Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần học 3 năm 2013

I ) Mục tiêu:

 - Nhận biết , đọc viết được l , h , lê , hè.

 - Đọc được câu ứng dụng ve ve ve , hè về .

 - luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề le le.

 - Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết

II )Đồ dùng day – học:

GV: Tranh minh họa .

HS

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần học 3 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lớn đến bé .
	2 nhóm .
Nhận xét : nhóm nào xếp đúng nhanh nhất sẽ được quà . 
 4)Củng cố :Nhắc lại bài .
Gọi HS lên bảng làm BT còn sai .
 5)Dặn dò:
Học bài, xem bài tiếp theo. Nhận xét tiết học:
 	Hát .
Học sinh đọc : 1,2,3,4,5
	 5,4,3,2,1
Viết : 1,2,3,4,5 .
Làm bài tập 1 , 2 .
Đọc kết quả .
HS thực hiện bài tập 3 .
Điền số vào ô trống :
1 2 3 4 5
	5 4 3 2 1
Các nhóm thi nhau xếp nhanh .
Nhóm 1 xếp : 1,2,3,4,5 .
Nhóm 2 xếp : 5,4,3,2,1 .
Nhận xét với nhau .
HS lên bảng làm bài tập .
Điền theo thứ tự : 1,2,3,4,5 .
	5,4,3,2,1 .
 Buổi chiêu :
Tiết 5 : ĐẠO ĐỨC :Bài 2 : GỌN GÀNG , SẠCH SẼ ( Tiết 1 )
I ) Mục tiêu:
	 - Học sinh hiểu bài: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
	 -	Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc quần áo gọn gàng.
 - Liên hệ GD BVMT: quần áo đi học cần phẳng phiêu, lành lặn, sạch sẽ là thể hiện nếp sống văn minh, văn hóa góp
 II ) Đồ dùng day – học:
-Tranh minh họa, SGK, VBT đạo đức 1 . Bài hát: “rửa mặt như mèo”
Bút chì, sáp màu lượt chải đầu, đồ dùng học tập,bảng con .
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ồn định :
Kiềm tra
	Học bài gì?
	Gv hỏi
Bài mới :
	Giới thiệu bài gọn gàng sạch sẽ
	Hoạt động 1: nêu yêu cầu
Hoạt động 2:giải thích yêu cầu
	Nêu bạn chưa gọn gàng sạch sẽ
	Hoạt động 3: nêu yêu cầu: chọn bộ quần áo bạn nữ và bạn nam để đi học
*Liên hệGD : quần áo đi học cần phẳng phiêu, lành lặn, sạch sẽ là thể hiện nếp sống văn minh, văn hóa góp phần BVMT 
Củng cố :
Học bài gì ?
Muốn gọn gàng sạch sẽ, em phải làm gì?
Dặn dò :về nhà thường xuyên tắm rửa... Nhận xét:
Cả lớp hát
Em là học sinh lớp 1
Em phải cố gắng học giỏi, học chăm để xứng đáng là học sinh lớp 1
Nói lại theo tranh
Học sinh thảo luận
Nêu tên bạn trong lớp gọn gàng, sạch sẽ
Mời bạn lên đứng tr ước lớp phát biểu
Cả lớp lắng nghe
 Học sinh làm bài tập
Học sinh làm theo cá nhân, lên lớp trình bài
Hình 4 v à 8 bạn gọn gàng
Bạn sẽ như là hình 1, 2, 3, 5, 6, 7.
Học sinh nêu đồ nữ, đồ nam
	Áo số 
	Quần số
Nhận xét với nhau
Nhắc lại kết luận
Nhiều em nhắc lại, cả lớp nhắc lại
Bài: gọn gàng , sạch sẽ
Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo, chải đầu gọn gàng
Tiêt 6 : Hát nhạc ( GV chuyên dạy )
 Tiêt 7 : Ôn Tiếng Việt : l,h 
 I- Mục tiêu
- Đọc và viết lại được tiếng có âm l,h
Học sinh khá giỏi: tìm từ và đặt câu ứng dụng mới có âm l,h
Học sinh yếu: đọc và viết be,bé,bè,bẻ,bẽ,bẹ
II- Đồ dùng dạy học
 - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng
III- Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
 - GV cho hs đọc và viết be,bé,bẽ
 - Nhận xét sữa sai
3. 3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
 b. Luyện tập
* HOẠT ĐỘNG 1: Luyện cho hs yếu
 GV viết bảng: be,bé,bè,bẻ,bẽ,bẹ
- Chỉ định hs đọc
- Luyện cho hs yếu đọc
- Nhận xét sữa cách phát âm cho hs
 Chỉ định hs viết bảng: be,bé,bè,bẻ,bẽ,bẹ 
- Nhận xét 
* HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành VBT
* Nối
 - GV chỉ định hs nối tiếng với tranh thích hợp
 - GV cho hs quan sát tranh
 - GV chỉ định hs làm vào VBT
 - Nhận xét-sửa sai 
 * Điền l hay h?
 - GV chỉ định hs quan sát tranh 
 - Chỉ định hs thực hiện điền
 - Chấm điểm
 * Viết
 - GV cho hs viết đúng ô li: lề,hẹ
Chấm điểm
* HOẠT ĐỘNG 3: Tìm từ ngoài bài
- GV chỉ định hs tìm tiếng có âm l,h
- GV gợi ý các từ để hs đặt câu:lá,hà
- GV gọi hs tìm
- GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được
- Nhận xét
Củng cố
GV cho hs đọc lại BT nối
Dặn dò
 - Nhận xét tiết học
- Hát đầu giờ
- 2 hs lên bảng thực hiện
- Lắng nghe
- Quan sát
- HS yếu đọc cá nhân
- Tất cả hs yếu
- Sữa sai
- HS yếu viết bảng con
- Cả lớp thực hiện nối
Lề,hề
- 3 hs lên bảng thực hiện: 
- Cả lớp thực hiện
 Lê,hé,hẹ
- HS thực hiện viết vào vở ô li
- 3,4 hs khá giỏi
- 3,4 hs tiếng
- Cả lớp
- HS đọc: 
Lê,hề,hẹ
 Tiêt 8 : HDHS tự học Toán : CÁC SỐ 1,2,3,4,5 (
I- Mục tiêu
- HS nhận diện được số 1,2,3,4,5 và thực hiện các bài tập trong VBT
- HS khá giỏi:Vận dụng đếm các vật trong tranh và nối theo mẫu
- Học sinh yếu: viết và đọc số 1,2,3
 II- Đồ dùng dạy học
 - Bảng con,VBT,hộp đồ dùng
 III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định tổ chức
Kiểm Tra bài cũ
GV cho hs đếm 1,2,3 và viết 1,2,3?
Nhận xét
Luyện tập
Giới thiệu bài
Thực hành
Hoạt động 1: Ôn hs yếu
GV ghi bảng:1,2,3
GV chỉ định hs đọc
Nhận xét
GV chỉ định hs viết vào vở ô li số 1,2,3 (Gv uốn nắn)
Chấm bài-nhận xét
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1: Viết số
- GV chỉ định hs viết số 4,5
- GV chỉ định hs đọc số 4,5 
- Nhận xét 
Bài 2: Số? 
GV hướng dẫn hs điền số vào ô trống
GV gọi hs lên bảng thực hiện
Nhận xét sửa sai nếu có 
Bài 3: Số ?
