Tiếng việt
BÀI 46 : ÔN - ƠN
I.Mục tiêu:
- HS viết được: ôn - ơn , con chồn , sơn ca.
- Đọc được từ ứng dụng : Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
1. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
bài tập vào bảng con BT1a bài số 52 trang 57 VBT 3HS làm bảng (1HS làm 3 phộp tớnh) 2. Bài mới: 3.Hướng dẫn học sinh (VBT trang 57-59 ) Bài 1: HS nờu yờu cầu bài tập Yờu cầu HS làm thẳng cột Bài 2& 4(57): HS nối Bài 3 (57 & 59):HS tớnh Muốn thực hiện cỏc phộp tớnh này ta làm thế nào? Bài 5 HS nờu yờu cầu bài tập GV gợi ý để HS nờu được bài toỏn GV hướng dẫn HS ghi kết quả vào ụ phộp tớnh 4. Củng cố – dặn dũ: Hỏi tờn bài. Nhận xột, tuyờn dương 5. Dặn dũ : học bài, xem bài mới. Hoàn thành cỏc bài tập cũn lại 3 HS Thực hiện trờn bảng con, 3 học sinh làm bảng lớp. HS làm vở BT và3 HS nờu kết quả Thực hiện vở bài tập và 3 HS nờu kết quả theo cột. Thực hiện theo thứ tự từ trỏi sang phải HS thực hiện vào vở BT Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nha TUẦN 15 Thứ 2 ngày 29 thỏng 11 năm 2010 Học vần BÀI : OM -AM I.Mục tiờu : Kiến thức : Đọc được : om, am , làng xúm, rừng tràm ; từ và cõu ứng dụng ; Viết được : om , am , làng xúm, rừng tràm . - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề : Núi lời cảm ơn Kĩ năng : Rốn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện núi thành cõu Thỏi độ : Giáo dục các em biờ́t núi lời cảm ơn khi được người khỏc quan tõm, giỳp đỡ II.Chuõ̉n bị Tranh minh hoạ từ khúa., cõu ứng dụng ,phần luyện núi. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết cỏc từ : bỡnh minh,nhà rụng, dũng kờnh Đoc cõu ứng dụng 2.Bài mới: Ghi bảng vần om , đọc mẫu Gọi 1 HS phõn tớch vần om Cài vần om So sỏnh vần om với vần on ? Hướng dẫn đỏnh vần om Cú vần om, muốn cú tiếng xúm ta làm thế nào? Cài tiếng xúm Nhận xột và ghi bảng tiếng xúm Gọi phõn tớch tiếng xúm Hướng dẫn đỏnh vần tiếng xúm Dựng tranh giới thiệu từ “làng xúm ”. Đọc trơn từ làng xúm Đọc toàn bài trờn bảng Vần am (dạy tương tự) So sỏnh 2 vần om, am - Luyện viết Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết - Đọc từ ứng dụng: Chũm rõu , quả trỏm, trỏi cam , đom đúm Hỏi tiếng mang vần mới học trong cỏc từ trờn ?yờu cầu cỏc em phõn tớch cỏc tiếng đú . Đọc mẫu . Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 - Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện đọc cõu : Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: Mưa thỏng bảy góy cành trỏm Nắng thỏng tỏm rỏm trỏi bồng Đọc mẫu , gọi cỏc em đọc - Luyện viết Quan sỏt: om, am , làng xúm, rừng tràm Nhận xột độ cao, khoảng cỏch, vị trớ dấu thanh ? Yờu cầu cỏc em viết vào vở - Luyện núi: Chủ đề: Núi lời cảm ơn Bức tranh vẽ gỡ? Tại sao em bộ lại cảm ơn chị ? Em đó bao giờ núi : Em xin cảm ơn chưa? Khi nào ta phải cảm ơn ? Yờu cầu cỏc em nhỡn tranh luyện núi theo tranh 4.Củng cố: Hụm nay học vần gỡ ? 5.Nhận xột, dặn dũ: Gọi đọc bài. Về nhà đọc lại bài nhiều lần Tiết sau :ăm , õm 3em lờn bảng viết , cả lớp viết bảng con 2em đọc Đồng thanh HS phõn tớch õm o đứng trước , õm m đứng sau Cả lớp cài vần om Giống nhau: bắt đầu bằng õm o Khỏc nhau: Vần om kết thỳc õm m 4 em đỏnh vần , đọc trơn 4 em, nhúm. Thờm õm x đứng trước vần om ,thanh sắc trờn õm o Toàn lớp cài tiếng xúm 2em phõn tớch 4 em đỏnh vần , đọc trơn 4 em, nhúm. Đọc trơn, cỏ nhõn , tổ , lớp Giống nhau:kết thỳc õm m Khỏc nhau: vần om bắt đầu õm o ... . Toàn lớp viết trờn khụng , viết bảng con . HS đỏnh vần, đọc trơn cỏ nhõn nhiều em Chũm, trỏm ... 2em phõn tớch Lắng nghe. 2em đọc lại Cả lớp tỡm tiếng cú vần vừa học Đọc cỏ nhõn nhiều em Nhiều em đọc Lắng nghe. 4em đọc chữ cao 5l : l ,g chữ cao 2 li : o, m ,a.... Cả lớp viết vào vở Chị ,em Liờn hệ thực tế trả lời Hai em luyện núi theo tranh Nhắc lại nội dung vừa học 2em đọc bài Thực hành ở nhà . Toỏn LUYỆN TẬP I.Mục tiờu :Thực hiện được phộp cộng trừ trong PV 9; Viết được phộp tớnh theo hỡnh vẽ. - Cỏc BT cần làm : Bài 1, 2( cột 1), 3 ( cột 1, 3 ), 4 II.Đồ dựng dạy học:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ; Bộ đồ dựng toỏn 1 III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi vài học sinh lờn bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 9. Gọi 4 học sinh lờn bảng thực hiện cỏc phộp tớnh: 9 – 2 – 3 , 9 – 4 – 2 9 – 5 – 1 , 9 – 3 – 4 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài: Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nờu 1 phộp tớnh và kết quả của phộp tớnh Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng và mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm để cú kết qủa đỳng. Bài 3: Học sinh nờu yờu cầu của bài: HS nờu lại cỏch thực hiện dạng toỏn này. Gọi học sinh nờu miệng bài tập. Bài 4: Học sinh nờu yờu cầu của bài: Cụ treo tranh tranh, gọi nờu đề bài toỏn. Gọi lớp làm phộp tớnh ở bảng con. Gọi nờu phộp tớnh, cụ ghi bảng. 4.Củng cố, Dặn dũ: Hỏi tờn bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9, hỏi miệng 1 số phộp tớnh để khắc sõu kiến thức cho học sinh. Vài em lờn bảng đọc cỏc cụng thức trừ trong phạm vi 9. Học sinh khỏc nhận xột. Học sinh nờu: Luyện tập. Học sinh lần lượt làm cỏc cột 1,2 bài tập 1. Học sinh chữa bài. Học sinh nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng và mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. Thực hiện cỏc phộp tớnh trước sau đú lấy kết qủa so sỏnh với cỏc số cũn lại để điền dấu thớch hợp. Học sinh làm phiếu học tập, nờu miệng kết qủa. Học sinh khỏc nhận xột. HS đọc vài em Đạo đức ễN LUYỆN I.Mục tiờu: -Học sinh lợi ớch của việc đi học đều và đỳng giờ là giỳp cho cỏc em thực hiện tốt quyền được học của mỡnh. II.Cỏc KNS cơ bản được giỏo dục Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đỳng giờ Kĩ năng quản lớ thời gian để đi học đều và đỳng giờ III.Phương phỏp /kĩ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng Thảo luận nhúm IV.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phúng to theo nội dung bài. V. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : HS thảo luận nhúm (BT 5) GV nờu yờu cầu thảo luận. Gọi đại diện nhúm trỡnh bày trước lớp. GV kết luận:Trời mưa cỏc bạn vẫn đội mũ, mặc ỏo mưa vượt khú khăn đi học. Hoạt động 3: Tổ chức cho HS thảo luận. - Đi học đều cú lợi gỡ? Cần phải làm gỡ để đi học đều và đỳng giờ? - Chỳng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cần làm gỡ? Giỏo viờn kết luận: Đi học đều và đỳng giờ giỳp cỏc em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học của mỡnh. 3.Củng cố: Gọi nờu nội dung bài. Nhận xột, tuyờn dương. 4.Dặn dũ :Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Đi học đều đỳng giờ, khụng la cà dọc đường, nghỉ học phải xin phộp. Tiếng Việt ễN VẦN OM-AM I Mục tiờu: Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần om-am Viết chớnh xỏc và tiến bộ, hoàn thành VBT bài om-am II Chuẩn bị:Vở rốn chữ viết, bảng III Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra vở rốn chữ viết bài 59 HS viết bảng om, am chỏm nỳi, đỏm cưới, 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1 : Làm vở bài tập bài 60 Hướng dẫn HS nối tranh, nối cõu và điền vần vào vở BTTV :số tỏm, ống nhũm, Nối? chỏm mớa đỏm nỳi khúm cưới Viết 3 từ: -Cú vần om: -Cú vần am: Hoạt động 2: Luyện viết Đom đúm, trỏi cam HS viết bảng con Viết vào vở BT phần luyện viết HS viết vào vở Rốn chữ viết bài 60 mỗi bài 3 dũng. GV tập cho HS khoảng cỏch, chỳ ý cỏc nột đỳng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết Chấm chữa 3. Nhận xột tiết học, tuyờn dương. 4.Dặn dũ :Tập viết ở bảng,xem bài mới. 6 học sinh Học sinh viết bảng con. 3 HS lờn bảng Nhắc lại Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở BTTV HS làm bài Thực hiện ở nhà. Thứ 3 ngày 30 thỏng 11 năm 2010 Toaựn BÀI : PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 10. I.Mục tiờu : Kiến thức : Làm được phộp tớnh cộng trong phạm vi 10 Kĩ năng : Rốn kĩ năng thực hành thành thạo cỏc phộp cộng trong phạm vi 10 Thỏi độ : Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận , chớnh xỏc khi làm bài Ghi chỳ :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3 II.Chuõ̉n bị : Nhúm vật mẫu cú số lượng là 10, SGK, bảng -Cỏc mụ hỡnh phự hợp để minh hoạ phộp cộng trong phạm vi 10. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ : Điền dấu , = 5+4.... 9 6 ..... 5 + 3 9 .... 5+1 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập cụng thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 Hướng dẫn học sinh quan sỏt mụ hỡnh đớnh trờn bảng và trả lời cõu hỏi: Sau đú cho học sinh đọc lại 2 phộp tớnh 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10. Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập cỏc phộp tớnh cũn lại : 8 + 2 = 2 + 8 = 10; 7 + 3 = 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 4 + 6 = 10; 5 + 5 = 10 tương tự như trờn. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng cộng. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: HD HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 10 để tỡm ra kết qủa của phộp tớnh. Lưu ý Hs viết cỏc số phải thật thẳng cột. Bài 2: Học sinh nờu YC bài tập. Cho học sinh nờu cỏch làm. Cho học sinh làm vào phiếu Bài 3: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nờu bài toỏn.Tổ chức cho cỏc em thi đua đặt đề toỏn theo 2 nhúm. Cựng cỏc em chữa bài 4.Củng cố : Hỏi tờn bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. Nhận xột, tuyờn dương những em tớch cực xõy dựng bài 5.Dặn dũ : Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm , học thuộc cỏc phộp cộng trong PV10 Xem bài mới.: Luyện tập 3em lờn bảng làm , cả lớp làm bảng con HS nhắc tựa. Học sinh quan sỏt trả lời cõu hỏi. Vài em đọc lại 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10, vài em đọc lại, nhúm đồng thanh. 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 cho đến 5 + 5 = 10 Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhúm. Tớnh Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và nờu kết qủa. Tớnh Tớnh kết qủa viết vào hỡnh trũn, hỡnh vuụng. Thi đua nờu đề toỏn Cú 6 con cỏ , thờm 2 con cỏ nữa . Hỏi cú tất cả bao nhiờu con cỏ ? Học sinh làm vào vở : 6 + 4 = 10 Học sinh nờu tờn bài Đại diện 2 nhúm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. Học sinh lắng nghe. HỌC VẦN: BÀI : ĂM - ÂM I.Mục tiờu: - Đọc được: ăm, õm, nuụi tằm, hỏi nấm, từ ,cõu ứng dụng; Viết : ăm, õm, nuụi tằm -Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Thứ, ngày, thỏng, năm. II.Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ từ khúa; Cõu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện núi. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước. - Đọc sỏch 2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rỳt ra vần ăm, ghi bảng. Gọi 1 HS phõn tớch vần ăm. Lớp cài vần ăm. So sỏnh vần ăm với am. HD đỏnh vần vần ăm. - Cú ăm, muốn cú tiếng tằm ta làm thế nào? Cài tiếng tằm. GV nhận xột và ghi bảng tiếng tằm. Gọi phõn tớch tiếng tằm. GV hướng dẫn đỏnh vần tiếng tằm. Dựng tranh giới thiệu từ “nuụi tằm”. Trong từ cú tiếng nào mang vần mới học Gọi đỏnh vần tiếng tằm, đọc trơn từ nuụi tằm. Gọi đọc sơ đồ trờn bảng. *Vần : õm (dạy tương tự ) So sỏnh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. -Hướng dẫn viết bảng con: ăm, nuụi tằm, õm, hỏi nấm. - Đọc từ ứng dụng. Giỏo viờn đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng. Gọi đỏnh vần tiếng và đọc trơn cỏc từ trờn. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. Tỡm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 - Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn - Luyện cõu : GT tranh rỳt cõu ghi bảng: Bức tranh vẽ gỡ? Gọi học sinh đọc. GV nhận xột và sửa sai. Luyện núi : Chủ đề: Thứ, ngày, thỏng, năm. GV gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề. GV giỏo dục tỡnh cảm Đọc sỏch kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xột cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phỳt). GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xột cỏch viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà, tự tỡm từ mang vần vừa học. Học sinh nờu tờn bài trước. HS cỏ nhõn 3 em -Học sinh nhắc lại. -HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em -Cài bảng cài. -Giống nhau : kết thỳc bằng m. -Khỏc nhau : ăm bắt đầu bằng ă, am bắt đầu bằng a. CN, đọc trơn, nhúm. -Thờm õm t đứng trước vần ăm, thanh huyền trờn đầu õm ă. -Toàn lớp. CN 1 em. CN, đọc trơn, 2 nhúm ĐT. -Tiếng tằm. CN, đọc trơn, nhúm. CN 2 em Giống nhau : kết thỳc bằng m. Khỏc nhau : õm bắt đầu bằng õ. -Toàn lớp viết HS đỏnh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần ăm, õm. CN 2 em CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh Đàn bũ gặm cỏ bờn dũng suối. HS tỡm tiếng mang vần mới học (cú gạch chõn) . Học sinh núi dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khỏc nhận xột. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em HS viết bài Tiếng Việt ễN VẦN ĂM- ÂM I Mục tiờu: Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần ăm- õm Viết chớnh xỏc và tiến bộ, hoàn thành VBT bài ăm-õm II Chuẩn bị:Vở rốn chữ viết, bảng III Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra vở rốn chữ viết bài 60 HS viết bảng ăm, õm ,mầm giỏ, nuụi tằm 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1 : Làm vở bài tập bài 61 Hướng dẫn HS nối tranh, nối cõu và điền vần vào vở BTTV : lọ tăm, cỏi mõm, cỏi ấm Nối? nằm sen đầm ngủ mầm giỏ Viết 3 từ: -Cú vần ăm: -Cú vần õm:. Hoạt động 2: Luyện viết Tăm tre, đường hầm, HS viết bảng con Viết vào vở BT phần luyện viết HS viết vào vở Rốn chữ viết bài 60 & 61 mỗi bài 3 dũng. GV tập cho HS khoảng cỏch, chỳ ý cỏc nột đỳng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết 3. Nhận xột tiết học, tuyờn dương. 4.Dặn dũ :Tập viết ở bảng,xem bài mới. 6 học sinh Học sinh viết bảng con. 3 HS lờn bảng Nhắc lại Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở BTTV HS làm bài Thực hiện ở nhà. Toỏn (T) PHẫP CỘNG,TRỪ TRONG PHẠM VI 9+BD&PĐHS I.Mục tiờu : Sau bài học, học sinh được nõng cao về: Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng,trừtrong phạm vi 9 Thực hiện được cỏc BT GV đưa ra II Đồ dựng dạy học: -Mụ hỡnh bài tập biờn soạn, vở BT IV.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 9 HS làm một số phộp tớnh bảng cộng 9 2.Bài mới: Hướng dẫn học sinh làm BT Bài 1 S ố? a) 9 - 2 < 6 + .... 5 + .. = ... + 0 b) 3 + 5 < ... + 1 9 + 0 > 6 + ... - Làm thế nào để thực hịờn BT này? Bài 2 : T ớnh 2 + 4 + 2 = ;3 + 4 + 2 = ; 7 + 1 - 1 = 1+ 5 + 2 = ; 5 + 2 - 1 = ; 0 + 6 - 2 = Bài 3: Số 2 + ...+ 2= 9 3+ 3 + ...= 9 7 +... + 1 = 9 Bài 4 Cú 6 HS ,cụ giỏo chia thành 3 nhúm khụng đều nhau.Hỏi mỗi nhúm cú mấy em? Bài 5: Trờn cành mớt cao cú 2 quả mớt. Cành giửừa coự 3 quaỷ mớt. Goỏc mớt coự 4 quaỷ. Hoỷi caõy mớt ủoự coự bao nhieõu quaỷ? 4.Củng cố – dặn dũ: Nhận xột, tuyờn dương 4.Dặn dũ : học bài, xem bài mới. 3 HS Lớp bảng con, 3 HS làm bảng lớp. Dành cho HS giỏi Tớnh kết quả ở vế cú phộp tớnh đầy đủ để lựa chọn số thớch hợp điền vào Thực hiện vở toỏn và nờu kết quả. Kiểm tra vở chộo 3 HS lờn bảng chữa bài. Dành cho HS TB, khỏ, giỏi Thực hiện vở toỏn và nờu kết quả. Dành cho khỏ, giỏi HS làm vở toỏn và đọc kết quả Dành cho đối tượng HS giỏi HS vieỏt phộp tớnh Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà. Thứ 4 ngày 1 thỏng 12 năm 2010 Học vần Bài: ễM – ƠM I.Mục tiờu: Kiến thức : Đọc được : ụm , ơm , con tụm , đống rơm ; từ và cõu ứng dụng Viết được : ụm , ơm , con tụm , đống rơm ;Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề Kĩ năng : Rốn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện núi thành cõu Thỏi độ : Giáo dục các chăm chỉ , chịu khú trong học tập . II.Chuõ̉n bị Tranh minh hoạ từ khúa., cõu ứng dụng ,phần luyện núi. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết cỏc từ : tăm tre, mầm non , đường hầm Đoc cõu ứng dụng 2.Bài mới: Ghi bảng vần ụm , đọc mẫu Gọi 1 HS phõn tớch vần ụm Cài vần ụm So sỏnh vần ụm với vần om ? Hướng dẫn đỏnh vần ụm Cú vần ụm, muốn cú tiếng tụm ta làm thế nào? Cài tiếng tụm Nhận xột và ghi bảng tiếng tụm Gọi phõn tớch tiếng tụm Hướng dẫn đỏnh vần tiếng tụm Dựng tranh giới thiệu từ “con tụm ”. Đọc trơn từ con tụm Đọc toàn bài trờn bảng Luyện viết Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết Vần ơm (dạy tương tự) So sỏnh 2 vần ụm , ơm Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết Đọc từ ứng dụng: Chú đốm, sỏng sớm, chụm chụm, mựi thơm Hỏi tiếng mang vần mới học trong cỏc từ trờn ?yờu cầu cỏc em phõn tớch cỏc tiếng đú Đọc mẫu Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 * Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện đọc cõu : Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: Vàng mơ như trỏi chớn Chựm giẻ treo nơi nào .... Đọc mẫu , gọi cỏc em đọc * Luyện viết Quan sỏt: ụm , ơm , con tụm , đống rơm Nhận xột độ cao, khoảng cỏch, vị trớ dấu thanh Yờu cầu cỏc em viết vào vở * Luyện núi: Chủ đề: Bữa cơm Bức tranh vẽ gỡ? Trong bữa cơm em thấy cú những ai ? Nhà em ăn mấy bữa cơm mỗi ngày ? Mỗi bữa thường cú những mún gỡ ? Yờu cầu cỏc em nhỡn vào tranh luyện núi theo tranh 4.Củng cố: Hỏi tờn bài. 5.Nhận xột, dặn dũ: Gọi đọc bài. Đọc lại bài. Tiết sau : em , ờm 3em lờn bảng viết , cả lớp viết bảng con 2em đọc Đồng thanh Âm ụ đứng trước , õm m đứng sau Cả lớp cài vần ụm Giống nhau: kết thỳc bằng m Khỏc nhau: ụm bắt đầu bằng ụ.. 4 em đỏnh vần , đọc trơn 4 em, nhúm. Thờm õm t đứng trước vần ụm Toàn lớp cài tiếng tụm 2em phõn tớch 4 em đỏnh vần , đọc trơn 4 em, nhúm. Đọc trơn, cỏ nhõn , tổ , lớp Hai em đọc Quan sỏt, viết trờn khụng , bảng con Giống nhau:đều kết thỳc bằng õm m Khỏc nhau: vần ụm bắt đầu õm ụ.... Toàn lớp viết trờn khụng , viết bảng con . HS đỏnh vần, đọc trơn cỏ nhõn nhiều em sớm , chụm .... Cả lớp tỡm tiếng cú vần vừa học Đọc cỏ nhõn nhiều em Nhiều em đọc Lắng nghe 4em đọc chữ cao 5l : g ,chữ cao 3 li : t chữ cao 2 li : o, n , m , ... Cả lớp viết vào vở Cả gia đỡnh đang ăn cơm Liờn hệ thực tế trả lời Hai em luyện núi theo tranh Nhắc lại nội dung vừa học THỂ DỤC BÀI :THỂ DỤC RẩN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRề CHƠI. I.Mục tiờu - Biết cỏch thực hiện phối hợp cỏc tư thế đứng đưa một chõn về phớa sau, hai tay thẳng hướng và chếch hỡnh chữ V; Thực hiện được đứng đưa một chõn sang ngang, hai tay chống hụng; Biết cỏch chơi và chơi đỳng theo luật của trũ chơi. II.Chuẩn bị : - Cũi, sõn bói, kẻ sõn để tổ chức trũ chơi. III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: Tập trung học sinh. Phổ biến nội dung yờu cầu bài học. Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt (2 phỳt) ễn đứng nghiờm, đứng nghỉ, quay phải, quay trỏi (2 phỳt) ễn trũ chơi: Diệt con vật cú hại (2 phỳt) KTBC: kiểm tra động tỏc đó học trước đú (3phỳt) 2.Phần cơ bản: ễn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp. N1: Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng. Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang. Nhịp 3: Đưa hai tay lờn chếch chữ V Nhịp 4: Về TTĐCB. ễn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp. Nhịp 1: Đưa chõn trỏi ra sau, hai tay chống hụng. Nhịp 2: Đứng hai tay chống hụng. Nhịp 3: Đưa chõn phải ra sau, hai tay chống hụng. Nhịp 4: Về TTĐCB. Trũ chơi: Chạy tiếp sức: GV nờu trũ chơi, giải thớch cỏch chơi. GV làm mẫu, chơi thử.Tổ chức HS chơi. 3.Phần kết thỳc :Đi thường theo nhịp và hỏt 2 ->3 hàng dọc. GV cựng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xột giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sõn. Đứng tại chỗ, khởi động. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hỏt. Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV. KT theo nhúm cỏc động tỏc đó học tuần trước. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh quan sỏt làm theo. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Nờu lại nội dung bài học cỏc bước thực hiện động tỏc. Thứ 5 ngày 2 thỏng 12 năm 2010 Toán Luyện tập I. Muùc tieõu: - Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ veà baỷng coọng trong phaùm vi 10. - Taọp bieồu thũ tỡnh huoỏng trong tranh baống 1 pheựp tớnh thớch hụùp. - Hoùc sinh yeõu thớch hoùc Toaựn. II. Chuaồn bũ: 1. Giaựo vieõn: Vụỷ baứi taọp Toaựn 1. 2. Hoùc sinh : Vụỷ baứi taọp Toaựn 1. III. Caực hoaùt doọng daùy vaứ hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. OÅn ủũnh: 2. Baứi cuừ: - Tớnh: 1 + 9 = 2 + 8 = 7 + 3 = 4 + 6 = - Soỏ ? 5 + ... = 10 ... + ... = 10 ... + 3 = 10 ... + ... = 10 - ẹoùc baỷng coọng trong phaùm vi 10. - GV nhaọn xeựt , ghi ủieồm. 3. Baứi mụựi: GV hửụựng daón HS laứm caực baứi taọp trong vụỷ baứi taọp Toaựn 1 – trang 63. Baứi 1 :Tớnh.. a) 9 + 1 = 2 + 8 = 3 + 7 = 1 + 9 = 8 + 2 = 7 + 3 = 9 – 9 = 8 – 8 = 7 – 7 = 9 – 1 = 9 – 2 = 7 – 3 = Baứi 2: Soỏ?. 5 + ... = 10 ... – 2 = 6 6 - ... = 4 8 - ... = 7 ... + 0 = 10 9 - ... = 8 Baứi 3: Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm. Baứi 4: Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp. - Giaựo vieõn chaỏm vụỷ. 4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: - Veà nhaứ xem laùi caực baứi vửứa laứm. - Laứm laùi caực baứi vaứo baỷng con. - Haựt - 2 HS leõn laứm. - 2 HS laứm. - 2 HS ủoùc. - HS mụỷ vụỷ baứi taọp Toaựn 1. - HS neõu yeõu caàu. - HS laứm baứi. - HS ủoồi vụỷ kieồm tra. - HS laứm baứi. - 3 HS leõn chửừa. - HS laứm baứi. - 3 HS leõn chửừa. - HS quan saựt tranh, ghi pheựp tớnh thớch hụùp vaứ neõu ủeà toaựn phuứ hụùp vụựi pheựp tớnh vửứa neõu. Học vần em – êm I.Muùc ủớch – yeõu caàu: - Hoùc sinh ủoùc vaứ vieỏt ủửụùc: em, êm, con tem, sao đêm. - ẹoùc ủửụùc caực tieỏng vaứ tửứ ngửừ ửựng duùng. - Luyeọn noựi tửứ 2 – 3 caõu theo chuỷ ủeà: Anh chũ em trong nhaứ. - Yeõu thớch ngoõn ngửừ tieỏng Vieọt. Tửù tin trong giao tieỏp. II.Chuaồn bũ: 1. Giaựo vieõn: - SGK, tranh minh hoaù trong saựch giaựo khoa trang 128, 129. 2. Hoùc sinh: - Saựch , baỷng con, boọ ủoà duứng Tieỏng Vieọt. III. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. OÅn ủũnh: 2. Baứi cuừ: - ẹoùc: con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. - ẹoùc SGK. - Viết: ụm, ơm, con tụm. - GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm. 3. Baứi mụựi: a). Giụựi thieọu vần em: - GV yeõu caàu HS gheựp aõm e với m. - GV yeõu caàu HS phaõn tớch vaàn em. - GV hửụựng daón ủoùc ủaựnh vaàn, ủoùc trụn. - GV yeõu caàu HS gheựp tieỏng tem. - GV: phaõn tớch tieỏng tem - GV: ủoùc ủaựnh vaàn, ủoùc trụn. - GV giụựi thieọu tranh con tem. - GV ghi tửứ: co
Tài liệu đính kèm: