1-2: -Khi Sẻ bị Mèo chộp Sẻ nĩi gì với Mèo? *Đoạn cuối: -Sẻ làm gì khi Mèo đặt nĩ xuống? *KNS -GV đọc diễn cảm bài văn b.Luyện đọc SGK: -GV cho HS luyện đọc 5. Hoạt động 4: HS làm BT -GVHD D. Củng cố : HS đọc lại bài Đ.Dặn dị: Học thuộc bài -Xem bài :” Ngơi nhà” -Nhận xét –Tuyên dương -HS nhắc lại -HS lắng nghe -1-2 HS đọc -HS luyện đọc ,kết hợp phân tích -HS đọc -HS luyện đọc cn,nhĩm -HS tìm -HS luyện nĩi -HS trả lời -HS đọc cn,nhĩm,lớp -HS đọc -HS làm bài và chữa bài Tốn LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : -Viết được số cĩ hai chữ số ,viết được số liền trước ,số liền sau của một số . -So sánh cái số ,thứ tự số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bảng phụ ghi các bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 học sinh lên bảng - Học sinh 1 : Viết các số từ 85 100 ? - Học sinh 2 : Viết các số có 2 chữ số giống nhau. - Học sinh 3 : Viết các số tròn chục ? - Học sinh 4 : Viết các số có 1 chữ số + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.GTB:”Luyện tập” 2.Hoạt động 1 : Củng cố viết số có 2 chữ số -Cho học sinh mở SGK Bài 1 : -Gọi 1 em lên bảng viết số 33 -Học sinh viết vào bảng con -Gọi học sinh đọc lại các số đã viết Bài 2 : -Giáo viên hỏi : Muốn tìm số liền trước 1 số em phải làm như thế nào ? -Cho học sinh làm vào phiếu bài tập phần 2b) : Giáo viên hỏi : Muốn tìm số liền sau ta phải làm như thế nào ? -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập Phần c) : Cho học sinh tham gia chơi điền số liền trước liền sau vào bảng số cho trước. Đội nào làm nhanh, đúng là đội đó thắng -Giáo viên tuyên dương học sinh làm đúng, nhanh Bài 3 : Viết các số -Nêu yêu cầu của bài tập -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập -Giáo viên nhận xét chung -Cho học sinh đếm lại các số học sinh vừa viết Bài 4 : Vẽ hình HS về nhà làm 4.Củng cố- dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. - Dặn học sinh ôn lại bài .Làm bài tập trong vở Bài tập - Chuẩn bị xem trước bài : Luyện tập chung -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu bài 1 : viết số -1 em viết số -Học sinh nhận xét nêu cách viết số -2 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh nhận xét, sửa sai -3 học sinh đọc . Đt 1 lần -Học sinh nêu yêu cầu bài 2 : viết số -Tìm số liền trước 1 số em lấy số đã biết trừ đi 1 đơn vị -Học sinh tự làm bài -2 học sinh lên bảng chữa bài -Thêm 1 đơn vị vào 1 số ta được số đứng liền sau số đó -Học sinh làm bài vào phiếu bài tập -2 em lên bảng chữa bài -2 đại diện 2 nhóm lên bảng thi đua làm bài -Học sinh nhận xét chữa bài . -Học sinh làm bài -2 học sinh đọc lại các từ 50 60 -Từ 85 100 -Học sinh nhận xét, sửa bài Thủ cơng: Cắt dán hình vuông ( tiết 2 ) I. MỤC TIÊU : -Biết cách kẻ ,cắt ,dán hình vuơng. - Kẻ ,cắt ,dán được hình vuơng ,cĩ thể kẻ ,cắt được hình vuơng theo cách đơn giản .Đường cắt tương đối thẳng ,hình dán tương đối phẳng . -HS khéo tay cắt dán được theo 2 cách đường cắt thẳng ,cĩ thể cắt thêm hình vuơng cĩ kích thước khác nhau . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Giấy màu,bút chì,thước,kéo,hồ,vở thủ công. - HS : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ công. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : Hát tập thể. 2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.GTB:”Cắt dán hình vuơng” 2 Hoạt động 1 : Thực hành trên giấy màu. Mục tiêu : Học sinh nắm vững quy trình và thực hành cắt hình vuông đúng. Giáo viên cho học sinh thực hành cắt hình vuông theo 2 cách.Lật trái tờ giấy màu kẻ hình vuông
Tài liệu đính kèm: