Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 15 năm 2012

Bài 60: om - am

I. MỤC TIÊU:

- HS nhận biết cấu tạo được vần om, am, xóm, tràm. Đọc đúng các từ ngữ trong sgk.

- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 - 3 câu ) theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ chữ ghép vần, sgk, bảng con.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 16 trang Người đăng hong87 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 15 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
 bình minh, nhà rông, nắng chang chang.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay chúng ta học tiếp vần mới kết thúc là m: Đó là vần om, am.
- Ghi bảng, đọc mẫu.
b. Dạy vần.
* Vần om: được tạo nên từ âm nào?
- So sánh: on, om.
- Đánh vần om
 xóm 
 làng xóm
* Vần am: tương tự
- Đọc lại: am, tràm, rừng tràm
- Hướng dẫn viết bảng con: 
- Nhắc nhở các em cách viết, độ cao, nét nối giữa các con chữ, 
khoảng cách chữ, từ.
* Đọc từ ứng dụng:
- Đọc mẫu , giảng từ
- PT , đọc trơn
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc: 
- HS lần lượt đọc lại bài ở tiết trước
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa và đọc mẫu câu ứng dụng rồi yêu cầu HS đọc lại.
* Luyện viết: 
- GV quan sát, giúp đỡ em yếu. 
* Luyện nói: 
- Quan sát tranh và đọc chủ đề.
- Gợi ý: 
+ Tranh vẽ những ai? 
+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
+ Em đã nói: “xin cảm ơn” bao giờ chưa?
+ Thường khi nào ta nói lời cảm ơn?
- GD HS
IV. Củng cố, dặn dò:
- Luyện đọc trơn ở nhà
- bảng con 
- từ o và m.
- Giống nhau o, khác: n, m
- HS đọc lại: cá nhân, tổ, lớp.
- HS đọc lại: làng xóm.
- HS viết bảng con.
 om làng xúm 
 am ǟừng LJǟàm 
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
- nhóm, cả lớp.
- HS viết vở tập viết
Tiết 4	Toán
Tiết 55: Luyện tập 
(Trang 80)
A. Mục tiêu:
 Sau bài học học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức:	
- Các bảng cộng và trừ đã học. So sánh các số trong phạm vi 9.
- Đặt đề toán theo tranh . Nhận dạng hình vuông
- Làm BT Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1), bài 3 ( giảm cột 2), bài 4
B. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng giấy màu, bút màu.
C. Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
 9 - 0 = 9 - 6 = 
 9 - 3 = 9 - 4 = 
 9 - 0 = 9 9 - 6 = 3
 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. 
- 3 học sinh đọc.
II.Hướng dẫn HS làm các BT trong SGK.
Bài 1: Tính.
- Giáo viên cho học sinh làm BT sau đó lần lượt gọi học sinh theo dãy bàn đứng lên đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- HS đổi vở KT chéo.
Bài 2: Số?
- GV cho HS nêu yêu cầu của BT.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
 4 + 5 = 9 9 - 3 = 6
 4 + 4 = 8 7 - 2 = 5
 2 + 7 = 9 5 + 3 = 8
- HS làm bài rồi lên bảng chữa.
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5 + 4 = 9 6 < 5 + 3
 9 - 2 5 + 1 
- Thực hiện phép tính trước sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại. 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS đặt đề toán và viết phép tính.
 6 + 3 = 9
- Cho học sinh quan sát tranh , nêu BT
- Có 6 còn gà ở ngoài lồng và 3 con trong lồng. Hỏi tất cả có mấy con gà?
- Lưu ý HS có những cách đặt đề toán khác nhau.
III. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc các bảng tính đã học.
Tiết 5 Đạo đức
Bài 7: Đi học đều và đúng giờ (tiết 2)
I. Mục tiêu:
HS biết lợi ích: đi học đều và đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh ở các bài tập.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Em hãy kể tên các bạn ở lớp mình chưa đi học muộn lần nào? bạn nào hay đi học muộn?
2. Bài mới:
a.Hoạt động 1:
- Chia nhóm: Phân công mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống trong bài tập 4 (đọc lời nói trong 2 bức tranh, HS nghe để thực hiện).
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai. HS đóng vai trước lớp.