Gv cho hs quan sát tranh 
Thực hiện hỏi:
Trong tranh vẽ gì?(quả chuối)có bao nhiêu con?(5 quả)
Nhận xét và sữa sai nếu có
Hướng dẫn hs nói và điền vào ô tròn bên dưới tranh số 5
Hướng dẫn hỏi những tranh còn lại 
Chấm điểm
Bài 4: Nối theo mẫu: 
GV cho hs quan sát tranh trong VBT
- Hướng dẫn hs nối tranh với chấm tròn và nối chấm tròn tương ứng với số
GV yêu cầu và hs khá giỏi thực hiện trên bảng 
Nhận xét và sửa sai
4. Củng cố
- Gv cho hs đọc số 1,2,3,4,5 và ngược lại 5,4,3,2,1
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Hát đầu giờ
- 1hs trả lời
- HS yếu quan sát
- Tất cả hs yếu đọc lần lượt
- HS thực hiện
- Cả lớp thực hiện VBT
- 3,4 hs đọc
- Cả lớp thực hiện
1 2 3 4 5
5 4 3 2 1
2 hs thực hiện
Cả lớp thực hiện
Cả lớp thực hiện
- 1 hs trả lời
Cả lớp thực hiện 
- 4 hs lên bảng
- Cả lớp
 Thứ ba ngày 3 tháng 9 năm 2013. 
 .............o0o................
Tiết 1 :Toán: BÉ HƠN , DẤU <
I ) Mục tiêu: 
-	Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng
-	Hỗ trợ học sinh biết sử dụng từ bé “bé hơn” dấu <, khi so sánh về các số 
-	Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn 
- Làm bài tập 1,2,3,4
II) Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh, 1 số nhóm đồ vật cụ thể nếu có
Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5, tấm bìa ghi dấu <
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định:
Kiểm tra:
	Xem bài tập
	Nhận xét kiểm tra
Bài mới
	Giới thiệu 
	Học sinh quan sát các nhóm đồ vật so sánh.
	1 ôtô ít hơn 2 ôtô không?
	Gv hỏi tương tự như trên
	* Vậy ta nói: 1 bé hơn 2, viết như sau 1< 2
	Viết lên bảng 1< 2
	Giới thiệu đây là dấu < đọc là bé hơn
	Gv viết lên bảng 1<3, 2<5, 3<4, 4<5
	Hướng dẫn viết dấu bé hơn bao giờ cũng nằm giữa 2 số, đầu nhọn chỉ vào số bé hơn
	Thực hành
	Bài 1: cho nêu cách làm viết dấu
	Bài 2: điền số vào ô trống
	Bài 3: viết số
	Bài 4: viết dấu bé hơn vào ô trống các bài
	4 ) Củng cố: học bài gì ?
 5 ) Dặn dò:
 Học bài tập nhận biết dấu bé hơn
	Xem tiếp bài 12 Nhận xét tiết học .
-	Hát
Hs nộp bài tập
Hs lấy SGK quan sát từng tranh
Bên trái có 1 ôtô
Bên phải có 2 ôtô
Hs nói ít hơn
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
Hs đọc lại 1<2 
Nhiều em đọc lại
Đồ dùng học tập
Cả lớp ghép vào bảng cài 1<2
Nhiều học sinh nhắc lại 1<2
Học sinh ghép tiếp rồi đọc
1<3, 2<5, 3<4, 4<5
Cả lớp viết bảng con, đọc
1<2, 2<3
Hs làm bài tập 1
Viết dấu <
Nhiều em nhắc lại
Hs sửa bài tập trên bảng
Viết số vào ô trống, đếm số chấm tròn
Làm bài, ghi kết quả bài tập
Bé hơn, dấu <
Nhiều học sinh nhắc lại
 Tiết 2 : Mĩ Thuật : ( GV chuyên dạy )
Tiết 3 & 4 : HỌC VẦN :Bài 9 : O , C
I ) Mục tiêu:
-Học sinh đọc viết o, c, bò, cò.
-Đọc được yêu cầu ứng dụng: bò bê, có bó cỏ
-Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề vó ,bè.
 II) Đồ dùng dạy học
Giáo viên : Tranh minh họa, SGK .
Học sinh : SGK, đồ dùng học tập,bảng con .
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài : ( 3 em)
Gv hỏi Học bài gì ? 
Yêu cầu viết đọc . 
Bài mới: 
a ) Giới thiệu bài:
Hôm nay học âm o, c.
Ghi lên bảng o, c
b ) Ghép chữ ghi âm :
Cài âm o lên bảng cài
Ghép mẫu bò: có âm o thêm âm gì để có tiếng bò?
Đọc mẫu: bờ - o - bo - huyền - bò
Tương tự âm c:
Giới thiệu tiếng cỏ ghi lên bảng
Có mấy âm
Đọc mẫu: cờ - o - co - hỏi - cỏ 
c ) Hướng dẫn viết bảng con:
Viết mẫu
Nhận xét sửa sai. 
d ) Củng cố :
Dặn dò: học bài, xem tiết 2
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
	Đọc câu
 -	Luyện viết : Theo dõi
- 	Luyện nói:Quan sát tranh
+	Tranh vẽ gì?
+	Đặt ở đâu ?
	* Trò chơi: Tìm âm o, c Gv nhận xét khen
4 ) Củng cố: Học bài gì ? Cho nhắc lại bài 
5 ) Dặn dò: Học bài, làm bài tập viết 
Xem bài kế tiếp bài 10
Hát
Bài l, h
Hs đọc , viết bảng con l, h, lê, hè
Đọc lại
Hs đọc o,c
Nhiều em đọc lại
Đồ dùng dạy học
Hs cài o lên bảng cài
Đọc o
Thêm b, dấu huyền
Hs đọc lại: bờ - o - bo - huyền - bò
Nhiều học sinh đọc lại, 
Đọc lại cả lớp
Hs cài âm c lên bảng càiĐọc c
Nhiều em đọc lại
Hs cài thêm o, dấu hỏi, đọc lại
-Có 2 âm c và o, dấu ?
Đọc lai: cờ - o - co - hỏi - cỏ
Cài thêm c và dấu huyền 
Nhiều em đọc lại
-Hs viết bảng con: o, c, bò, cỏ
Đọc lại chữ viết.Đọc lại từ đầu: o, c, bò, cỏ
	Bo, bò, bó, co, cò, cọ
Nhiều em lần lượt phát âm
Đọc trên bảng
Đọc theo cá nhân, tổ, cả lớp
Hs đọc câu: bò bê có bó cỏ
 Nhiều em đọc lại
Nhận xét trong câu có âm o, c, b
Hs tập viết: o, c, bò, cỏ vào VTV
Vó bè để đánh bắt cá
Đặt dưới sông
Thi nhau tìm âm o, c, cò, có, cỏ, cọ
Hs nhận xét lẫn nhau
Học bài o, c, bò, cỏ
Nhiều em đọc lại
 Thứ tư ngày 4 tháng 9 năm 2013. 
 .............o0o................
Tiêt 1 : HĐGDNGLL:
Tiêt 2 Thủ công ( Thầy Triển dạy )
Tiết 3& 4: HỌC VẦN :Bài 10 : Ô , Ơ : Ô , Ơ
I ) Mục tiêu:
	 - Hs đọc viết được ô, ơ, cô, cờ. Hs đọc được từ và câu ứng dụng
	 -	.Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề bờ hồ.
 - Liên hệ GDBVM: Bơi thuyền trên hồ , phong cảnh đẹp , sạch sẽ.Các em phải giữ gìn vệ sinh nơi bờ hồ 
II) Đồ dùng dạy học
Giáo viên : Tranh minh họa, SGK .
Học sinh : SGK, đồ dùng học tập,bảng con .
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài : 
Học bài gì ? 
Yêu cầu viết đọc 
 Nhận xét . 
Bài mới: 
a ) Giới thiệu bài:
Hôm nay học ô, ơ
Ghi lên bảng ô ơ
b ) Ghép chữ ghi âm :
Giới thiệu âm ô 
-	
Có ô muốn có tiếng cô thêm âm gì?
-	Đọc mẫu: cờ - ô - cô 
-	Có mấy âm?
Tương tự giới thiệu ơ có móc trên
Có ơ muốn có tiếng cờ thêm âm gì?
-	Đọc mẫu: cờ - ơ - cơ - huyền - cờ
-	Cờ có mấy âm?
c ) Hướng dẫn viết bảng con:
Viết mẫu 
Nhận xét sửa sai. 
*Trò chơi: tìm âm
d ) Củng cố : nhắc lại bài
e) Dặn dò: đọc bài, chuẩn bị tiết 2 
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
- Đọc câu
-	Luyện viết : Theo dõi
 Luyện nói:
+	Trong tranh thấy gì?
+ Liện hệ GD: Bơi thuyền trên hồ , phong cảnh đẹp , sạch sẽ.Các em phải giữ gìn vệ sinh nơi bờ hồ 
4 ) Củng cố: Học bài gì ? Cho nhắc lại bài 
5 ) Dặn dò: Học bài, làm bài tập viết.
Xem bài kế tiếp bài 11
Nhận xét
Hát
Bài o, c
Hs lấy bảng con viết
Đọc o, c, bò, cỏ
-Đọc ô, ơ 
Đồ dùng dạy học
Ghép ô lên bảng cài
Cả lớp đồng thanh đọc
Hs thêm c vào
Đọc lại: cờ - ô - cô
Nhiều em đọc 
Có 2 âm c và ô
Học sinh ghép ơ lên bảng cài
Đọc ơ 
-Thêm c và dấu huyền
Đọc lại : cờ - ơ - cơ - huyền - cờ
Nhiều em đọc lại
Có 2 âm c và ơ
Hs đọc các từ
Nhiều em đọc lại
Cả lớp viết bảng con
Hs đọc
Thi nhau tìm âm ô, ơ 
Đọc ô, ơ, cô, cờ
Lần lượt đọc âm từ
Đọc cá nhân
Đọc tổ, lớp 
Đọc toàn tiết 1
Thảo luận tranh minh họa
Đọc cá nhân nói tiếp nhau
Đọc tổ
Đọc cả lớp
 bé có vở vẽ
Viết VTV ô, ơ, cô, cờ
Tập luyện nói từng cá nhân
Thấy bờ hồ
Chung quanh phong cảnh đẹp , sạch sẽ 
Bài ô, ơ, cô,cờ
Hs đọc lại toàn bài
Đọc cá nhân, tổ, lớp
 Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013. 
 .............o0o................
Tiết 1 &2:Học vần : Bài 10 : Ô , Ơ
I ) Mục tiêu:
	 - Hs đọc viết được ô, ơ, cô, cờ. Hs đọc được từ và câu ứng dụng
	 -	.Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề bờ hồ.
 - Liên hệ GDBVMT
 II) Đồ dùng dạy- học
Giáo viên : Tranh minh họa, SGK .
Học sinh : SGK, đồ dùng học tập,bảng con .
III ) Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài : 
Học bài gì ? 
Yêu cầu viết đọc 
 Nhận xét . 
Bài mới: 
a ) Giới thiệu bài:
Hôm nay học ô, ơ
Ghi lên bảng ô ơ
b ) Ghép chữ ghi âm :
Giới thiệu âm ô 
-	Có ô muốn có tiếng cô thêm âm gì?
-	Đọc mẫu: cờ - ô - cô 
-	Có mấy âm?
Tương tự giới thiệu ơ có móc trên
-	Có ơ muốn có tiếng cờ thêm âm gì?
-	Đọc mẫu: cờ - ơ - cơ - huyền - cờ
-	Cờ có mấy âm?
c ) Hướng dẫn viết bảng con:
Viết mẫu 
Nhận xét sửa sai. 
*Trò chơi: tìm âm
d ) Củng cố : nhắc lại bài
e) Dặn dò: đọc bài, chuẩn bị tiết 2 
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
 Đọc câu
-	Luyện viết : Theo dõi
- 	Luyện nói:
+	Trong tranh thấy gì?
+ Liện hệ GD: Bơi thuyền trên hồ , phong cảnh đẹp , sạch sẽ.Các em phải giữ gìn vệ sinh nơi bờ hồ 
4 ) Củng cố: Học bài gì ? Cho nhắc lại bài 
5 ) Dặn dò: Học bài, làm bài tập viết.
Xem bài kế tiếp bài 11
Nhận xét
Hát
Bài o, c
Hs lấy bảng con viết
Đọc o, c, bò, cỏ
Đọc ô, ơ 
Đồ dùng dạy học
Ghép ô lên bảng cài
Cả lớp đồng thanh đọc
Hs thêm c vào
Đọc lại: cờ - ô - cô
Nhiều em đọc 
Có 2 âm c và ô
Học sinh ghép ơ lên bảng cài
Đọc ơ 
Thêm c và dấu huyền
Đọc lại : cờ - ơ - cơ - huyền - cờ
Nhiều em đọc lại
Có 2 âm c và ơ
Hs đọc các từ
Nhiều em đọc lại
Cả lớp viết bảng con
Hs đọc
Thi nhau tìm âm ô, ơ 
Đọc ô, ơ, cô, cờ
Lần lượt đọc âm từ
Đọc cá nhân
Đọc tổ, lớp 
Đọc toàn tiết 1
Thảo luận tranh minh họa
Đọc cá nhân nói tiếp nhau
Đọc tổ
Đọc cả lớp
 bé có vở vẽ
Viết VTV ô, ơ, cô, cờ
Tập luyện nói từng cá nhân
Thấy bờ hồ
Chung quanh phong cảnh đẹp , sạch sẽ 
Bài ô, ơ, cô,cờ
Hs đọc lại toàn bài
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Tiêt 3 :TOÁN :LỚN HƠN , DẤU >
I ) Mục tiêu: 
-	Bước đầu so sánh số lượng vá sử dụng từ lớn hơn, dấu > để so sánh các số
-	Thực hành so sánh các số lượng trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn
 II) Đồ dùng dạy học
-Một số đồ vật có số lượng trong phạm vi 5
 -Các tấm bìa để ghi chữ số 1, 2, 3, 4, 5, tấm để ghi dấu
 -Tranh ảnh, SGK.
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định:
Kiểm tra:
	Học bài gì ? 
	Gv yêu cầu
	Nhận xét kiểm tra
Bài mới
	Giới thiệu bài mới
	Nhận biết quan hệ lớn hơn
	+	Hướng dẫn quan sát nhận biết số lượng của từng nhóm bên trái, bên phải mấy?
	+	2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không?
	+	Gv hỏi tương tự trên với hình tròn?
	+	Giới thiệu ta nói 2 lớn hơn 1, viết như sau: 2>1 , viết lên bảng 2>1, đây là dấu lớn hơn >, đọc là lớn hơn
	+	Tương tự như trên 3>2 đọc là: “ba lớn hơn hai”
	+	Ghi lên bảng: 3>2, 4>2, 5>3
	+	So sánh dấu , tên gọi, cách sử dụng
	Thực hành:
	> > > > >
	Bài 1: viết dòng dấu >
	Bài 2: viết các số dấu vào ô
	Bài 3: tương tự bài 2
	Bài 4: viết dấu > vào ô trống
	* Trò chơi: Điền dấu số Gv yêu cầu
4 ) Củng cố: Nhắc lại bài
5 ) Dặn dò: Học bài, xem trước bài. Nhận xét tiết học .
-	Hát
Bé hơn, dấu <
Hs viết dấu <
Viết 1< 2 , 2 < 3, đọc trước lớp
SGK
Quan sát từng tranh
Bên trái có 2 con bướm
Bên phải có 1 con bướm
Hai nhiều hơn một
Nhiều học sinh nhắc lại
2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn 
Nhiều học sinh nhắc lại
Đồ dùng dạy học
Hs gắn vào bảng cài 2>1
Nhiều học sinh đọc lại 2>1
Đọc theo tổ, đọc cả lớp
Gắn vào bảng cài 3>2
Đọc lại 3>2
Nhiều em đọc lại, đọc cả tổ, cả lớp
Hs đọc lại 3>2, 4>2, 5>3 
Nhiều em đọc lại
Học sinh viết bảng con cả lớp dấu >
Đọc dấu >
> > > > >
Viết 2 >1, 3 >2
Hs thực hiện viết dòng >
Hs viết số, dấu
Hs thực hiện viết > vào ô trống
Hs thực hiện viết dấu > vào ô trống
Hs thực hiện nối
Thi nhau điền dấu số
Học lớn hơn, dấu >
Nhiều em nhắc lại
Tiết 4 : HDHS Tự học Tiếng Việt : Ôn tập: Ê, V, L, H
 I. Mục tiêu: 
 - Đọc, viết một cách thành thạo âm và chữ ghi âm, chữ ghi tiếng ở các bài 7 và 8.
 - Rèn kĩ năng nói, nghe, đọc, viết.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - SGK, Vở BTTV
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. ổn định lớp 
 2. Kiểm tra 
 - Đọc viết: l, h, lê hè.
 3. Luyện tập 
 a. Luyện đọc: 
 - HS mở SGK bài 7- 8
 - Uốn nắn HS đọc.
 - Yêu cầu: Phân tích tiếng bất kì theo yêu cầu.
 b. Luyện viết: l, h, lê, hè, bê, ve
 - Uốn nắn HS viết
 - Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút
 c. Luyện nói: Chủ đề : Bế bé
 d. Làm bài tập Tiếng việt:
 - Thu vở bài tập chấm và chữa bài.
 4. Củng cố- dặn dò 
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn: Ôn lại bài 7 và 8.
- Cả lớp hát.
- 2 HS đọc; cả lớp viết bảng con.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Phân tích
- Viết bảng con, vở li.
- 5- 6 HS nói
- Tự làm
 Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2013. 
 .............o0o................
Tiết 1 & 2 : Học vần : Bài 12 : ÂM i , a
I ) Mục tiêu:
	- Học sinh viết , đọc được i , a , bi , cá .
	-	Đọc được từ, câu : bé Hà có vở ô li .
 - Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề : lá cờ
II ) Tài liệu, phương tiện:
Tranh , SGK .
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài :
Học bài gì ? 
Bài mới: 
Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta học các chữ mới i, a.
GV ghi lên bảng i , a .
Có i muốn có bi thêm gì ?
Ghi bảng bi .
Giới thiệu tiếp a .
Có a muốn có tiếng cá thêm gì ?
Xem tranh bé bắn bi .
	Ghi bi lên bảng .
	Ghi cá lên bảng .
Đọc từ : viết , GV hướng dẫn .
	i , a , bi , cá .
Chỉnh sửa .
Trò chơi : ghép âm ghép tiếng .
Củng cố : nhắc lại bài .
Dặn dò : Học bài, chuẩn bị tiết 2
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
	Đọc câu
-	 Luyện viết : 
- 	Luyện nói:
	Tranh vẽ mấy lá cờ .
4 ) Củng cố: 
5 ) Dặn dò: Học bài .Xem bài kế tiếp .
Hát
Bài ôn tập đọc lại các âm tiếng .
Viết bảng con .
Cả lớp đọc i , a .
ĐDHT
HS ghép i lên bảng cài đọc cá nhân i , tổ , lớp nhắc lại .
HS thêm b .
HS ghép bi đọc : bờ - i - bi .
Nhiều HS đọc .
Ghép a vào bảng cài , đọc cá nhân , đồng thanh .
Thêm c và dấu / .
Ghép cá , đọc : cờ-a-ca-sắc-cá .
Nhiều HS đọc .
HS đọc bi .
	Nhiều em đọc .
	HS đọc cá .
	Nhiều em đọc .
HS đọc cá nhân , tổ , lớp . 
	Cả lớp bảng con .
	i , a , bi , cá .
Nhận xét .
Thi nhau tìm âm ghép .
Đọc bài tiết 1 .
Đọc lần lượt từ trên xuống dưới cả tiết 1 .
Nhiều HS đọc , đọc SGK .
HS đọc thảo luận tranh .
Đọc cá nhân cây .
Đọc tiếp nối nhau . tổ 
Đọc đồng thanh .
HS VTV .
HS tập luyện nói theo tranh .
3 lá cờ .
Đọc lại toàn bài tiết 1,2 .
Tiết 3 : Ôn Tiếng việt : Ôn tập bài 11
 I. Mục tiêu:
 - Đọc, viết một cách chắc chắn các âm: e, v, l, h, c, o, ô, ơ.
 - Đọc được các câu, từ có chứa các âm trên.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bảng phụ, bảng ôn
 - HS: VBTTV, SGK
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. ổn định lớp 
 2. Kiểm tra 
 - Đọc bài 11
 - Viết: lò cò, vơ cỏ
 - Nhận xét- đánh giá.
 3. Luyện tập 
 a. Luyện đọc:
 - Gắn bảng ôn- GV chỉ bất kì cho HS đọc trơn, phân tích.
- Uốn nắn sau mỗi lần HS đọc.
 b. Luyện viết:
 - Đọc âm, tiếng ( bất kì)
 - Chỉnh sửa chữ viết cho HS.
 c. Hướng dẫn làm bài tập
 * Bài 1: Nối tranh với chữ thích hợp
 * Bài 2: Điền từ thích hợp
4. Củng cố- dặn dò 
 - Đọc đồng thanh lại bài 11
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn:
+ Ôn lại bài.
+ Xem trước bài sau.
- Cả lớp hát.
- 3 HS đọc.
- Lớp viết bảng con.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe và viết bảng con.
- Tự làm- đổi bài kiểm tra.
- Tự làm- đọc từ điền được
Tiết 4: SINH HOẠT LỚP
IMục tiêu:
-HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 2.
-Nắm được nhiệm vụ của tuần 3.
-Thực hiện tốt kế hoạch tuần.
II.Nội dung:
1.Đánh giá công tác tuần qua.
 -HS đã đi vào nề nếp, đi học đúng giờ.
 -Sách vở, đồ dùng đầy đủ.
 -Vệ sinh sạch sẽ.
 2. Kế hoạch tuần tới:
 -Duy trì sĩ số, nề nếp HS
 - Mặc đồng phục khi đến lớp.
 - Tự giác và có thái độ tốt trong học tập.
 - Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi công cộng sạch sẽ.
 - Đoàn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động.
- Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.
- Biết tiết kiệm giư gìn tốt các tài sản chung của nhà trường.
- Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép.
- Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
- Thực hiện tốt tháng “An toàn giao thông”.
3.Tổ chức sinh hoạt văn nghệ trong lớp
 ...................................................................
 Buổi chiêu
 Tiêt 5 : Toán :LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số. Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn
- Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
- Rèn luyện và bồi dưỡng HS khá giỏi làm bài tập 5 trong SGK. 
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
II ). Đồ dùng dạy- học:
 - Dụng cụ học tập toán 
II ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định - Bài cũ ( 5’ )
- Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn
- Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1
- Nhận xét 
2. Bài mới: ( 27’ )Giới thiệu : 
HĐ1: Ôn kiến thức cũ
- Giáo viên đính bảng
H:5 qủa so với 2 qủa như thế nào ?
Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5
HĐ2: Luyện tập ở SGK
Bài 1 : yêu cầu em làm gì ?
Nhận xét sửa sai.
Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh 
- 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại
- 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại
Bài 3. Nối ô trống với số thích hợp:
- Nhận xét sửa sai.
3. Củng cố- Dặn dò: ( 3’ )
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu =
- Hát
- Học sinh viết bảng con 
- 5 lớn hơn hai
- Điền dấu vào chỗ chấm
 3 2
 4 > 3 2 < 5
- Học sinh quan sát, so sánh 
- Học sinh điền
 5 > 3 5 > 4 3 < 4 
 3 3
- HS nêu yêu cầu.
- Học sinh lên bảng nối.
- HS lắng nghe.
- Thực hiện theo yêu cầu.
Tiết 6 : Ôn Toán : LUYỆN TẬP VỀ DÃY SỐ TỪ 1 - 5
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3,4,5.
- HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán 
II ). Đồ dùng dạy- học:
- Vở bài tập Toán.
III) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2. Ôn tập:
a. Ôn đọc số 1,2,3,4,5 ® 5,4,3,2,1
- GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh.
b. Hướng dẫn làm bài tập ( trang 11)
* Bài 1: Điền số :
- Hướng dẫn xem hình vẽ, đếm số đồ vật. Trong mỗi hình điền số: 4,5,5,3,2,4.
- Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng.
* Bài tập 2: Điền số
- GV 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN L1TUAN 3 CKTKNS.doc