Bài 44 : on - an
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được vần on, an, mẹ con, nhà sàn. Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 - 3 câu )theo chủ đề : Bé và bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ chữ ghép vần.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
y vần on vần on được tạo nên từ âm nào? - Đánh vần: on - So sánh : on - oi. con - Giảng từ mẹ con mẹ con +Vần on có trong tiếng nào? * Dạy vần an: tương tự - Vần an được tạo nên từ âm nào? - Quan sát tranh nhà sàn có từ mới - So sánh vần: on, an - Đọc lại: an - sàn - nhà sàn - Viết bảng con: on, mẹ con, an, nhà sàn. * Đọc từ ứng dụng: - GV viết lên bảng. Giải thích từ - HS đọc nối tiếp: cá nhân, tổ - Gạch chân các tiếng có vần vừa học. Tiết 2 c.Luyện tập * Luyện đọc: - HS lần lượt phát âm: on, an, mẹ con, nhà sàn. - HS đọc câu ứng dụng , HS thảo luận tranh minh hoạ. - Đọc nối tiếp câu ứng dụng - GV đọc mẫu: Tìm chữ viết in hoa, tiếng có vần vừa học. * Luyện viết: Tập viết đúng mẫu: on, an, mẹ con, nhà sàn. * Luyện nói: Bé và mẹ Gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Bạn của em tên là gì ? + Em và các bạn ấy thường chơi trò chơi gì? + Thường giúp đỡ nhau những gì? - Đọc lại toàn bài: 1 lần 4. Củng cố, dặn dò: - 3 em lên viết các tiếng có vần: on, an, bảng phụ. - Đọc kĩ các bài đã học. - HS lắng nghe - HS đọc lại: on, an - Đồng thanh - o và n. Cài vần on - HS đánh vần: cá nhân. giống o, khác i và n - con - HS đọc: on - con - mẹ con. - giống nhau n, khác o, a - HS viết bài on Ε− con an nhà sàn rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế - Đọc lại từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp. - Vở tập viết - Đọc tên bài luyện nói - HS kể, GV và các bạn khác khuyến khích nói liền các câu. Tiết 4 Toán Tiết 40: Số 0 trong phép trừ I. Mục tiêu: - Biết số 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. Nắm được một số trừ đi 0 luôn cho kết quả bằng chính số đó. Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết quả là 0. Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - Làm các bài tập:Bài 1 , 2( cột 1, 2) , 3 II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng: 3 – 2 = 1; 4 – 2 = 2 5 – 1 = 4; 5 – 2 = 3. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Chúng ta học bài: phép trừ với số 0 b. Giới thiệu phép trừ có 2 số bằng nhau. Bước 1: giới thiệu phép trừ: - Cô có 1 bông hoa, cô tặng cho bạn 1 bông hoa, cô còn mấy bông hoa? Bước 2: Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0 - HS cầm 3 que tính, bớt cả 3 que tính, còn mấy que tính? + Các số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng mấy? c. Giới thiệu 1 số trừ đi 0. Bước 1: 4 – 0 = 4 Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào, hỏi còn mấy hình? Bước 2: Giới thiệu 5 – 0 = 5 + em có nhận xét gì? 4. Luyện tập: Bài 1: HS nêu yêu cầu và làm bài. Bài 2: Đọc yêu cầu của bài Chỉ vào cột 2: 2 + 0 = 2 2 – 0 = 2 Bài 3: 1 số em nêu yêu cầu của bài xem tranh viết phép tính tương ứng Tranh 1: Có 3 con ngựa đã đi cả: 3 – 0 = 3 Tranh 2: Có 2 con cá, vớt cả 2 con cá: 2 – 2 = 0 - GV nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: - Phép tính: 0 – 0 = 0; 0 + 0 = 0 - Cho HS nhắc lại, làm đủ bài tập trong vở. Bảng con 1 – 1 = 0 - HS đọc cá nhân. - HS ghi: 3 – 3 = 0 - Đọc lại: cá nhân, tổ. - Các số giống nhau trừ cho nhau kết quả bằng 0 - còn 4 hình - ghi 4 – 0 = 4 - HS nhắc lại kết luận - Đưa ra: 3 – 0 = 3; 2 – 0 = 2; 1 – 0 = 1 - Gọi hs lên chữa bài, nhận xét, cho điểm. - Kết luận: 1 số cộng hoặc trừ với 0 vẫn bằng chính số đó Tiết 5 đạo đức Bài 11: Thực hành kĩ năng giữa kì 1 I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố thực hành các kĩ năng cho HS qua các bài đã học từ 1 – 5. Nhằm giáo dục các em nhận ra hành vi sai, đúng trong cuộc sống. II. Chuẩn bị: - vở bài tập đạo đức, các tình huống để đóng vai. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. KTBC: +Vì sao phải giữ gìn cẩn thận đồ dùng học tập? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Chúng ta ôn tập thực hành các kĩ năng. - HD các em mở vở bài tập đạo đức. Bài 1: Gọi các em thực hành kĩ năng về kể chuyện “ngày đầu tiên Bé Mai đi học lớp 1” - GV và HS giúp đỡ. Bài 2: Thực hành: Tự giác sửa sang trang phục trước khi đi học và vệ sinh cá nhân hàng ngày. Bài 3: Biết kể tên các đồ dùng học tập của mình, cách bảo quản và giữ gìn đồ dùng, sách vở học tập. Bài 4: Biết kể và nêu nghề nghiệp của từng thành viên trong gia đình em. Biết yêu quý những người thân trong gia đình. Bài 5: Đóng vai với các tình huống: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - Lan và em bé đang chơi thì được cô đến cho quà? - Hùng và em gái đang chơivới chiếc ô tô đồ chơi? Rút ra: việc nào nên làm, việc nào không nên làm? 4. Củng cố dặn dò: - Ôn lại các bài đã học. - Chuẩn bị tốt để giờ sau học bài: Nghiêm trang khi chào cờ. - Nhiều CN, CN khác nhận xét - Nhiều CN , CN khác nhận xét - Nhiều CN, CN khác nhận xét - 3 nhóm Tiết 6 Tiếng việt (Ôn) Bài 44 : on , an I. Mục tiêu: - Củng cố HS đọc và viết được vần on, an, mẹ con, nhà sàn. Nhận ra các tiếng có vần on, an. Đọc được bài trong sgk. Làm đúng bài tập TV. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập TV. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn đọc: Đọc bài trong sgk. - GV đọc mẫu, + Trong từ, câu em vừa đọc có tiếng nào mang vần on, an? 2. Làm bài tập: Nối: Núi cao lon ton Bé chạy khô cạn Ao hồ chon von Điền on hay an? n.... mũ , ng... cây , th... đá - Viết đúng mẫu và đẹp: rau non, bàn ghế. 3. Luyện viết - Hướng dẫn các em nêu lại cách viết để viết cho đúng. on: 1 dòng an: 1 dòng con ngan: 1 dòng bàn ghế: 1 dòng hòn đá: 1 dòng thợ hàn: 1 dòng GV quan sát, giúp đỡ các em viết yếu. 4. Củng cố, dặn dò: - Xem lại bài tập và đọc kĩ các bài đã học. - HS quan sát chỉ tay theo. - HS đọc: cá nhân, nhóm. - Vở BTTVII - Vở ôli on, con ngan, hũn đỏ an, bàn Ήı, LJhợ hàn Tiết 7 Toán (Ôn) Số 0 trong phép trừ I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS nắm chắc tính cộng, trừ 1 số với 0. Nhìn tranh vẽ ghi được phép tính đúng. Biết điền số ở các vị trí trong phép cộng, trừ với 0. II. Chuẩn bị: - Bảng con, vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 5 - 4 = 1 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 3. Bài ôn Hướng dẫn HS làm tính Bài 1: HS nêu yêu cầu - 5 1 - 5 2 - 5 3 - 5 4 - 5 5 4 3 2 1 0 Bài 2: HS nêu yêu cầu . + 0 2 + 3 0 - 2 2 - 4 0 - 5 5 2 3 0 4 0 Bài này 1 số cộng, trừ với 0 và 2 số bằng nhau. Lưu ý các em khỏi nhầm lẫn. Bài 3: Nêu yêu cầu rồi làm bài: - Cho 3 em đọc lại cột tính của bài, em khác theo dõi kết quả bài làm của mình. Bài 4: Viết phép tính thích hợp . a. Có 3 con bò. Đi ra khỏi chuồng 3 con. Hỏi còn lại mấy con bò? b. Có 2 con chim đậu trên cành. 2 con bay đi. Còn lại mấy con? 4. Củng cố dặn dò: - GV nhắc lại cách cộng trừ 1 số với 0. - Về nhà xem lại các bài tập đã làm - Bảng con - HS làm xong đọc lại để kiểm tra. - HS nhắc lại và ghi phép tính: 3 - 3 = 0 - HS ghi: 2 - 2 = 0 Soạn : Ngày 11 tháng 11 năm 2012 Giảng : Chiều thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 Tự nhiên xã hội Bài 11: Gia đình I. Mục tiêu: - Giúp HS biết: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông bà, anh chị em...là những người thân yêu nhất của em. - Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương, chăm sóc - Kể được về những người trong gia đình mình với các bạn - Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ gia đình Lan, Minh. Giấy bút vẽ, vở BT TNXH. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS nêu các giác quan của con người. - 1 HS nêu các loại thức ăn mà em đã được ăn. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Giờ trước chúng ta ôn tập, giờ hôm nay chúng ta chuyển sang chủ đề mới rất gần gũi với các em đó là chủ đề gia đình. - Gv ghi đầu bài: gia đình. b. Hoạt động 1: Mục tiêu: Gia đình là tổ ấm của em - Tiến hành: + Bước 1: HS mở sgk (24, 25). Nhóm 2 em quan sát và trả lời: Gia đình Lan có những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì? Gia đình Minh có những ai? Minh và những người trong gia đình đang làm gì? + Bước 2: Treo tranh gia đình Lan, gia đình Minh Gọi đại diện 1 số nhóm chỉ hình và kể về gia đình Lan và gia đình Minh. Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung 1 mái nhà đó là gia đình. c. Hoạt động 2: - Mục tiêu: - Từng em vẽ tranh về gia đình mình. - GV quan sát, giúp đỡ và hỏi thêm những em còn chậm. Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông bà và anh, chị em là những người thân yêu nhất của em. d. Hoạt động 3: - Mục tiêu: Mọi người được kể và chia xẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình. - Tiến hành: Động viên 1 số em dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình. + Tranh em vẽ những ai? + Em muốn nói điều gì? Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân. IV. Củng cố, Dặn dò - Các em còn bé cần phải biết vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình thực sự là người tốt để đền đáp công ơn cha mẹ và anh chị mong đợi. Thực hiện tốt như bài học, chuẩn bị bài mới. - Hai em - hát bài hát: Cả nhà thương nhau. - Quan sát nhóm nhỏ. - Vẽ tranh, trao đổi cặp. -Từng đôi kể với nhau về người thân trong gia đình. - Hoạt động cả lớp Tiết 2 Tiếng việt (Ôn) â , ân - ă, ăn I. Mục tiêu: - Củng cố HS đọc và viết được vần on, an, mẹ con, nhà sàn. Nhận ra các tiếng có vần on, an. Đọc được bài trong sgk. Làm đúng bài tập TV. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, vở bài tập TV. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn đọc: Đọc bài trong sgk. - GV đọc mẫu, HS quan sát chỉ tay theo. - HS đọc: cá nhân, nhóm. + Trong từ, câu em vừa đọc có tiếng nào mang vần on, an? - Rèn HS yếu đọc trơn 3. Làm bài tập: * Nối: Dê mẹ dặn chân tay Bé kì cọ rau cần Mẹ mua dê con * Điền ân hay ăn? bạn th...., cởi tr..... , ch....trâu - Viết đúng mẫu và đẹp: rau non, bàn ghế. 2. Luyện viết - Hướng dẫn các em nêu lại cách viết để viết cho đúng. ân : 1 dòng ăn : 1 dòng Bạn thân: 1 dòng khăn rằn : 1 dòng gần gũi : 1 dòng dặn dò : 1 dòng - GV quan sát, giúp đỡ các em viết yếu. 4. Củng cố, dặn dò: - Xem lại bài tập và đọc kĩ các bài đã học. - HS quan sát chỉ tay theo. - HS đọc: cá nhân, nhóm. - Vở BTTVII - Vở ôli õn,bạn LJhõn, gần gũi ăn,khăn ǟằn, dặn dũ Tiết 3 Toán (Ôn): Luyện tập (Tiết 42) I. Mục tiêu: Củng cố cho HS phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5. Cộng trừ với 0. Nhìn tranh vẽ nêu được bài toán và ghi phép tính tương ứng. II. Chuẩn bị: Bảng con, vở bài tập toán III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 5 – 4 < 2 4 – 4 = 0 5 – 1 > 2 4 – 3 < 2 3. Bài mới: Hướng dẫn HS làm các bài tập (46): Bài 1: HS nêu yêu cầu và tự làm bài . Cho mỗi em đọc lại từng cột, các bạn khác theo dõi và kiểm tra. Bài 2: Tương tự bài 1. Lưu ý các em viết số thẳng hàng . Bài 3: Điền dấu >, <, = 5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 4 – 4 = 0 5 – 4 1 4 – 1 > 0 5 – 1 > 2 3 – 2 = 1 4 – 3 > 0 - HS đọc lại. Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. 4 – 1 = 3 b. 4 – 4 = 0 4. Củng cố dặn dò: - Rèn các em cách đặt lời của bài toán. Chuẩn bị bài trang 47 - Bảng con: Soạn : Ngày 12 tháng 11 năm 2012 Giảng : Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 + 2 Tập viết Cái kéo , trái đào , sáo sậu líu lo , hiểu bài. I.Mục tiêu 1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi, yeõu caàu. 2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. - Kú naờng vieỏt lieàn maùch. -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. 3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. - HS khaự, gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng trong vụỷ II.Đồ dùng dạy học -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III.hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kieồm tra baứi cuừ: ủoà chụi, tửụi cửụứi,ngaứy hoọi vui veỷ 2. Giụựi thieọu : 3. Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con + Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng. +Caựch tieỏn haứnh : -GV ủửa chửừ maóu - ẹoùc va ứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng? - Giaỷng tửứ khoự - Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu - GV vieỏt maóu - Hửụựng daón vieỏt baỷng con: - GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS 4.Thửùc haứnh +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt + Caựch tieỏn haứnh - Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ - Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: - Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ. - GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm. - Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm. IV. Cuỷng coỏ , daởn doứ -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt - Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt Sau. -Vieỏt baỷng con - HS quan saựt - 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch - HS quan saựt - HS vieỏt baỷng con: - HS vieỏt vụỷ cỏi Γ≈o trỏi đào sỏo sậu lớu lo hΘϜu bài ΐờu cầu - 2 HS nhaộc laùi Tập viết Chú cừu , rau non , thợ hàn , dặn dò khôn lớn , cơn mưa. I.Mục tiêu 1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, khoõn lụựn, cụn mửa. 2.Kú naờng: -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. - Kú naờng vieỏt lieàn maùch. -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. 3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. - HS khaự, gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng trong vụỷ II.đồ dùng dạy học -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kieồm tra baứi cuừ: caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi 2.Baứi mụựi 3.Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con + Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng + Caựch tieỏn haứnh : - GV ủửa chửừ maóu - ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? - Giaỷng tửứ khoự - Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu - GV vieỏt maóu - Hửụựng daón vieỏt baỷng con: - GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS 4. Thửùc haứnh +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt + Caựch tieỏn haứnh : - Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ - Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: - Chuự yự : Baứi vieỏt coự 6 