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
GV tổng kết: Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng được đầy đủ và học tập tốt hơn, thực hiện đúng nội quy của nhà trường.
b. Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 5.
- GV yêu cầu, 
KL: Trời mưa các bạn vẫn đội mũ nón, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học.
c. Hoạt động 3: 
- Đi học đều có lợi ích gì?
- Cần làm gì để đi học đều và đúng giờ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học em cần làm gì?
- Đọc 2 câu thơ cuối bài
* Kết luận chung: Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng được đầy đủ và học tập tốt hơn, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
4. Củng cố, dặn dò:
- Liên hệ thực tế HS ở lớp để giáo dục các em qua bài học.
- Sắm vai tình huống bài tập 4.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Cả lớp trao đổi nhận xét.
- Thảo luận.
- Cả lớp hát bài: “em yêu trường em”.
Tiết 6 Tiếng việt 
(Ôn): om - am
I. Mục tiêu:
Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần om, am. Đọc đúng câu, từ ứng dụng. Làm đúng, đủ các bài tập. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con, sgk, vở bài tập TV.
III.Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Ôn đọc sgk:
- GV đọc mẫu, HS chỉ tay theo.
- GV kèm những HS yếu.
b. Luyện viết: vở ô li.
- GV nhắc lại cách viết, khoảng cách nối chữ, từ.
- GV viết mẫu, HS viết vở.
om: 1 dòng
am: 1 dòng
làng xóm: 1 dòng
rừng tràm: 1 dòng
- HS thực hành viết, GV quan sát,uốn nắn , giúp đỡ các em viết yếu.
c. Làm bài tập:
- Nối từ với cảnh vật, cây cối.
- Điền vần om hay am?
 Số t......... , ống nh.........
- Viết 2 dòng cuối trang: đom đóm, trái cam.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại toàn bài 1 lần.
- Chuẩn bị bài 61
- Đọc cá nhân, nhiều em. 
- Thi đọc đúng giữa các tổ.
- Đọc đồng thanh: 
Tiết 7 Toán
(Ôn): Luyện tập
(Tiết 55)
I. Mục tiêu:
- Củng cố khắc sâu kiến thức cho HS phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Nhìn tranh biết đặt lời toán và ghi phép tính. Làm đúng các bài tập.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Ôn bảng cộng 10.
2. Làm bài tập:
- GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập trong sgk.
* Bài 1: 
- Hỏi HS về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS làm bài, 4 em đọc lại 4 cột.
- Lưu ý các em viết kết quả thẳng hàng.
* Bài 2: Số ?
- Hướng dẫn các em điền số vào ô trống. Điền xong cho 4 em đọc lại, em khác theo dõi kết qủa và sửa lỗi.
* Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm có kết quả bằng 10.
5 + 	= 9	10 + 	= 10
9 - 	= 1 10 - 	= 1
Bài 4: HS nêu yêu cầu:
- Cho HS quan sát tranh tập đặt lời toán. GV hướng dẫn ghi phép tính.
a. 8 + 1 = 9 b. 9 – 2 = 8
Bài 5: Tính: Hướng dẫn các em tính từ trái sang phải.
4 + 1 + 4 = 9
7 + 2 – 3 = 6
 8 – 2 + 3 = 9
10 + 0 – 1 = 9
4. Củng cố dặn dò:
- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
- Tuyên dương những em làm đúng.
- Gọi 1 số em lên đọc bảng cộng. HS khác làm vào bảng con để củng cố lại.
- HS nêu yêu cầu
 Soạn : Ngày 9 tháng 12 năm 2012
 Giảng : Chiều thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012
Tiết 1	Tự nhiên xã hội
Bài 15: Lớp học
I. Mục tiêu:
 HS biết lớp học là nơi các em đến học hàng ngày.
- Nói được tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và 1 số bạn cùng lớp.
- Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với các bạn, yêu quý lớp học của mình.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Các hình ở bài 13 (sgk), ghi nhớ 1 số dụng cụ ở lớp.
III.Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Kể tên 1 số vật sắc, nhọn, dễ gây đứt tay, chảy máu?
+Ngoài ra em còn phải phòng tránh những gì?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: 
- Mục tiêu: Biết được lớp học có các thành viên, có cô giáo, có các đồ dùng của lớp.
+ Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát hình ở tr 32, 33 sgk và trả lời câu hỏi.
+ Trong lớp học có những ai? có những đồ dùng gì?
+ Lớp học của em giống lớp học nào ở trong đó?
+ Em thích học lớp nào? tại sao?
- GV bao quát lớp và đến từng nhóm giúp đỡ em trả lời câu hỏi khó.
+ Bước 2: 
Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy cô giáo và các bạn học sinh, có các đồ dùng phục vụ học tập như: bảng, bàn ghế, tranh ảnh...
c. Hoạt động 2: 
- Mục tiêu: HS giới thiệu về lớp học của mình.
- Hoạt động cả lớp, bổ sung cho nhau.
- Yêu cầu HS phải kể được tên lớp, tên trường mình và yêu cầu giữ gìn đồ đạc trong lớp học của mình vì đó là nơi em đến học hàng ngày.
4. Củng cố, dặn dò:
- Thi kể nhanh các đồ dùng có ở lớp mình, cách bảo quản các đồ dùng đó.
- Về nhà học kĩ bài. Chuẩn bị bài: Trường học.`
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp, các bạn khác nghe, nhận xét.
- Kể về lớp học của mình.
Tiết 2 	 Tiếng việt 
(Ôn) ăm - âm
. Mục tiêu:
- Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần đã học. Làm đúng, đủ các bài tập. 
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng con, sgk, vở bài tập TV.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
nuôi tằm, hái nấm, đầm sen, tăm tre
 3. Bài mới: 
a. Ôn đọc sgk:
- Đọc bài trong sgk.
- GV đọc mẫu, 
- Bồi dưỡng HS yếu
b. Làm bài tập:
* Nối từ vào hình vẽ: 
* Điền ăm hay âm?
lọ t........., cái m........., con t ..........
c. Luyện viết 
ăm : 1 dòng âm : 1 dòng
đường hầm: 1 dòng mầm giá: 1 dòng
nắm tay : 1 dòng
- HS thực hành viết bài, GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ em viết kém.
4. Củng cố, dặn dò:
- Chấm bài cho tổ 1, nhận xét.
- Về nhà đọc kĩ bài đã học.
- Bảng con
- HS quan sát chỉ tay theo.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp. Kèm HS yếu.
- Đọc đồng thanh: 1 lần.
- Vở BT
- Vở ôli
 ăm nắm LJay 
 õm đường hầm 
Tiết 3 Toán
(Ôn) Phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu:
- Dựa vào bảng cộng 10, áp dụng bảng cộng làm đúng các bài tập (T62).
- Viết vở ôli
II. Chuẩn bị: 
- Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
a. Ôn bảng cộng 10.
- GV ghi lại thành bảng cộng.
- Cả lớp khắc sâu bảng cộng 10.
b. Thực hành làm bài tập:
* Bài 1: Tính:
+
 1
 9
+
 2
 8
+
 3
 7
+
 6
 4
+
 5
 5
10
10
10
10
10
- Phép tính hàng ngang: HS tự làm
- Cho 4 em đọc nối tiếp 4 cột, em khác theo dõi kết qủa
* Bài 2: Số ?
- Hướng dẫn các em điền số vào chỗ chấm:
... + 3 =10
8 - .... = 1
4 + .....= 9
7 - ..... = 2
....+ 5 = 10
....+ 1 = 10
- Gọi mỗi em điền 1 phép tính.
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
5
+
5
=
10
7
+
3
=
10
* Bài 4: Số ?
- Cho HS đọc lại.
4. Củng cố, dặn dò: 
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 và làm các bài tập còn lại.
- Đọc bảng cộng 10
- HS ở dưới làm bảng con
- Nêu yêu cầu và thực hiện
- Nêu yêu cầu và thực hiện
- Nêu yêu cầu và thực hiện
- Quan sát tranh, đặt lời toán rồi ghi phép tính.
- Nêu yêu cầu và thực hiện
 Soạn : Ngày 10 tháng 12 năm 2012 
	 Giảng : Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012
Tiết 1	+ 2 Tiếng việt
Bài 62: ôm - ơm
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được vần ôm, ơm, tôm, rơm. Đọc được từ và câu ứng dụng sgk. 
- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 -3 ) câu theo chủ đề: Bữa cơm.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ ghép vần, tranh.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc và viết: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
- HS đọc câu ứng dụng sgk. GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Chúng ta học tiếp 2 vần: ôm, ơm.
- Ghi bảng, đọc mẫu.
b. Dạy vần.
* Vằn ôm: được ghi từ âm nào?
- Phân tích: ô-m-ôm
- So sánh: om - ôm.
- Đánh vần, đọc trơn.
- Muốn có tiếng: tôm ta làm thế nào?
- Đọc lại, hỏi vị trí âm , vần
- Quan sát tranh đưa từ mới: con tôm
- Đọc lại: ôm, tôm, con tôm.
* Vần ơm: tương tự
- Đọc lại: ơm, rơm, đống rơm
* Luyện viết: 
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết, lưu ý nét nối giữa ô-m, ơ-m.
- HS quan sát, theo dõi.
* Đọc từ ứng dụng
- HS đọc, GV ghi bảng.
- GV đọc mẫu, giải thích từ để HS dễ nhớ.
- HS đọc cá nhân: 1 số em.
- Trò chơi: thi cài nhanh: tôm, rơm.
Tiết 2
c.Luyện tập
* Luyện đọc: 
- Khuyến khích HS đọc trơn nhanh, chỉ không thứ tự.
- Đọc từ, câu ứng dụng: 
- Quan sát tranh 
+ Tranh vẽ gì? (các bạn tới trường)
- Đọc từ ứng dụng dưới tranh: 
* Luyện viết: 
- đọc lại các vần, từ cần viết.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết, lưu ý nét nối chữ, từ.
* Luyện nói: 
- HS đọc phần luyện nói: Bữa cơm
Gợi ý: 
+ Trong bữa cơm có những ai?
+ Trước khi ăn cơm em phải làm gì? (rửa tay)
+ ăn cơm em phải làm gì? (mời mọi người)
- GD học sinh 
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại toàn bộ bài trong sgk. 
- Chuẩn bị bài 63
- HS đọc lại: cá nhân , tổ, lớp.
- ô, m. HS đọc lại
- HS cài vần ôm
- Giống nhau: m, khác: o, ô. 
- thêm âm t.
- Đánh vần: tờ-ôm-tôm
- HS đọc lại: cá nhân, nối tiếp
- HS thực hành viết bảng con.
 ụm con LJụm 
 ơm đống ǟơm 
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
- HS đọc nối tiếp từ
- Gạch chân các vần vừa học.
- HS đọc lại bài trên bảng: 5 em.
- cá nhân, đồng thanh.
- HS thảo luận tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi , cá nhân, đồng thanh
- HS viết vào vở tập viết
- HS luyện viết
Tiết 3	Toán 
Tiết 57:Luyện tập 
(Trang 82 )
I. Mục tiêu:
- Củng cố khắc sâu kiến thức cho HS phép tính cộng trong phạm vi 10.
- Viết phép tính đúng với tình huống, cấu tạo số 10.
- Làm các bài tập : Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5
II. Chuẩn bị: 
- Phấn màu, bộ đồ dùng học toán 
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10.
 3. Bài mới:
- GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập trong sgk.
Bài 1: Tính:
- GV khẳng định kết quả đúng.
- Yêu cầu HS quan sát các phép tính ở từng cột để thấy rõ tính chất giao hoán của phép cộng. Khi thay đổi chỗ các số kết quả không thay đổi.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện phép tính theo cột dọc (chú ý viết kết quả thẳng hàng).
Bài 4: Tính nhẩm
+ Thực hiện thế nào? (từ trái sang phải). 
Bài 5: Cho HS đặt đề toán.
Có 7 con gà thêm 3 con gà . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? 
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi HS xung phong đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10.
- Nhiều cá nhân
- Cả lớp làm bài tập, sau đó gọi lần lượt HS đứng lên đọc lại kết quả, cả lớp nhận xét.
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- Làm xong đọc lại kết quả.
- HS ghi: 7 + 3 = 10
Tiết 4 Thủ công
Bài 15: Gấp cái quạt (tiết 1)
I. Mục tiêu: 
 - HS biết cách gấp cái quạt. Gấp được cái quạt bằng giấy.
II. Chuẩn bị: 
- Mẫu quạt giấy, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi dây, hồ dán. 
- Giấy màu hình chữ nhật có kẻ ô, vở thủ công, bút chì.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
a. GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- giới thiệu quạt mẫu.
b. GV hướng dẫn HS cách gấp.
- Bước 1: GV ghim giấy lên bảng và gấp các nếp gấp cách đều.
- Bước 2: Gấp đôi hình để lấy đường dấu giữa, sau đó dùng dây buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.
- Bước 3: Gấp đôi, dùng tay ép chặt để 2 phần bôi hồ dính sát vào nhau, khi hồ khô mở ra ta được chiếc quạt.
4. Nhận xét và dặn dò:
- GV nhận xét: 
- Thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS.
 - Đánh giá sản phẩm của HS: mức độ đạt kĩ thuật gấp của toàn lớp. 
- Nhắc nhở HS chuẩn bị tốt để học tiết 2.
- HS nêu được từ các nếp gấp cách đều. Sử dụng các nếp gấp cách đều để gấp cái quạt giấy.
- Giữa quạt có hồ dán, nếu không thì 2 nửa quạt sẽ nghiêng về 2 phía.
- Chú ý mỗi nếp gấp phải đổi mặt giấy 1 lần, mỗi nếp gấp xuống 1 ô.
* HS thực hành:
- HS thực hành gấp các nêp gấp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô, để tiết 2 các em gấp trên giấy màu.
 Soạn : ngày 11 tháng 1 năm 2012
 Giảng : Chiều thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012
Tiết 1 + 2 Tập viết
Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng 
bệnh viện, đom đom
i. mục tiêu
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng:
 nhaứ trửụứng, buoõn laứng, hieàn laứnh, ủỡnh laứng,beọnh vieọn, ủom ủoựm
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
 - HS khaự , giỏi viết đủ số dũng quy định
ii.đồ dùng dạy học
GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
iii.hoạt động dạy học
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
 1.Kieồm tra baứi cuừ: 
con ong, caõy thoõng, vaàng traờng, caõy sung, cuỷ rieàng, cuỷ gửứng
2.Baứi mụựi :
 nhaứ trửụứng, buoõn laứng, hieàn laứnh ,ủỡnh laứng,beọnh vieọn, ủom ủoựm
3 . Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 nhaứ trửụứng, buoõn laứng, hieàn laứnh, ủỡnh laứng, beọnh vieọn, ủom ủoựm
-GV ủửa chửừ maóu 
-ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
-Giaỷng tửứ khoự
Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
4. Thửùc haứnh 
 - Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
 -Cho xem vụỷ maóu
 -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
- GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS
 yeỏu keựm.
 -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong 
- Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
 IV. Cuỷng coỏ , daởn doứ
-Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt -Nhaọn xeựt giụứ hoùc
-Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
- Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp
-Vieỏt baỷng con
- HS quan saựt
- 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
- HS quan saựt
- HS vieỏt baỷng con:
nhà LJrường, đỡnh làng
λίụn làng, hΘϛn lành χǝnh νμİn, đom đúm 
- HS vieỏt vụỷ
 đỏ thắm , mầm non , chôm chôm , trẻ em
 ghế đệm , mũm mĩm
i. mục tiêu
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: ủoỷ thaộm,maàm non,
 choõm choõm, treỷ em gheỏ ủeọm, muừm múm 
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
 - HS khaự , giỏi viết đủ số dũng quy định
ii.đồ dùng dạy học
GV: - Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 - Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
HS: - Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 iii.hoạt động dạy học
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1.Kieồm tra baứi cuừ
nhaứ trửụứng, buoõn laứng, hieàn laứnh, ủỡnh laứng, beọnh vieọn, ủom ủoựm
2.Baứi mụựi : 
Giụựi thieọu ủoỷ thaộm,maàm non,choõm choõm, treỷ em, gheỏ ủeọm, muừm múm
* Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
- GV ủửa chửừ maóu 
-ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
-Giaỷng tửứ khoự
-Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
-GV vieỏt maóu 
-Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
- GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS
3. Thửùc haứnh 
 -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
 - Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 6 doứng, khi vieỏt
 caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
- theo doừi , uoỏn naộn, giuựp đỡ nhửừng HS
 HS yeỏu keựm.
 -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong 
 - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
 IV. Cuỷng coỏ , daởn doứ
 -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
 -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
 - Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt Sau.
-Vieỏt baỷng con
- HS quan saựt
- 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
- HS quan saựt
- HS vieỏt baỷng con:
đỏ LJhăm, mầm non 
chụm chụm, Λ˞ em 
mũm mĩm, Ήı Αİm
HS vieỏt vụỷ
Tiết 3 Toán
(Ôn): Luyện tập
(Tiết 58)
I. Mục tiêu:
- Củng cố khắc sâu kiến thức cho HS phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Nhìn tranh biết đặt lời toán và ghi phép tính. Làm đúng các bài tập.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Ôn bảng cộng 10.
2. Làm bài tập:
- GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập trong sgk.
* Bài 1: 
- Hỏi HS về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS làm bài, 4 em đọc lại 4 cột.
- Lưu ý các em viết kết quả thẳng hàng.
* Bài 2: Số ?
- Hướng dẫn các em điền số vào ô trống. Điền xong cho 4 em đọc lại, em khác theo dõi kết qủa và sửa lỗi.
* Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm có kết quả bằng 10.
5 + 	= 10	10 + 	= 10
8 - 	= 1 9 - 	= 1
Bài 4: HS nêu yêu cầu:
- Cho HS quan sát tranh tập đặt lời toán. 
- GV hướng dẫn ghi phép tính.
Bài 5: Tính: Hướng dẫn các em tính từ trái sang phải.
4 + 1 + 5 = 10
7 + 2 – 4 = 5
 8 – 3 + 3 = 8
10 + 0 – 1 = 9
4. Củng cố dặn dò:
- Đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10.
- Nhận xét, tuyên dương những em làm đúng.
- Gọi 1 số em lên đọc bảng cộng. HS khác làm vào bảng con để củng cố lại.
- HS nêu yêu cầu
a. 8 + 2 = 10 b. 10 – 2 = 8
 Soạn : Ngày 12 tháng 12 năm 2012
 Giảng : Chiều thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012
Tiết 1 Tiếng việt
 (Ôn): im - um
I. Mục tiêu:
Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần im, um. Đọc đúng câu, từ ứng dụng. Làm đúng, đủ các bài tập. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con, sgk, vở ô li, vở bài tập TV.
III.Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của GV
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Ôn đọc sgk:
- GV đọc mẫu, HS chỉ tay theo.
- Đọc cá nhân, nhiều em. 
- GV kèm những HS yếu.
- Đọc đồng thanh: 1 lần.
Hỏi: vần im, um giống và khác nhau ở đâu?
b. Làm bài tập:
- Nối tiếng từ
Chim
hùm
Cá
bồ câu
Tôm 
chép
- Điền vần im hay um?
xâu k........ , xem ph......... , ch.........nhãn
- Viết đẹp 2 dòng cuối trang
b. Luyện viết: vở ô li.
- GV nhắc lại cách viết, khoảng cách nối chữ, từ, mắt cách vở 1 khuỷu tay.
- GV viết mẫu, HS viết vở.
im : 1 dòng
um: 1 dòng
con nhím : 1 dòng
trùm khăn: 1 dòng
 - Chấm bài tổ 3, tuyên dương em viết đẹp.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại các bài đã học.
- cá nhân, nhiều em.
- HS quan sát chỉ tay theo.
- Đọc đồng thanh: 1 lần.
- Vở BTT
- Vở ôli
 Łm con nhớm 
 Ďm LJrựm khăn 
Tiết 2 Toán
(Ôn) phép trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS phép tính trừ trong phạm vi 10. Nhìn tranh tự đặt lời bài toán, viết phép tính tương ứng, áp dụng để làm đúng các bài tập.
II. Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của GV
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc bảng trừ 10: 
GV cùng HS nhận xét đánh giá. 
 3. Bài mới:
Hướng dẫn các em làm bài vào vở.
 Bài 1: 
a. Yêu cầu tính cột dọc và viết kết quả thẳng hàng.
b. Củng cố cho các em mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Làm xong bài cho 1 số em đọc nối tiếp.
Bài 2: Số ?
- Khi điền xong GV cho HS thấy được đó cũng là cấu tạo số 10.
- Điền số đúng vào ô trống.
 8 + 1 = 9
 8 - 3 = 5
 10 - 6 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc