Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 35

A. MỤC TIÊU

1/ KT: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đàu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu

 - Hiểu nội dung bài : Cá Heo là con vật thông minh là bạn của người. Cá Heo đã nhiều làn giúp người thoát nạn trên biển.

 - Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK)

2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói viết đúng., to, rõ ràng

3/ TĐ: GD học sinh biết yeâu meán và bảo vệ các loài vật quý hiếm

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.

 - SGK, vở và ĐDHT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 25 trang Người đăng hong87 Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
öõng tranh aûnh maø GV vaø HS ñaõ söu taàm ñöôïc veà chuû ñeà töï nhieân.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định:
II/ KT Bài cũ 
? Khi trôøi noùng ,trôøi reùt em maëc khaùc nhau nhö theá naøo?
? Nhôø ñaâu em bieát tröôùc ñöôïc thôøi tieát thay ñoåi ?
Nhận xét đánh giá.
III/ Bài mới:
- Giới thiệu bài: Ôn tập tự nhiên
1/ Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK và thảo luận 
? Tranh vẽ bầu trời nắng hay mưa. Bầu trời nhiều mây hay ít mây? Vì sao em biết
- Nhận xét khen ngợi 
2/ Hoạt động 2: Quan sát cảnh vật xung quanh 
? Cảnh vật xung quanh em thấy thế nào
- Nhận xét bổ sung 
IV/ Củng cố - dặn dò 
? Bài học hôm nay 
? Bầu trời cảnh vật hôm nay như thế nào
- Nhận xét khen ngợi 
- Về xem lại bài 
* Nhận xét tiết học .
- Hát.
- Cá nhân trả lời , lớp nhận xét 
- Lớp nghe nhắc lại bài.
* Hoạt động lớp, cá nhân.
- Lớp quan sát tranh SGK và thảo luận 
- Tranh vẽ bầu trời nắng. Trời có ít mây. Vì thấy trời cao trong xanh
- Hoạt động cá nhân 
- Quan sát thảo luận: Cảnh vật xung quanh có nhiều cây cối, nhà cửa, đường lộ, sông, cầu, các bạn đi học,...
- Ôn tập tự nhiên
- Bầu trời trong xanh, cảnh vật tươi tốt
PHỤ ĐẠO: TIẾNG VIỆT
A.MỤC TIÊU
- Củng cố cách đọc tập đọc. Đọc và phát âm đúng.các vần, từ ngữ, câu trong bài Anh Hùng biển cả. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu 
- Viết được môt đoạn của bài đọc
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. HD luyện đọc:
- Luyện từng câu 
Đọc mẫu từng câu 
- HD dọc tiếng khó. Cho HS dừng lại, đánh vần: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù
- HD đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy 
- HD đọc theo cách đọc tiếp nối từng câu
Giúp đỡ các em đọc 
* Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc.
II. HD luyện viết.bài vào vở 
- Đọc đoạn viết 
- Viết từng câu lên bảng HD viết bài vào vở 
(Cá heo sinh con ...... máy bay bị hỏng )
- HD viết. Phân biệt âm, vần để viết.
- Giúp đỡ HS viết bài. Những tiếng khó đánh vần để HS viết.
- Đọc lại bài viết .
- Thu một số bài viết chấm.
- Nhận xét chữ viết.
- Chỉnh sửa chữ viết sai.
III. Củng cố.
- Đọc lại đoạn vừa viết 
- Đọc cả bài.
- Về nhà xem lại bài.
* Nhận xét tiết học.
- Nghe, theo dõi.
- Dò bài 
- Đọc cá nhân phân tích tiếng
- Săn: Có âm s đứng trước vần ăn đứng sau
 Nhảy: Có âm nh đứng trước vần ay đứng sau, dấu hỏi trên chữ a
- Cá nhân.
- 2, 3 em đọc
- Nhìn bảng viết bài vào vở 
- Dò bài soát lỗi 
- Cá nhân.
- Cá nhân đọc 
Thứ tư ngày 12 tháng 05 năm 2010
CHÍNH TẢ 
LOÀI CÁ THÔNG MINH
A- MỤC TIÊU 
1/ KT: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng đoạn bài: Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút 
 - Điền đúng vần ân, uân; chữ g hay gh vào chỗ trống. Bài tập 2 - 3 SGK
2/ KN: Luyện kỹ năng viết đúng sạch đẹp. 
3/ TĐ: Học sinh có ý thức chăm chỉ luyện viết chữ đúng, sạch , đẹp. 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Bài viết
 - Vở viết và đồ dùng học tập. 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định lớp : Văn nghệ KT sĩ số lớp học 
II/ Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở viết và đồ dùng học tập của học sinh.
- Viết bảng con: Reo lên, Phương, tươi cười
* Nhận xét ghi điểm.
III/ Bài mới 
Giới thiệu bài: Loài cá thông minh: 40 chữ 
- Đọc nội dung bài viết.
1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn viết 
Tiếng khó: Lập chiến công, phi công, dẫn tàu
- Phân tích tiếng: Chiến, dẫn 
- Nhận xét sửa chữ viết sai. 
* HD viết bài vào vở. 
- Viết từng câu lên bảng theo nội dung bài viết 
- Nhắc nhở học sinh viết và trình bày bài theo đoạn văn
- Giúp đỡ học yếu sinh viết bài 
- Đọc lại bài viết. 
- Sửa lỗi sai.
- Thu một số bài chấm điểm. 
2/ Hoạt động 2: HD Làm bài tập
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu bài tập 2
Cho học sinh làm bài.
- Nhận xét chữa bài
Bài 3: Điền chữ g hay gh
- HD học sinh làm bài
* Nhận xét chữa bài
IV/ Củng cố - dặn dò 
- Nhắc lại bài viết. 
- Nhận xét 1 số bài chấm. 
 - Về xem bài Chia quà 
* Nhận xét tiết học.
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
Về luyện viết nhiều , viết đúng, đẹp 
- Sĩ số. 
- Hát 
- Kiểm tra: Vở, viết, thước 
- Cả lớp viết bảng con. 
- Reo lên, Phương, tươi cười
- Lớp nghe 2-3 đọc lại bài.
- Hoạt động lớp 
- Lớp viết bảng con: Lập chiến công, phi công, dẫn tàu
- Chiến: Ch + iên + dấu sắc
 Dẫn : D + ân + dáu ngã
- Lớp quan sát chép bài vào vở 
- Viết đầu bài 
-Viết bài vào vở theo hướng dẫn..
- Nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Lớp dò bài soát lỗi .
- Sửa lỗi sai. 
- Đọc yêu cầu bài tập: Điền vàn ân hay uân. Lớp quan sát tranh SGK
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 Khuân vác Phấn trắng
- Lớp quan sát tranh SGK
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 Ghép cây Gói bánh
- Loài cá thông minh
TẬP VIẾT
VIẾT CHỮ SỐ 0 - 9
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: - Biết viết các số chứ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 - Viết đúng các vần: uân, uân, oăt, oăc; Các từ ngữ: Thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 
2. Kỹ năng: Viết theo chữ thường, cỡ chữ vừa đúng mẫu chữ và đều nét, sạch đẹp
3.Thái độ: Học sinh có ý thức chăm chỉ luyện viết đúng, sạch, đẹp. Luôn kiên trì, cẩn thận.
B. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: 
Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định:
II/ KT bài cũ.
Viết các vần: inh, uynh, ia 
* Nhận xét ghi điểm.
III/ Bài mới:
Giới thiệu: Viết chữ số 0 ... 9
1/ Hoạt động 1: Viết các số 0 ... 9
- Giáo viên gắn số mẫu. HD quan sát nhận xét.
? Kiểu chữ số.
? Độ cao các số 
? Chiều rộng các số
- HD viết bảng con.
- Giúp đỡ học sinh yếu viết bài 
* Nhận xét chỉnh sửa chữ viêt sai.
2/ Hoạt động 2: Viết vần.
HD viết các vần uân, uân, oăt, oăc 
- Nhắc lại cách nối giữa các con chữ
3/ Hoạt động 3: Viết các từ ngữ: Thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay 
Nhắc lại tư thế ngồi viết, vị trí các dấu thanh
HD cho học sinh viết từ ngữ
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
Giúp đỡ HS yếu viết bài
Thu một số bài chấm điểm.
 Nhận xét bài viết. Sửa chữ viết sai.
IV/ Củng cố:
? Nhắc lại bài vừa viết.
- Về luyện viết thêm, viết đúng mẫu 
- Về xem lại bài.
* Nhận xét tiết học.
Hát.
- Cả lớp viết bảng con: inh, uynh, ia
- Lớp nghe nhắc lại bài
* Hoạt động cá nhân.
Học sinh quan sát các số. 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
- Chữ số viết hoa
- Các số cao 4 ô li 
- Các số rộng 2 ô li
* Hoạt động lớp 
- Cả lớp viết bảng con: inh, uynh, ia, uya
* Hoạt động lớp
- Cả lớp viết bài vào vở
Học sinh viết theo hướng dẫn. Viết đúng theo mẫu chữ theo vở tập viết
- Ngồi ngay ngắn, không tì ngực vào bàn
- Viết bài vào vở: Thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay 
- Viết chữ số 0 ... 9
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100; Đọc giờ đúng trên đồng hồ; Giải được bài toán có lời văn 
2. Kỹ năng: Reøn kỹ năng đọc, xem đòng hồ đúng, chính xác và trình bày bài làm.
3. Thái độ: Giaùo duïc hoïc sinh tính caån thaän, chính xaùc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - SGK,số, que tính 
 - SGK, vở và DĐHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I Ổn định 
II/ KT bài cũ: Tính 98 - 14 =
 40 + 46 =
- Nhận xét chữa bài 
III/ Bài mới: Luyện tập chung
 HD làm các bài tập SGK
Bài 1: Viết số dưới mõi vạch của tia số rồi đọc các số đó: 
- HD HS làm bài
? Số liền trước số 95 là số mười mấy
? Số liền sau số 86 là số mười mấy
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
- HD làm bài
a) Khoanh vào số lớn nhât
b) Khoanh vào số bé nhất
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Đặt tính rôi tính
- Nhắc lại cách tính
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4: 
- Đọc bài toán SGK
- HD giải bài toán
- Nhận xét chữa bài 
Bài 5: Nối đồng hồ thích hợp:
- HD làm bài
- Nhận xét chữa bài
IV /Củng cố dặn dò 
? Bài vừa học 
? 90 – 50 + 20 =? 
- Về ôn lại bài. 
- Xem bài Luyện tập chung
Nhận xét tiết học 
- Hát
- Cả lớp làm bảng con 
98 – 14 = 84
40 + 46 = 86
- Lớp làm bài vào vở
- Số liền trước số 95 là số 94
 Số liền sau số 86 là 87
- 86; 87; 88; 89; 90; 91 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài SGK
a) Khoanh vào số lớn nhât
72 69 85 47
b) Khoanh vào số bé nhất
50 48 61 58
- Tính từ trái sang phải, viết các số thẳng cột
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
 75 33 20 67 82 88
- 2 – 3 em đọc
- 1 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Tóm tắt
Quyển vở của Lan có: 48 trang
 Lan đã viết hết : 12 trang
 Quyển vở còn: ... trang
Bài Giải
Số trang quyển vở còn lại là:
48 – 12 = 36 ( trang )
Đáp số 36 trang
- "Em ñi hoïc luùc 7 giôø" noái vôùi "ñoàng hoà 7 giôø"
 "Em taäp muùa luùc 2 gioø chieàu" noái vôùi "ñoàng hoà 2 giôø"
 "Em trôû veà nhaø luùc 5 giôø chieàu" noái vôùi "ñoàng hoà 5 giôø"
- Luyện tập chung
90 – 50 + 20 = 60
THỦ CÔNG
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH
A. MỤC TIÊU
1. KT: Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được. Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo
2. KN: Luyện kỹ trưng bày đẹp.
3. TĐ: Học sinh có ý thức chăm chỉ học tập, yêu thích môn học. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I/ Ổn định lớp 
II/ Bài mới 
 - Giới thiệu bài: Trưng Bày Sản Phẩm Thực Hành Của Học Sinh
1. Hoạt động 1:
- Cho học sinh trưng bầy sản phẩm đã học môn thủ công 
 + Chương xé dán giấy 
 + Chương gấp hình
 + Chương cắt dán hình 
2. Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá bài làm của học sinh 
- Khuyến khích các bài làm có sáng tạo 
Và trưng bầy đẹp 
- Bài làm đẹp , có sáng tạo cần phát huy 
-Các bài làm đã hoàn thành cần cố gắng 
III / Củng cố dặn dò 
? Bài học hôm nay
- Khen một số bài làm đẹp 
- Động viên một số bài chưa đẹp cần cố gắng 
- Công bố kết quả học tập các em đã đạt được 
- Hoàn thành tốt A+ Hoàn thành A
* Nhận xét tiết học 
- Hát 
- Lớp nghe nhắc lại bài 
Hoạt động lớp 
- Từng tổ lên trưng bầy 
Lớp quan sát theo dõi 
- Trưng bầy sản phẩm 
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP: LUYỆN ĐỌC BÀI LĂNG BÁC
A. MỤC TIÊU
1/ KT: - Đọc trơn cả bài. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ 
 - Hiểu được nội dung bài: Đi trên Quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn độc lập 
 - Chép và trình bầy đúng bài: Quả sồi . Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng điền chữ r, d hay gi vào chỗ trống 
2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói, viết đúng.
3/ TĐ: Giáo dục học sinh qua bài học chúng ta cần chăm ngoan, học giỏi và thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
 - SGK, vở và ĐDHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I/ OÅn ñònh: KT sĩ số lớp học
II/ HD luyện đọc bài Lăng Bác
- Đọc mẫu một lượt 
- HD đọc các từ ngữ : Trong vắt , áng mây, Vầng đá hoa cương, Quảng trường, bâng khuâng 
- Nhaän xeùt bổ sung.
- HD luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài
? Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu.
? Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào
- Nhận xét khen ngợi
III. Củng cố
? Bài vừa luyện tập
- Qua bài học hôm nay bạn nhỏ đi trên Quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn độc lập 
- Hát
- Lớp lắng nghe theo dõi 
- 2-3 em đọc, lớp đọc thầm: Trong vắt , áng mây, Vầng đá hoa cương, Quảng trường, bâng khuâng 
- 3 – 4 em đọc, lớp đọc thầm
- Những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu là: Nắng Ba Đình mùa thu
 Thắm vàng trên lăng Bác
 Vẫn trong vắt bầu trời
- Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng là: 
 Bâng khuân như vẫy thấy
 Nắng reo trên lễ đài
 Có bàn tay Bác vẫy
- Lăng Bác
Tiết 2
IV. Tập chép bài: Quả Sồi ( SGK )
- Đọc nội dung bài viết SGK
- HD viết tiếng khó: Quả sồi, ngắm trăng sao
- HD chép bài vào vở
- Chép từng câu lên bảng
- HD cách chép và trình bày đúng theo nội dung bài
- Đọc lại bài viết
- Thu một số bài chấm điểm
V. HD làm bài tập
Bài 2: 
Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng
Nhận xét chữ bài
Bài 3:Điền chữ r, d hay gi
- HD làm bài
Nhận xét chữa bài
VI. Củng cố
- Đọc nội dung bài viết SGK
-Nhận xét một số bài viết có tiến bộ 
- Nhận xét tiết học 
- 2 – 3 em đọc lại, lớp đọc thầm 
- Lớp đá vần viết bảng con: Quả sồi, ngắm trăng sao
- Cả lớp chép bài vào vở
- Viết theo HD của GV
- Dò bài soát lỗi
- Lớp làm bào vào vở
a) Ngắm, trăng
- Lớp làm bài SGK
Rùa con đi chợ mùa xuân
........................
Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu
TOÁN
KIỂM TRA CUỐI NĂM 
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Tập chung vào đánh giá : Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số, cộng , trừ không nhớ các số trong phạm vi 100, đo vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn 
2. Kỹ năng: Reøn kỹ năng đọc, viết chnh xác và trình bày bài làm.
3. Thái độ: Giaùo duïc hoïc sinh tính caån thaän, chính xac khi làm bà
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Đề PGD
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
THỂ DỤC 
TỔNG KẾT NĂM HỌC 
I/ MỤC TIÊU
 1. KT:Học sinh ghi nhớ được những kiến thức , kĩ năng cơ bản đã học trong năm học 
 - Thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đã học 
II/ Địa điểm và phương tiện 
Trên sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1/ Phần mở đầu 
- Nhận lớp phổ biến nội dung bài học 
- Khởi động:
- Đứng vỗ tay hát một bài 
- Trò chơi : Diệt con vật có hại 
- Nhận xét khen ngợi 
2/ Phần cơ bản 
* Hệ thống các kến thức, kĩ năng đã học 
 + Đội hình, đội ngũ
 + Thể dục RLTTCB
 + Bài thể dục phát triển chung 
 + Trò chơi vận động 
- Gợi ý để học sinh nhớ lại 
- Nhận xét - Tuyên dương 
- Ôn lại một số động tác bơ bản 
- Nhận xét khen ngợi 
3/ Đánh giá kết quả học tập trong năm học 
Các em hoàn thành tốt đạt A+
Các em hoàn dạt A
3/ Phần kết thúc 
- Đứng vỗ tay hát một bài 
- Về nhà thường xuyên ôn luyện bài thể dục phát triển chung 
Vui chơi các trò chơi trong hè 
- Nhận xét tiết học 
- Lớp lắng nghe theo dõi 
- Hát kết hợp vỗ tay 
- Cả lớp cùng chơi 
- Lớp lắng nghe nhớ lại 
- Hàng dọc, hàng ngang, điểm số 
- Các động tác tư thế cơ bản 
Bẩy động tác cơ bản bài thể dục 
- Diệt con vật có hại 
Kéo cưa lừa sẻ 
Qua đường lội 
Tâng cầu, chuyền cầu 
- Cả lớp ôn lại 
Động tác vươn thở , vặn mình, điều hòa 
- Lớp lắng nghe theo dõi 
PHỤ ĐẠO: TOÁN
I/ MỤC TIÊU
 Củng cố làm tinh cộng, tính trừ .trong phạm vi 100 ( không nhớ ), giải toán có lời văn 
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
HD làm các bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm 
25 + 50 = 40 + 20 =
45 +22 = 30 +60 =
80 +10 = 10 +50 =
HD nhẩm : 25+30 =? 
2 chục + 3 chục = 5chục 5+0 = 5
Vậy 25 + 30 = 55
Nhận xét chữa bài 
Bài 2 Đặt tính rồi tính 
36 + 21 42 + 36
 48 - 28 87 - 37
 90 - 40 30 - 10
- HD viết các số thẳng cột 
- Tính từ phải sang trái
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Bài toán: Hà có 25 que tính Mai có 20 que tính hỏi cả 2 ban có tất cả bao nhiêu que tính 
- Gợi ý để học sinh nêu tóm tắt và gải bài toán 
- Nhận xét chữa bài 
II/ Củng cố dặn dò 
- Nhắc lại bài học 
- Về xem lại bài 
- Nhận xét tiết học 
Lớp làm bài vào vở 
25 + 50 = 55 80 +10 = 90
45 + 22 = 67 30 +60 =90
80 + 10 = 90 10 +50 = 60
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 57 78 20 50 50 20
2 – 3 em đọc bài toán , lớp đọc thầm 
Tóm tắt
Hà có : 25 que tính
Mai có : 20 que tính
Tất cả có : ....... que tính
Bài giải
Số que tính cả hai bạn có là
25 + 20 = 45 (que tính)
Đáp số 45 que tính
Thứ sáu ngày 14 tháng 05 năm 2010 
 KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TIẾNG VIỆT 
A. MỤC TIÊU
- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 30 tiếng/ phút; trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
- Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 30 chữ/ 15 phút
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Đề PGD
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 35.doc