Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 11

A.Mục tiêu:

1. Kiến Thức – Kỹ Năng:

- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi

2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập, châm sóc cây trồng vật nuôi . Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày

B. Chuẩn bị

1. Giáo Viên: Tranh SGK bộ chữ dạy vần

2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành

C. Các .hoạt động dạy – học

I. Kiểm tra bài cũ

- Mời 3 em lên bảng đọc bài 38 SGK,

- Cả lớp viết vào bảng con : Chú mèo, ngôi sao

- Nhận xét,ghi diểm

 

doc 27 trang Người đăng hong87 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
- Tiếng sậu sau, sáo cào 
- Lắng nghe theo dõi 
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết
- Cá sấu, kì diệu 
- Quan sát viết đúng theo mẫu 
- Thực hiện viết bài vào vở 
- Lớp quan sát tranh thảo luận nhóm đôi 
- Tranh Có con sói, con cừu , bác nông dân 
- Lớp nghe theo dõi 
- Lớp quan sát tranh 
 - kể tiếp nối cá nhân 
- Tranh 1, 2, 3, 4
- Lớp nghe nhớ 
III. Củng cố, dặn dò
- Đọc lại toàn bài : Đọc SGK, bảng lớp 
? Vần , tiếng mới ôn 
- Về nhà học và làm bài tập. Xem đọc trước bài 44 on, an
- Nhận xét tiết học
THỦ CÔNG
BÀI: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON ( tiết 2 )
A. Mục tiêu
1. Kiến thức – Kỹ năng 
 - Biết cách xé, dán hình con gà con và trình bày sản phẩm , 
 - Xé được hình con gà con . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng, Mắt mỏ có thể dùng bút màu để vẽ 
2. Thái độ : Giáo dục học sinh yêu thích con vật . Biết vận dụng bài học vào xé dán các hình con vật đôn giản 
B. Chuẩn bị
1. Giáo Viên: Bài mẫu về xé, dán hình con gà con Giấy màu, hồ dán 
2. Học Sinh: Vở thủ công đồ dùng học thủ công: Giấy màu, hồ dán 
C. Hoạt động dạy - học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra 2 bài tiết trước chưa hoàn thành 
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh cả lớp : Vở, giấy màu, hồ dán 
- Nhận xét đánh giá 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài học : Xé dán hình con gà con 
2.Hoạt động 1 : Giới thiệu hình dáng con gà. 
 - Giáo viên cho học sinh xem bài mẫu để học sinh nhớ lại các bước đã học ở tiết 1
Hoạt động 2 : Thực hành xé dán và trình bày sản phẩm vào vở thủ công 
- Nhắc lai các bước để học sinh nhớ lai 
 - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Dán hình : Giáo viên nhắc lại thao tác bôi hồ và lần luợt dán theo thứ tự : thân gà,đầu gà,mỏ gà,mắt,chân,đuôi lên giấy nền.
- Thu bài chấm điểm 
- Nhận xét bài làm 
- Khen ngợi một só bài có tiến bộ 
- Lớp nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát nhận xét bàì mẫu nhớ lại các bước ở tiết trước 
+ Bước 1 xé thân gà 
+ Bước 2 xé đầu gà 
+ Bước 3 xé đuôi gà 
+ Bước 4 dùng bút màu vẽ mỏ, chân, mắt các con gà 
- Lớp thực hành làm bài 
- Dán và trình bày sản phẩm vào vở thủ công 
III.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài học 
- Nhận xét một số bài làm 
- Về nhà chuẩn bị tiết sau ôn tập 
- Nhận xét tiết học
TOÁN
BÀI: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức – Kỹ năng: 
 - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ . 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau . Một số trừ đi 0 bằng chính nó . Biết thực hiện phép trừ có số 0 , biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
2. Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con : 2 - 1 = 1 + 3 = 5 - 2 =
3 em lên bảng đọc bảng trừ 5
- Nhận xét ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp : Số 0 trong phép trừ 
2. Giảng bài 
- Hướng dẫn quan sát tranh nhận xét qua tranh 1 SGK
? Trong chuồng có mấy con vịt 
 ? Mấy con đi ra
? Còn lại mấy con 
- Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
- Hướng dẫn đặt dấu trừ đọc phép trừ 
- Một trừ một bằng 0
- Giảng khi bớt đi ta làm phép tính trừ 
- Tương tự giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0, 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5
- HD viết phép tính :thành lập bảng trừ 
 1 – 1= 0
 2 – 2 = 0
 3 - 3 = 0
 4 – 4 = 0
 5 - 5 = 0
- Hướng dẫn đọc bảng trừ và nhận biết số 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau : 1 – 1 = 0
- Một số trừ đi 0 bằng chính số đó 
 5 – 0 = 5 
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho học sinh 
3. Luyện tập 
 Bài 1 Nêu yêu cầu bài : Tính 
- Hướng dẫn tính 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
b. Bài 2:( Cột 1 – 2 ) Hướng dẫn tính 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
c. Bài3; Hướng dẫn quan sát tranh SGK nhận biết số ngựa đi ra, số cá bắt ra 
- HD viết phép tính thích hợp 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát theo dõi 
- Có 1 con vịt 
- Đi ra 1 con 
- Không còn con nào 
- Lớp quan sát phép tính trừ, viết dấu trừ đọc tiếp nối cá nhân, nhóm 
- Lớp quan sát theo dõi , đọc , viết phép tính bảng con : 1 – 1 = 0
- Cả lớp, nhóm, cá nhân đọc 
 1– 1 = 0
 2 – 2 = 0
 3 - 3 = 0
 4 – 4 = 0
 5 - 5 = 0
- Lớp nghe theo dõi 
-Lớp quan sát theo dõi làm bài 
- Hai em lên bagnr làm lớp làm bài vào vở 
 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4
 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 
-Lớp quan sát làm bài vào vở, hai em lên bảng làm 
 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0
 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2
2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào SGK 
 a: 
3
-
3
=
0
b
 2
-
2
=
0
III. Củng cố, dăn dò 
- Nhắc lại bài học 
? 4 – 4 =? 2 - 0=? 
- Về xem lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem trước bài luyện tập 
- Nhận xét tiết học 
PHỤ ĐẠO : TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu 
1 Kiến thức – Kỹ năng 
- Củng cố cách đọc viết bài 40; iu, êu 
- Luyện đọc, phát âm đúng 
2. Thái độ : Đông viên học sinh cố gắng trong học tập 
B. Chuẩn bị : Bài đọc, bài viết SGK
C. Các hoạt động dạy học
I. Giảng bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Luyện đọc 
-Luyện đọc vần, tiếng 
- Đọc mẫu vần ôi, ơi HD đọc dánh vần, đọc trơn 
- i – u – iu Rờ - iu –riu - huyền – rìu 
- Uốn nắn chỉnh sửa cách đánh vần 
HD đọc từ ngữ, đọc câu 
- Đọc mẫu HD đọc tữ bất kỳ , nhận biết tiếng có vần mới học 
- Thổi còi, ngói mới , chơi phố .....Tiếng khó cho học sinh dừng lại đánh vần 
- Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc, phát âm cho học sinh 
2. Luyện viết 
- Viết mẫu : lưỡi rìu, cái phễu 
- HD viết nét nối các con chữ liền mạch, viết đúng vị trí các dấu thanh 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết 
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Nhận xét chữ viết chỉnh sửa chữ viết sai 
- Lớp lắng nghe theo dõi đọc tiếp nối từng em 
- Lớp lắng nghe theo dõi đọc tiếp nối từng em 
- Viết bài vào bảng con 
- Viết bài vào vở 
- Quan sát chữ mẫu 
II. Củng cố dặn dò 
- Đọc lại bài : chỉ chữ bất kỳ 
? Tiếng có vần iu, êu 
 - Về ôn lại bài 
- Nhận xét tiết học 
Thứ tư, ngày 30 tháng 10 năm 2013
HỌC VẦN 
BÀI 44: ON - AN 
A. Mục tiêu 
 1. Kiến Thức – Kỹ Năng:
- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: : on, an, mẹ con, nhà sàn 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề::Bé và bạn bè 
2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập,Yêu quý cha mẹ bạn bè Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày 
B. Chuẩn bị 
1. Giáo Viên: Tranh SGK bộ chữ dạy vần 
2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành 
C. Các hoạt động dạy – học
I. Kiểm tra bài cũ
- Mời 3 em lên bảng đọc bài 43 SGK,
- Cả lớp viết vào bảng con : Cá sấu, kỳ diệu 
- Nhận xét,ghi diểm
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài:
- Giới thiệu : Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học bài 44 vần on, an (viết bảng on, an )
2.Dạy vần 
a) Nhận diện vần on
- Viết vần on ? vần on tạo bởi âm nào 
- HD. Đọc đánh vần : o – nờ - on 
 ( on)
- Ghép vần on 
- Hướng dẫn học sinh tìm vần on trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.:vần ưu dược viết bằng 2 con chữ o và n
b) Phát âm và đánh vần tiếng con 
* Phát âm.
- Phát âm mẫu: âm con (lưu ý học sinh khi phát bình thường 
- Đánh vần ; Cờ - on – con ( con )
- GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh
- Hướng dẫn ghép tiếng con 
- GV nhận xét tiếng tiếng trên bảng gài
- Hướng dẫn phân tích tiếng con 
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần,đọc trơn 
- Giới thiệu mẹ con 
- HD. đọc mẹ con 
- GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh.
c)Hướng dẫn viết vần on, mẹ con 
Hướng dẫn viết vần (tiếng đứng riêng)
- Viết mẫu on, mẹ con 
- Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp)
- Lưu ý HS nét nói giữa các con chữ , vị trí các dấu thanh 
- Nhận xét và chữa lõi sai
- Dậy vần an ( Tương tự vần on )
HD quan sát nhận biết vần an
- HD đọc phát âm, đánh vần 
- HD viết bảng, an, nhà sàn 
- Nhận xét chỉnh sửa chữ viết sai 
+ So sánh 2 vần on và an
- Nhận xét 
d. Đọc, từ ngữ ứng dụng
- Rau non Thợ hàn
- Hòn đá Bàn ghế 
- HD đọc 
- Nhận biết tiếng có vần mới học 
- Kết hợp giảng từ 
- Đọc lại bài 
- Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh 
c. Củng cố 
-Đọc lại bài trên bảng 
? Vần , tiếng mới học 
- Chuẩn bị học bài tiết 2 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Tranh vẽ mẹ con, nhà ở 
- Theo dõi. nhắc lại bài 
- Lớp quan sát nhận xét 
- Vần on tạo bởi âm o và n
- Cả lớp, nhóm , cá nhân đọc 
- Cả lớp ghép bảng gài vần on .
- Cả lớp thực hiện.ghép vần on 
- Lắng nghe.
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm, đánh vần 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm .
- Đánh vần : Cờ - on – con ( con 
- Cả lớp ghép tiếng con
- Tiếng con có âm c đứng trước vần on đứng sau 
 - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
 Cờ - on – con ( con ) 
 - Lớp quan sát theo dõi nhận biết mẹ con 
- Lớp, nhóm, cá nhân dọc 
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết vào bảng con 
- On, mẹ con 
 Lớp quan sát nhận biết theo dõi 
- Đọc tiếp nối cá nhân , nhóm, lớp 
- Cả lớp viết bảng con an, nhà sàn 
- Lớp quan sát so sánh 
+ Giống nhau âm cuối n
+ Khác nhau âm đầu o, a 
- Lớp quan sát theo dõi đọc thàm 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- 2 em lên bảng tìm, lớp tìm, lớp tìm SGK ;non, hòn, bàn, hàn 
- Lớp lắng nghe nhớ 
- Cả lớp đọc 
- Cả lớp đọc 
- non, hòn, bàn, hàn 
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
- HDHS lần lượt đọc lại các vần tiếng đã học ở tiết 1
- Nhận biết tiếng có vần mới 
- Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc, giúp đỡ học sinh yếu đọc 
- HD quan sát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng:
? tranh vẽ gì 
- Nhận xét,biểu dương.
- Giới thiệu câu ứng dụng: Gấu mẹ ........Nhảy múa 
- HDHS đọc câu ứng dụng: 
- Gúp đỡ học sinh đọc .
- Nhận xét,chỉnh sữa cách đọc cho HS
- Đọc câu ứng dụng:
- Nhận biết tiếng có vần mới học 
b.Luyện viết: HD tập viết on, an, mẹ con, nhà sàn 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết 
- Giúp đỡ học sinh viết bài 
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
- Nhận xét, biểu dương bài viết có tiến bộ 
c. Luyện nói theo chủ đề: Bé và bạn bè 
- Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận 
? Em biết các bạn đang làm gì 
? Em có nhiều bạn không 
- Hướng dẫn đọc nhận biết tiếng có vần mới 
? Tiếng có vần mới 
- Nhận xét khen ngợi 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Lắng nghe,quan sát, Trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ gấu và thỏ 
- Lắng nghe đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
 Gấu mẹ ........Nhảy múa 
- Lắng nghe đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Tiếng con, đàn 
- Lắng nghe theo dõi 
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết
- On, an, mẹ con, nhà sàn 
- Quan sát viết đúng theo mẫu 
- Thực hiện viết bài vào vở 
- Lớp quan sát tranh thảo luận nhóm đôi 
- Em biết các bạn chơi với nhau 
- Em có nhiều bạn bè 
- Cả lớp, cá nhân đọc
- Tiếng bạn 
III. Củng cố, dặn dò
- Đọc lại toàn bài : Đọc SGK, bảng lớp 
? Vần , tiếng mới học 
- Về nhà học và làm bài tập. Xem đọc trước bài 45 ân, ă ăn 
- Nhận xét tiết học 
TOÁN
BÀI: Luyện tập
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức –Kỹ năng:
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0. Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 
2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
1 Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
2 Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con : 2 + 3 = 4 - 1 = 4 – 0 =
- 3 Em đọc bảng trừ 3, 4, 5
- Nhận xét ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp :Luyện tập 
2. Giảng bài 
- Hướng dẫn làm bài tập SGK
 - Bài 1: ( cột 1, 2, 3 ) Tính 
- HD học sinh làm bài 
- Quan sát giúp đỡ học sính làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
 Bài 2:Tính 
- Gọi ý để học sinh nhớ lại các bảng trừ để tính, viết các số thẳng cột 
-Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài cho học sinh 
 Bài 3 ( cột 1, 2 ) tính 
- HD tính phép tính có hai dấu bằng 
 - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
 Bài 4: ( cột 1, 2 )
- Hướng dẫn so sánh điền dấu : , = vào chỗ chấm 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
 . Bài 5 ( a )
 Hướng dẫn quan sát tranh nhận biết bạn có mấy quả bóng bạn thả đi mấy quả .Viết phép tính thích hợp 
- Quan sát giúp đỡ học sinh nhạn biết viết phép tính thích hợp vào ô trống 
- Nhận xét chữa bài
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 2 – 2 = 0
 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 2 – 2 = 0
- Lớp quan sát nhận biết bảng trừ để làm bài 
-Hai em lên bảng làm, lớp làm bài SGK
 4 5 0 2 0 3
- Lớp quan sát theo dõi 
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào SGK
 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 - 2 = 0 
 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 
 - Lớp quan sát theo dõi 
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 5 – 3 = 2 5 – 3 < 1
 5 – 1 > 3 3 – 2 = 1
Lớp quan sát tranh . 1 em lên bảng viết lớp làm bài SGK
4
-
4
=
0
III. Củng cố 
- Nhắc lại bài học 
- Đọc lại bảng cộng , bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
- Về xem lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem trước bài luyện tập chung 
- Nhận xét tiết học 
PHỤ ĐẠO : TOÁN 
A. Mục tiêu 
Củng cố lại bảng cộng trừ phạm vi 5
Biết làm các phép tính cộng trừ phạm vi 5
B.Chuẩn bị 
1. Giáo viên : Bảng cộng trừ bài tập 
2 . Học sinh: Bảng, phấn, vở và đồ dùng học tập 
C. Giảng bài 
Hoat động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1 : Củng cố lại bảng cộng trừ phạm vi 5
- Gợi ý để học sinh nhớ lại các bảng trừ trong phạm vi 3, 4 5
- Mời các em đọc lại các bảng trừ 
? 3 + 1 = ?
? 4 – 1 = ?
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho học sinh 
II. Hoạt động 2 : Củng cố lại phép cộng , phép trừ 
- Hướng đẫn làm bài tập 
a. Bài 1: Tính 
 4 + 1 = 3 – 2 = 
 2 – 1 = 4 – 3 = 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bàii
- Nhận xét chữa bài 
b. Bài 2: Hướng đẫn tính cột dọc 
- Hướng đẫn cộng hai số viết kết quả dưới gạch ngang 
- Viết các số thẳng cột 
- Nhận xét chữa bài
- Lắng nghe nhớ lại 
- Cá nhân đọc tiếp nối 
- Cả lớp làm bảng con 
- Dùng que tính
 4 + 1 = 5 3 – 2 = 1
 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1
- Lớp quan sát theo dõi làm bài 
 2 3 1
III. Củng cố dặn dò 
- Đọc lại bảng trừ bất kỳ 
? 4 – 3 =?
? 3 + 1 = ? 
- Về ôn lại bài 
- Nhận xét tiết học 
Thứ năm, ngày 31 tháng 10 năm 2013
HỌC VẦN
BÀI 45: ÂN, Ă – ĂN
A. Mục tiêu 
 1. Kiến Thức – Kỹ Năng:
- Đọc được: ăn, ân cái cân, con trăn, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: :: ăn, ân cái cân, con trăn 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:: Nặn dồ chơi 
2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập,Yêu quý bạn bè cùng học cùng chơi Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày 
B. Chuẩn bị 
1. Giáo Viên: Tranh SGK bộ chữ dạy vần 
2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành 
C. Các .hoạt động dạy – học
I. Kiểm tra bài cũ
- Mời 3 em lên bảng đọc bài 44 SGK,
- Cả lớp viết vào bảng con; Mẹ con, nhà sàn 
- Nhận xét,ghi diểm
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài:
- Giới thiệu : Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học bài 45vần ăn, ân (viết bảng ăn, ân )
2.Dạy vần 
a) Nhận diện vần ân
- Viết vần ăn ? vần ăn tạo bởi âm nào 
- HD. Đọc đánh vần : â nờ - ân 
 ( ân)
- Ghép vần ân 
- Hướng dẫn học sinh tìm vần ân trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.:vần âu dược viết bằng 2 con chữ âvà n
b) Phát âm và đánh vần tiếng cân 
* Phát âm.
- Phát âm mẫu: (lưu ý học sinh khi phát bình thường 
- Đánh vần ; Cờ - ân – cân ( cân )
- GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh
- Hướng dẫn ghép tiếng cân 
- GV nhận xét tiếng trên bảng gài
- Hướng dẫn phân tích tiếng con 
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần,đọc trơn 
- Giới thiệu cái cân 
- HD. đọc cái cân 
- GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh.
c)Hướng dẫn viết vần ân, cái cân 
Hướng dẫn viết vần (tiếng đứng riêng)
- Viết mẫu ân, cái cân 
- Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp)
- Lưu ý HS nét nói giữa các con chữ , vị trí các dấu thanh 
- Nhận xét và chữa lõi sai
- Dậy vần ăn ( Tương tự vần ân )
HD quan sát nhận biết vần ăn
- HD đọc phát âm, đánh vần 
- HD viết bảng, ăn, con trăn 
- Nhận xét chỉnh sửa chữ viết sai 
+ So sánh 2 vần ân và ăn
- Nhận xét 
d. Đọc , từ ngữ ứng dụng
- Bạn thân Khăn rằn
- Gần gũi Dặn dò 
- HD đọc từ ngữ ứng dụng 
- Nhận biết tiếng có vần mới học 
- Kết hợp giảng từ 
- Đọc lại bài 
- Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh 
c. Củng cố 
-Đọc lại bài trên bảng 
? Vần , tiếng mới học 
- Chuẩn bị học bài tiết 2 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Tranh vẽ cái cân, con rắn 
- Theo dõi. nhắc lại bài 
- Lớp quan sát nhận xét 
- Vần ân tạo bởi âm â và n
- Cả lớp, nhóm , cá nhân đọc 
- Cả lớp ghép bảng gài vần ân .
- Cả lớp thực hiện.ghép vần ân 
- Lắng nghe.
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm, đánh vần 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm .
- Đánh vần : Cờ - ân – cân ( cân) 
- Cả lớp ghép tiếng cân
- Tiếng cân có âm c đứng trước vần ân đứng sau 
 - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
 Cờ - ân – cân ( cân ) 
 - Lớp quan sát theo dõi nhận biết cái cân 
- Lớp, nhóm, cá nhân dọc 
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết vào bảng con 
- Ân, cái cân 
 Lớp quan sát nhận biết theo dõi 
- Đọc tiếp nối cá nhân , nhóm, lớp 
- Cả lớp viết bảng con ăn, con trăn 
- Lớp quan sát so sánh 
+ Giống nhau âm cuối n
+ Khác nhau âm đầu â ă
- Lớp quan sát theo dõi đọc thàm 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- 2 em lên bảng tìm, lớp tìm, lớp tìm SGK ; Thân, gần, khăn rằn, dặn 
- Lớp lắng nghe nhớ 
- Cả lớp đọc 
- Cả lớp đọc 
- Thân, gần, khăn rằn, dặn 
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
- HDHS lần lượt đọc lại các vần tiếng đã học ở tiết 1
- Nhận biết tiếng có vần mới 
- Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc, giúp đỡ học sinh yếu đọc 
- HD quan sát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng:
? tranh vẽ gì 
- Nhận xét,biểu dương.
- Giới thiệu câu ứng dụng; Bé chơi thân ........Là thợ nặn 
- HDHS đọc câu ứng dụng: 
- Gúp đỡ học sinh đọc .
- Nhận xét,chỉnh sữa cách đọc cho HS
- Đọc câu ứng dụng:
- Nhận biết tiếng có vần mới học 
b.Luyện viết: HD tập viết , ân, ăn, cái cân, con trăn 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết 
- Giúp đỡ học sinh viết bài 
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
- Nhận xét, biểu dương bài viết có tiến bộ 
c. Luyện nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi
- Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận 
- Gợi ý để học sinh thảo luận 
? Em thấy tranh vẽ những ai 
? Em biết các bạn đang làm gì 
? Các bạn nặn con vật nào 
? Em có biết nặn con vật gì 
- Hướng dẫn đọc nhận biết tiếng có vần mới 
? Tiếng có vần mới 
- Nhận xét khen ngợi 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Lắng nghe,quan sát, Trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ cấ bạn chơi với nhau 
- Lắng nghe đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
 Bé chơi thân ........Là thợ nặn 
- Lắng nghe đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Tiếng thân, ,nặn 
- Lắng nghe theo dõi 
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết
 - ân, ăn, cái cân, con trăn 
- Quan sát viết đúng theo mẫu 
- Thực hiện viết bài vào vở 
- Lớp quan sát tranh thảo luận nhóm đôi 
- Lớp lắng nghe theo dõi 
- Tranh vẽ các bạn đang chơi 
- Em biết các bạn nặn đồ chơi 
- Các bạn nặn con chim, con gà 
- Em có biết nặn 
- Cả lớp, cá nhân đọc
- Tiếng Nặn 
III. Củng cố, dặn dò
- Đọc lại toàn bài : Đọc SGK, bảng lớp 
? Vần , tiếng mới học 
- Về nhà học và làm bài tập. Xem đọc trước bài 46 ôn, ơn
- Nhậnj xét tiết học 
TOÁN
BÀI: Luyện tập chung
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức –Kỹ năng:
- Thực hiện được phép cộng phép trừ các số đã học . Phép cộng với số 0 phép trừ một số với số 0., trừ hai số bằng nhau 
2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
1 Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
2 Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con : 1+ 3 = 4 - 1 = 4 – 0 =
- 3 Em đọc bảng trừ 3, 4, 5
- Nhận xét ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp :Luyện tập 
2. Giảng bài 
- Hướng dẫn làm bài tập SGK
 - Bài 1: ( cột b ) tính 
- Gọi ý để học sinh nhớ lại các bảng cộng bảng trừ để tính, viết các số thẳng cột 
-Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài cho học sinh 
- Bài 2 ( cột 1, 2 ) tính 
- HD tính viết kết quả 
 - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
 Bài 3 ( cột 2 - 3 )
- Hướng dẫn so sánh điền dấu : , = vào chỗ chấm 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
 . Bài 4 
 Hướng dẫn quan sát tranh nhận biết bạn có mấy con chim đậu và mấy con bay tới .Viết phép tính thích hợp 
- Quan sát giúp đỡ học sinh nhạn biết viết phép tính thích hợp vào ô trống 
- Nhận xét chữa bài
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 4 0 5 0 1 1
- Lớp quan làm bài 
-Hai em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
 - Lớp quan sát theo dõi 
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào SGK
 5 – 1 > 0 3 + 0 = 3
 5 – 4 < 2 3 – 0 = 3
 - Lớp quan sát theo dõi 
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào SGK
 a
3
+
2
=
5
b
5
-
2
=
3
III. Củng cố 
- Nhắc lại bài học 
- Đọc lại bảng cộng , bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
- Về xem lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem trước bài luyện tập chung 
- Nhận xét tiết học 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 11: GIA ĐÌNH
A. Mục tiêu
1. Kiến thức, Kỹ năng:
Kể được với các bạn về ông bà, cha mẹ, anh chị em một gia đình của mình và biết yêu quý gia đình 
 2: GDKN Sống 
- Kĩ năng tự nhận thức xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình 
- Kĩ năng làm chủ bản thân đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập 
B. Chuẩn bị 
1. Giáo viên: Tranh phóng to, sách giáo khoa 
2. Học sinh : Sách giáo khoa 
C.Các hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra bài cũ 
? Việc gì nên làm để giữ vệ sinh cơ thể 
? Hằng ngày chúng ta cần ăn uống như thế

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 11_BÁCH.doc