Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 7 năm 2012

I. MỤC TIÊU:

-Tập chung vào đánh giá.

- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số, nhận biết thứ tựmỗi số trong dãy số từ 0 đến 10;Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác.

II. CHUẨN BỊ:

- Bài KT của HS

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌ

 

doc 17 trang Người đăng hong87 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 7 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố trong dãy số từ 0 đến 10;Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác.
II. Chuẩn bị: 
- Bài KT của HS 
III. Các hoạt động dạy và họ
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: Đề bài
Bài 1: Số 
10
7
9
0
Bài 2: Số 
1
2
4
5
7
1
2
7
6
4
8
9
7
Bài 3: , =
0 6
8 > 5 3 < 9 4 < 8
Bài 4: Số ?
4. Cách đánh giá:
Bài 1: 2đ. Viết đúng 1ô trống: 0,5đ
Bài 2: 3đ. Viết đúng 1ô trống: 0,25đ
Bài 3: 3đ. Viết đúng dấu : 2 ý một điểm 
Bài 4: 2đ. Mỗi ý 1 điểm
- Có 2 hình tam giác
- Có 5 hình vuông
Tiết 3 + 4	 Tiếng việt
Bài 27: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và các chữ ghi âm đã học trong tuần: Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Nghe kể chuyện theo tranh :Tre ngà 
II. Chuẩn bị: 
- Bộ chữ thực hành.
II. Các hoạt động dạy và học
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
 1.ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ: 
 viết: y tá, tre ngà.
 Đọc bảng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
 Đọc câu ứng dụng: 1 số em.
3. Bài mới:
a. Khai thác tiếng phố, quê
- Hỏi các chữ các âm đã học trong tuần. 
b. Ôn tập: Các chữ và âm vừa học
- Ghép chữ ở ột ngang với âm ở cột dọc để tạo tiếng mới.
* Đọc từ ứng dụng
- HS đọc, GV ghi bảng
- GV giải thích từ cho HS dễ hiểu, dễ nhớ.
- Tập viết từ ứng dụng.
Tiết 2
c. Luyện tập:
* Luyện đọc: Đọc lại bài ôn: 
HS thảo luận tranh vẽ.
+ những người trong tranh đang làm gì?
- GV giải thích nghề trong tranh.
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh: 
* Luyện viết và làm bài tập.
* Kể chuyện: Tre ngà
- GV kể lại diễn cảm theo tranh minh hoạ sgk.
Tranh 1: Em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết nói, cười.
Tranh 2: Có người rao: Vua đang cần người đánh giặc.
Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi.
Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu giặc chết như dạ, trốn chạy tan tác.
Tranh 5: Gậy sắt gẫy, tiện tay chú bẻ luôn cụm tre gần đấy thay gậy chiến đấu với kẻ thù.
Tranh 6: Đất nước trở lại bình yên, chú dừng tay buông cụm tre xuống, tre gặp đất trở lại tươi tốt lạ thường, vì tre đã nhuộm khói lửa chiến tranh nên vàng óng.
- Ngựa sắt lại hí vang, móng đập xuống đất rồi nhún một cái đưa chú bé bay thẳng về trời.
- ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ em nước Nam.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại.
- Về nhà đọc kĩ bài và chuẩn bị bài sau
- HS nêu : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr
- HS đọc lại chữ, âm ở cột ngang, cột dọc.
- Mẫu sgk.
- HS đọc lại sau khi ghép.
 nhà ga tre già
quả nho ý nghĩ
- Đọc cá nhân, nối tiếp.
- Bảng con: tre ngà, quả nho.
 Λ΄ già Ě nghĩ 
 nhà ga qĎả nho
- Cá nhân, tổ đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, nối tiếp.
- Nghe
Tiết 5 Đạo đức
Gia đình em (tiết 1)
I. Mục tiêu:
 HS hiểu: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị.
HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ. Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
II. Chuẩn bị: 
- Vở bài tập đạo đức, tranh gia đình em.
II. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. KTBC: 
- Hãy kể tên dồ dùng học tập của em?
3. Bài mới:
Khởi động: Hát Cả nhà thương nhau. 
Cá nhân: Mẹ yêu không nào?
a. Hoạt động 1: HS kể về gia đình mình
Ví dụ: Có mấy người? bố mẹ tên là gì? làm nghề gì? anh chị tên là gì? bao nhiêu tuổi? đang học lớp mấy?
* Kết luận: Chúng ta ai cũng có 1 gia đình.
b. Hoạt động 2: HS quan sát tranh ở bài tập 2 và kể lại
- Chia nhóm: mỗi bàn 1 nhóm, mỗi nhóm kể lại 1 nội dung tranh. 
- GV nhận xét các nhóm.
+ Tranh 1: Bố mẹ dang hướng dẫn ôn học bài.
+ Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi ở công viên.
+ Tranh 3: Một gia đình đang sum họp bên mâm cơm.
+ Tranh 4: Một bạn nhỏ trong tổ bán báo “xa mẹ” đang bán báo ở dường phố.
* Đàm thoại câu hỏi:
- Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với gia đình?
- Bạn nào phải sống xa cha mẹ? vì sao?
* Kết luận: Các em thật hạnh phúc sung sướng khi được sống cùng với gia đình, chúng ta cần cảm thông, chia xẻ với các bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.
c. Hoạt động 3: HS chơi đóng vai các tình huống trong bài tập 3. 
- Chia nhóm: giao nhiệm vụ cho nhóm đóng vai.
+ Tranh 1: Nói “vâng ạ” và thực hiện đúng lời mẹ dặn.
+ Tranh 2: Chào bà và mẹ khi đi họ về.
+ Tranh 3: Xin phép bà đi chơi.
+ Tranh 4: Nhận quà bằng 2 tay và nói cảm ơn.
* Kết luận: Các em phải có bổn phận, kính trọng, lễ phép với ông bà cha mẹ.
4. Củng cố dặn dò:
Thực hành như bài học
Chuẩn bị trước tiểu phẩm “chuyện của bạn Long”.
- Cả lớp hát 
- HS kể về gia đình mình trong nhóm. Sau đó kể trước lớp.
- HS cùng thảo luận, sau đó kể lại trước lớp. Các nhóm khác bổ xung
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
- Lớp theo dõi và nhận xét về cách ứng xử phù hợp trong các tình huống.
Tiết 6 Tiếng việt 
(Ôn) Bài 27: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS đọc, viết các âm chữ đã học trong tuần. Làm đúng bài tập trong sgk, vở bài tập.
II. Chuẩn bị: 
- Vở ô li, vở bài tập TV, bảng con.
II. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 tre ngà, quả nho. 
3. Bài mới:
a. đọc sgk: 
- GV đọc mẫu 1 lần, 
- Rèn đọc cho HS yếu.
b. Viết vở ô li và làm bài tập:
* . Viết vở ô li: 
phố nhỏ: 1 dòng giá đỗ: 1 dòng
 quả mơ: 1 dòng ý nghĩ: 1 dòng
- GV quan sát giúp đỡ HS chưa biết viết liền từ.
c. Làm bài tập:
 * Nối tiếng thành từ:
Phố
về
Giá
qua
Trở
nhỏ
Ghé
đỗ
* Điền tiếng:
 nhà ga , lá tre , quả mơ
- Viết đúng 2 dòng cuối trang: 
 nhà ga, ý nghĩ
4. Củng cố, dặn dò:
Đọc lại bài tập 1 lần. Chuẩn bị bài sau.
- Bảng con . Một số em đọc bài
- HS theo dõi , 
- HS đọc thầm, đọc cá nhân: nhiều em.
- Đọc bài theo tổ, lớp. 
- Viết vở ô li
- Vở bài tập
- Nêu Y/ C và thực hiện 
Tiết 7	Toán
Chữa bài kiểm tra
I. Mục tiêu:
 - Nhận xét kết quả học tập của HS về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết các số từ 0 đ 10. Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đ 10. Nhận biết hình.
II. Chuẩn bị: 
- Bài KT của HS 
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: Đề bài
Bài 1: Số 
10
7
9
0
Bài 2: Số 
1
2
4
3
6
5
8
Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự 
Từ bé đến lớn : 1 ,2 ,4 , 5 , 8
Từ lớn đến bé :8 , 5 , 4 , 2 , 1
Bài 4: Số ?
- Có 5 hình tam giác
- Có 2 hình vuông
4. Cách đánh giá:
Bài 1: 2đ. Viết đúng 1ô trống: 0,5đ
Bài 2: 3đ. Viết đúng 1ô trống: 0,25đ
Bài 3: 3đ. Viết đúng thứ tự: 1, 2, 4, 5, 8
Bài 4: 2đ. Nếu viết 2 ở hàng trên: 1đ
 Nếu viết 5 ở hàng dưới: 1đ
 Nếu viết 4 vào ô trống dưới: 0,5đ
 Soạn : Ngày 14 tháng 9 năm 2012
 Giảng : Chiều thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Tiết 1 Tự nhiên và xã hội
Bài 7: Thực hành đánh răng, rửa mặt.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết đánh răng và rửa mặt đúng cách.
 - áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS mang bàn chải , cốc, khăn mặt. Chuẩn bị mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng, chậu rửa mặt, xà phòng thơm, xô nước.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra đồ dùng của HS
3. Bài mới:
Khởi động: 
- Hát bài hát “ Con chim nó hót”
a. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng. 
Mục tiêu: Biết cách đánh răng đúng cách.
Tiến hành:
* Bước 1: Đặt câu hỏi: 
- Em có thể chỉ vào mô hình hàm răng và nói đâu là:
+ Mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai của răng.
+ Hàng ngày em quen chải răng như thế nào?
+ Gọi HS trả lời và thực hành thử
 - GV thực hiện từng bước với mô hình răng:
+ Chuẩn bị cốc và nước sạch
+ Lấy kem vào bàn chải.
+ Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên.
+ Lần lượt chải mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai của răng.
+ Xúc miệng kĩ rồi nhổ ra vài lần, rửa sạch bàn chải.
* Bước 2: HS thực hành như cô hướng dẫn, GV giúp đỡ.
b. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.
Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách.
* Bước 1: Tiến hành
- Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh nhất? nói rõ là vì sao? 
- Hướng dẫn cách rửa mặt đúng cách và hợp vệ sinh.
+ Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch, rửa tay sạch bằng xà phòng.
+ Dội nước vào khăn làm mẫu.
+ Dùng 2 bàn tay sạch hứng nước sạch để rửa mặt, nhớ nhắm mắt, xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán, 2 má, miệng, cằm.
+ Dùng khăn lau khô vùng mắt trước rồi mới lau chỗ khác.
+ Vò sạch khăn, vắt khô, dùng khăn lau tai, cổ.
+ Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng.
* Kết luận: 
Nhắc nhở các em thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh. Nếu không có nước sạch và không có vòi chảy, nhắc nhở các em nên dùng chậu sạch, khăn mặt sạch, dùng nước tiết kiệm và vệ sinh.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà thực hành như bài học.
- Nhiều CN lên chỉ vào mô hình.
- Các em khác nhận xét xem đúng hay sai
- Quan sát
- HS thực hành đánh răng
- Nhiều CN lên nêu.
- HS trả lời, nhận xét đúng, sai.
- Quan sát
- HS thực hành rửa mặt
Tiết 2 Mĩ thuật: 
 (Ôn): Vẽ mầu vào hình quả (trái) cây
A- Mục tiêu:
 - Nhận biết mầu các loại quả quen biết.
 - Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả.
B- Đồ dùng dạy học:
+ Giáo viên: - 1 số quả thực (có màu khác nhau).
- Tranh ảnh về các loại quả.
+ Học sinh: - Vở tập vẽ 1.
 - Mầu vẽ.
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học.
- Nx sau KT.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn HS cách làm:
- Cho Hs xem 1 số loại quả.
- Hướng dẫn Hs cách làm.
+ Trong bài có những quả gì ?
+ Màu sắc của những quả đó ra sao ?
- Chọn màu phù hợp với quả và tô.
3. Thực hành:
+ Hướng dẫn & giao việc.
- Gv theo dõi & giúp các em chọn mầu.
+ Lưu ý Hs khi vẽ mầu: Nên vẽ mầu ở xung quanh trước, ở giữa vẽ sau để màu không tra ngoài hình vẽ.
- Gv theo dõi, uấn nắn.
4. Nhận xét, đánh giá:
- Chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp cho HS QS
+ Em thích bài vẽ nào ? vì sao ?
- Động viên, khuyến khích Hs có bài vẽ đẹp.
- HS quan sát & NX (Tên quả mầu sắc).
- Quả cam, quả xoài, quả cà.
- Quả cam: Chưa chín (xanh). chín (da cam).
- Quả xoài: Chưa chín (xanh).
 chín ( vàng).
- Quả cà: Tím.
- Hs chọn màu phù hợp với quả.
- Hs thực hành vẽ hình vào quả theo HD.
- Hs quan sát & Nx.
Tiết 3 Tiếng việt
(Ôn): Âm và chữ ghi âm 
 I. Mục tiêu:
 Củng cố cho HS âm và chữ ghi âm đơn “bảng chữ cái đơn”, “bảng chữ cái ghép”. HS đọc đúng và viết được các chữ đó.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng chữ cái in thường, bảng chữ cái viết thường. Bộ chư ghép.
III. Các hoạt động dạy và học 
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
a)Củng cố đọc bảng chữ cái đơn.
- Nếu thiếu GV bổ sung
a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t x v u ư y
- GV đọc âm, HS chỉ chữ.
- GV chỉ không thứ tự để HS đọc.
b. Viết
- Bảng con: các chữ có độ cao bằng nhau 5 li: b, h, l, k, g, y. Chú ý củng cố giúp đỡ các em yếu.
- Đọc từng âm để HS viết vào vở.
- GV quan sát giúp em yếu.
Tiết 2
a. Củng cố đọc bảng chữ cái ghép đôi.
 - HS nêu nối tiếp, nếu thiếu GV bổ sung
ch, tr, nh, th, kh, ph, gi, qu, gi, ng, ngh.
- Cho nhiều em đọc nối tiếp, củng cố cho các em nhận thức chậm.
2. Viết
- Viết bảng con: 2 chữ 1 lần. Đọc lại.
- Viết bảng con xong viết vào vở.
- GV đọc, HS nghe viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc cả 2 bảng ôn: cá nhân, lớp.
- Về nhà viết vào vở ở nhà.
- Bảng con: y, tr, y tá, tre ngà.
- HS nêu nối tiếp
- HS đọc cá nhân: nhiều em.
- HS lên bảng: 
- HS đọc và chỉ chữ.
a ă õ c d đ e ờ m n o ụ ơ ǟ s LJ x v Ď Ŕ b l h k ↨ q g ΐ 
kh nh κ ι Ǖί ε 
ngh gh gi ng LJr 
 Soạn : Ngày 15 tháng 9 năm 2012 
	 Giảng : Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2012
Tiết 1 Thủ công
Bài 7: Xé, dán hình quả cam 
(tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. Xé được hình quả cam có cuống, lá. Dán cân đối và phẳng.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài mẫu về xé, dán quả cam
- HS: Giấy màu, hồ dán, vở thủ công, thước kẻ.
II. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
3. Bài mới: 
- Trước khi thực hành, GV nhắc qua bước xé ở tiết 1.
- Xé hình quả từ hình vuông 8 ô, xé lượn 4 góc, sửa cho tròn.
- Xé cuống của quả cam từ hình chữ nhật dài 6 ô, rộng 1 ô.
- Xé lá của quả cam từ hình chữ nhật dài 6 ô, rộng 2 ô, xé lượn 4 góc cho giống lá.
4. HS Thực hành: 
Yêu cầu HS lấy giấy màu có ô, lần lượt đếm ô đánh dấu vẽ, xé hình vuông ra khỏi tờ giấy, lượn góc xé thành hình quả cam, rồi xé các bộ phận khác của quả cam.
- GV quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng.
- Khi dán vào vở GV nhắc các em dán theo thứ tự đã hướng dẫn, chú ý dán cho cân dối, dán phẳng và đều.
- Khuyến khích các em khá, giỏi trang trí cảnh vật cho sinh động.
- Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay.
IV. Nhận xét dặn dò:
1. Nhận xét chung tiết học:
- Sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập..
- Tinh thần, thái độ học tập của HS, vệ sinh an toàn lao động.
2. Đánh giá sản phẩm: Xé được các bộ phận của hình con gà và dán được hình cân đối, phẳng.
3. Dặn dò: Chuẩn bị đủ đồ dùng để học bài: “xé dán hình con mèo”.
Tiết 2 + 3 Tiếng việt
Bài 28: Chữ thường, chữ hoa.
I. Mục tiêu:
- HS bước đầu nhận biết được chữ in hoa , đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng. 
- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 - 3 câu ) theo chủ đề : Ba Vì
I. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng chữ cái thường, bảng chữ cái hoa.
III.Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
- đọc và viết: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- GV treo bảng chữ cái in thường, in hoa
- GV phát âm mẫu: 1 lần.
b. Nhận diện chữ hoa.
* Chữ hoa nào gần giống chữ thường? kích thước lớn hơn?
 - GV nhận xét, bổ sung thêm
- Kết luận: các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau đó là:
- các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau đó là:
GV chỉ vào chữ in hoa, in thường để HS đọc âm ghi chữ.
- Che chữ in thường, chữ in hoa, HS đọc âm.
Tiết 2
c.Luyện tập
* Luyện đọc: 
- Đọc lại bảng in hoa, in thường. Tách bảng in hoa và bảng chữ hoa.
- HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉ cho các em các chữ có trong tiếng.
- Giải thích: Sa Pa : là thị trấn nghỉ mát đẹp ở tỉnh Lào Cai, có độ cao hơn mặt biển 1600m nên khí hậu mát mẻ, có thể thay đổi 4 mùa trong 1ngày, có nhiều cảnh đẹp: Cầu Mây, Thác Bạc, Cổng Trời, rừng Trúc. Chợ tối thứ 7 ở đây rất đông vui.
* Luyện nói: Ba Vì
- Núi Ba Vì thuộc tỉnh Hà Tây chia làm 3 tầng cao vút, thoáng trong mây lưng chừng là đồng cỏ tươi tốt nuôi bò sữa nổi tiếng, có rừng Quốc gia Ba Vì.
- Em cho biết riêng ở tỉnh ta có khu du lịch nào nổi tiếng? 
- Liên hệ thực tế.
4. Củng cố, dặn dò:
HS đọc lại bài sgk: 1 lần.
Chuẩn bị bài sau: ia
- HS quan sát.
- HS thảo luận rồi đưa ra ý kiến của mình.
a ă õ c d đ e ờ m n o ụ ơ ǟ s LJ x v Ď Ŕ b l h k ↨ q g ΐ 
- Tiếp tục theo dõi bảng chữ cái.
A B C D Đ E O M N Ơ R S T I X V U Ư L H Y K P Q G 
- HS nhận diện chữ in hoa có trong câu ứng dụng.
- (Hồ Núi Cốc)
- Nhiều CN kể về việc mình được đến 
thăm Hồ Núi Cốc
Tiết 4	 Toán
 Tiết 26: Luyện tập 
	 ( Trang 45 )
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.
- Làm BT 1 , 2 , 3 ( cột 1) , 5 ý a
II. Chuẩn bị: 
- Bộ thực hành toán, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc bảng cộng: 
3. Bài mới:
- Hướng dẫn HS mở sgk toán, 
Bài 1: Điền số
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
Bài 2: Tính
+
1
1
+
2
1
+
1
2
2
3
3
Bài 3: Điền số
1 + 2 = 2 + 1 (vì đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi).
Bài 5: Giúp HS nêu cách làm 
a) Lan có 1 quả bóng, Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng? 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Đọc lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 4
- HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép tính cộng.
- Bảng con
- HS nêu cách làm bài và chữa bài
- nhìn tranhvà nêu
- HS nêu BT , rồi viết dấu + vào ô trống để có 
1
+
2
=
3
 Soạn : ngày 16 tháng 10 năm 2012
 Giảng : Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
Tiết 1 Tiếng việt 
 (Ôn): ia
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS đọc, viết vần ia, tía, lá tía tô. 
- Đọc đúng câu ứng dụng, ít đánh vần. Hiểu và áp dụng làm bài tập.
II. Chuẩn bị: 
- Vở ô li, vở bài tập TV, bảng con.
II. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
 1.Kiểm tra bài cũ:
 Đọc sgk: 
 Bảng con: ia, lá tía tô.
3. Bài ôn:
a. Luyện đọc: 
- Đọc bài trong sgk: 
- Hỏi cấu tạo vần ia, tía, GV sửa lỗi cho các em. 
b. Luyện viết
* Làm bài tập:
Bài 1 : Nối 
Cha tỉa
quà
Mẹ trỉa
lá
Bà chia
đỗ
Bài 2 :Điền ia?
 b......đá bộ r......, lá m......
Bài 3 : Viết
- Viết 2 dòng cuối trang: tờ bìa, vỉa hè.
 * Viết vở ô li: 
ia: 1 dòng 
lá tía tô: 1 dòng tờ bìa : 1 dòng 
lá mía : 1 dòng bia đá: 1 dòng 
- GV quan sát kiểm tra tư thế ngồi viết, để vở của HS, giúp đỡ HS yếu.
4. Củng cố, dặn dò:
- Luyện đọc trơn ở nhà
- 3 em.
- cá nhân, tổ, lớp.
- 3 em đại diện 3 tổ thi đọc
- Nêu yêu cầu bài tập
- Vở ôli
 Tiết 2 Âm nhạc:
(Ôn): Bài hát tìm bạn thân
A- Mục tiêu:
 - Ôn lại cả lời 1 và lời 2 của bài.
 - Tập 1 vài động tác phụ hoạ.
 - Hs hát đúng giai điệu và thuộc cả lời 1 và lời 2.
B- Giáo viên chuẩn bị:
 - Hát chuẩn xác lời ca.
 - Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát.
C- Các hoạt động day - học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- HS hát lời 1 của bài hát.
II. Dạy học bài mới:
- Ôn bài hát 2 bài tìm bạn thân
- GV hát mẫu.
- GV treo bảng phụ và thuyết trình: lời 2 gồm 4 câu hát. Mỗi câu hát là 1 dòng.
- Ôn từng câu.
- Gv hát mẫu câu 1: y/c Hs nghe & nhẩm theo.
- Gv hát mẫu câu 1 lần 2 & bắt nhịp cho Hs hát.
- Cách lập tương tự với các câu 2,3,4.
- Gv hát mẫu cả 3 câu.
- Cho Hs hát lại.
- Gv theo dõi, sửa sai.
e. Hát đầy đủ cả bài.
- GV hát mẫu cả lời 1 và lời 2.
- Y/c Hs hát cả 2 lời.
2.Dạy hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Gv hướng dẫn và làm mẫu.
+ ĐT1: ứng với câu 1.
- Giơ tay trái về phía trước và vẫy theo phách.
+ Động tác 2: (câu 2): Giơ tay lên cao trở thành hình tròn; nghiêng mình sang trái rồi xang phải.
+ Động tác 4: (câu 4): Xoay tròn 1 vòng.
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho cả lớp hát toàn bài và làm động tác phụ hoạ.
- Học thuộc bài hát.
- Tập các động tác phụ hoạ cho thành thạo.
- Hs chú ý nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đồng thanh đọc theo.
- Hs hát: Cn, nhóm, lớp.
- Hs chú ý theo dõi.
Tiết 3 Toán 
 (Ôn): Tiết 26 - Luyện tập
I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS ghi nhớ các phép cộng trong phạm vi 3. 
Làm tính cộng trong phạm vi 3. 
II. Chuẩn bị: 
 - vở bài tập toán.
III.Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ 
3 = 1 + 2
3 = 2 + 1
2 = 1 + 1
3. Bài ôn:
a.Giới thiệu bài:
Bài 1: số 
a. Nhìn tranh minh hoạ viết số thành phép tính.
b. Điền dấu + 
- HDHS đặt dấu + 
1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
2....1 = 3
1....2 = 3
Bài 2: Viết các số thích hợp
 HS tự làm rồi đọc lại.
Bài 3: Số ?
- HD các em tìm số thích hợp điền vào ô trống khi đã biết kết quả và 1 số.
 1 + = 2 + 1 = 3 
 3 = + 1
- HS tiếp tục làm bài. GV quan sát kiểm tra 
4. Củng cố, dặn dò:
Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: phép cộng trong phạm vi 4.
- Bảng con
- Nêu y/c và thực hiện
- Vở bài tập
- Nêu y/c và thực hiện
- Vở bài tập
 Soạn : Ngày 17 tháng 10 năm 2012
 Giảng : Chiều thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Tiết 1 Toán 
 (Ôn): Phép cộng trong phạm vi 4 
I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. 
Làm tính cộng trong phạm vi 4. 
II. Chuẩn bị: 
 - vở bài tập toán.
III.Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ 
4 = 1 + 3
4 = 3 + 1
4 = 2 + 2
3. Bài ôn:
a.Giới thiệu bài:
Bài 1: số 
a. Nhìn tranh minh hoạ viết số thành phép tính.
b. Điền dấu + 
- HDHS đặt dấu + 
1 + 3 = 4 
3....1 = 4	 2....2 = 4
Bài 2: Viết các số thích hợp
 HS tự làm rồi đọc lại.
Bài 3: Số ?
- HD các em tìm số thích hợp điền vào ô trống khi đã biết kết quả và 1 số.
 1 + = 4 + 1 = 4 
 4 = + 2
- HS tiếp tục làm bài. GV quan sát kiểm tra 
4. Củng cố, dặn dò
- Học thuộc các phép cộng trong pham vi 4
- Bảng con
- Nêu y/c và thực hiện
- Vở bài tập
- Nêu y/c và thực hiện
- Vở bài tập
Tiết 2 Taọp vieỏt
(Ôn): Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
I.Mục tiêu
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ.
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi , vieỏt lieàn maùch , vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
 - HS khaự , gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng trong vụỷ taọp vieỏt 1 .
II.Đồ dùng day học
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 III.hoạt động dạy học
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
OÅn ủũnh toồ chửực 
1.Kieồm tra baứi cuừ: 
-Vieỏt baỷng con: cửỷ taù, thụù xeỷ, chửừ soỏ.
2.Baứi mụựi :
a . Giụựi thieọu bài 
nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ
b . Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
+ Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng :“nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ”
- GV ủửa chửừ maóu 
-ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
- Giaỷng tửứ khoự
- Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
- GV vieỏt maóu 
- Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
- GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS
3. Thửùc haứnh 
 +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
- Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
- Cho xem vụỷ maóu
-Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
-Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
- Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi 
vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
- GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng
 HS keựm.
- Chaỏm baứi , nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
 4.Cuỷng coỏ , daởn doứ
-Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
- Chuaồn bũ : Baỷng con,

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7.doc