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ. - GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm. - Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm. 5. Cuỷng coỏ , daởn doứ - HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt Sau. -Vieỏt baỷng con - HS quan saựt - 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch - HS quan saựt - HS vieỏt baỷng con: chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ HS vieỏt vụỷ chỳ cừu ǟau non LJhợ hàn khụn lớn cơn mưa dặn dũ - 2 HS nhaộc laùi Tiết 3 Toán Tiết 42: Luyện tập chung ( Trang 63 ) I. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Thực hiên phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. phép cộng , trừ với 0. Phép trừ 2 số bằng nhau. - Làm các bài tập : Bài 1 (b), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 2, 3), bài 4 II. Chuẩn bị: - Bảng con, bảng con, bộ thực hành toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Bảng con: 1 - 1 = 0 5 - 1 = 4 2 - 0 = 2 5 - 2 = 3 3. Bài mới: - Hướng dẫn các em luyện tập. Bài 1: ( ý b)HS nêu yêu cầu và tự làm bài. - Lưu ý các em viết kết quả phải thẳng hàng - Phần b: Củng cố về phép cộng 1 số với 0, trừ đi 0, trừ 2 số bằng nhau. Bài 2: (cột 1, 2) - Củng cố cho các em về tính chất của phép cộng. Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi. Bài 3: (cột 2, 3) 3 - 3 = 0 4 - 0 = 4 4 - 2 = 2 5 - 1 = 4 1 + 3 = 4 3 + 0 = 3 - Gọi 4 em, trong 1 phút em nào điền kết quả đúng và nhanh là thắng, * Bài tập 4: Điền dấu > ; < ; = - Gọi học sinh lên bảng làm bài. 4. Củng cố dặn dò: - HS đọc lại bài đã làm. - HS nêu yêu cầu và tự làm bài và chữa bài. - HS đọc thầm bài tập và tự nêu cách làm. - Cả lớp làm SGK Tiết 4 Thể dục : Giáo viên chuyên dạy Soạn : ngày 13 tháng 11 năm 2012 Giảng : Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 + 2 Tiếng việt Ôn thi giữa học kỳ 1 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS ôn tập nhớ lại các âm đã học, các vần đã học, các từ, các câu đã học để chuẩn bị thi giữa kì I. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành, SGK, bảng con. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bất kì bài nào trong các bài đã học. 2. Bài mới: a.Ôn phần âm. - HS nêu các âm đã học, GV ghi bảng. - Gọi lần lượt HS đọc lại. Củng cố cho HS yếu, kiểm tra âm đôi. - Gọi HS nêu lần lượt các chữ có phụ âm đôi. GV ghi bảng. - HS đọc lại: cá nhân - Tổ thi đua đọc lại. Lớp đọc lại b. Ôn các vần đã học. - HS nêu, GV ghi bảng và bổ xung nếu thiếu - Gọi HS đọc lại, củng cố kĩ cho HS. - Viết bảng con các vần dễ lẫn, quên. c.Viết vở ô li - GV đọc từng âm, HS viết vở. Đọc các âm có 2 phụ âm đơn ghép lại. - Đọc các vần cho các em viết: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo ao, au, âu, iu, êu. - Đọc vần trong vở. Chấm chữa bài cho các em 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét đọc và chữ viết, tuyên dương em viết đúng, nhắc nhở em viết, đọc sai a, ă, â, b, c, d, đ, .......u, ư, v, x, y. - ch, tr, nh, th, ph, gh, gi, qu, ng, ngh, kh, - ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo ao, au, âu, iu, êu. - HS yếu không nhớ vần, cho các em đánh vần đọc trơn. - Vở ôly Tiết 3 Toán Ôn thi giữa học kỳ 1 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS đọc, viết các số từ 0 - 10 . Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số 2, 3, 4, 5 , 0 đã học. Tính chất giao hoán của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi). - So sánh các số, phép tính đã học.Nhận biết số lượng hình đã học trong một hình. II .Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài ôn Bài 1:Điền số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Bài 2: Điền dấu 1.... 2 3......5 6 .....7 8..... 9 2.... 5 6..... 8 0......1 3 .....6 4.... 6 0..... 8 1..... 0 10... 9 2.... 3 6..... 4 4..... 7 7......0 Bài 3Tính 3 + 2 = 5 0 + 5 = 5 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 5 + 0 = 5 1 + 2 = 3 2 + 2 + 1 = 5 4 + 0 + 1 = 5 2 + 0 + 1 = 3 2 + 1 + 1 = 4 Bài 4: Điền dấu 2 + 3 ...... 4 4 + 1.... 2 + 1 4 + 2....... 2 2 + 0.... 0 + 2 + 1 3 + 3 2 - 5 3 + 5 0 - 4 2 4 5 2 5 2 Bài 5 : - Có 3 HTG - Có 4 HTG - Có 2 HV - Nêu cầu và thực hiện - Nêu cầu và thực hiện - Có 1 HV - Có 8 HTG Soạn : Ngày 14 tháng 11 năm 2012 Giảng : Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 + 2 Thi : Toán Tiết 3 + 4 Thi: tiếng việt Tiết 5 Thủ công Bài 11: Xé, dán hình con gà con (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Như tiết 1. II. Chuẩn bị: - Giấy màu và các dụng cụ khác. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra vở, dụng cụ thủ công của các em. 3. Bài mới. Trước khi học tiết thực hành, GV nhắc qua các bước xé ở tiết 1. HS thực hành - GV yêu cầu HS lấy giấy màu (chọn tuỳ ý) đặt mặt kẻ ô lên. - Lần lượt đếm ô, đánh dấu và vẽ các hình chữ nhật cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 8 ô, hình vuông cạnh 5 ô, hình tam giác trên hình vuông cạnh 4ô. - Xé các hình ra khỏi tờ giấy màu. - Lần lượt xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà như đã hướng dẫn. - Khi thực hành xé không được xé vội mà nên xé từ từ, vừa xé vừa sửa hình cho giống mẫu. - Sau khi xé được hình đầu, thân và đuôi mới xé tiếp hình mỏ, mắt và chân. Mắt gà nhỏ có thể cho HS tô màu. - GV hướng dẫn trực tiếp tại chỗ cho những em còn lúng túng. - Khi HS dán hình vào vở thủ công, dán theo thứ tự đã hướng dẫn, chú ý dán cho cân đối, phẳng và đều. -Khuyến khích các em khá, giỏi dùng bút màu để trang trí cảnh vật cho sinh động. - Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. IV. Nhận xét dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập, vệ sinh an toàn lao động và thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm: xé được các bộ phận của hình con gà con và dán được hình cân đối, phẳng, tuyên dương 1 số bài đẹp trước lớp,chuẩn bị đủ đồ dùng để tiết sau học - Làm mẫu , -HS quan sát. - HS quan sát - Thực hành. Tiết 6 Tập viết (Ôn): Cái kéo , trái đào , sáo sậu líu lo , hiểu bài. I.Mục tiêu Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi, yeõu caàu. 2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. - Kú naờng vieỏt lieàn maùch. -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. 3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. - HS khaự, gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng trong vụỷ II.Đồ dùng dạy học -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III.hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kieồm tra baứi cuừ: ủoà chụi, tửụi cửụứi,ngaứy hoọi vui veỷ 2. Giụựi thieọu : 3. Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con + Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng. +Caựch tieỏn haứnh : - GV ủửa chửừ maóu - ẹoùc va ứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng? - Giaỷng tửứ khoự - Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu - GV vieỏt maóu - Hửụựng daón vieỏt baỷng con: - GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS 4.Thửùc haứnh +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt + Caựch tieỏn haứnh - Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ - Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: - Chuự yự HS: Baứ
Tài liệu đính kèm: