I. Mục tiêu:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: u, ư, nụ, thư
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô
II. Đồ dùng dạy -học
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô.
III. Các hoạt động dạy- học
chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 6 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết - GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 7”. - GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 7. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - Yêu cầu đếm: - Số 7 liền sau số mấy ? c/ Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1: Viết số 7 + Bài 2: Viết sô thích hợp - GV nêu: “7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1” “7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2” “7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3” “7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0” + Bài 3: Viết số thích hợp. - GV nhận xét Bài 4: (dành cho HSKG) Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống -Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài -Giáo viên cho học sinh làm bài 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: + Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 7 bạn + Vài em nhắc lại: có 7 bạn + Có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 hình tròn. + 6 thêm 1 được 7 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “bảy” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại. - Số 7 liền sau số 6 trong dãy số. - Làm bài tập SGK: 7 7 7 - HS làm bài và tự chữa bài. - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại HS làm bài - nêu Kết quả. HS Làm chữa bài. - Chuẩn bị bài học sau. Buổi chiều : Tiết 5 :Đạo đức: Bài 3:GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết được tác dụng của sách vở, ĐDHT. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, ĐDHT - Thực hiện giữ gìn sách vở, ĐDHT của bản thân. * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, ĐDHT. 3.GD HS có ý thức bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II/ Đồ dùng dạy –học Vở BT Đạo đức 1 Bài hát: “Sách bút thân yêu” Bút chì màu. III/ Các hoạt động dạy -học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động 3’ -GV tổ chức: Bắt bài hát + Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 2: Bài tập 1 10’ -Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh và gọi tên chúng. -Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 10’ -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 4: Bài tập 2 10’ -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. + Tên đồ dùng là gì ? + Nó được dùng để làm gì ? + Em làm gì để nó được giữ gìn tốt? -Kết luận: Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò 2’ -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Sách bút thân yêu” -Trả lời cá nhân - Nghe hiểu -Thảo luận cặp đôi -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. -Nhận xét, bổ sung * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, ĐDHT. - Trả lời theo ý hiểu - HS nhận xét. -Chuẩn bị bài sau Tiết 7 : Ôn Tiếng Việt :Luyện tập bài 17: u - ư I.Mục tiêu: Giúp HS: Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. Viết được: u, ư, nụ, thư -Làm được các BT điền âm, nối các tiếng thành từ. II. Đồ dùng dạy- học -Bảng con -Vở kẻ ô li III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 .Luyện đọc: 20’ -GV hướng dẫn HS đọc lại toàn bài 17 -Chú ý sửa cách phát âm cho HS 2. Luyện tập: a) Bài tập 1:Nối? 10’ -GV hướng dẫn HS đọc, quan sát các từ rồi nối từ ở cột A và cột B cho thích hợp. -Chữa bài b) Bài tập 2:Điền u hay ư? 10’ -GV hướng dẫn HS điền vào chỗ chấm -Nhận xét, sửa chữa c) Bài tập 3: Viết (theo mẫu): 20’ -GV hướng dẫn: + HS viết bảng con: nụ; thư; da thỏ GV chấm một số bài của HS 3. Củng cố- Dặn dò: 5 Trò chơi: HS thi tìm nhanh từ có tiếng chứa âm u/ ư -Kết luận trò chơi Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị tiết sau HS đọc cá nhân, nhóm -HS thi đọc giữa các nhóm -Cả lớp đọc đồng thanh -HS tự làm bài -Theo dõi - HS điền vào vở - Theo dõi- Đọc lại các từ đã điền -HS viết vào bảng con HS viết bài vào vở -HS tham gia trò chơi - Theo dõi Tiết 8: HDHS TỰ HỌC Toán: LUYỆN TẬP: SỐ 6 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. - Điền được dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp -GD HS yêu thích toán học. II/ Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1; - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6 III/ Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’ b.Thực hành: 27’ -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1 + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 4 yêu cầu làm gì ? 4 .....5 3.....6 2......1 4......4 5.....3......6.......5 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học; - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 6 -HS viết vào bảng con -HS viết bài vào vở + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. -HS viết số còn thiếu vào ô trống Bài 4: Điền dấu thích hợp -Theo dõi -Chuẩn bị bài học sau. Bổsung:.................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ tư ngày tháng năm 2013 Học vần: Bài: S, R A. Mục tiêu: - HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. -Viết được s, r, sẻ, rễ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ - Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 25’ 1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/ Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: s - GV viết lại chữ s + Phát âm: - Phát âm mẫu s + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ - Ghép tiếng: sẻ - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: r - GV viết lại chữ r - Hãy so sánh chữ s và chữ r ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu r + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ - Ghép tiếng: rổ - Nhận xét c. Luyện đọc từ ứng dụng: su su rổ rá chữ số cá rô - GV giải nghĩa từ khó d.Hướng dẫn học sinh viết: 5’ - Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 7’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - GV đưa tranh minh hoạ b. Luyện viết: 15’ - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? rổ dùng để làm gì ? ? Rá dùng để làm gì ? Quê em có loại rá, rổ này không ? 4. Củng cố, dặn dò: 3’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch Nhận xét tiết học - 4 HS - 2 HS - 1 HS - Đọc tên bài học: s, r - HS phát âm cá nhân: s - Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ - Cả lớp ghép + Giống nhau: nét thắt + Khác nhau: ......... - Phát âm cá nhân: r - Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ - Cả lớp ghép - Luyện đọc cá nhân - Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ -Thảo luận, trình bày cá nhân - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Viết bảng con: - HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ - HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời - Chuẩn bị bài sau ---------------------------------------------------------------------- Toán: SỐ 8 I/ Mục tiêu Giúp HS: - Biết 7 thêm 1được 8. - Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. - Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II/ Đồ dùng - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu GV HS 1.Kiểm tra: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5 - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 8: Bước 1: Lập số 8: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 7 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết - GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 8”. - Giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 8. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Yêu cầu đếm: - Số 8 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: - GV nêu: + Bài 1: Viết số 8 + Bài 2: Viết sô thích hợp “8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1” “8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2” “8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3” “8 gồm 4 và 4” + Bài 3: Viết số thích hợp + Bài 4: Điền dấu thích hợp gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: + Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 8 bạn + Vài em nhắc lại: có 8 bạn + Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 8 hình vuông. + 7 thêm 1 được 8 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “tám” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. - Số 8 liền sau số 7 trong dãy số. - Làm bài tập SGK - Hs viết số 8 vào vở ô li - HS làm bài và tự chữa bài. - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại + Bài 3: . + Bài 4: HSKG làm bài - chữa bài. - Chuẩn bị bài học sau. Thứ tư ngày 18 tháng 09 năm 2013 Học vần: Bài 19: s r A.Mục tiêu: - Nhận biết được âm s và chữ s, âm r và chữ r. - Đọc được: s, r, sẻ, rổ; từ và câu ứng dụng. Viết được: s, r, sẻ, rổ (Viết được ½ số dòng quy định trong vở TV) Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: “rổ, rá” * Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã -Đọc toàn bài -GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: s 7’ -GV viết lại chữ s + Phát âm: -Phát âm mẫu s + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ -Ghép tiếng: sẻ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: r 7’ -GV viết lại chữ r -Hãy so sánh chữ s và chữ r ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: phát âm mẫu r + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ -Ghép tiếng: rổ -Nhận xét Giải lao: 2’ c.Luyện đọc từ ứng dụng: 6’ su su rổ rá chữ số cá rô -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 7’ -Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 6’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Rổ dùng để làm gì ? ? Rá dùng để làm gì ? Nhà em có loại rá, rổ này không ? Quê em có ai làm nghề rổ, rá ? 4. Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: s, r -HS phát âm cá nhân: s -Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ -Cả lớp ghép + So sánh -Phát âm cá nhân: r -Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ -Cả lớp ghép -Hát múa tập thể -Luyện đọc cá nhân * Biết đọc trơn -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 * Biết đọc trơn -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số * Biết đọc trơn + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ (Viết được ½ số dòng quy định trong vở TV) * Viết được đủ số dòng quy định -HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Hs tham gia trò chơi -Chuẩn bị bài sau ................................................................................................................... Thứ năm ngày tháng năm 2013 Học vần: k - kh A. Mục tiêu: - HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 C. Các hoạt động dạy học: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết: chữ số, rổ rá - Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài: 2/Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: k - GV viết chữ k - Phát âm mẫu k - Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: kh - GV viết chữ kh +Phát âm mẫu: kh - Hãy so sánh chữ k và chữ kh ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ - Nhận xét - Đính từ ngữ lên bảng: kẽ hở khe đá kì cọ cá khô c. HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: k, kh, kẻ, khế - Chữ k gồm mấy nét ? - Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ? 3/ Củng cố tiết 1. Đọc lại toàn bài. Tiết 2 4.Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ - Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết + Chữ k gồm nét gì? + Chữ kh gồm nét gì? - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: 10’ - Yêu cầu quan sát tranh + Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ? + Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ? + Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ? + Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ? 5. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học. + Cách chơi, Luật chơi: Nhận xét tiết học - 2 HS - 2 HS - HS phát âm k - Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ - Phát âm cá nhân: kh + Giống nhau: chữ k + Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h. - Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ - Luyện đọc cá nhân - Viết bảng con: - Trả lời cá nhân 2 hs. - HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế - Thảo luận, trình bày - HS viết vào vở - HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày - HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến + Tiến hành chơi - Chuẩn bị bài sau --------------------------------------------------------------------- Toán: SỐ 9 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 8 thêm 1 được 9. - Viết số 9 ; đọc , đếm được từ 1 đến 9. - Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 . II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. - So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 9: Bước 1: Lập số 9: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 8 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết - GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”. - Giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 9. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Yêu cầu đếm: - Số 9 liền sau số mấy ? a.2. Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - GV nêu: “9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1” “9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2” “9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3” “9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: + Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn + Vài em nhắc lại: có 9 bạn + Có 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 9 tròn. + 8 thêm 1 được 9 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “chín” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. - Số 9 liền sau số 8 trong dãy số. - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 9 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp - Chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày tháng năm 2013 Học vần: ÔN TẬP A. Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế - Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 25’ 1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/ Hướng dẫn ôn tập: a. Các chữ và âm vừa học. - GV yêu cầu: + GV đọc âm: - Nhận xét, điều chỉnh b. Ghép chữ thành tiếng. - GV yêu cầu: Nhận xét c.HDHS viết: 5’ - Viết mẫu lên bảng con: Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính các từ lên bảng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. - Giải thích từ khó. 3/ Củng cố tiết 1: Giải lao: Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - Yêu cầu đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Kể chuyện: 10’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: * Cho HS Khá giỏi kể được 2-3 đoạn theo tranh * Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học - 4 HS - 2 HS - Đọc nhắc lại tên bài học: Ôn tập - HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc cột dọc và cột ngang các âm - Đọc tiếng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Tìm cá nhân - Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô Hs làm bài . - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú - Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô - HS viết vào vở - Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng... Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống.. * HS khá giỏi kể * Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. - Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. ---------------------------------------------------------------- Toán: SỐ 0 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9 - Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. - Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại. - So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 0: Bước 1: Lập số 0: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Lấy 4 ưue tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ? + Yêu cầu HS lấy hình vuông: + 9 bớt được mấy ? + Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ? Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết - GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0”. - GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 0. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Yêu cầu đếm: - Số 0 liền trước số mấy ? 2.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - GV nêu nhận xét + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: - Nêu bài toán + Vài em nhắc lại: có 0 que tính Hs lấy hình vuông + 9 bớt 1 được 8 + 9 bớt 9 còn 0 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “không” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. - Số 0 liền trước số 1 trong dãy số. - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 0 + Bài 2: Viết sô thích hợp * HS làm dòng 2 - HS QS tranh và nêu cách làm bài Dòng 1 hs khá giỏi làm. * HS Làm dòng 3 *Dòng 1,2 hs khá giỏi làm. * HS làm cột 1,2 HSKG làm thêm cột 3,4 - Chuẩn bị bài học sau. TOÁN ÔN SỐ 6, SO SÁNH TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết đúng số 6. - So sánh các số từ 1 ® 6. - Làm bài tập toán trang 18. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn số 6: - Hướng dẫn cách đọc: số 6 1,2,3,4,5,6 6,5,4,3,2,1 - Hướng dẫn viết: số 6. 2. Hướng dẫn làm bài tập ( trang 18) * Bài 1: - Cho HS viết số 6. - Nhắc nhở HS viết đúng. * Bài 2: - Hướng dẫn cách điền số: Hỏi: Hình 1 có mấy chấm tròn ? Hình 2 có mấy chấm tròn ? cả 2 hình có mấy chấm tròn ? - Yêu cầu HS điền số tương ứng với số chấm tròn vào ô trống. * Bài 3: - CHo HS tự làm - Xem HS làm. * Bài 4: - Cho HS tự làm. - GV xem, giúp HS yếu làm bài. 3. Chấm bài - Chấm 1 số vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi sai của HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài. - HS đọc: cá nhân, lớp. - HS viết bảng con. - HS viết số 6 ( 2 dòng) - Có 5 chấm tròn. - Có 1 chấm tròn. - Có 6 chấm. - HS làm bài tập - HS làm: điền số theo thứ tự: 1,2,3,4,5,6 6,5,4,3,2,1 - HS làm bài: điền dấu > , <, = - HS nộp vở ======================================== TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC TIẾNG, TỪ CÓ ÂM X, CH. I. MỤC TIÊU. - HS đọc được những tiếng từ có âm x, ch. - HS tìm được một số tiếng, từ có
Tài liệu đính kèm: