Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 5

A.Mục tiêu:

1. KT-KN:

 - HS đọc và viết được : U- Ư, nụ thư

 - Đọc được các từ ngữ , câu ứng dụng:

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”

2. TĐ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày

B. Chuẩn bị

1. GV: Tranh SGK,bộ chữ dạy vần

2. HS: SGK, bangr bộ chữ thực hành

C. Các .hoạt động dạy – học

I. Kiểm tra bài cũ

- Mời 3 em lên bảng đọc bài 16 SGK,.Cả lớp viết vào bảng con lá mạ, da thỏ

- Mời 1 em đọc câu ứng dụng: : Cò bố mò cá,. Cò mẹ tha cá về tổ

- Nhận xét,ghi diểm

 

doc 30 trang Người đăng hong87 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chả cá 
- 2 em lên bảng tìm , lớp tìm SGK
- Cả lớp đọc 
- x, ch, xe, chó 
Tiết 2
4.Luyện tập
a)Luyện đọc: 
- Luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho học sinh 
- Luyện đọc câu 
-Hướng dẫn quan sát tranh 
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
“ Xe ô tô chở cá về thị xã ”.
- Hướng dẫn đọc đánh vần , đọc trơn 
- Nhận biết tiếng có âm mới học , 
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- Giúp đỡ học sinh yếu đọc 
- GV nhận xét.
b. Luyện viết 
-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở tập viết 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết , đặt vở, cầm viết 
- Viết đúng theo mẫu, sạch, đẹp 
- Giúp đỡ học sinh viết bài 
- Thu một số bài chấm điểm 
-Nhận xét bài chấm 
c. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là xe bò, xe lu, xe ô tô”.
- GV gợi ý câu hỏi qua tranh 
? Tranh vẽ gì?
? Em biết những loại xe nào? 
- Em đã được đi loại xe 
- GV đọc mẫu. hướng dẫn học sinh đọc nhận biết tiếng mới 
- GV nhận xét cho điểm.
- Cá nhân, nhóm 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Tranh vẽ xe ô tô 
- Lớp, nhóm, cá nhân đọc 
- tiếng xe, chở, xã 
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết 
- Quan sát chữ mẫu, viết đúng mẫu 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Tranh vẽ ba cái xe 
- Em có biết cả ba xe này 
- Em đi xe ô tô
- Cả lớp đọc bài trên bảng 
III. Củng cố 
- Đọc lại toàn bài, đọc bài trên bảng, đọc bài sách giáo khoa 
? Âm, tiếng mới 
- Về nhà xem đọc lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem đọc trước bài 19
- Nhận xét tiết học 
- Nhận xét ghi điểm 
THỦ CÔNG
BÀI: XÉ, DÁN HÌNH TRÒN 
A. Mục tiêu
1. Kiến thức – Kỹ năng 
 - Biết cách xé, dán hình tròn , 
 - Xé được hình tròn Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng
2. Thái độ : Giáo dục học sinh yêu thích môn học . Biết vận dụng bài học vào xé dán các hình đôn giản 
B. Chuẩn bị
1. GV: Bài mẫu về xé, dán hình tròn . Giấy màu, hồ dán 
2. HS: Vở thủ công đồ dùng học thủ công: Giấy màu, hồ dán 
C.Hoạt động dạy - học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra 2 bài tiết trước chưa hoàn thành 
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh cả lớp : Vở, giấy màu, hồ dán 
- Nhận xét đánh giá 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài học : Xé dán hình tròn 
2.Hướng dẫn quan sát và nhận xét bài mẫu 
- Cho H S xem bài mẫu và nhận xét vật nào xung quanh mình có dạng hình tròn ,
- Kết luận: Xung quanh ta co nhiều đồ vật có dạng hình tròn. các em hãy ghi nhớ đặc điểm của các hình tròn đó để tập xé dán cho đúng hình
3.Hướng dẫn mẫu
a) Vẽ và xé dán hình tròn 
* Làm mẫu các thao tác vẽ và xé: từ hình vuông xé sửa bốn góc 
- Lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô
- Thao tác xé từng góc của 4 cạnh dần dần tạo được hình tròn 
- Hướng dẫn cách dán và trình bày sản phẩm 
- Lật mặt sau , bôi nhẹ hồ dều hình và dán nhẹ vào phần trình bày sản phẩm 
4. Thực hành xé dán hình 
- Nhắc lại các thao tác
- quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài chấm 
- Lớp nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát nhận xét bàì mẫu 
- Có cái bánh xe , cái nón, cái thau
- Lớp nghe theo dõi 
Lớp quan sát cách xé làm theo
- Làm nháp 
- Lớp nhớ lại cách xé hình 
- Cả lớp làm bài trên giấy thủ công 
- Dán và trình bày sản phẩm 
C.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài học 
- Nhận xét một số bài chấm 
- Về nhà hoàn tốt sản phẩm chuẩn bị bài tiết sau xé dán quả cam 
- Nhận xét tiết học
TOÁN
BÀI: SỐ 8
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức –Kỹ năng: 
 - Biết 7 thêm 1 được 8 viết được số 8
 - Đọc, đếm được từ 1 đến 8 
 - So sánh các số trong phạm vi 8 biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
- Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
- Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con :Số 7 bảng con 
- Đọc, đếm từ 1 đến 7 và ngược lại ; 3 em 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp : Số 8
2. Giảng bài 
a. Hướng dẫn quan sát tranh nhận biết 
? Có mấy bạn đang chơi 
? Có mấy bạn chạy tới 
? Có 7 bạn thêm 1 bạn tất cả có mấy bạn
- Giới thiệu số 7 qua các hình vẽ SGK
- Hướng dẫn đếm ,nhận biết dãy số từ 1 đến 8 và ngược lại 
- Số 8 là số lớn nhất trong các số đã học , số 1 nhỏ nhất 
- Hướng dẫn viết số 8bangr con 
- Đọc, đếm số từ 1 đến 8 và ngược lại 
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc, đếm, viết số 
b. Thực hành 
- Bài 1: Hướng dẫn viết số 8 độ cao 2 ô li 
+ Quan sát giúp đỡ học sinh viết 
+ Nhận xét chữa bài 
- Bài 2: Nêu yêu cầu bài : Số 
+ Hướng dẫn đếm các nhóm đồ vật và điền số vào ô trống 
+ Quan sát giúp đỡ học sinh đếm các nhóm đồ vật, viết số vào ô trống 
+ Nhận xét chữa bài 
- Bài 3: Hướng dẫn viết số thích hợp vào ô trống 
+ Quan sát giúp đỡ học sinh đếm các hàng ô vuông , viết số vào ô trống 
- Nhận xét chữa bài 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát tranh đếm số các bạn đang chơi 
- Có 7 bạn đang chơi 
- Có 1 bạn chạy tới 
- Có tất cả 8 bạn 
- Lớp quan sát nhận biết 
- Lớp đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
- Nghe theo dõi 
- Cả lớp viết bảng con : số 8
- Cả lớp đọc, đếm từ 1 đến 8 và ngược lại 
- 2 em lên bảng viết số 8
- Cả lớp viết vào vở số 8
- Lớp quan đếm các nhóm đồ vật 
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm bài vào SGK
- Quan sát nhận biết 
- Có 7 chấm thêm 1 chấm là 8 
- Có 6 chấm thêm 2 chấm là 8 
- Có 5 chấm thêm 3 chấm là 8
- Có 4 chấm thêm 4 chấm là 8 
- Lớp quan sát hình vẽ SGK.Đếm số ô vuông viết số vào ô trống 
- 2 em lên bảng làm 
- Lớp làm bài vào SGK
- 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8
 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
3. Củng cố 
- Nhắc lại bài học 
- Đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 8 từ 8 đến 1
- Về xem lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem trước bài số 9
- Nhận xét tiết học 
 PHỤ ĐẠO: TIẾNG VIỆT 
A Mục tiêu 
1 Kiến thức – Kỹ năng 
- Củng cố kiến thức đã học bài 17, 18,Đọc viết được các âm vần và các từ ngữ ứng dụng 
- Iuyện kỹ năng nghe. nói đọc viết đúng
2 Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập 
B, Đồ dùng dạy học 
- GV; SGK, bộ chữ 
- HS; SGK, bảng con, bộ chữ 
C; Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1; Luyện đọc 
- Đọc mẫu các âm bài 17, 18
-HD đọc đánh vần, đọc trơn các âm, tiếng bất kỳ u, ư, x, ch 
Nhà Na đi có chó xù 
- HD ghép các âm, dấu thanh tạo tiếng mới 
- Quan sát cách đọc, nghép từng em 
- Giúp đỡ các em đọc đánh vần, đọc trơn 
- Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc nghép choHS
Hoạt động 2, Luyện viết 
- HD v iết bảng con 
- Viết mẫu lên bảng : xe
- HD; độ cao chữ x, e đều cao 2 ô li nét nối liền mạch giữa x và e
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Chỉnh sửa chữ viết sai
- Đọc lại chữ vừa viết 
D; Củng cố dặn dò 
- Đọc lại bài 
- Về ôn lại bài, luyện viết bảng, vở 
- Chuẩn bị bài học sau ; bài 20k- kh 
- Nhận xét tiết học 
- Lắng nghe theo dõi 
- Cá nhân đọc 
- Cá nhận nghép bộ chữ 
Nụ , chó 
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết theo trên không viết vào bảng con 
xe
- Cá nhân đọc 
Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013
HỌC VẦN 
BÀI 19: S , R
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức, kỹ năng: 
	- Đọc và viết được: S, R, sẻ, rẽ
	- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: Su su, chũ số rổ rá, cá kho 
 - Đọc được câu ứng dụng SGK
	- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Rổ rá 
2. Thái độ: Giáo dục học sinh qua bài học biết yêu quý các con vặt nuôi, châm sóc cây trồng. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày 
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên 	
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: và câu ứng dụng: 
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
2. Học sinh : Sách giáo khoa, vở và đồ dùng học tập 
C. Các hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra bài cũ : 
? Bài học trước.
- Đọc ; 3 em lên bảng đọc bài 18 sách giáo khoa 
- Cả lớp viết bảng con.: Thợ xẻ , chì đỏ 
- GV nhận xét chung, ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài:
- Giới thiệu qua tranh đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học bài 19 chữ và âm mới: S, R (viết bảng r, s)
2.Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ:
- Âm S
- Viết S hỏi: Chữ S giống nét cơ bản nào đã học?
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ s trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm.
- Phát âm mẫu: âm s (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra).
- GV chỉnh sữa cách phát âm cho học sinh
* Giới thiệu tiếng:sẻ 
- Gọi học sinh đọc âm s
- Có âm s muốn có tiếng sẻ ta thêm âm và dấu gì đã học 
- Hướng dẫn gài tiếng .sẻ 
- GV nhận xét và ghi tiếng sẻ lên bảng.
- Hướng dẫn phân tích tiếng sẻ .
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh.
c)Hướng dẫn viết chữ
- Hướng dẫn viết chữ (chữ đứng riêng)
- Viết mẫu: s- sẻ 
- Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp)
- Lưu ý HS nét nói giữa s và e, dấu hỏi trên e
- Nhận xét và chữa lõi sai
- Âm h (dạy tương tự âm s).
- So sánh chữ “s " và chữ r”.
- Phát âm: Đầu lưỡi cong răng rồi bật mạnh, 
-? Tiếng rễ có âm r thêm âm gì , dấu gi được tiếng rẽ 
-- Hướng dẫn viết: r, rẽ ( lưu ý có nét nối giữa r và ê
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Đọc lại 2 âm.
- GV nhận xét và sửa sai.
d) Đọc , từ ngữ ứng dụng
 Su su rổ rá 
 Chữ số cá rô
- Nhận biết tiếng có âm mới học 
- Kết hợp giảng từ 
- Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh 
c. Củng cố 
-Đọc lại bài trên bảng 
? Âm, tiếng mới học 
- Chuẩn bị học bài tiết 2 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Con chim, củ hành 
- Theo dõi. nhắc lại bài 
 - Giống nét xiên phải, nét thắt .
- Cả lớp thực hiện.ghép chữ s, sẻ 
- Lắng nghe.
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm.
- Lắng nghe.
- Thêm âm e đứng sau âm s thanh hỏi trên âm e.
- Cả lớp cài tiếng :sẻ .
- Lắng nghe.
- Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau dấu hỏi đặt trên e 
- Sờ - e - se – hỏi – sẻ ( sẻ )
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết vào bảng con: s
- Viết vào bảng con: 
- s- sẻ 
- Giống nhau Cùng có nét xiên phải nét thắt 
 Khác nhau: Âm s có thêm nét cong trái .
- Lắng nghe.
- Có âm r thêm âm ê dấu ngã trên ê
- Cả lớp viết bảng con. r rễ 
- Cả lớp đọc lại 
 Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Hai em lên bảng tìm, lớp lìm SGK
- 2,3 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- Lớp nghe nhớ 
- Lắng nghe, đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc 
- Âm s, r, sẻ, rễ 
Tiết 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Nhận biết âm, tiếng mới 
- Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh 
? Tranh vẽ gì 
 Giới thiệu tranh câu ghi bảng: Bé tô cho rõ chữ và số 
-Hướng dẫn đánh vần tiếng rõ, số , đọc trơn tiếng.
? tiếng có âm mới 
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét. chỉnh sửa cách đọc 
b) Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết: s, r sẻ, rễ 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết 
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
c) Luyện nói theo chủ đề rổ, rá 
- Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận qua tranh :
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
? Người ta dùng cái gì để rửa rau ,vo gạo
? Rổ rá được làm bằng gì 
- Nhận xét khen ngợi 
- Đọc bai bài luyện nói nhận biết tiếng có âm mới 
- Lần lượt phát âm s, r, sẻ, rễ 
- Đọc các từ, tiếng ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Cô giáo dạy các bạn học bài 
- Đánh vần tiếng rõ, số , đọc trơn tiếng
- Tiếng rõ, số 
- Đọc trơn toàn câu ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp
- Viết vào vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết đúng mẫu s, r, sẻ, rễ 
- Đọc tên bài luyện nói :rổ rá 
- Lớp quan sát tranh thảo luận qua tranh 
- Người ta dùng cái rổ để rửa rau 
rá để ,vo gạo 
-Rổ rá được làm bằng nhựa ,tre 
- Cả lớp đọc 
3.Củng cố,dặn dò: 
- Chỉ bảng cho cả lớp đọc lại bài, đọc bài trong sách giáo khoa 
- Tìm tiếng mới mang âm mới học 
- Ôn lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà; xem trước bài mới; bài 20
- Nhận xét tiết học 
TOÁN
BÀI: SỐ 9
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức –Kỹ năng: 
- Biết 8 thêm 1 được 9 , viết 9
- Biết đọc, biết viết số 9 đếm được từ 1 đến 9.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 9 vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
- Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
- Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con :Số 8 bảng con 
- Đọc, đếm từ 1 đến 8 và ngược lại ; 3 em 
- Nhận xét ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp : Số 9
2. Giảng bài 
a. Hướng dẫn quan sát tranh nhận biết 
? Có mấy bạn đang chơi 
? Có mấy bạn chạy tới 
? Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có mấy bạn
- Giới thiệu số 9 qua các hình vẽ SGK
- Hướng dẫn đếm ,nhận biết dãy số từ 1 đến 9 và ngược lại 
- Số 9 là số lớn nhất trong các số đã học , số 1 nhỏ nhất 
- Hướng dẫn viết số 9 bảng con 
- Đọc, đếm số từ 1 đến 8 và ngược lại 
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc, đếm, viết số 
b. Thực hành 
- Bài 1: Hướng dẫn viết số 9 độ cao 2 ô li 
+ Quan sát giúp đỡ học sinh viết 
+ Nhận xét chữa bài 
- Bài 2: Nêu yêu cầu bài : Số 
+ Hướng dẫn đếm các nhốm đồ vật và điền số vào ô trống 
+ Quan sát giúp đỡ học sinh đếm các nhóm đồ vật, viết số vào ô trống 
+ Nhận xét chữa bài 
- Bài 3: Hướng dẫn so sánh hai số và điền dấu > , < = vào chỗ chấm 
+ Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
+ Nhận xét chữa bài 
- Bài 4: Số 
+ Hướng dẫn điền số thích hợp vào chỗ chấm 
? 8 nhỏ hơn mấy 
? Số nào lớn hơn số 8
+ Nhận xét chữa bài 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát tranh đếm số các bạn đang chơi 
- Có 8 bạn đang chơi 
- Có 1 bạn chạy tới 
- Có tất cả 9 bạn 
- Lớp quan sát nhận biết 
- Lớp đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
- nghe theo dõi 
- Cả lớp viết bảng con : số 9
- Cả lớp đọc, đếm từ 1 đến 9 và ngược lại 
- 2 em lên bảng viết số 9
- Cả lớp viết vào vở số 9
- Lớp quan đếm các nhóm đồ vật 
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm bài vào SGK
- Quan sát nhận biết 
- Có 8 chấm thêm 1 chấm là 9 
- Có 7 chấm thêm 2 chấm là 9 
- Có 6 chấm thêm 3 chấm là 9
- Có 5 chấm thêm 4 chấm là 9 
- Lớp quan sát , so sánh hai số và điền dấu 
- 3 em lên bảng làm 
- Lớp làm bài vào SGK
8 8
9 > 8 8 = 8 9 > 7
9 = 9 7 6
- Lớp quan sát nhận biết điền số vào chỗ chấm 
- 3 em lên bảng làm,
- Lớp làm bài SGK
8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9
9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8
3. Củng cố 
- Nhắc lại bài học 
- Đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 9 từ 9 đến 1
- Về xem lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem trước bài số 0
- Nhận xét tiết học 
PHỤ ĐẠO TOÁN
A Mục tiêu 
- Củng cố các lại các số lai các số từ số 6 đến só 9, nhận biết các dấu so sánh các số từ 1 dến 9
- Luyện kỹ năng đọc viết và so sanh các số đúng chính xác
B ; Đồ dùng dạy học 
- Các số, que tính và các dấu 
- Bảng con vở, que tính 
C; Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Đọc đếm các số từ 1 dến 9
Và ngược lại 
1, 2, 3, 4, 5, 5 6, 7, 8, 9
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
- HD nhận biết vị trí các số 
- Chỉnh sửa cách đọc đếm đúng chính xác 
các số 
2. Hoat động 2; So sánh các số 
- HD; so sánh 2 số và điền dấu 
7,,,,,,2 3,,,,,,,,1 1,,,,,,,,4 8 ,,,,,,,,8
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
- Khen ngợi các em làm đúng 
- Động viên các em làm chưa đúng cần cố gắng 
Hoạt động 3; Củng cố dựn dò 
- Đọc đếm lại các số 
? ; 5 lớn hon mấy 
? 1 bé hơn mấy 
Về ôn laaij bài chuẩn bị bài sau luyện tập 
-Nhận xét tiết học 
- Lắng nghe theo dõi 
- Cá nhân đọc đếm 
- Lắng nghe theo dõi 
- Làm bài vào bảng con 
7 > 2 3 > 1 1 < 4 8 = 8
- Cá nhân đếm
- 9 lớn hơn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- 1 bé hơn 2, 3, 4, 5, 8, 7, 8, 9
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
HỌC VẦN 
BÀI 20 : K – KH
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức – Kỹ năng:
- Đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
2. Thái độ : Giáo dục học sinh cham chỉ học tập. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày 
B. Chuẩn bị 
1. Giáo viên 	
-Sách giáo khoa, bộ chữ dạy vần 
-Tranh minh hoạ bài học câu ứng dụng và bài luyện nói 
2. Học sinh: Sách , vở, bảng và đồ dùng học tập 
C. Các hoạt động dạy học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Mời 3-4 em đọc bài 19 SGK: 
- Cả lớp viết bảng con; Chữ số, rổ rá 
- Nhận xét ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài:
- Giới thiệu qua tranh đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học bài 20 chữ và âm mới: K-KH (viết bảng k- kh)
2.Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ:
- Âm K
- Viết k hỏi: Chữ k giống nét cơ bản nào đã học?
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ k trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm.
- Phát âm mẫu: âm k (lưu ý học sinh khi phát âm bình thường 
- GV chỉnh sữa cách phát âm cho học sinh
* Giới thiệu tiếng:kẻ 
- Gọi học sinh đọc âm k
- Có âm k muốn có tiếng kẻ ta thêm âm và dấu gì đã học 
- Hướng dẫn gài tiếng .kẻ 
- GV nhận xét và ghi tiếng sẻ lên bảng.
- Hướng dẫn phân tích tiếng kẻ .
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần,đọc trơn 
- GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh.
c)Hướng dẫn viết chữ
Hướng dẫn viết chữ(chữ đứng riêng)
- Viết mẫu: k- kẻ 
- Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp)
- Lưu ý HS nét nói giữa k và e, dấu hỏi trên e
- Nhận xét và chữa lõi sai
- Âmr kh (dạy tương tự âm k).
- So sánh chữ “k" và chữ kh”.
- Hướng dẫn đọc Phát âm
- Phân tích tiếng khế 
-?Có âm kh thêm âm gì , dấu gi được tiếng khế 
- Hướng dẫn viết: kh – khế ( lưu ý có nét nối giữa kh và ê
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Đọc lại 2 âm.
GV nhận xét và sửa sai.
d) Đọc , từ ngữ ứng dụng
- Kẽ hở khe đá 
- Kì cọ cá kho 
- Nhận biết tiếng có âm mới học 
- Kết hợp giảng từ 
- Đọc lại bài 
- Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh 
c. Củng cố 
-Đọc lại bài trên bảng 
? Âm, tiếng mới học 
- Chuẩn bị học bài tiết 2 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- TRanh vẽ bé học bài, rổ khế 
- Theo dõi. nhắc lại bài 
- Giống nét khuyết trên nét thắt .
- Cả lớp thực hiện.ghép chữ k, 
- Lắng nghe.
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm.
- Lắng nghe.
- Thêm âm e đứng sau âm k thanh hỏi trên âm e.
- Cả lớp cài tiếng :kẻ .
- Lắng nghe.
-Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau dấu hỏi đặt trên e 
- k - e - ke – hỏi – kẻ ( kẻ )
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết vào bảng con: k
- Viết vào bảng con: 
- k-kẻ 
- Lớp quan sát và so sánh 
- Giống nhau Cùng có âm k
Khác nhau: Âm kh có thêm h
- Lắng nghe.
- Có âm kh thêm âm ê dấu sắc trên ê
- Cả lớp viết bảng con. kh- khế 
- Cả lớp đọc lại 
 Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Hai em lên bảng tìm, lớp lìm SGK
- 2,3 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- Lớp nghe nhớ 
- Lắng nghe, đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc 
- Âm k, kh kẻ, khế 
Tiết 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Nhận biết âm, tiếng mới 
- Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh 
? Tranh vẽ gì 
 Giới thiệu tranh câu ứng dụng ghi bảng:
(Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê) 
-Hướng dẫn đánh vần tiếng kha, kẻ , đọc trơn tiếng.
? tiếng có âm mới 
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét. chỉnh sửa cách đọc 
b) Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết: k, kh, kẻ, khế 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết 
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
c) Luyện nói theo chủ đề ù ù, vo vo , vù vù, ro ro, tu tu 
- Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận qua tranh :
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
? Em biết tiếng máy nào kêu 
? Tu tu là tiếng kêu của máy nào 
- Nhận xét khen ngợi 
- Đọc bai bài luyện nói nhận biết tiếng có âm mới 
- Lần lượt phát âm k, kh kẻ, khế 
- Đọc các từ, tiếng ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Cô giáo dạy các bạn học bài 
- Đánh vần tiếng kha, kẻ , đọc trơn tiếng
- Tiếng kha, kẻ 
- Đọc trơn toàn câu ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp
- Viết vào vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết đúng mẫu k, kh, kẻ, khế 
- Đọc tên bài luyện nói ù ù, vo vo , vù vù, ro ro, tu tu 
- Lớp quan sát tranh thảo luận qua tranh :
- Em biết tiếng máy cày kêu 
- Tiếng kêu của xe lửa 
- Cả lớp đọc 
C.Củng cố,dặn dò: 
- Chỉ bảng cho cả lớp đọc lại bài , đọc bài trong sách giáo khoa 
- Tìm tiếng mới mang âm mới học 
- Ôn lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà; xem trước bài mới; bài 21
- Nhận xét tiết học 
TOÁN
BÀI: SỐ 0
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức –Kỹ năng: 
 	- Biết đọc, biết viết số o đếm được từ o đến 9.
 - Biết so sánh số o với các só trong phạm vi 9.
	- Nhận biết số o trong dãy số từ o đến 9.
2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
- Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
- Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con :Số 9 bảng con 
- 2 em lên bảng làm bài : Điền dáu >, <, = 
 9........7 1.......8
- Nhận xét ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp : Số o
2. Giảng bài 
a. Hướng dẫn quan sát tranh nhận biết 
? Chậu 1 có mấy con cá 
? Chậu 2 có mấy con cá 
? Chậu 3 có mấy con cá 
? Chậu 4 có mấy con cá 
- Vậy o có con cá nào ta viết số o 
- Giới thiệu số o qua các hình vẽ SGK
- Hướng dẫn đếm ,nhận biết dãy số từ o đến 9 và ngược lại 
- Số o là số bé nhất trong các số đã học 
- Hướng dẫn viết số o bangr con 
- Đọc, đếm số từ o đến 9 và ngược lại 
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc, đếm, viết số 
b. Thực hành 
- Bài 1: Hướng dẫn viết số o độ cao 2 ô li 
+ Quan sát giúp đỡ học sinh viết 
+ Nhận xét chữa bài 
- Bài 2: Nêu yêu cầu bài : Viết số thích hợp vào ô trống 
+ 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 5_BÁCH.doc