I. Mục tiêu:
- Hs đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng
Viết được: n ,m, nơ, me
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
- Gi¸o dôc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
II. Đồ dùng dạy - học
Sử dụng tranh minh hoạ SGK, mẫu vật: kẹp nơ.
Bộ thực hành Tiếng Việt
ích tiếng - Hs theo dõi nhận xét cấu tạo. Hs theo dõi và viết trên không trung. - Hs viết vào bảng con -Hs viết đúng theo yêu cầu. - Hs đọc tên chủ đề luyện nói bố mẹ, ba má - Hs thảo luận nhóm đôi, yêu cầu nói trong nhóm - Hs trình bày trước lớp. - Lớp theo dõi bổ sung ---------------------------------------------------------------- Toán BẰNG NHAU, DẤU BẰNG I. Mục tiêu: - Hs nhận biết sự bằng nhau về số lượng; biết mỗi số luôn bằng chính nó. (3 = 3, 4 = 4); Biết sử dụng từ “bằng nhau” và dấu = để so sánh các số. Bài tập 1, 2, 3. II Đồ dùng dạy - học - 3 lá, 3 bông hoa, mô hình 4 quả cam , 4 con chim. - BDDHT III . Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Điền dấu: >, < ? 5 ... 4; 2 ... 3 Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau Hướng dẫn nhận biết 3 = 3 Gv đưa trực quan 3 lá, 3 bông hoa Yêu cầu so sánh - Cho Hs lấy 3 hình tròn xanh, 3 hình tròn đỏ và so sánh. - Gv hướng dẫn rút ra kết luận: “ba bằng ba” và viết 3 = 3 Dấu = đọc là bằng - Hướng dẫn nhận biết 4 = 4. Tương tự như trên Gv: Hãy so sánh 2 ... 2 5 ... 5 H: Em có nhận xét gì về kết quả trên? Gv kết luận: Mỗi số luôn bằng chính nó. Hoạt động 2: Thực hành. Hướng dẫn Hs làm các bài tập SGK Bài 1: Hướng dẫn Hs viết dấu = Bài 2: Hs làm vào SGK Gv yêu cầu Hs nêu miệng kết quả Bài 3: >, <, = ? Yêu cầu Hs làm vào bảng con Gv kiểm tra nhận xét Hoạt động 3: Còn thời gian tổ chức trò chơi: “ Ai thông minh” Yêu cầu Hs quan sát hình rồi viết số và dấu vào ô trống. * Củng cố, dặn dò: Bằng nhau về số lượng, sử dụng dấu bằng. - Hs làm bảng con, 1 em lên bảng - Hs so sánh - 3 lá thì bằng 3 bông hoa 3 hình tròn xanh bằng 3 hình tròn đỏ 3 = 3 đọc ba bằng ba - Lớp viết dấu = 4 = 4 (bốn bằng bốn) - Hs viết bảng con 2 = 2; 5 = 5; Lớp nhận xét ,chữa bài - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài - Hs nêu yêu cầu: Điền dấu thích hợp vào ô trống Thi đua giữa các nhóm, tất cả thực hiện trên bảng con. Cả nhóm làm đúng được 10 điểm, mỗi bạn làm sai bị trừ một điểm. Hết cuộc chơi đội nào có số điểm cao nhất là thắng. 4 > 3 Tương tự với các phép tính còn lại 4 < 5 ; 4 = 4 BUỔI CHIỀU Tiếng việt*( 2 tiết) Ôn: i - a; n-m I.Mục tiêu: - Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các chữ và âm: n ,m, nơ, me, ca nô, bó mạ; từ và câu ứng dụng bài 12, 13. II Đồ dùng dạy - học - Phiếu bài tập, b III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hướng dẫn «n tập * Ôn chữ ghi âm i, a; n, m a. Phát âm, đánh vần tiếng bài 12,13 Gv ghi bảng i, a, n, m no nô nơ mo mô mơ - Gv lưu ý Hs yếu đánh vần theo. b. Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi bảng 1 số từ SGK ca nô bó mạ lá me ba bà bố mẹ bi ve Bò bê có cỏ, bò bê no nê. Gv chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn đọc câu ứng dụng. *Trò chơi: thi ghép các tiếng, từ võa «n. Nhận xét đánh giá tuyên dương những em, đội làm tốt. - Hs khá đọc trơn, Hs đọc nối tiếp Tất cả Hs đều được đọc. - Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp cả 2 âm vừa học - So sánh giống và khác trong tiếng ứng dụng. - Hs đọc thầm, Hs khá đọc thành tiếng. + Hs tìm âm vừa ôn có trong các tiếng đó. - Hs nghe lệnh thực hiện ghép nhanh trên bảng cài. Tiết 2 * Luyện tập: a. Luyện đọc: Đọc bài tiết 1 Gv nhận xét và giúp đỡ Hs yếu. b. Luyện viết: n ,m, ca nô, bó mạ. Viết báng con: + Gv hướng dẫn quy trình. Gv theo dõi nhắc nhở Hs khi viết lưu ý viết liền nét từ n sang ơ , từ m sang e. - Viết từ ca nô, bó mạ. Lưu ý khoảng c¸ch giữa c¸c chữ trong 1từ. Gv nhận xét chỉnh sửa - Gv đưa bảng phụ đã chuẩn bị, Hướng dẫn Hs trình bày vào vở ô li Gv theo dõi nhắc nhở Hs chưa viết được. c. Thu chấm 1 số bài, nhận xét bài viết. Bài tập: 1. §iÒn n hoÆc m bè . . . . . Ñ l¸ . . . . e no . . . . . ª ca . . . . « - Yêu cầu Hs đọc lại yêu cầu bài hướng dẫn thảo luận Gv giúp đỡ nhóm yếu - Gv cùng lớp nhận xét. Cho Hs ghi bài vào vở. 2, “Nối” tổ chức trò chơi tiếp sức. Gv nêu cách chơi, luật chơi. Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 4 bạn chơi (mỗi bạn lên chỉ nối một từ) nếu bạn trước lên nối sai vị trí thì bạn sau vẫn được nối vào cho đúng từ của mình. - Cho cả lớp đọc câu dẫn trò chơi. Xập xình rồng cuốn lên mây... - Đội nào nối xong trước ghi 10 điểm, sau cùng 8 điểm; nối sai mỗi từ trừ 2 điểm. Đội cao điểm nhất thắng cuộc. + Gv nhận xét, đánh giá. Công bố điểm. * Củng cố dặn dò: Về nhà ôn lại bài 12,13. Chuẩn bị bài sau. - Hs đọc lại toàn bài tiết 1 - Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp (trên bảng lớp và SGK) - Hs theo dõi nhận xét cấu tạo. Hs viết trên không trung. + Hs viết vào bảng con - Hs viết vào vở đúng theo yêu cầu. - Hs thảo luận nhóm đôi - Hs lên bảng điền nối tiếp - Lớp theo dõi bổ sung - Hs ghi bài vào vở. ô lá hé bế bé bó mô mẹ nở ------------------------------------------------------------------ Toán* Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh các số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn.( 22) - H yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy - học: - G: Bộ đồ dùng học toán. - H: sgk – que tính III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) 3 2 54 24 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) 2. Luyện tập: ( 30 phút ) Bài 1: > < ? 34 52 Bài 2: Viết theo mẫu 4 > 3 3 3 3 < 5 * Nghỉ giải lao. Bài 3: Nối với số thích hợp 3. Củng cố, dặn dò: (4 phút ) HS: Thực hiện bảng con. HS+GV: Nhận xét, đánh giá. GV: Giới thiệu qua KTBC. HS: Nêu yêu cầu BT. GV: HD học sinh viết bảng con( 2 PT). HS: Làm bài còn lại vào vở. GV: Quan sát, giúp đỡ. HS: Nêu yêu cầu BT. GV: HD học sinh cách thực hiện . HS: Làm bài vào vở. - Trình bày kết quả. HS+GV: Nhận xét, bổ sung. HS: Hát múa, vận động. HS: Nêu yêu cầu BT. HS: Nêu cách thực hiện. - Làm bài vào vở. - Trình bày kết quả. HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét giờ học. HS: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 13/ 9/ 2013 Thø ba ngµy 17 th¸ng 9 n¨m 2013 Tiếng việt Bài 14 : d - đ I. Mục tiêu: - Hs đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng dì Na đi đò, mẹ và bé đi bộ - Viết được: d, đ, dê, đò - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Gi¸o dôc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp. II. Đồ dùng dạy - học - Sử dụng tranh minh hoạ SGK. - Bộ thực hành Tiếng Việt II. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra Hs đọc nơ, me. Nhận xét- đánh giá 2. Dạy học bài mới: a. Nhận diện: Chữ d - Gv đưa chữ d in thường, Hs quan sát nhận xét, so sánh d với a b. Phát âm đánh vần tiếng: - Gv phát âm mẫu Yêu cầu Hs ghép tiếng và đánh vần. Gv chỉnh sửa. * Chữ đ (tương tự d) d. Đọc từ ngữ yứng dụng: - Gv viết các từ lên bảng lớp Yêu cầu Hs hãy nhẩm đọc. Gọi vài Hs khá giỏi đọc, nhận xét Gv giải thích sơ qua: da dê, đi bộ - Hs đọc nơ, me. - Hs viết vào bảng con nơ, me + Hs nêu giống và khác nhau. - Lớp đọc, Hs phát âm d (dờ) cá nhân, nhóm, lớp - Hs ghép dê, Lớp đánh vần, (dờ - ê - dê) đọc cá nhân. -Hs nhẩm đọc, Hs khá đọc trơn - Hs đọc nối tiếp theo dãy Lớp đọc đồng thanh, tìm tiếng chữa âm mới. - Hs cả lớp đọc lại toàn bài. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Yêu cầu đọc lại bài đọc tiết 1 Gv chỉ bảng không theo thứ tự. - Gv cho Hs quan sát tranh vẽ SGK: “ Câu ứng dụng”. Gv hướng dẫn lại cách đọc. - Hãy tìm tiếng chứa âm d, đ vừa học có trong câu ứng dụng? - Yêu cầu Hs phân tích tiếng dì, đi, đò. - Gv nhận xét sửa chữa b. Luyện viết *chữ d - Gv viết mẫu chữ d, dê. Yêu cầu Hs theo dõi, Gv vừa viết vừa nêu quy trình. Gv nhận xét, sửa chữa - Lưu ý nối từ d sang ê * Gv hướng dẫn quy trình dạy đ (Tương tự d) - Yêu cầu Hs lấy vở tập viết Gv nhắc nhở quy trình viết, tư thế ngồi viết. - Gv theo dõi uốn nắn Hs khi viết bài. Thu chấm một số bài. c. Luyện nói: Yêu cầu Hs quan sát tranh và nêu chủ đề luyện nói Gv gợi ý 1 số câu hỏi. Gv cùng học sinh cả lớp nhận xét, đánh giá. *Trò chơi: Điền chữ d hoặc đ MĐ: Giúp Hs phân biệt được d, đ trong các từ ngữ. - Thi điền nhanh chữ d, đ vào chỗ chấm để có từ ngữ thích hợp bờ ...ê bà ...ỗ bé vỏ ...ỗ Chia làm 3 đội mỗi đội cử 1 bạn đại diện. Trong thời gian 30 giây đội nào điền đúng thì thắng cuộc. * Củng cố, dặn dò: Về đọc, viết các chữ ghi âm d, đ, chuẩn bị bài sau. - Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp + Hs rút ra câu, Hs khá đọc dì Na đi đò, mẹ và bé đi bộ - Hs đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm, lớp + Hs nêu: dì, đi, đò, đi Hs đọc, lớp đọc. + Hs viết bảng vào con - Viết: đò - Hs lấy vở tập viếtviết vào vở tập viết - Hs quan sát tranh và nêu chủ đề luyện nói dế, cá cờ, bi ve, lá đa. + Hs thảo luận nhóm đôi + Đại diện các nhóm trình bày - Mỗi nhóm cử 1 bạn chơi, lớp đọc câu hát dẫn, cổ vũ cho các bạn. --------------------------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu:Giúp HS: -Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn ,các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5. - HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu , = HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: 25’ -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nối theo mẫu -HDHS cách chơi: -Luật chơi: Nhận xét, dặn dò: -Dặn học bài sau -4 HS + Bài 1: Viết dấu thích hợp ( = ) 3 2 1 2 2 2 + Bài 2: So sánh 3 > 2 2 4 3 = 3 + Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối) -HS làm bài và tự chữa bài. -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Thực hiện theo HD -Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc. -Chuẩn bị bài sau. .............................................................................................................................. Ngày soạn: 13/ 9/ 2013 Thø t ngµy 18 th¸ng 9 n¨m 2013 Tiếng việt BÀI 15: t - th I .Mục tiêu: - Hs đọc được: t - th; tổ, thỏ ;từ và câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Viết được: t - th; tổ, thỏ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ - RÌn kÜ n¨ng ®äc, viÕt, nãi cho HS . - Gi¸o dôc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp. II Đồ dùng dạy - học Tranh SGK Bộ thực hành C. Các hoạt động dạy - học Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Yêu cầu cả lớp viết Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới Giới thiệu bài: Gv đưa trực quan SGK a. Dạy chữ ghi âm * Nhận diện chữ - Gv đưa chữ t in thường, viết thường * Phát âm, đánh vần: - Gv phát âm mẫu t (tờ) - Gv chỉnh sửa Tổng hợp tiếng Đọc mẫu, yêu cầu Hs đọc và phân tích - Gv yêu cầu ghép tiếng tổ b. Nhận diện: th * Phát âm: th (thờ) Gv hướng dẫn tương tự c. Đọc từ: - Gv ghi các từ lên bảng to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Yêu cầu Hs nhẩm đọc, rồi đọc trơn - Gv giải thích sơ qua: thợ mỏ, ti vi Nhận xét tiết học. -Cả lớp đọc, viết từ da dê, đi bộ 3 Hs đọc câu ứng dụng - Hs nhận xét - Hs phát âm (cá nhân, nhóm, lớp) -Hs phân tích đọc và ghép tiếng tổ - Ghép: thỏ (thờ - o - tho - thỏ) - Hs đọc trong nhóm - Hs khá đọc, đọc cá nhân nối tiếp theo dãy - Đọc lại toàn bài. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Yêu cầu Hs lại bài tiết 1 Gv chỉ bảng không theo thứ tự. Gv đọc yêu cầu Hs chỉ * Đọc câu ứng dụng Yêu cầu Hs quan sát tranh, rút ra câu đọc. Đọc mẫu câu - Yêu cầu Hs tìm tiếng chứa âm t, th vừa đọc trong câu? b. Luyện viết: Gv viết mẫu HD quy trình viết: t - tổ * Chữ th (Quy trình dạy tương tự) Lưu ý nét nối t với h, vị trí dấu Gv theo dõi uốn nắn. c. Chấm 1/3 lớp nhận xét, tuyên dương bài viết tiến bộ d. Luyện nói: - Giáo viên yêu cầu Hs quan sát tranh Gv gợi ý một số câu hỏi H: Con gì có ổ? Con gì có tổ? Các con vật có tổ, ổ để ở. Con người có gì để ở? * Gv không nên phá tổ chim, ong, gà, - Gv cùng cả lớp nhận xét, đánh giá * Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Hs đọc bài trên bảng (cá nhân, nhóm, lớp) -Hs chỉ bảng theo Gv đọc - Hs quan sát, trả lời - Hs khá giỏi đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ + Đọc đồng thanh - Hs nêu Phân tích ( thả) - Lớp viết bảng con + chữa lỗi - Hs viết vào vở tập viết - Hs quan sát tranh thảo luận về chủ đề ổ - tổ - Hs thảo luận nhóm đôi - Đại diện các nhóm trình bày - Đọc lại toàn bài Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn., bé hơn và các dấu = ,> ,< để so sánh các số trong phạm vi 5. - Bài tập 1, 2, 3. - RÌn kÜ n¨ng so s¸nh c¸c sè tõ 1 ®Õn 5 cho häc sinh. - Gi¸o dôc HS yªu thÝch m«n to¸n. II. Đồ dùng dạy - học - Bảng con, bẳng phụ vẽ sẵn 3 ngôi nhà phiếu bài tập 2, 3. Bộ thực hành Toán III.. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5 3 2 4 3 5 4 4 Nhận xét đánh giá 2. Dạy học bài mới: Giáo viên hướng dẫn Hs làm bài tập Bài 1: a, Làm cho bằng nhau: - Bằng cách vẽ thêm - Bằng cách gạch bớt - Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt. HD rõ các yêu cầu và Hs làm vào SGK toán Gv lưu ý từng yêu cầu a, b, c để Hs làm Củng cố về bằng nhau Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu) - HD Hs tìm hiểu yêu cầu Lưu ý: Hs phải nối hết các trường hợp VD: < 3 2 1 Bài 3: Tương tự bài 2. Tổ chức trò chơi tiếp sức Gv yêu cầu . - Nhận xét và chữa bài *Còn thời gian cho Hs chơi Trò chơi: “Xây nhà” Mục đích: Rèn luyện tính nhanh nhẹn và củng cố thực hành so sánh số trong phạm vi 5 Tiến hành chơi: Nhận xét, công bố kết quả. *Củng cố, dặn dò: Ôn lại các quan hệ >, <, = - Hs so sánh làm bảng con - Hs quan sát bài 1 SGK nêu yêu cầu - Hs làm bài - 3 Hs lên bảng làm lớp theo dõi nhận xét, chữa bài. - Hs làm bài vào SGK 4’ -Hs lên bảng nối tiếp Lớp nhận xét Mỗi nhóm 3 bạn chơi Lớp theo dõi cổ vũ cho các đội ----------------------------------------------------- Tù nhiªn vµ x· héi. B¶o vÖ m¾t vµ tai. I/ Mục tiêu: -HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. * HS K/g biêt đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai: kiến bò vào mắt , tai -HS hiểu được việc bảo vệ mắt và tai là việc làm cần thiết. GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai. Kn ra quyết định Nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai; Phát triể KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK -Tranh phóng to của GV HS chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: 7’ -Để mắt và tai không bị tổn thương ta cần làm gì ? -Bắt bài hát: 2.Dạy học bài mới: 23’ a.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Quan sát tranh Cách tiến hành: +Bước 1: Thực hiện hoạt động -Yêu cầu HS quan sát tranh -GV phân nhiệm vụ -Theo dõi các nhóm làm việc +Bước 2: Kiểm tra kết quả -GV treo tranh phóng to -Kết luận: Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi Cách tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ -HDHS đánh số các hình ở SGK -Nêu nhiệm vụ: Bước 2: Kiểm tra kết quả -Chỉ định trình bày -Kết luận: *Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống Cách tiến hành: -Giao nhiệm vụ -GV nêu vấn đề: * Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn? -GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu. -Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi “Làm theo lời người lớn” Cách tiến hành: + Cách chơi: + Phổ biến luật chơi + Tổng kết giờ học + Dặn dò bài sau. -Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn. -Hát bài: “Rửa mặt như Mèo” -Quan sát tranh thảo luận: -HS quan sát tranh: -HS làm việc theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại. + Bạn nhỏ đang làm gì ? + Việc làm của bạn đó đúng hay sai ? + Ta nên học tập bạn đó không ? -Các nhóm trình bày -Nhận xét bổ sung + Nghe hiểu -Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động -Thực hiện hoạt động đã phân công -Làm việc theo nhóm (4 nhóm) *HS nêu - Thực hiện nhiệm vụ - Đóng vai theo tình huống - Trình bày trước lớp theo nhóm đôi. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Chia làm 2 nhóm -Nhận xét ............................................................................................................................................... Ngày soạn: 13/ 9/ 2013 Thø s¸u ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2013 Tập viết TUẦN 3: lễ, cọ, bờ, hổ I/ Mục tiêu: - HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1 * HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1 * HS biết rèn chữ đẹp. II/ Đồ dúng dạy học: GV chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: Vở Tập viết Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra: 5’ -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Dạy bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,... -Viết vào vở tập viết * HS k/g viết đủ số dòng Q/đ -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét --------------------------------------------------------------- Tập viết TUẦN 4: mơ, do, ta, thơ I/ Mục tiêu: - HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,.thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1 * HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1 - HS biết rèn chữ đẹp. II/ Đồ dúng dạy học: GV chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có) HS chuẩn bị: Vở Tập viết Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra : 5’ -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nhận xét bài tiết học trước II. Dạy bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn luyện viết: -HDHS quan sát, nhận xét: + Yêu cầu đọc trơn các tiếng: + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. -Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Quan sát, nhận xét -HS đọc cá nhân: -Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,... -Viết vào vở tập viết * HS k/g viết đủu số dòng ở vở TV -Chia 2 nhóm -HS nắm cách chơi -Luật chơi -Nhận xét ..................................................................................... Toán SỐ 6 I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết số 6 -Biết đọc,; đếm được từ 1 đến 6 So sánh các số trong phạm vi 6.Biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II/ Đồ dùng: GV - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6. - Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại HS - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 6: Bước 1: Lập số 6: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 5 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết -GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”. -GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 6. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -Yêu cầu đếm: -Số 6 liền sau số mấy ? 2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1 + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Xếp số theo thứ tự lớn dần và ngược lại. -Phổ biến cách chơi Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 6 bạn + Vài em nhắc lại: có 6 bạn + Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn. + 5 thêm 1 được 6 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “sáu” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược lại -Số 6 liền sau số 5 trong dãy số -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 6 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. --------------------------------------------------------------------------- Sinh ho¹t tËp thÓ. KiÓm ®iÓm tuÇn 4. I/ Môc tiªu. 1/ HS thÊy ®îc trong tuÇn qua m×nh cã nh÷ng u, khuyÕt ®iÓm g×. 2/ §Ò ra néi dung ph¬ng híng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi. 3/ Gi¸o dôc ý thøc phª vµ tù phª. II/ TiÕn tr×nh sinh ho¹t. 1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua. + C¸c tæ th¶o luËn, kiÓm ®iÓm ý thøc chÊp hµnh néi quy cña c¸c thµnh viªn trong tæ. - Tæ trëng tËp hîp, b¸o c¸o kÕt qu¶ kiÓm ®iÓm. - Líp trëng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ chung c¸c ho¹t ®éng cña líp. - B¸o c¸o gi¸o viªn vÒ kÕt qu¶ ®¹t ®îc trong tuÇn qua. - §¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tæ. - Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: