I. Mục tiêu:
- HS đọc được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ và câu ứng dụng từ
bài 22 đến bài 27.
-Viết được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu tranh truyện kể: Tre ngà.
*Ghi chú:HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: bộ chữ cái, bảng con, vở.
69 GV chỉ định hs viết vào vở ô li và làm bài Chấm bài-nhận xét Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: Số? 0 1 1 5 - HS thực hiện VBT - Gọi hs lên bảng - Nhận xét Bài 2: > 85 36 109 22 01 < ? = 49 77 910 02 10 - GV hướng dẫn hs điền - GV chỉ định hs lên bảng - Nhận xét Bài 3: Số: GV hướng dẫn hs điền số vào ô trống các ô trống < 1 > 9 6< - GV chấm bài GV nhận xét-sửa sai Bài 4: Viết các số 6,2,9,4,7 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Chấm điểm Nhận xét sửa sai nếu có Bài 5: Điền số thích hợp vào a. Có mấy hình tam giác?( 3) b. Có mấy hình vuông ?(5) ( Cho HS xem hình vẻ ở VBT) - GV gọi hs thực hiện - Nhận xét 4. Củng cố - Gv cho hs đọc BT 2 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Hát đầu giờ - 1hs lên bảng - HS còn lại thực hiện bảng con - HS yếu quan sát - Tất cả hs yếu - HS thực hiện - Cả lớp thực hiện VBT Bài 1: Số? 0 1 2 0 1 3 4 5 5 - Cả lớp thực hiện - 3 hs lên bảng Bài 2: > 8 >5 3< 6 10< 9 2= 2 0< 1 < ? = 4 0 4 hs thực hiện Cả lớp thực hiện VBT Cả lớp thực hiện VBT a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,4,6,7,9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,7,6,4,2 - 6 hs nộp bài - HS giỏi lên bảng - Cả lớp thực hiện VBT - 1 Hs khá-giỏi - HS khá giỏi - Cả lớp Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba .............................................. --------------o0o ------------- Tiết 1 :TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 . - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 . *Ghi chú:Bài:1,2,3. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ đồ dùng học Toán, bảng con, vở. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, thực hành IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra:(2’) - GV nhận xét bài kiểm tra. 3. Dạy bài mới:(25’) a. GV giới thiệu bài(1’) – ghi bảng.. b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng(10’) * GV hướng dẫn HS phép cộng: 1 + 1 = 2 - GV đưa tranh giới thiệu + Có 1 con gà, thêm 1 con gà. Tất cả có mấy con gà? - Gọi HS nêu lại. + 1 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà? - Gọi HS nhắc lại câu trả lời. - GV: Một con gà thêm một con gà được hai con gà. Vậy 1 thêm 1 bằng 2 - Gọi HS nhắc lại. - Ta viết: 1 + 1 = 2 - GV chỉ dấu ( + ) gọi là ( cộng ) và đọc. - GV cho cả lớp viết bảng con + Một cộng một bằng mấy? * GV giới thiệu tiếp phép cộng: 2 + 1; 1 + 2 tương tự như phép cộng trên. - GV đính tranh. + Ô thứ nhất có mấy chấm tròn? + Ô thứ haicó mấy chấm tròn? + Tất cả có mấy chấm tròn? - GV: 3 là kết quả của 2 + 1 và 1 + 2 * Khi ta thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả cộng không thay đổi. c. Thực hành:(14’) * Bài 1:(7’) Tính. - GV cho HS làm bảng con. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập - GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở * Bài 2: (7’)Tính. - Huớng dẫn HS đặt tính theo cột dọc - Cho HS làm bài vào vở. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở 4. Củng cố:(4’) - Tổ chức chơi “ nối đúng, nối nhanh”. - GV hướng dẫn HS nối phép tính vào số cho thích hợp. 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học bài hôm sau: Luyện tập. - GV nhận xét tiết học - Học sinh hát - HS nhắc lại tên bài học Phép cộng trong phạm vi 3 - HS nêu bài toán: - Một con gà thêm một con gà được hai con gà. - 1 thêm 1 bằng 2. - HS viết bảng con: 1 + 1 = 2 - 1 cộng 1 bằng 2 + 2 chấm tròn + 1 chấm tròn + 3 chấm tròn - HS cả lớp làm bảng con. -3 HS lên bảng làm bài tập 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - HS làm bài vào vở. + + + 2 1 1 1 2 2 3 3 - HS thi nối nhanh. 2 + 1 1 + 1 1 + 2 1 2 3 Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiêt 3 & 4 :HỌC VẦN : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I. Mục tiêu: - Ôn tập hệ thống hóa, giúp HS nắm chắc các âm và chữ ghi âm đã học. - HS có kỷ năng đọc đúng, to, rõ ràng các âm và chữ ghi âm đã học và viết đúng chính tả. - Giáo dục HS viết cẩn thận, đẹp và viết đúng mẫu chữ, nói rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ chữ cái, bảng con, vở. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, nhóm, thực hành IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi 2 HS đọc và viết. - 1 HSđọc câu ứng dụng - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu (1’) ghi bảng. b.Ôn tập(14’) * Ôn 29 chữ cái. - GV ghi bảng. - Gọi HS đọc. * Ôn những âm có 2-3 con chữ. - GV ghi bảng. - Gọi HS đọc. - Nhận xét sửa cách phát âm cho HS. - GV chọn 1 số từ có âm từ 2- 3 con chữ cho HS đọc. - Cho HS tìm tiếng mới. c. Luyện viết:(10’) - GV đọc một số từ ngữ. - Nhận xét bảng con. 4. Củng cố:(4’) - GV cho HS đọc lại bài ở bảng lớp. - Cho HS ghép từ. - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - GV nhận xét tiết học. Tiết 2 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra :(2’) - HS luyện đọc CN, cả lớp -GV nhận xét 3 Ôn tập :(30’) a. Luyện đọc:(10’). -Gọi HS đọc. - GV hướng dẫn HS đọc ôn lại từ bài 1 đến bài 27. b. Luyện viết:(10’). - GV hướng dẫn HS lấy vở. - GV đọc một số từ ngữ. - GV theo dõi và nhắc nhở HS viết bài cho đúng. c. Ghép chữ:(10’) - GV nêu yêu cầu cuộc thi ghép chữ. - GV đọc từ cho HS ghép. - Nhận xét – tuyên dương 4. Củng cố:(3’ ) - Vừa rồi em học bài gì?. - GV cho HS đọc lại bài. - Nhận xét 5. Dặn dò:(1’) - Về tìm chữ vừa học qua sách báo. - HS đọc bài và chuẩn bị bài tiết sau: Chữ thường – Chữ hoa... - Học sinh hát - HS đọc và viết: nhà ga, ý nghĩ. - Cả lớp viết bảng con. - 1 HSđọc câu ứng dụng - HS nhắc lại bài. - HS đọc CN, cả lớp. - HS theo dõi và đọc nhẩm: ng, ngh, gh, ph, nh,.gi, tr, qu, ch, kh, th. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) phố, quê, trê, chợ, ngõ, nghé, giỏ, ghế, nhà, khỉ, nga. - HS tìm và nêu - HS viết bảng con. rổ khế, xe chỉ, phở bò, nho khô, gồ ghề. - HS ghép gà ri, quả thị, qua đò, cá ngừ. . - HS luyện đọc CN, cả lớp -HS đọc - HS luyện viết bài vào vở nghệ sĩ, ngã tư, trí nhớ, chả cá, cá thu, lá mạ, da thỏ, tổ cò. - HS các tổ thi ghép nhanh với nhau. thợ nề, ti vi, đi bộ, ca nô, bó mạ, ba lô. - Ôn các âm đã học. Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư .............................................. --------------o0o----------- Tiêt 1 : HĐGDNGLL: ( Đôi tổ chức) Tiết 2 &3 :HỌC VẦN : CHỮ THƯỜNG CHỮ HOA I. Mục tiêu: - HS bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Ba Vì. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng chữ hoa. - HS: Bảng con, phấn, SGK, VBT, vở tập viết, bộ ghép chữ. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, nhóm, thực hành IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS lên bảng đọc bài và viết. + nhaì ga, quả nho, tre già, + quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.. - Nhận xét – ghi điểm. 3.Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu(1’) ghi bảng: b.Giới thiệu chữ hoa:(24’) - GV đính bảng chữ hoa. + Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn? + Chữ in hoa nào không giống chữ in thường? - Gv cho HS thảo luận nhóm. - Gọi HS nêu. - GV nhận xét bổ sung - GV gọi HS đọc. 4 Củng cố:(4’) -Hôm nay các em học bài gì? -Nhận xét tiết học 5.Dặn dò:(1’) -Chuẩn bị bài học tiết 2 Tiãút 2 * Luyện tập: 1. Luyện đọc:(15’) - GV cho HS luyện đọc lại bài tiết 1 - Cho HS xem tranh - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét và đọc mẫu. + Tiếng nào có chữ viết hoa? - GV giải thích từ viết hoa: Bố, Kha, SaPa. + Những từ như thế nào thì phải viết hoa? - GV chỉ bảng và giải thích về SaPa. 2. Luyện nói:(15’) - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì. - GV hướng dẫn HS thảo luận. - Gọi HS lên bảng hỏi và trả lời. - Gọi HS nhận xét. 4. Củng cố:(4’) * Trò chơi: Thi ghép chữ nhanh - GV đọc từ: nghỉ hè, chị Kha, SaPa. - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài tiết sau: ia - Nhận xét tiết học. - Học sinh hát - 2 HS đọc lại bài hôm trước. - Cả lớp viết bảng con. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - Chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y. - Chữ cái in có chữ hoa và chữ thường không giống nhau: A, Ă, Â, B, D, Đ, H, M, N, Q, R. - HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -Chữ thường,chữ hoa - HS đọc lại bài tiết 1. - HS xem tranh và nêu nhận xét tranh. - HS đọc: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. - Tiếng: Bố, Kha, SaPa. - Những từ đầu câu và những từ chỉ tên riêng thì phải viết hoa. - HS đọc tên bài luyện nói: Ba Vì. - HS thảo luận. + Bức tranh vẽ gì? + Nhà bạn có nuôi bò không? + Nơi bạn có nuôi bò sữa không? + Nuôi bò sữa để làm gì? -HS thi ghép Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------- Thứ năm .............................................. --------------o0o----------- Tiết 1&2 :HỌC VẦN :BÀI :29 :IA I. Mục tiêu: - Giúp học sinh đọc và viết được ia, lá tía tô. - Đọc được từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá và câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chia quà II. Đồ dùng dạy học: - GV: sgk. - HS: Bảng con, bảng chữ cái. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, nhóm, thực hành IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS đọc bài Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. - BC : giỏ cá, quả thị - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu- ghi bảng: b. Dạy vần: ia * Nhận diện vần: - Vần ia được tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh: ia- i - GV phát âm và hướng dẫn HS. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. + Muốn có tiếng tía thêm âm gì và dấu gì? - GV ghi bảng: tía - Gọi HS phân tích tiếng và đọc - GV cho hs xem tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: lá tía tô - GV đọc mẫu và hướng dẫn. - Đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ: - GV đánh vần mẫu và hướng dẫn HS viết bảng con chữ: ia lá tía tô. - GV nhận xét bảng con. * Đọc tiếng ứng dụng: - GV đính tiếng. tờ bìa vỉa hè Lá mía tỉa lá - Gọi HS đọc. - GV đọc mẫu và giải thích từ. 4.Củng cố:(4’) - Tìm tiếng ngoài bài có vần ia? - GV nhận xét tuyên dương. 5Dặn dò:(1’) -Chuẩnbịhọc tiết2 Tiết 2 * Luyện tập: 1. Luyện đọc:(10’) - Đọc bảng tiết 1 - Xem tranh và đọc câu ứng dụng. Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - GV đọc mẫu - Tìm tiếng có vần ia vừa học (gạch tiếng ) - Đánh vần, phân tích : tỉa - Trơn cả câu - GV( gt. Sơ qua tranh ) - Đọc cá nhân ( điểm ) 2. Luyện viết:(10’) -GV hướng dẫn HS viết bảng con:ia lá tía tô -GV nhận xét sửa sai 3. Luyện nói:(10’)chia quà - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - GV HD HS thảo luận - GV theo dõi HD thêm. - GV gọi HS đại diện lên bảng hỏi và trả lời. + Trong tranh vẽ gì ? + Ai đang chia quà cho các bạn ? + Bà chia những gì ? + Các bạn nhỏ vui hay buồn ? + Bà có vui không ? + Ở nhà em ai hay chia quà? Khi được chia quà em lấy phần nhiều hơn hay ít hơn? + Vậy em là người như thế nào? 4. Củng cố:(10’) - GV cho HS lật SGK. - Gọi HS đọc bài. - GV nhận xét - tuyên dương. 5. Dặn dò:(10’) - Về nhà học bài và xem trước bài tiếp theo:ua, ưa. GV nhận xét tiết học. - Học sinh hát - 2 HS đọc lại bài. - Cả lớp viết bảng con. - Đọc đề - HS so sánh - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: ia có thêm chữ a - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - Âm t và dấu sắc. - HS phân tích tiếng ( tía ). - Vẽ lá tía tô - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS đọc trơn - HS luyện viết bảng con. Ia lá tía tô - HS đọc CN. - HS đọc đồng thanh - CN. - HS tìm nhanh và nêu. - Tổ, nhóm . - HS quan sát + Tìm tiếng có vần ia vừa học - tỉa - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh - Vở tập viết ia ia lá tía tô - HS đọc: chia quà - HS thảo luận từng đôi bạn. - Chia quà -Bà -HS nêu - Các bạn nhỏ vui -Bà vui - Em tự lấy phần ít hơn. - Em là người biết nhường nhịn - HS lật sách đọc bài Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 :TOÁN : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng. - GD HS nhanh nhẹn và có trí tưởng tượng. *Ghi chú:Bài:1,2,3(cột 1),bài 5(a). II. Đồ dùng dạy học: GV: - Vở bài tập - SGK HS: - Bảng con - Hộp toán - Vở bài tập - SGK III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, thực hành IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi3. - GV nhận xét bảng con. 3. Dạy bài mới:(25’) -a. Giới thiệu: (1’)Luyện tập b. Thực hành:(24’) Bài 1: (5’)HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép tính cộng tương ứng với tình huống trong tranh. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Băi 2: (4’)Tính - Cho HS tính vào vở. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 3: (5’)Điền số - Giúp HS nhận xét về kết quả làm bài cuối cùng: 2 + 1 = 1 + 2 + Khi đổi chổ cho nhau trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 4: (5’)GV giúp HS nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. - Gọi HS lên bảng điền kết quả. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 5: (5’) Có một con thỏ, rồi một con thỏ nữa chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con thỏ? + Ta làm phép tính gì? + Lấy mấy cộng mấy? -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở 4. Củng cố:( 4’) - GV củng cố lại 5 bài tập vừa làm. - GV thu vở chấm điểm. 5. Dặn dò:(1’) - Về nhà làm bài tập và xem bài tiết sau.. - GV nhận xét tiết học. - Học sinh hát - 3 em lên bảng -cả lớp làm bảng con. + + + 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - HS nêu bài toán và nêu bằng lời từng phép tính. + Hai cộng một bằng ba. + Một cộng hai bằng ba. - HS làm tính theo cột dọc + + + 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - HS làm bài vào vở. - Một bông hoa và một bông hoa là hai bông hoa ta viết hai vào sau dấu bằng để có: 1 + 1 = 2 - HS làm bài vào vở. - Tính cộng - Lấymột cộng một bằng hai 1 + 1 = 2. Tiết 4 : Ôn Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I- Mục tiêu - HS thực hiện thành thạo phép cộng trong phạm vi 3. Thực hiện các bài tập trong VBT - HS khá giỏi:Vận dụng viết phép tính thích hợp.( BT 4) - Học sinh yếu: cộng hai số hàng ngang trong PV 3 ( BT 1) II- Đồ dùng dạy học - Bảng con,VBT,hộp đồ dùng III- Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm Tra bài cũ GV gọi hs làm BT: 1 4 6 2 Nhận xét-chấm điểm 3.Luyện tập a.Giới thiệu bài b.Thực hành Bài 1: Số? GV chỉ định hs yếu thực hiện 1+2= 1+1= 3=+ 2+1= 2=1+ 3=+ Chỉ định hs còn lại thực hiện VBT Chấm điểm – nhận xét Bài 2: Viết số thích hợp vào chổ chấm: 1 2 1 1 2 + + + + + + 1 1 2 ... 2 .. . . 2 3 3 GV chỉ định hs thực hiện Chấm bài-nhận xét Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp: 1+1 1+2 2+1 - GV gọi hs thực hiện viết và đọc - Nhận xét-sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV gọi 1 hs lên bảng viết phép tính 1 + 2 = 3 - HS còn lại thực hiện VBT - Chấm bài - Nhận xét 4. Củng cố - Gv cho hs đọc BT 1 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Hát đầu giờ - 2hs thực hiện,hs còn lại thực hiện vở trắng - Quan sát Tất cả hs yếu thực hiện 1+2= 3 1+1= 2 3= 2+1 2+1= 3 2=1+= 3 3=1+2 Cả lớp thực hiện 2 hs thực hiện lên bảng - Cả lớp thực hện - 3 hs lên bảng thực hiện Cả lớp thực hiện - HS khá giỏi - Quan sát hs lên bảng viết phép tính 1 + 2 = 3 - HS thực hiện VBT - 3,4 hs nộp bài - Cả lớp đọc Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------- Thứ sáu ............................................. --------------o0o----------- Tiết 1&2 : Tập viết: CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ. NHO KHÔ , NGHÉ Ọ – CHÚ Ý I.Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê,lá mía Viết đúng các chữ:. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô,phá cỗ kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. *Ghi chú:HS khá,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1,tập một. - Ngồi và để vở đúng tư thế - Giáo dục học sinh: Vở sạch chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Kẻ sẵn bảng tập viết. Phấn màu - Học sinh: Vở tập viết. Bảng con. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 học sinh lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. Tiết 1 : Cử tạ , thợ xẻ, chữ số , cá rô . GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. Tiết 2 : * Nho khô , nghé ọ , chú ý : GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết . 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em.
Tài liệu đính kèm: