A.Yêu cầu:
Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học
Biết tên trường lớp , tên thầy, cô giáo một số bạn bè trong lớp
Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp
- Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt
- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn
B. Đồ dùng dạy học:
GV:Các điều khoản 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em
Các bài hát về quyền được họic tập “ Trường em”,”Đi học”, “ Em yêu trường em”
HS: Vở bài tập Đạo đức
nh, không chườm ra ngoài. Quan sát giúp đỡ HS yếu. 4.Nhận xét đánh giá: Gợi ý nhận xét về cách vẽ màu: +Màu sắc phong phú. +Cách vẽ màu thay đổi: Có đậm, có nhạt, có thưa, có mau. 5.Dặn dò: Quan sát vật nuôi trong nhà Quan sát tranh, trả lời các câu hỏi gợi ý cuả GV. HS nhận ra các hình như: +Dãy núi +Ngôi nhà sàn +Cây +2 người đang đi HS tự chọn màu và vẽ màu vào hình có sẵn. Đánh giá nhận xét bài vẽ của nhau. Bình chọn bài vẽ màu đẹp để tuyên dương. Tiết 4 H ĐTT: Sinh hoạt lớp I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: 1.Chuyên cần: Đi học đầy đủ đúng giờ. 2.Nề nếp: Nghiêm túc chấp hành tốt các nề nếp của lớp học 3,Học tập: Có ý thức học tập tốt, một số HS yếu đã có sự tiến bộ. 4.Vệ sinh: Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. 5.Hoạt động khác: Tham gia đầy đủ II.Sinh hoạt đội sao: Tìm hiểu về: (Giáo dục phòng chống ma tuý trong trường học) T: Đọc tài liệu cho cả lớp nghe. H: Thảo luận và nêu các biện pháp phòng chống. III.Kế hoạch tuần 22: Đi học đầy đủ, đúng giờ. Làm vệ sinh sạch sẽ. Tham gia đầy đủ các hoạt động. TUẦN 22 Ngày soạn:08/2/2009 Ngày dạy:Thứ hai ngày 09/2/2009 Lớp:1B SÁNG: Tiết1 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN Tiết 2+3 Tiếng Việt: ÔN TẬP A.Mục tiêu -Đọc viết một cách chắc chắn các tiếng, từ, câu có vần kết thúc bằng p. -Đọc được từ, câu ứng dụng. Nghe, hiểu kể lại được câu chuyện "Ngỗng và tép" B. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài học C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5' 35' 2’ 33’ 35' 5' TIẾT 1 I.Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học: Gắn bảng ôn lên bảng. Đọc âm Đọc vần Trong 12 vần đã học, vần nào có nguyên âm đôi? b.Từ ứng dụng: Viết từ ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu, giải thích c.Tập viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: Đón tiếp, ấp trứng. Nhận xét, sửa sai. TIẾT 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng-treo tranh Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Kể chuyện: Giới thiệu câu chuyện Kể cho cả lớp nghe (kèm tranh minh hoạ). Nhận xét đánh giá Nêu ý nghĩa câu chuyện:Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hi sinh vì nhau. 4.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới -2 HS lên bảng đọc, viết: rau diếp - ướp cá. -1 HS đọc câu ứng dụng Chỉ chữ Viết vần Trả lời (iêp - ươp) Luyện đọc 12 vần (Cá nhân , nhóm, cả lớp) Luyện đọc từ ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp) Tập viết vào bảng con Đọc lại bảng ôn( nhóm, cá nhân, cả lớp) Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên câu chuyện. Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm thi kể. HS nêu Chơi trò chơi bác đưa thư. Tiết 4 Toán: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN A.Mục tiêu *Giúp học sinh: -Bước đầu có nhận biết các việc thường làm khi giải bài toán có lời văn: +Tìm hiểu bài toán. +Trình bày bài giải B. Đồ dùng: -Hình vẽ trong SGK. C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3' 35' 2’ 15’ 18’ 2' I.Bài cũ: -Bài toán có lời văn thường có mấy phần? Nhận xét ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu cách giải và trình bày bài toán giải. *Viết bài toán lên bảng (BT 1) Nêu câu hỏi: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? Ghi tóm tắt lên bảng Hướng dẫn giải: +Muốn biết tất cả có bao nhiêu, ta làm phép tính gì? +Lấy mấy cộng mấy? Như vậy tất cả có bao nhiêu? Hướng dẫn trình bày bài giải. Gồm có 4 bước: *Viết: +bài giải +Câu lời giải +Viết phép tính (KQ kèm đơn vị) +Đáp số, kèm đơn vị 3.Thực hành: Bài 1: Hướng dẫn nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt, dựa vào tóm tắt để nêu các câu trả lời cho các câu hỏi. Nhận xét Bài 2, 3 (tương tự bài 1) III.Củng cố dặn dò: (Xem lại bài tập ở VBT HS trả lời Đọc bài toán (Cá nhân, cả lớp) Lần lượt trả lời Nhắc lại câu hỏi và câu trả lời Nêu lại tóm tắt của bài toán Lần lượt trả lời, nêu miệng phép tính giải. Nhắc lại cách trình bày bài giải. Đọc lại bài toán giải vài lượt Dựa vào bài giải cho sẵn để viết tiếp các phần còn thiếu để bài giải được hoàn chỉnh. Đọc lại toàn bộ bài giải. Nêu lại các bước trình bày bài giải CHIỀU: Tiết 1 Tiếng Việt: Luyện tập A.Mục tiêu -Giúp HS đọc viết một cách chắc chắn từ có vần kết thúc bằng âm p. B. Đồ dùng: -Vở BTTV tập 2 C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 15’ 15’ 5’ I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm II. Bài mới 1.Luyện đọc: (15') Ôn bài cũ Chỉnh sửa Đọc từ Viết lên bảng lễ phép tia chớp gạo nếp đóng góp bánh xốp đuổi kịp giấy nháp cướp cờ 2.Làm bài tập: Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT T2. Chấm, chữa bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới 2 HS thực hiện Mở SGK đọc lại bài, Ôn tập (cá nhân, nhóm, cả lớp) Luyện đọc: (cá nhân, nhóm, cả lớp). Làm bài tập ở VBT: Bài ôn tập và luyện viết theo mẫu. Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt) Tiết 2 Toán: Luyện tập A.Mục tiêu: *Củng cố lại cách: -Trình bày bài giải toán có lời văn B. Đồ dùng: -Vở BT toán T2. C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm II. Bài mới 1.Củng cố kiến thức(5’) Nêu lại các bước trình bày bài giải và ghi lên bảng lớp. 2.Hướng dẫn làm bài tập ở vở bài tập:(30') Bài 1/16 Nêu câu hỏi phân tích bài toán Ghi bài giải lên bảng Bài giải: Có tất cả là: 1 + 8 = 9 (con lợn) Đáp số: 9 con lợn Bài 2,3/16 (hướng dẫn tương tự) Chữa bài nhận xét. 3.Củng cố dặn dò(2'): -Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới. - Giao việc về nhà 2 HS thực hiện Nhắc lại các bước trình bày bài giải Đọc bài toán nêu tóm tắt. Trả lời câu hỏi, phân tích bài toán. Nêu các bước giải. Đọc lại bài giải trên bảng và ghi vào vở bài tập. Tự hoàn thành bài tập Lên bảng chữa bài (2HS) Nhắc lại các bước trình bày bài giải Ngày soạn:09/2/2009 Ngày dạy:Thứ ba ngày 10/2/2009 Lớp:1C SÁNG: Tiết 1+2 Tiếng Việt: Học Vần: oa - oe A.Mục tiêu: -H. Đọc viết được: oa - hoạ - hoạ sĩ - oe - xoè - múa xoè -Đọc được từ, câu ứng dụng: Hoa ban...dịu dàng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất B. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài học C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 35’ 2' 33’ 35’ 5’ TIẾT 1 I.Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: oa a.Nhận diện vần: Ghi vần oa lên bảng và giới thiệu b.Đánh vần: Chỉnh sửa lỗi cho HS Ghi bảng: hoạ Giới thiệu, rút từ khoá: hoạ sĩ và ghi bảng Chỉnh sửa c.Tập viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oa - hoạ Nhận xét, sửa sai. oe ( quy trình tương tự) d.Từ ứng dụng: Viết từ ứng dụng lên bảng Gạch chân tiếng mới Giải thích từ, đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng: Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Luyện nói-treo tranh Nêu câu hỏi gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì? +Để có sức khỏe tốt,chúng ta làm gì? T kết luận:Sức khỏe là vốn quý nhất của mỗi người.Khi có sức khỏe các em sẽ học tập tốt,vui chơi thoải mái làm bố mẹ thầy cô vui lòng. Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới -2 HS lên bảng đọc, viết: đầy ắp - đón tiếp. -1 HS đọc câu ứng dụng Phát âm so sánh oa với ao Phân tích vần Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oa (cá nhân, nhóm , cả lớp) Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: hoạ (cá nhân, nhóm, cả lớp) Phân tích tiếng(hoạ) Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) Đọc lại: oa - hoạ - hoạ sĩ Tập viết vào bảng con Đọc thầm tìm tiếng mới Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài Tiết 3 Toán: XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI A.Mục tiêu: *Giúp học sinh: -Có khái niệm ban đầu về độ dài, ký hiệu của Xăng ti mét. -Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trường hợp đơn giản. B. Đồ dùng: Thước thẳng có chia vạch xăng ti mét C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 35’ 2’ 7’ 8’ 18’ 2’ I.Bài cũ: Hãy nêu các bước trình bày một bài giải? Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu đơn vị đo độ dài và dụng vụ đo độ dài: Đưa thước ra trước lớp và giới thiệu: Đây là thước có chia từng vạch xăng ti mét. Dùng thước này để đo độ dài các đọan thẳng. Vạch đầu tiên là 0, độ dài từ 0-1 là 1 xăng ti mét. Xăng ti mét viết tắt là: cm (và ghi lên bảng) 3.Giới thiệu thao tác đo độ dài: Vừa làm mẫu vừa hướng dẫn: đặt vạch 0 của thước trùng với 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng đoạn thẳng. Đọc số ghi ở vạch thước trùng với 1 đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm tên đơn vị đo. Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp) 4.Thực hành: Bài 1: Hướng dẫn viết ký hiệu của xăng ti mét. Quan sát, giúp đỡ Bài 2: Chữa bài nhận xét Bài 3: Chữa bài nhận xét Bài 4: Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước đã nêu. Quan sát, giúp đỡ HS yếu. III.Củng cố dặn dò: Xem lại bài tập ở VBT HS trả lời Quan sát Quan sát 2 HS lên bảng thực hành Nêu yêu cầu Viết ký hiệu của cm vào SGK Nêu yêu cầu Tự làm bài Nêu yêu cầu Tự làm bài Thực hành đo các đoạn thẳng như đã hướng dẫn Nhắc lại các bước đo đoạn thẳng, ký hiệu cm. Tiết 4 Đạo đức: EM VÀ CÁC BẠN (T2) A. Mục tiêu: *Giúp HS hiểu: -Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được giao kết bạn bè. -Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi. B. Đồ dùng: -Vở bài tập đạo đức C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm I.Bài mới: 1.Khởi động: (2') Hát tập thể bài: "lớp ta đoàn kết" 2.Các hoạt động: *Hoạt động 1: Đóng vai (20') -Nêu yêu cầu nhiệm vụ -Phân nhóm, quy định thời gian -Nhận xét +Thảo luận: Em cảm thấy thế nào khi: -Em được các bạn cư xử tốt? -Em cư xử tốt với bạn? +Nhận xét và nêu kết luận (SHD) *Hoạt động 2: Vẽ tranh về chủ đề bạn em (15') -Nêu yêu cầu cần vẽ -Quan sát giúp đỡ -Nêu câu hỏi gợi ý cho HS nhận xét *Kết luận chung: (SHD) III.Củng cố dặn dò: (2') Cần phải cư xử tốt với bạn trong mọi sinh hoạt hàng ngày. 2 HS thực hiện Cả lớp cùng hát Các nhóm chuẩn bị đóng vai Lần lượt lên trình bày trước lớp Cả lớp theo dõi nhận xét Lần lượt trả lời câu hỏi Tiến hành vẽ tranh theo yêu cầu Gắn tranh lên bảng lớp và giới thiệu nội dung tranh vẽ. Nhận xét tranh vẽ của bạn CHIỀU: Tiết 1 Tiếng Việt: Luyện viết A.Mục tiêu: *Giúp HS: -Viết đúng, đẹp các từ: hoa ban, khoa học, toả hương, cái loa. -Rèn kỉ năng viết. B. Đồ dùng: -Vở luyện viết. C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 2’ 28’ 5’ 2’ I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm I.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn quy trình viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng. Nhận xét sữa sai. Quan sát, giúp đỡ thêm. 3.Chấm bài, nhận xét -Chấm 1/3 số vở cảc lớp và nhận xét, số còn lại về nhà chấm. 4.Dăn dò Về nhà rèn viết lại. 2 HS thực hiện Tập viết vào bảng con. Viết vào vở mỗi từ mỗi dòng. Bình chọn bài viết đẹp tuyên dương. Tiết 2 Toán: Luyện tập A.Mục tiêu: *Củng cố lại: -Giả toán có lời văn, đo độ dài, đơn vị cm. B.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 5’ 30’ 2’ I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm I.Bài mới 1.Ôn lại giải toán có lời văn Viết tóm tắt lên bảng *Tóm tắt: Có: 1 lợn mẹ Có: 8 lơn con Có tất cả ....con lợn? Chữa bài nhận xét 2.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/17 Hướng dẫn viết ký hiệu cm Quan sát giúp đỡ Bài 2/17 Nhận xét Bài 3/17 Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước. Nhận xét 3.Dặn dò Làm bài tập 4 trang 17 2 HS thực hiện Dựa vào tóm tắt đọc bài toán Tự giải và trình bày bài giải Nêu yêu cầu Viết ký hiệu cm theo mẫu Nêu yêu cầu, tự làm bài Đổi vở kiểm tra lẫn nhau Nêu yêu cầu Thực hành đo độ dài các đoạn thẳng và viết kết quả đo. Đọc kết quả đo của từng đoạn thẳng Tiết 3 Tiếng Việt: Luyện đọc A.Mục tiêu: -Giúp HS đọc đúng các từ có vần oa - oe đã học, đọc hiểu để làm bài tập. B. Đồ dùng: -Vở BTTV tập 2 C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm I.Bài mới 1.Luyện đọc: (15') Ôn bài cũ Chỉnh sửa Đọc từ Viết lên bảng Toà nhà sức khoẻ Hoa hồng chích choè Khăn mùi soa hoa hoè 2.Làm bài tập: (20') Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT T2. Chấm, chữa bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: (5') Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới 2 HS thực hiện Mở SGK đọc lại bài, vần: oa - oe (cá nhân, nhóm, cả lớp) Luyện đọc: (cá nhân, nhóm, cả lớp). Làm bài tập ở VBT: Bài oa-oe và luyện viết theo mẫu. Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt) Thứ tư ngày......tháng .....năm 200.... SÁNG: Tiết 1 Thể dục: Bài thể dục-trò chơi vận động A.Mục tiêu: -Ôn 4 động tác thể dục đã học. Học động tác bụng, yêu cầu thực hiện tương đối chính xác. -Làm quen với trò chơi (nhảy đúng, nhảy nhanh) B. Chuẩn bị: -Sân bãi, sạch sẽ C.Nội dung và phương pháp lên lớp: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Phần mở đầu: (15') Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. Quan sát nhận xét 2.Phần cơ bản: (20') a. Ôn 4 động tác đã học: *Lần 1: T. hô nhịp Quan sát sửa sai b.Học động tác bụng. Nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích. T. hô nhịp và thực hiện Quan sát sửa sai Ôn lại 4 động tác thể dục đã học Quan sát sửa sai, nhận xét c. Chơi trò chơi nhảy đúng, nhảy nhanh. Nêu tên trò chơi, làm mẫu giải thích Quan sát , giúp đỡ. 3.Phần kết thúc: (5') Hệ thống bài, nhận xét tiết học -Các tổ trưởng tập hợp báo cáo. -Đứng tại chổ vỗ tay và hát -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên. Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. Chơi trò chơi: Đi ngược chiều theo tín hiệu Thực hiện 2x8 nhịp Lớp trưởng hô nhịp, cả lớp thực hiện 1x8 nhịp. Cả lớp quan sát Cả lớp làm theo Luyện tập theo tổ Thực hiện lại cả 4 động tác 2x8 nhịp. HS quan sát Vài HS chơi thử Cả lớp chơi chính thức Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc và hát Chơi trò chơi hồi tỉnh. Tiết 2+3 Tiếng Việt: Học Vần: oai – oay A.Mục tiêu: -H. Đọc viết được: oai – thoại – diện thoại – oay – xoáy – gió xoáy -Đọc được từ, câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài học: C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học TIẾT 1 I.Bài cũ: (5’) -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2’) 2.Dạy vần: (33’) oai a.Nhận diện vần: Ghi vần oai lên bảng và giới thiệu b.Đánh vần: Chỉnh sửa lỗi cho HS Ghi bảng: thoại Giới thiệu, rút từ khoá: điện thoại và ghi bảng Chỉnh sửa c.Tập viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oai –thoại Nhận xét, sửa sai. Oay ( quy trình tương tự) d.Từ ứng dụng: Viết từ ứng dụng lên bảng Gạch chân tiếng mới Giải thích từ, đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập: (35’) a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng: Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý(SHD) Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. III.Củng cố dặn dò: (5’) Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới Giao việc về nhà -2 HS lên bảng đọc, viết: Hoà bình- mạnh khoẻ. -1 HS đọc câu ứng dụng Phát âm so sánh oai với ai Phân tích vần Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oai (cá nhân, nhóm , cả lớp) Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: thoại (cá nhân, nhóm, cả lớp) Phân tích tiếng (thoại) Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) Đọc lại: oai - thoại - điện thoại Tập viết vào bảng con Đọc thầm tìm tiếng mới Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài Tiết 4 Toán: Luyện tập A.Mục tiêu: *Giúp học sinh: -Rèn luyện kỷ năng giải toán và trình bày bài toán. B.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 35’ 3’ 32’ 2’ I.Bài cũ Đọc tên đơn vị cm và viết ký hiệu Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Hướng dẫn đọc bài toán, quan sát tranh vẽ. Nêu câu hỏi gợi ý để điền số vào tóm tắt bài toán. Nêu câu hỏi gợi ý để HS trình bày bài giải. Viết bài giải lên bảng Bài giải: Số cây chuối trong vườn có là: 12 + 3 = 15 (cây chuối) Đáp số: 15 cây chuối Bài 2,3 Hướng dẫn tương tự bài 1. Quan sát giúp đỡ HS yếu. Chữa bài, nhận xét. III.Củng cố dặn dò Xem lại bài tập ở VBT 2 HS trả lời và viết Nêu yêu cầu Tự điền số vào phần tóm tắt đọc lại tóm tắt HS giải và nêu các bước (lời giải, phép tính, đáp số) Đọc lại bài giải trên bảng Tự tìm hiêu yêu cầu Hoàn thành bài giải trong SGK Đọc bài giải Cả lớp nhận xét bổ sung Nêu lại các bước trình bày bài giải CHIỀU: Tiết 1. Mĩ thuật: Vẽ vật nuôi trong nhà A.Mục tiêu: *Giúp HS: -Nhận biết được hình dáng đặc điểm, màu sắc một vài con vật nuôi trong nhà -Biết cách vẽ được con vật nuôi quen thuộc . -Vẽ dược hình dáng hoặc vẽ màu một con vật theo ý thích. B. Đồ dùng: -Một số tranh ảnh về mèo, chó, gà..... C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Giới thiệucác con vật:(7') Giới thiệu hình ảnh các con vật và gợi ý để HS nhận ra: Tên các con vật Các bộ phận của chúng 2.Hướng dẫn cách vẽ con vật(5') Treo tranh quy trình lên bảng và giới thiệu qua 3 bước: +Vẽ các hình chính: Đầu, mình +vẽ các chi tiết +Vẽ màu theo ý thích 3.Thực hành:(23') Gợi ý cho HS làm bài tập +Vẽ một hoặc 2 con vật nuôi theo ý thích của mình +Vẽ con vật có dáng khác nhau +Vẽ thêm các hình khác cho bài vẽ thêm sinh động +Vẽ vừa với khổ giấy +Vẽ màu theo ý thích 4.Nhận xét đánh giá:(5') Gợi ý hướng dẫn, nhận xét một số bài vẽ về: Hình vẽ Màu sắc 5.Dặn dò:(2) Sưu tầm tranh ảnh các con vật Quan sát tranh, trả lời các câu hỏi gợi ý cuả GV. Quan sát quy trình Làm bài theo gợi ý Nhận xét bài vẽ của nhau Bình chọn bài vẽ đẹp để tuyên dương Tiết 2 Tiếng Việt: Luyện tập A.Mục tiêu: -Giúp HS đọc viết một cách chắc chắn từ có vần oai - oay đã học B. Đồ dùng: -Vở BTTV tập 2 C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 15’ 15’ 5’ I.Bài cũ -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới 1.Luyện đọc Ôn bài cũ Chỉnh sửa Đọc từ Viết lên bảng xoải cánh hý hoáy giấy loại viết ngoáy khoai lang xoay tròn 2.Làm bài tập Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT T2. Chấm, chữa bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới Mở SGK đọc lại bài, vần: oai - oay (cá nhân, nhóm, cả lớp) Luyện đọc: (cá nhân, nhóm, cả lớp). Làm bài tập ở VBT: Bài oai-oay và luyện viết theo mẫu. Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt) Tiết 3 Toán: Luyện tập A.Mục tiêu: *Củng cố lại cách: -Giải toán có lời văn và cách trình bày bài giải. -Các bước đo độ dài đoạn thẳng. B. Đồ dùng: -Vở BT toán T2. C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 30’ 5’ I.Bài cũ -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới 1.Hướng dẫn làm bài tập ở VBT Bài 1/18 Hướng dẫn đọc bài toán điền số thích hợp và phần tóm tắt. Gợi ý cách giải Giúp đỡ HS yếu Bài 2,3/18 Hướng dẫn tương tự bài 1. Giúp đỡ HS yếu Chữa bài nhận xét Bài 4/18 Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước. Nhận xét 2.Củng cố dặn dò Ôn bài cũ chuẩn bị bài mới. 2 HS thực hiện Nêu yêu cầu Đọc bài toán, điền số vào tóm tắt bài toán. Tự giải bài toán vào vở Đọc lại bài toán giải Nêu yêu cầu Tự làm bài (tương tự bài 1) Nêu yêu cầu Thực hành đo các đoạn thẳng ở VBT và viết kết quả đo Đọc kết quả đo kèm đơn vị. Thứ năm ngày......tháng .....năm 200.... SÁNG: Tiết 1+2 Tiếng Việt: Học Vần: oan - oăn A.Mục tiêu: -H. Đọc viết được: oan - khoan - giàn khoan - oăn - xoăn - tóc xoăn -Đọc được từ, câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài học: C.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học TIẾT 1 I.Bài cũ: (5') -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2') 2.Dạy vần: (33') oan a.Nhận diện vần: Ghi vần oan lên bảng và giới thiệu b.Đánh vần: Chỉnh sửa lỗi cho HS Ghi bảng: khoan Giới thiệu, rút từ khoá: giàn khoan và ghi bảng Chỉnh sửa c.Tập viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oan - khoan Nhận xét, sửa sai. oăn ( quy trình tương tự) d.Từ ứng dụng: Viết từ ứng dụng lên bảng Gạch chân tiếng mới Giải thích từ, đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập: (35') a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng: Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý(SHD) Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. III.Củng cố dặn dò: (5') Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới -2 HS lên bảng đọc, viết: quả xoài - loay hoay. -1 HS đọc câu ứng dụng Phát âm so sánh oan với an Phân tích vần Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oan (cá nhân, nhóm , cả lớp) Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: khoan (cá nhân, nhóm, cả lớp) Phân tích tiếng(khoan) Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) Đọc lại: oan - khoan - giàn khoan Tập viết vào bảng con Đọc thầm tìm tiếng mới Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài Tiết 3 Toán: Luyện tập A.Mục tiêu: *Giúp học sinh: -Rèn kĩ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. -Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo là cm. B. Đồ dùng: -Sử dung tranh vẻ ở SGK C.Ho
Tài liệu đính kèm: