Giáo án dạy học các môn khối lớp 4 - Tuần 31

Tập đọc

ĂNG - CO – VÁT

I. MỤC TIấU:

- HS đọc đúng và đọc lưu loát toàn bài.

- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng châm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.

- Hiểu nội dung , ý nghĩa : Ca ngợi Ăng - co - vát , một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của Cam - pu - chia .( Trả lời được các câu hỏi SGK)

- Hiểu các từ ngữ được chú giải trong bài.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. kiểm tra bài cũ:

- HS đọc bài'' Dũng sụng mặc ỏo" và trả lời cõu hỏi về nội dung của bài.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài:

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học các môn khối lớp 4 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 quả làm việc.
Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em ( BT3)
- HS làm việc theo cặp.
- Một số Hs trỡnh bày ý kiến của mỡnh.
- GV kết lulận vờ đạp ỏn đỳng.
Hoạt động 3: Xử lớ tỡnh huống ( BT 4)
- GV chia nhúm.
- Từng nhúm thảo luận 1 nhiệm vụ.
- Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả, GV đưa ra kết luận chung.
Hoạt động 4: Dự ỏn " Tỡnh nguyện xanh"
- GV chia lớp thành 3 nhúm.
- Từng nhúm thảo luận.
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. Cỏc nhúm khỏc bổ sung ys kiến.
Kết luận chung:
HS nhắc lại cỏc tỏc hại cỏc việc làm ụ nhiễm mụi trường.
- Hai HS đọc laị ghi nhớ của bài.
- HĐTN: Tớch cực tham gia cỏc hoạt động bảo vệ mụi trường tại địa phương.
* GV nhận xột giờ học.
____________________________
Khoa học:
TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT.
I. MỤC TIấU:
Sau bài học HS biết:
- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường:
- thực vật lấy thường xuyờn từ mụi trường các chất khoáng , khí Các- bô -ních , khí ô xi , và phải thải ra mụi trường hơi nước , khí ô xi , chất khoáng khác trong quá trình sống 
- Vẽ và trỡnh bày sơ đồ trao đổi khớ và trao đổi thức ăn của thực vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giấy vẽ, bỳt màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Phỏt hiện những biểu hiện bờn ngoài của trao đổi chất ở thực vật.
- HS làm việc theo cặp: Quam sỏt hỡnh 1 trang 122 SGK kể những gỡ được vẽ trong hỡnh, phỏt hiện những yếu tố quan trọng đối với sự sống của cõy xanh cú trong hỡnh, phỏt hiện những yếu tố cũn thiếu đề bổ sung.
- HS trả lời cõu hỏi:
+ Kể tờn những yếu tố cõy phải lấy thường xuyờn từ mụi trường và thải ra mụi trường trong quỏ trỡnh sống.
+ Quỏ trỡnh trờn được gọi là gỡ?
+ Tích luỹ GD BV môi trường.
Hoạt dộng 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật
- GV chia nhúm , phỏt giấy và bỳt vẽ cho cỏc nhúm.
- HS làm việc theo nhúm, cỏc em cựng tham gia vẽ sơ đồ trao đổi khớ và trao đổi thức ăn ở thực vật.
- Cỏc nhúm trao sản phẩm và cử đại diện trỡnh bày trước lớp.
- GV nhận xột giờ học
 ___________________________
Chiều:
Anh Văn:
GV chuyờn trỏch
___________________________
Luyện toỏn
LUYỆN TẬP tiết 1 , tuần 30.
I/ MỤC TIấU:
- Giỳp HS ụn tập củng cố về: Phõn số, tỡm phõn số của một số, giải bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng( Hiệu) và tỉ sốcủa hia số đú.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ GHỌC:
HĐ1: GV nờu yeu cầu tiết học
HĐ2: HS củng cố kiến thức
HĐ3: HS hoàn thànhbài tập 1,2,3,4 vở BT thực hành
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc Y/ c cỏc bài tập .
- Gv hướng dẫn HS làm bài .
- GV thoe dừi và giỳp đỡ thờm. Chữa bài:
HĐ4: Luyện tập thờm
3. Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chu vi là 180 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch thửa ruộng đú?
- HS làm bài GV thoe dừi và giỳp dỡ thờm.
- Chữa bài, nhận xét tiết học.
 ________________________________________
Tin học:
GV chuyờn trỏch
__________________________
Thứ 3 ngày 10 thỏng 4 ănm 2012
Tin học
GV chuyờn trỏch
 __________________________
Thể dục:
MễN THỂ THAO TỰ CHỌN - NHẢY DÂY TẬP THỂ.
I. MỤC TIấU:
- ễn một số nội dung của mụn tự chọn.
- ễn nhảy dõy tập thể.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Búng, dõy, cầu.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
1. Phần mở đầu
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu tiết học.
- ễn một ứụ động tỏc của bài TDPTC.
2. Phần cơ bản
a). Mụn tự chọn: - Đỏ cầu.
 - Nộm búng.
b). Nhảy dõy.
3. Phần kết thỳc
- GVcựng HS hệ thống bài.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ bài học.
 ____________________________
Toỏn:
ễN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIấN.
I. MỤC TIấU:
Giỳp HS ụn tập về:
- đọc viết số tự nhiên trong hệ thập phõn.
- N ắm được hàng và lớp, giỏ trị cuả chữ số phụ thuộc vào vị trớ của chữ số đú trong một số cụ thể.
- Dóy số tự nhiờn và một số đặc điểm của nú.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về: 
- Cỏch đọc , viết số trong hệ thập phõn.
- Nhận biết vị trớ của từng chữ số theo hàng và lớp.
- Dặc điểm của dóy số tự nhiờn.
Hoạt động 2: Thực hành
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4/83, 83 VBT. GVtheo dừi và giỳp đỡ thờm.
- Chữa bài:
Bài 1: HS trỡnh bày bài ở bảng phụ. Cả lớp thống nhất kết quả đỳng.
Bài 2: Khoanh vào cõu B.
Bài 3: Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 0 ở hàng trăm nghỡn, lớp nghỡn.
Chữ số 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị.
GV nhận xột giờ học.
 ____________________________
Luyện từ và cõu:
THấM TRẠNG NGỮ CHO CÂU.
I. MỤC TIấU:
- Hiểu được thế nào là trạng ngữ.( ND ghi nhớ)
- Biết nhận diện được trạng ngữ trong câu BT1, mục III), 
- Bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài
2. Phần nhận xột
- HS tiếp nối nhau đọc yờu cầu bài tập 1, 2, 3.
- Cả lớp suy nghĩ và trao đổi ý kiến. GV kết luận.
3. Phần ghi nhớ
- Ba HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập
- HS làm bài tập 1, 2 VBT. GV theo dừi và giỳp đỡ thờm.
- Chữa bài:
Bài 1: HS phỏt biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải.
- Ngày xưa, rựa cú một cỏi mai lỏng búng.
- Trong vườn, muụn loài hoa đua nhau nở.
Bài2: HS tiếp nối nhau đọc đọan văn mà mỡnh viết, núi rừ cõu văn mỡnh cú dựng trạng ngữ. GV nhận xột và chấm điểm.
5. Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột giờ học.
 _________________________
Chiều:
Lịch sử:
NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP.
I. MỤC TIấU:
Học xong bài này HS biết:
- Nắm được đôi nét về thành lập nhà Nguyễn:
+ Sau khi Quang Trung qua đời , triều đại Tây Sơn suy yếu dần , lợi dụng thời cơ đó Nguyễn ánh đã huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn . Năm 1802 , triều Tây Sơn bị lật đổ , Nguyễn Anha lên ngôi Hoàng đế , lấy niên hiệu là Gia Long , định đô ở phú xuân( Huế).
Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua Nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị;
 + Các vua Nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu , bỏ chức tể tướng , tự mình điều hành mọi việc hệ trọng trong nước .
+ Tăng cường lực lượng quân đội ( với nhiều thứ quân , các nơi đều có thành trì vững chắc ...0
+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn bạo kẻ chống đối.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: HS làm việc cả lớp
HS thảo luận cõu hỏi: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
GV kết luận: Nguyễn Ánh lờn ngụi hoàng đế. Lấy niờn hiệu là Gia Long, chọn Huế làm kinh đụ. Từ năm 1802 đến năm 1858, nhà Nguyễn trải qua cỏc đời vua: Gia Long, Minh Mạng, Thuận Trị, Tự Đức....
Hoạt động 2: Thảo luận nhúm
-HS đọc SGK, chọn dẫn chứng minh họa lời nhận xột: Nhà Nguyễn đó dựng nhiều chớnh sỏch hà khắc để bảo vệ ngai vàng cuả vua.
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả. GV chốt lại lời giải đỳng.
IV. CỦNG CỐ, DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
 ___________________________
Luyện Tiếng Việt:
Luyện tập tiết 1 ,tuân 30
I. MỤC TIấU :
- Giúp HS luyện đọc hiểu bài Chinh phục đỉnh E-vơ-rét , trả lời được các câu hỏi ở BT 2,3 vở BT TH.
- Luyện tập về câu cảm.
- Đặt được một số câu cảm theo yêu cầu bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức;
- Câu cảm dùng để làm gì?
Hoạt động 2: HS hoàn thành BT 1,2 VBT.TH.
Bài 1: Hướng dẫn HS đọc bài Chinh phục đỉnh Ê-vờ-rét
- HS luyện đọc cá nhân.
- Luyện đọc theo nhóm đôi.
Bài 2,3 HS đọc Y/ C bài và thảo luận nhóm đôi , làm vào vở TH.
HS đọc đoạn văn - Cả lớp nhận xột rỳt kinh nghiệm.
Bài 3: Đặt câu cảm:
a, Thể hiện niềm vui khi nhìn thấy Quốc Kỳ Việt Nam trên đỉnh Ê-vơ-rét.
b, Thể hiện sự khâm phục khi biết 3 vân động viên chinh phục đươc đỉnh Ê-vơ-rét.
c, Thể hiện sự hồi hộp của em khi theo dõi trận đá bóng hoạc kéo co của lớp.
HS làm bài, GV giỳp đỡ HS yếu, cấm một số bài.
- Gọi một HS đọc bài 3: Cả lớp và GV nhận xột.
GV nhận xột giờ học.
 ____________________________
Kĩ thuật:
Lắp xe ô tô tải.
I.Mục tiêu:
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ô tô tải.
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyên tính cẩn thận , an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của ô tô tải.
II. Đồ dùng dạy học:
-Mẫu ô tô tải đã lắp ráp
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.
GV cho hs quan sát mẫu ô tô tải đã lắp sẵn.
? Để lắp được ô tô tải cần phải có bao nhiêu bộ phận?
? Đó là những bộ phận nào?
a.GV nêu tác dụng của ô tô tải trong thực tế.
 Hoạt động2: Hướng dẫn thao tac kĩ thuật.
Gv hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK
GV cùng HS gọi tên , số lượng và chọn từng loại chi tiết.
b.Lắp từng bộ phận:
+ Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca pin ( H2- SGK)
? Để lắp được bộ phận này , ta cần phải lắp mấy bộ phận.
GV tiến hành lắp từng phần, HS theo dõi.
GV gọi một số hs lên lắp, HS khác nhận xét , bổ sung cho hoàn chỉnh.
+ Lắp ca pin( H3 – SGK)
HS quan sát h3 (SGK)
? Em hãy nêu các bước lắp ca pin?
GV lắp mẫu theo các bước SGK.
+ Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe( H4, 5- SGK)
C, Lắp xe ô tô tải
- GV lắp xe theo các bước trong SGK
d. GV hướng dẫn HS thực hiện tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào trong hộp.
Hoạt động nối tiếp : GV nhận xét tiết học.
 __________________________
Thứ 4 ngày 11 thỏng 04 năm 2012
Mĩ thuật:
( GV chuyên trách)
 ________________________
Tập đọc:
CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
I. MỤC TIấU:
- Đọc lưu loỏt bài và biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng thể hiện sự ngạc nhiờn, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu cỏc từ ngữ trong bài và hiểu nội dung ý nghĩa của bài:
+ Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nướcvà cảnh đẹp của quê hương.( Trả lời được các CH trong SGK)
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
3. Tỡm hiểu bài:
HS đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi:
- Chỳ chuồn nước được miờu tả bằng những hỡnh ảnh so sỏnh nào?
- Em thớch hỡnh ảnh so sỏnh nào ? Vỡ sao?
- Cỏch miờu tả chỳ chuồn nước bay cú gỡ hay ?
- Tỡnh yờu quờ hương , đất nước của tỏc giả thể hiện qua những cõu văn nào?
4. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Hai HS tiếp nối đọc bài văn.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 1 của bài
GV nhận xột giờ học.
 _________________________
Toỏn:
ễN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIấN ( T )
I. MỤC TIấU:
- Giỳp HS ụn tập về so sỏnh và sắp xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn có đến sáu chữ số theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt độngg 1: Củng cố kiến thức
- HS nờu cỏc cỏch so sỏnh cỏc số tự nhiờn.
- Lấy vớ dụ minh họa.
Hoạt động 2: Thực hành
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 /VBT 84, 85.
- GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu.
- Chữa bài:
Bài 1: HS trỡnh bày bài làm trờn phiếu, cả lớp theo dừi và đối chiếu thống nhất kết quả 
Bài 2: Khoanh vào D.
Bài 3: a). Nơi nhiều dõn nhất là TP HCM..Nơi ớt dõn nhất là TP Đà Nẵng
b). Đà Nẵng, Vĩnh Long, Hải Phũng, Hà Nội, Thanh Hoỏ, TPHCM.
- GV nhận xột giờ học.
 _____________________________
Địa lý:
BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO.
I/ MỤC TIấU: Học xong bài này HS biết:
- Chỉ trờn bản đồ VN vị trớ biển đụng, Vịnh Bắc Bộ, Vịnh Hạ Long, Vịnh Thỏi Lan, cỏc đảo và quần đảo Cỏi Bầu, Cỏt Bà, Phỳ Quốc, Cụn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa.
- Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu của biển, đảo và quần đảo của nước ta:
+ Vùng biển rộng lớn nhiều đảo và quần đảo.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển ,đảo
- Vai trũ của biển đụng, cỏc đảo và quần đảo đối với nước ta.
- Khai thác khoáng sản , dầu khí , cát trắng muối.
- Đánh bứt và nuôi trồng hải sản.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ địa lý tự nhiờn VN.
- Tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ: ? Vỡ sao TP Đà Nẵng vừa là TP cảng vừa là TP du lịch ?
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Cỏc hoạt động:
HĐ1: Tỡm hiểu vựng biển Việt Nam.
- HS quan sỏt hỡnh 1, trả lời cõu hỏi của mục 1 trong SGK.
- HS dựa vào kờnh chữ trong SGK, bản đồ và vốn hiểu biết của bản thõn, trả lời cỏc cõu hỏi sau:
? Vựng biển của nước ta cú những đặc điểm gỡ ?
? Biển cú vai trũ như thế nào đối với nước ta ?
- HS trỡnh bày trước lớp
- HS chỉ trờn bản đồ Địa lớ tự nhiờn VN cỏc Vịnh Bắc Bộ, Vịnh Thỏi Lan.
HĐ2: Làm việc theo nhúm.
- HS cỏc nhúm dựa vào tranh ảnh, bản đồ, SGK và vốn hiểu biết của bản thõn, thảo luận theo gợi ý:
? Nờu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta cú rất nhiều hải sản ?
? Hoạt động đỏnh bắt hải sản của nước ta diễn ra như thế nào ? Những nơi nào khai thỏc nhiều hải sản ?Hóy tỡm những nơi đú trờn bản đồ ?
? Ngoài việc đỏnh bắt hải sản, nhõn dõn cũn làm gỡ để cú thờm nhiều hải sản ?
? Nờu một vài nguyờn nhõn làm cạn kiệt nguồn hải sản và ụ nhiễm mụi trường biển ?
+ Tích luỹ GDBV môi trường.
- HS cỏc nhúm trỡnh bày kết quả - GV cựng cả lớp nhận xột.
HĐ3: HS rỳt ra bài học – GV cho HS đọc nối tiếp.
IV/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học
 _________________________
 Chiều:
Kể chuyện:
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIấU:
1. Rốn kĩ năng núi:
- Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại được câu chuyện:
- Biết kể tự nhiờn bằng lới núi của mỡnh một cõu chuyện, đoạn truyện đó nghe , đó đọcvề du lịch hay thỏm hiểm cú nhõn vật , ý nghĩa.
- Hiểu cốt truyện, trao đổi được với cỏc bạn về ND, ý nghĩa cõu chuyện.
2. Rốn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể, nhận xột đỳng lới kể của bạn.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS kể chuyện
a). Hướng dẫn HS hiểu yờu cầu của bài.
- 1 HS đọc đề bài, GV viết đề bài , gạch dưới những từ ngữ quan trọng:
Kể lại một cõu chuyện em đó được nghe , được đọc về du lịch hay thám hiểm.
- 2 HS tếip nối nhau đọc cỏc gợi ý 1, 2, Cả lớp theo dừi trong SGK.
+ Tích luỹ giáo dục BVMT : HS hiểu biết thêm về môi trường sống của các nước trên thế giới.
- HS tiếp nối nhau giới thiệu tờn cõu chuyện mỡnh sẽ kể.
- GV treo bảng phụ ghi vỏn tắt dàn ý KC, 1 HS đọc.
b). Thực hành KC và trao đồi về nội dung cõu chuyện
- Từng cặp HS kể cho nhau nghe cõu chuyện của mỡnh, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
- GV dỏn tiờu chuẩn đỏnh giỏ bài KC.
- HS thi kể chuyện trước lớp. Cả lớp bỡnh chọn bạn cú cõu chuyện hấp dẫn nhất, kể chuyện hay nhất, bạn đặt cõu hỏi hay nhất.
- GV nhận xột giờ học. 
 ___________________________
Chính tả:
Nghe lời chim nói
I.Mục tiêu:
- Nhe viết chính xác, đẹp bài thơ “ Nhe lời chim nói”
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n hoặc thanh hỏi/ thanh ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a
III.Các hoạt động dạy học:
Khởi động: 3 HS lên bảng , mỗi HS viết năm từ đã tìm được ở BT1( tiết trước)
VG nhận xét, ghi điểm
Các hoạt động dạy học
HĐ1 : Giới thiệu bài.
HĐ2 Hướng dẫn HS đọc chính tả.
Bước1 : Tìm hiểu nội dung bài thơ
GV đọc bài , HS theo dõi.
? Loại chim nói về điều gì?
Tích luỹ GD BV môi trường.
 Bước2: Hướng dẫn viết từ khó
 Bước3: Gv đọc bài , HS viết chính tẩ
 Bước4 Thu, chấm bài
 HĐ3: Hướng dẫámH làm bài tập
-GV nêu Y/ C bài tập chọn bài 2a.
- HS cả lớp làm vào vở bài tập, một HS làm trên bảng phụ, sau đó đính bài làm trên bảng lớp, GV và HS cả lớp nhận xét, kết luận bài làm đúng.
- Bài tập 3: Gọi một HS đọc y/c và nội dung Bài tập.
Gv thu bài chấm
Hoạt đông nối tiếp: GV nhận xét tiết học:
 _________________________
 Luyện tập
 Luyện tập tiết 2 tuần 30
I. MỤC TIấU:
Luyện tập củng cố về cỏch đọc , viết cỏc số cú nhiều chữ số.Củng cố về hàng và lớp. So sỏnh và sắp xếp cỏc số cú nhiều chữ số.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: GV nờu yờu cầu của tiết học.
HĐ2: HS hoàn thành bài tập 1,2,3,4,5 vỏ TH , tuần 30.
- HS làm bài , GV thoe dừi và giỳp đỡ thờm.
- Chữa bài:
- HS đổi vở cho nhau và thống nhất kết quả của bài làm. 
Bài 5: ĐS: 112 500 đồng
HĐ3: Luyện tập thờm.
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh
61 905 + 2 647 891 456 - 3948 27 865 x 32 89 749 : 36
 Bài 2: Xó em tổ chức hai đợt trồng cõy: đợt thứ nhất trồng được 58 763 cõy. Nếu đợt thứ hai trồng thờm được 6840 cõy thỡ đợt này sẽ trồng hơn đợt thứ nhất 15900 cõy. Hỏi cả hai đợt xó em trồng được bao nhiờu cõy?
- HS làm bài, GV theo dừi và giỳp đỡ thờm.
- Chữa bài:
ĐS bài 2: 126 586 cõy.
GV nhận xột giờ học.
 ______________________________
Thứ 5 ngày 12 tháng 4 năm 2012
Tiếng Anh:
( GV CHUYấN BIỆT )
 _____________________________
Tâp Làm văn
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
I.Mục tiêu:
- Luyên tập quan sát các bộ phận của con vật.
- Nhận biết những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1,2); quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp( BT3)
- Biết sử dụng các từ ngữ miêu tả, hình ảnh so sánh để làm nổi bật các đặc điểm của con vật.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh ảnh về các con vật.
III.Các hoạt động dạy học. 
1 . Khởi động
- 1 HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng của con vật
- 1 HS đọc đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật.
- GV nhận xét ghi điểm.
2, Các hoạt động:
Hoạt động1 Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: hướng dẫn hs làm bài tập,
Bài tập 1,2 HS đọc nội dung và Y/ C bài 
Dùng bút chì gạch chân dưới những từ ngữ miêu tả những bộ phận của con vật.
GV viết lên bảng hai cột: các bộ phận và từ ngữ miêu tả.
Bài 3: 1 HS đọc Y/ C , nội dung bài.
HS tự làm bài vào vở BT. 2 hs làm trên phiếu lớn.
HS làm bài vào VBT. GV theo dõi hướng dẫn HS yếu
2 HS dán phiếu lên bảng.
GV sửa chữa từng bài
HS dưới lớp lần lượt đọc đoạn văn của mình(4, 5 em)
GV nhận xét ghi điểm.
Hoạt động nồi tiếp: GV nhận xé giờ học.
 _________________________
Toỏn:
ễN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIấN ( T )
I/ MỤC TIấU: Giỳp HS ụn tập về:
- Biết vận dụng Cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải cỏc bài toỏn liờn quan đến dấu hiệu chia hết.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Gọi HS lờn bảng nờu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - GV nhận xột và cho điểm.
2. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn ụn tập:
- HS làm bài tập: 1, 2, 3, 4 ( VBT )
- GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu.
* Chấm và chữa bài:
Bài 4: GV yờu cầu HS đọc đề toỏn.
Hỏi: Bài toỏn cho biết những gỡ ? Bài toỏn hỏi gỡ ?
? Em hiểu cõu: “ Số cam mẹ mua nếu xếp mỗi đĩa 3 quả, hoặc mỗi địa 5 quả đều vừa hết ”. như thế nào ?
? Hóy tỡm số nhỏ hơn 20, vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho5.
? Vậy mẹ đó mua mấy quả cam ?
- 1 HS lờn bảng làm - Cả lớp nhận xột và chốt lại lời giải đỳng.
( Mẹ đó mua 15 quả )
III/ CŨNG CỐ DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
 ____________________________
Khoa học:
ĐỘNG VẬT CẦN Gì ĐỂ SỐNG?
I. MỤC TIêu:
Sau bài học HS biết:
- Cỏch làm thớ nghiệm để chứng minh vai trũ của nước, thức ăn, khụng khớ và ỏnh sỏng đối với đời sống động vật.
- Nờu những điều kiện cần để động vật sống và phỏt triển bỡnh thường.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Tỡnh bày cỏch làm thớ nghiệm động vật cần gỡ để sống
- GV chia nhúm, yờu cầu cỏc em đọc mục quan sỏt trang 24 để xỏc định điều kiện sống của 5 con chuột trong thớ nghiệm; nờu nguyờn tắc của thớ nghiệm; đỏnh dấu vào phiếu theo dừi điều kiện sốngcủa từng con vật và thảo luận, dự đoỏn kết quả thớ nghiệm.
- Nhúm trưởng điều khiển nhúm làm việc.
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả làm việc.
Hoạt động 2: Dự đoỏn kết quả thớ nghiệm
- Thảo luận nhúm:
+ Dự đoỏn xem con chuột trong hộp nào sẽ chết trước? Tại sao? Những con chuột nào cũn lại sẽ như thế nào?
+ Kể ra những yếu tố cần để một con vật sống và phỏt triển bỡnh thường.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày dự đoỏn kết quả.GV và cả lớp nhận xột và bổ sung.
- GV nhận xột giờ học.
 ___________________________
Chiều:
Thể dục:
GV chuyên trách dạy
 ___________________________
Luyện từ và câu:
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
I.Mục tiêu:
- Hiểu ý nghĩa tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu.
- Xác định được trạng ngữ chỉ nơi chốn.( trả lời câu hỏi ở đâu? ), nhận biết trạng ngữ chỉ nơi chốn trong BT1, mục III), bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ(BT2) 
- Viết được câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn phù hợp với sự việc, phù hợp với trạng ngữ chỉ nơi chốn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 1
III.Các hoạt động dạy học:
1, Khởi động: 2 hs lên bảng, mỗi HS đặt 2 câu có thành phần trạng ngữ và nêu ý nghĩa của thành phần trạng ngữ.
Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ
Bài1 : HS đọc y/ và nội dung bài tâp.
-HS thảo luận theo cặp và làm bài vào vở BT. Dùng bút chì gạch chân dưới bộ phận trạng ngữ.
? Muốn xác định đúng trạng ngữ em cần làm gì?
- Một HS phát biểu, GV chữa bài trên bảng lớp.
Bài2: GV nêu yêu cầu . ?Em hãy đặt câu hỏi cho các bộ phận trạng ngữ tìm được trong các câu trên.?
? Trạng ngữ chỉ nơi chốn có ý nghĩa gì?
? Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi nào?
- Hs trả lời , GV nhận xét kết luận:
=) Ghi nhớ ( SGK)
Y/ C HS đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Hoạt động2: Luyện tập
Bài1: 1HS đọc y/c và nội dung bài tập.
HS làm bài vào VBT, 1 HS làm trên bảng phụ và đính bài làm trên bảng.
GV và HS cả lớp nhận xét , bổ sung kết luận bài làm đúng.
Bài2, 3 : 2 HS đọc nội dung y/c bài tập2 ,3
HS làm bài vào vở BT, GV theo dõi , giúp đỡ hs yếu.
Hoạt động nối tiếp: GV chấm 1 số bàilàm của HS.
 - GV nhận xét tiết học.
 ____________________________
Luyện Tiếng Việt
Luyện Tập tiết 2 , tuần 30
I/ MỤC TIấU:
- Luyện đọc bài thơ Quê ngoại
- Củng cố kiến thức về trạng nghữ chỉ nơi chốn cho câu.
- HS biết dựa vào nội dung bài thơ , viết hai câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: Luyện đọc bài Quê ngoại
HS nối tiếp đọc bài thơ ( Lần ) 
GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó.
HS luyện đọc cá nhân.
Luyện đọc theo nhóm đôi.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
- HS trao đổi, thảo luận theo cặp.
- Gọi HS tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến, HS nhận xột
- GV kết luận.
Bài tập 2: 
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- Gạch chân dưới trạng ngữ trong các câu ở BT 2.
- HS làm bài cỏ nhõn vào vỡTH
Bài 3: HS dựa vào nội dung khổ thơ 1 của bài, viết hai câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
* Chữa bài tập:
- HS đọc đoạn văn của mỡnh - Cả lớp và GV nhận xột và cho điểm.
IV/ CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
 ___________________________
Thứ 6 ngày 13 thỏng 4 năm 2012
Âm nhạc:
GV chuyên trách.
__________________________
Tập làm văn:
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ CON VẬT
I. MỤC TIấU:
- ễn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miờu tả con vật.
- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước.(BT1)
- Biết sắp xếp các câu cho trước thành

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn31a2012.doc