A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được : uôi - ươi; nải chuối- múi bưởi
- Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chuối, bưởi, vú sữa
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết , bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
T BÀI CŨ: BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. a. Giới thiệu phép trừ 5 – 1 = 4 ; 5 – 2 = 3 ; 5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1 Luyện tập: SGK trang 58, 59. CC – D D 2 – 1 = 3 – 1 = 4 – 2 = 3 – 2 = * GV ghi đầu bài lên bảng - HD HS quan sát H1 SGk trang 58 và tự nêu đề toán: Có 5 quả táo, hái 1 quả táo. Hổi còn lại bao nhiêu quả táo? + Có 5 quả , hái 1 quả, còn mấy quả? - GV cho HS gài phép tính giải bài toán. - Ghi: 5 – 1 = 4 - Giới thiệu: 5 – 2 = 3; 5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1 ( Làm tương tự 5 – 1 = 4 ) *. Luyện học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5. *. Giới thiệu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HD quan sát từng hĩnh tren bảng + Nhìn hình vẽ nêu 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ? - Ghi: 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 - GV cho HS đọc thuộc các phép tính trừ và xoá dần. a. Bài 1:Gọi HS nêu yc của bài *. Củng cố: Các số 2, 3, 4, 5 trừ đi 1, 2, 3, 4. b.Bài 2: Gọi HS nêu yc của bài - Con có nhận xét gì về các phép tính: 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1 *. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. c.Bài 3: Gọi HS nêu yc của bài - Khi đặt tính theo cột dọc con cần lưu ý điều gì? - Nêu cách đặt tính, nêu cách tính? *. Củng cố: Cách đặt tính và ghi kết quả phép tính trừ. d.Bài 4: Gọi HS nêu yc của bài - Yêu cầu HS đặt đề toán theo tranh. - Nêu phép tính. *. Củng cố: Giải toán có 1 phép tính trừ trong phạm vi 5. *Học thuộc lòng bảng trừ. - Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5 - 3 HS lên bảng làm bài. - 3 tổ làm bảng con. *Quan sát và nêu đề toán. - 2 HS nêu. - Trả lời cá nhân, lớp. - Gài bảng và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Quan sát và nêu số chấm tròn ở mỗi bên và tất cả. - HS trả lời. - Nhận xét từng cặp phép tính? - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc thuộc lòng. - Thi đọc giữa các tổ. * HS nêu yêu cầu. Làm bài nhóm đôi vào SGK * HS nêu yêu cầu. - Làm miệng nối tiếp trên bảng lớp . *HS nêu yêu cầu - Khi đặt tính theo cột dọc con cần lưu ý viết các số thẳng cột với nhau. - HS nêu. - HS làm bài vào bảng con * HS nêu yêu cầu. Viết phép tính thích hợp: Làm vào bảng gài . - HS nhìn tình huống trong tranh nêu bài toán và viết phép tính. 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4. -------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------- Học vần Kiểm tra định kì giữa kì Đề do phòng giáo dục ra ---------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2013 Học vần bài41: iêu –yêu A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được : iêu, yêu,diều sáo, yêu quý . - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu...đã về.. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bé tự giới thiệu.. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt. A. KIỂM TRA: - Đọc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - Đọc câu ƯDụng trang 83. - Viết : chịu khó, cây nêu, kêu gọi. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần iêu. - Nêu cấu tạo vần iêu? +GV gài vần iêu. - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần iêu. + Có vần iêu rồi muốn có tiếng diều ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng diều - Cho HS gài tiếng diều . + Tiếng diều có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng diều ? + Đánh vần , đọc trơn tiếng diều ? - GV đưa tranh diều sáo và giới thiệu. - GV gài từ diều sáo + Trong từ diều sáo tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng diều , đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) b. Vần yêu: (Dạy tương tự vần iêu) - So sánh vần iêu và vần yêu? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) + Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu + Gạch chân tiếng có vần iêu, yêu? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: - HD đọc bảng tiết 1. - Giới thiệu chữ mẫu viết bảng: iêu, yêu, diều sáo, yêu quí. + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận xét -------------------------------------------- - Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. 3. Luyện đọc: - GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng hiệu, thiều. + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện đọc SGK trang 84 + 85. 4. Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + Trong tranh vẽ gì? + Bạn nào đang tự giới thiệu? + Năm nay em lên mấy? Em học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em? + Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em? + Em thích học môn nào nhất? + Em có biết vẽ và hát không? Nếu biết hát, em hát cho cô và cả lớp nghe 1 bài. + Nhắc lại chủ đề. 5. Luyện viết: Vở TViết bài 41. - GV HD HS viết từng dòng vào vở. *. Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần iêu, yêu. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Đọc lại bài. - Đọc trước bài 42 - HS đọc cá nhân, lớp. - phân tích các tiếng phễu, chịu, nêu, kêu. - 3 tổ viết 3 từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm a đứng trước, âm u đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. - 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Nêu cấu tạo chữ. - HS viết bảng và đọc. ----------------------------------------------- HS nêu. - HS đọc bảng tiết 1. - HS quan sát và nêu ND tranh. - HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc SGK cá nhân, đồng thanh. - HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. - HS lấy vở tập viết tập 1 bài 41. - Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở. -------------------------------------------------------------------------------------- SINH HOẠT LỚP I, NHẬN XÉT TUẦN 10 - Gv nhận xét các ưu, nhược điểm của hs về các mặt sau: 1, Chuyên cần: - Đa số hs đi học đều, đúng giờ * Tồn tại: Vẫn còn hs đi học muộn 2, Học tập: Học sinh đã cố gắng học bài, viết bài đầy đủ trước khi đến lớp * Tồn tại: + Một số hs nhận thức kém: Đọc yếu, chưa nghe cô giáo đọc để viết từ được + Làm toán yếu, chưa biết nhẩm 3, Vệ sinh: Nhìn chung hs ăn mặc gon gàng, sạch sẽ, vệ sinh trong ngoài lớp sạch sẽ II, PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 11: Tích cực kèm cặp hs yếu Kèm chữ viết cho hs Phát động phong trào thi đua học tập giành nhiều điểm 10 để kỉ niệm ngày 20 - 11 -------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN XI Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013 Học vần bài 42 : ưu –ươu A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc , viết được: ưu,ươu trái lựu, hươu sao. - Đọc được câu ứng dụng: Buổi trưa..ở đấy rồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.Hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. A. KIỂM TRA: - Đọc: .iêu, yêu, diều sáo, yêu quí. buổi chiều, iêu, yêu, diều sáo, yêu quí. - Đọc câu ƯDụng trang 83. - Viết : hiểu bài, yêu cầu, già yếu B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần ưu. - Nêu cấu tạo vần ưu? +GV gài vần ưu. - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần ưu. + Có vần ưu rồi muốn có tiếng lựu ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng lựu - Cho HS gài tiếng lựu . + Tiếng lựu có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng lựu ? + Đánh vần , đọc trơn tiếng lựu ? - GV đưa tranh trái lựuvà giới thiệu. - GV gài từ trái lựu + Trong từ trái lựu tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng lựu , đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) b. Vần ươu: (Dạy tương tự vần ưu) - So sánh vần ưu và vần ươu? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) + Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ + Gạch chân tiếng có vần ưu, ươu? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: - HD đọc bảng tiết 1. - Giới thiệu chữ mẫu viết bảng ưu, ươu , trái lựu, hươu sao. + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận xét ---------------------------------------------- - Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. 3. Luyện đọc: - GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đáy rồi. + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng hươu? + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện đọc SGK trang 86 + 87. con vật này, con còn biết các con vật 4. Luyện nói theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + Trong tranh vẽ gì? + Những con vật này sống ở đâu? + Những con vật này, con nào ăn cỏ? + Con thích ăn mật ong không? + Con nào to xác mà rất hiền lành? + Ngoài các nào khác không? + Con biết hát bài hát nào về những con vật này? + Nhắc lại chủ đề. 5. Luyện viết: Vở TViết bài 42. - GV HD HS viết từng dòng vào vở. *. Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần ưu, ươu. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Đọc lại bài. - Đọc trước bài 43 - HS đọc cá nhân, lớp. - phân tích các tiếng diều, chiều, yêu, yếu, hiểu. - 3 tổ viết 3 từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm a đứng trước, âm u đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. - 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Nêu cấu tạo chữ. - HS viết bảng và đọc. ---------------------------------- - HS nêu. - HS đọc bảng tiết 1. - HS quan sát và nêu ND tranh. - HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc SGK cá nhân, đồng thanh. - HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. - HS lấy vở tập viết tập 1 bài 42. - Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở. -------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------- Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ các số trong phạm vi đã học. - Tập biểu thị phép tính trong tranh bằng phép tính đã học. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 25’ 5’ KTBC BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2. Luyện tập. a. Bài 1: HS nêu YC của bài Làm vào bảng con b.Bài 2. HS nêu YC của bài c. Bài 3: HS nêu YC của bài Điền dấu >, <, = vào .... Thi làm bài nối tiếp trên bảng lớp d.Bài 4: HS nêu YC của bài . Viết phép tính thích hợp:Cho HS thảo luận làm bài nhóm đôi . đ. Bài 5: HS nêu YC của bài Số? Làm bài vào bảng gài . CC – D D .... – 2 = 2 4 - .... = - GV kiểm tra miệng dưới lớp bảng trừ 5. *Ghi đầu bài lên bảng . * Khi tính theo hàng dọc con cần lưu ý điều gì ? *. Củng cố: Cách đặt tính và ghi kết quả phép tính trừ.Làm vào bảng con *Cho HS nhận xét 2 phép tính. 5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 1 = 2 *.Củng cố: Thứ tự thực hiện phép tính. dãy tính có 2 phép tính trừ. * Muốn điền được dấu con phải làm gì? *. Các bước làm bài tập điền dấu >,<,=. * GV cho HS xem tranh và nêu bài toán. - Khuyến khích HS nêu nhiều bài toán khác nhau. *. Củng cố: Giải toán có 1 phép tính trừ trong phạm vi 5. HD HS tính phép tính bên trái dấu = *. Giảng: 5 – 1 = 4 rồi nêu 4 cộng mấy bằng4? Từ đó điền được số 0 vào chỗ... ( 5 – 1 = 4 + 0 ) - Học thuộc các phép cộng,trừ đã học 2 HS lên bảng làm bài. - Dưới lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 5. * HS nêu yêu cầu - Viết các số thẳng cột với nhau. - HS làm bài vào bảng con và đọc kết quả. * HS nhắc lại cách tính. - 2 HS lên bảng, lớp làm SGK ba em làm bàì trên bảng lớp .Cho HS SS két quả bài làm . * HS nêu yêu cầu. - Nêu các bước làm bài tập điền dấu. - 2 HS lên bảng, Lớp làm bài vào vở. * HS nêu yêu cầu - HS xem tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4 *HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào bảng gài --------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013 Toán Số 0 trong phép trừ A. Mục tiêu: - Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính những số tương tự trong trường hợp này. - Tập biểu diễn tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 15’ 15’ 5’ KTBC BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau. a.Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0. b. Giới thiệu phép trừ 3 -3 = 0. 3.Giới thiệu phép trừ:Một số trừ đi 0. a. Giới thiệu phép trừ : 4 – 0 = 4. b. Giới thiệu phép trừ : 5 – 0 = 5. 4. LUYỆN TẬP : bài tập 1 SGK trang 61. YC GS làm miệng nối tiếp trên bảng lớp . Bài 2 : Cho 3 dãy lên làm miệng nối tiếp Bài 3 : Cho HS phân tích bài rồi làm vào SGK 2 em lên bảng làm bài . 5. CC- D D 5 - 4 = 5 - 1 = 5 - 3 = 5 - 3 = 5 - 2 = 5 - 4 = * GV ghi đầu bài lên bảng . *HD HS quan sát hình 1 SGK trang 61 và tự nêu bài toán: Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con ra khỏi chuồng.Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? - 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt? - Ghi: 1 -1 = 0 * Cầm 3 que tính: + Có mấy que tính? - Bớt 3 que tính: + Bớt mấy que tính? Còn mấy que tính? - Cho HS gài phép tính. - Ghi: 3 – 3 = 0. + Đọc: 1 – 1 = 0; 3 – 3 = 0 *. Nhận xét đặc điểm từng phép tính. Giảng: Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng 0. +. Tính 2 – 2 = ? * HD HS quan sát hình 3 SGK và nêu bài toán: Có 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông nào.Hỏi còn lại mấy hình vuông? +. Không bớt đi hình vuông nào nghĩa là bớt đi mấy hình vuông? +. 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn mấy hình vuông? GV ghi bảng : 4 – 0 = 4 ( Làm tương tự phép tính 4 – 0 = 4 ) *Yêu cầu HS đọc 2 phép tính: 4 – 0 = 4 và 5 – 0 = 5. +. Nhận xét đặc điểm 2 phép tính trên. +. Nêu kết quả phép tính: 3 – 0 = 3 2 – 0 = 2 1 – 0 = 1 *. Kết luận : Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó. a. Bài 1:Gọi HS nêu YC của bài : *. Củng cố phép trừ trong PV5. Số 0 trong phép trừ. b.Bài 2; Gọi HS nêu YC của bài : Tính: *. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Số 0 trong phép cộng và phép trừ. c. Bài 3: Gọi HS nêu YC của bài : Viết phép tính thích hợp. 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 *. Củng cố 2 số giống nhau trừ đi nhau thì cho kết quả bằng 0. Ôn lại bài - 3 HS lên bảng. - HS làm bảng theo 3 tổ. *HS quan sát - 2 HS đặt đề toán. - HS trả lời cá nhân, đồng thanh. * HS trả lời cá nhân, đồng thanh. * HS gài và nhận xét. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS nêu kết quả và đọc cá nhân, đồng thanh. - HS nhắc lại - HS trả lời cá nhân, đồng thanh. *HS gài phép tính 5 – 0 = 5. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS trả lời. - HS nêu kết quả và nhận xét. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. * HS mở SGK trang 61. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm vào vở ô li. - 3 HS thi điền kết quả . - Nhận xét từng cột phép tính. *HS nêu yêu cầu. - HS làm bài nối tiếp trên bảng . - HS nêu yêu cầu và quan sát hình vẽ. - Nêu đề toán, tự nêu phép tính. - 2 HS lên bảng, lớp làm SGK - Nhận xét 2 phép tính ------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------ Học vần bài 43 : Ôn tập A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc , viết được một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc bằng u hay o - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện kể Sói và Cừu. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết , bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. A. KIỂM TRA: - Đọc: ưu – ươu , trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ - Đọc câu ứng dụng SGK( trang 87) - Viết: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ *. Nhận xét – cho điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. + Tuần qua các em đã học những vần gì? - GV ghi bảng( như bảng ôn trong SGK). 2. Ôn tập các vần đã học. - GV gọi HS đọc các chữ trong bảng ôn.( eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu ) - Gọi HS lên bảng đọc và chỉ vần. - GV đọc các chữ. *. Ghép chữ thành vần. - HD HS ghép các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở hàng ngang tạo thành vần có nghĩa. *. Lưu ý: + e không ghép được với u. + â, ê, i, ư, iê, yê, ươ không ghép được với o. - Đánh vần và đọc trơn các vần vừa ghép được. - Đọc bảng ôn. - Nêu các vần đã học? *. Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV giới thiệu và gắn từ ứng dụng lên bảng. ao bèo cá sấu kì diệu + Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng. - GV giải thích từ ứng dụng. - Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. *. Giới thiệu từ cá sấu, kì diệu. cần luyện viết. + Phân tích từ cá sấu? - GV viết mẫu và HD cách viết. + Phân tích từ kì diệu? - GV viết mẫu và HD viết bảng. ------------------------------------------------- 1. Luyện đọc bảng lớp: - Gọi HS nhắc lại các vần đã ôn ở tiết1. - HD HS đọc các tiếng ở bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng. 2. Đọc câu ứng dụng. - HD HS quan sát tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng. Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. + Gạch chân tiếng có vần kết thúc là u và o. + Phân tích và đánh vần. + Đọc trơn. Đọc trơn không thứ tự tiếng nhưng thành câu. 3. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu. 4. Kể chuyện: Sói và Cừu - GV kể lần 1( Nội dung trong SGK) - GV kể lần 2( Theo tranh trang 86 + 87) - HD kể: + Câu chuyện có mấy nhân vật? Là những nhân vật nào? Câu chuyện xảy ra ở đâu? - Cho HS tập kể trong nhóm. - Cho HS thi kể trong nhóm. + Tranh1: Một con chó Sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẩm được 1 bữa ngon lành. Nó lại gần Cừu và nói: Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi. Trước khi chết, mày ước gì không ? + Tranh2 : Sói nghĩ Cừu không chạy thoát liền hắng giọng sủa to. + Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu nghe tiếng gào của Sói. Anh liền chạy đến. Sói vẫn đang ngửa cổ, rống to. Người chăn cưù liền giáng cho nó 1 gậy. + Tranh 4: Cừu chạy thoát. - Thi kể toàn bộ câu chuyện + Nêu ý nghĩa câu chuyện? 5. Luyện viết vở. - Giới thiệu bài viết 43. cá sấu, kì diệu - Nêu cách viết từ cá sấu, kì diệu - Nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng? - HD HS viết từng dòng. - GV nhận xét bài viết. C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Đọc lại bài - Đọc trước bài 44 - HS đọc cá nhân, đồng thanh – Phân tích cấu tạo tiếng: hươu, mưu, rượu - 2 HS đọc câu ứng dụng. - Lớp viết bảng. - HS nêu các vần đã học trong tuần. - HS đọc cá nhân, đồng thanh và phân tích cấu tạo vần. - HS lên bảng chỉ chữ và tự đọc vần. - HS đọc cá nhân, đồng thanh và phân tích cấu tạo chữ. - HS đọc cá nhân, lớp đọc và phân tích cấu tạo chữ. - Lớp đọc thầm. - HS đọc cá nhân, lớp đọc và phân tích. - HS phân tích, đánh vần và đọc trơn - 1HS đọc, lớp đọc. + 2HS phân tích. - HS nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ. + Lớp viết bảng. - 2 HS phân tích. - HS nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ. + Lớp viết bảng. ---------------------------------------------- 4 HS nhắc lại. - HS đọc cá nhân, lớp đọc, phân tích cấu tạo. - Quan sát và nêu ND tranh. - Lớp đọc thầm. - Tìm tiếng có vần mới? - HS đọc cá nhân, lớp đọc, phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Lớp nghe GV kể. - Lớp quan sát tranh và nghe GV kể. - HS kể nhóm 3. - Đại diện từng nhóm thi kể.( mỗi nhóm 3 HS) - Sói chủ quan, kiêu căng phải đền tội. Cừu bình tĩnh, thông minh nên thoát chết. - HS mở vở Tập viết tập 1, bài 43. + 1 HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS TL. + HS nêu tư thế ngồi viết. + HS viết bài. -------------------------------------------------@&?----------------------------------------------------- Tự nhiên xã hội Gia đình em I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Bố, mẹ, anh, chị, ông, bà trong gia đình là những người thân yêu nhất của em. - Em có quyền được sống với cha mẹ, h với các bạn trong lớp. - Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình mình . II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: sách giáo khoa, giáo án, lời bài hát “ Cả nhà thương nhau ”. 2. Học sinh: sách giáo khoa, giấy vẽ, bút màu. III. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 25’ 5’ KT BÀI CŨ. BÀI MỚI. 1.Giới thiệu bài. Hoạt động 1 LÀMVIỆCVỚI SGK(TRANG 24). Kết luận: Hoạt động 2 ( BT 2 – VBT) VẼ TRANH (Vẽ những người trong gia đình bạn) Hoạt động 3 ĐÓNG VAI Kết luận CC - DD Kể về 1 ngày của em? Ghi đầu bài lên bảng . *. Cho HS quan sát các hình vẽ SGK trang 24,25 và trả lời các câu hỏi trong SGK. - Gia đình Lan có những ai? - Lan và những người trong gia đình đang làm gì? - Gia đình Minh có những ai? - Minh và những người trong gia đình đang làm gì? * Mỗi người khi sinh ra đều có bố mẹ và những người thân, mọi người đều sống chung trong một mái nhà đó là gia đình. * GV nêu yêu cầu. - HD HS cách vẽ tranh theo nội dung bài học. *. Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông bà, anh chị .... là
Tài liệu đính kèm: