I. Mục tiêu:
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1). - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Le le.
- HS khá: bước đầu nhận biết được nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng:
- Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh ảnh bộ tranh dạy vần và trong SGK.
số bé nhất? số nào là số lớn nhất? 3 . Viết số . - Hướng dẫn viết số: 1 , 2 , 3, ,4 ,5 . Lưu ý: Các chữ số được viết độ cao 2 ô li. - Hướng dẫn HS viết vào bảng. - Nhận xét chữa lỗi cho HS. - Hướng dẫn viết vào vở. Lưu ý : Mỗi số một dòng. III. Củng cố dặn dò: Làm bài tập và xem trước bài tiếp theo. - Có một bàn giáo viên, một cô, một ảnh bác Hồ - Có 2 tay , 2 chân , 2 mắt. Con bò , con trâu , con chó - Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. - Lên điền số . - Đếm số ( đếm xuôI , đếm ngược ) - Số 1 đứng liền sau số 2 . - Số 1 là số bé nhất , số 5 là số lớn nhất . - Theo dõi . - Viết vào bảng con . - Viết vào vở ô li --------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011 Buổi sáng Tiêt 1-2:Tiếng việt: Bài 9: O - C. I. Mục tiêu: Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. Viết được: o, c, bò, cỏ. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: vó bè. II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh BDD và trong SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc lê, hè, hẹ. Yêu cầu HS đọc chữ vừa viết và đọc bài trong SGK. Nhận xét ghi điểm. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Giới thiệu âm O gồm một nét cong kín. MT: hs đọc và ghép được chữ o, bò. - Phát âm mẫu O. Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài O. - Quan sát nhận xét trên bảng cài của HS. - Yêu cầu chọn âm b đặt trước âm o dấu huyền đặt trên đầu âm o. Y/cầu HS đọc thầm trên bảng cài tiếng vừa ghép. Ghi bảng bò. Đọc mẫu bò. Tiếng bò có âm gì và dấu gì ghép lại. - Đánh vần mẫu bờ - o - bo - huyền - bò. Sửa sai đvần. - Giới thiệu tranh tiếng khoá. * Giới thiệu âm c (tiến hành tương tự âm o). HĐ2: Hướng dẫn đọc tiếng ứng dụng. (cách tiến hành tương tự bài trước). HĐ3: Hướng dẫn viết o, bò, c, cỏ. MT: viết đúng chữ o, c và tiếng bò,cỏ. -Hướng dẫn viết mẫu. Hướng dẫn học viết (Viết chữ trên không trung). Yêu cầu viết vào bảng con. Nhận xét sửa lỗi cho HS. Giải lao chuyển tiết. Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: 2. Luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vào VTV 1. Lưu ý: Tư thế ngồi và cách cầm bút viết, qui trình viết. 3. Luyện nói (Cách tiến hành tương tự các bài trước). Gợi ý : Trong tranh em thấy những gì? Vó bè dùng để làm gì ? Vó bè thường đặt ở đâu ? III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn học bài và xem trước bài: Ô, Ơ. - Viết vào bảng con (tổ 1: lê; tổ 2: hè; tổ 3: hẹ). Đọc. - Quan sát. - Phát âm O (cá nhân, tổ, lớp). - Mở đồ dùng cài O. - Chọn cài tiếng bò. - Đọc thầm bò. Đọc (cá nhân, lớp, tổ). - Phân tích tiếng bò. - Đánh vần (lớp, tổ, cá nhân). - Đọc bò. - Quan sát. - Quan sát. -Viết vào bảng con - Thể dục chống mỏi mệt - Đọc bài trên bảng, đọc bài trong SGK. -Viết vào vở HS luyện nói theo cặp ---------------------------------------------- Tiết 3: Ôn Mĩ thuật: GV dạy chuyên Tiết 4: Ôn Âm nhạc: GV dạy chuyên -------------------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1: HDTHToán: Làm BT Toán- Luyện tập các số 1,2,3,4,5 I. Mục tiêu: Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5. - Giáo dục học sinh tính tích cực trong học tập. II. Đồ dùng: VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Điền số? Đọc số 5 3 1 4 II. Bài mới: Giới thiệu bài ... Hướng dẫn HS luyện tập: MT: Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5. Bài1: Số? - GV hỏi: Muốn điền số ta làm như thế nào? Y/cầu HS đếm hình rồi điền số thích hợp vào ô trống Gọi HS nêu kết quả. Cho HS đổi bài kiểm tra. - Yêu cầu HS nhận xét bài. Bài2: Số? - Y/cầu HS đếm số ngón tay rồi điền số tương ứng. 1 2 3 4 5 - Đọc lại kết quả. Gọi HS nhận xét bài. Bài3: Viết các số 1,2,3,4,5 -Yêu cầu HS tự viết các số vào vở bài tập - Gọi HS đọc lại các dãy số. Cho HS nhận xét bài. III. Củng cố dặn dò: - GV chấm bài; nhận xét bài làm của HS. - Dặn HS về nhà làm bài tập. - HS điền, đọc số. HS thực hiện theo yêu cầu HS đọc bài -------------------------------------------------- Tiết 2: GĐHSYTV: ễn âm: L – H I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết :e, ê. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm l, h. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Nhắc lại tờn bài học II. Bài mới: Giới thiệu bài... 1: Đọc bài SGK - Cho HS mở sỏch đọc Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : l, h, lê, hè - Tỡm õm l, h trong cỏc tiếng sau : hố, hề, le, lờ, ... Nhận xột 2: Viết vào vở ô ly: Lễ 3 dũng, hè 3 dũng Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm l, h. Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số tiếng như: lờ, lề, lễ, hẹ, hố, hề,... -GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, y/cầu HS đọc to chữ đú - Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. - Nhận xột - Tuyờn dương III. Dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài: L, h. - L, h - Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tỡm - gạch chõn - HS viết vào vở - HS tham gia trũ chơi -------------------------------------------------- Tiết 3: Tự chọn TV: Làm bài tập TV : L – H I. Mục tiờu: - Làm tốt vở bài tập: Củng cố cỏch đọc và viết :e, ê. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm l, h. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Nhắc lại tờn bài học II. Bài mới: Giới thiệu bài... III: Hướng dẫn làm vở bài tập: Bài 1: Nối tranh với tiếng - GV nờu yờu cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nối - Nhận xột Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay h GV viết bài tập 2 lờn bảng yờu cầu HS quan sỏt tranh và điền sao cho đỳng õm vào chỗ chấm để thành tiếng đỳng: lờ, hộ, hẹ. - Nhận xột Bài 3: Viết: Lề 1 dũng, hẹ 1 dũng Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm l, h. Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số tiếng như: lờ, lề, lễ, hẹ, hố, hề,... -GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, y/cầu HS đọc to chữ đú - Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. - Nhận xột - Tuyờn dương III. Dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài: L, h. - Xem trước bài tiếp theo: o, c. - L, h - Cả lớp làm vào vở bài tập - 2 HS lờn bảng điền -Lớp làm vào vở - HS viết vào vở - HS tham gia trũ chơi --------------------------------------------------- Thứ 4 ngày 7 tháng 9 năm 2011 Buổi sáng Tiết 1-2 Tiếng việt: Bài 10: Ô - Ơ. I. Mục tiêu: Học sinh đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. Viết được ô, ơ, cô, cờ. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : bờ hồ. II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài (SGK). III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 9 II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy âm ô: MT: Hs đọc và ghép được chữ ô, cô. Ghi bảng: ô. Phát âm mẫu ô. Lệnh chọn cài ô. - Lệnh chọn âm cờ đặt trước ô. -Dùng kí hiệu. Đánh vần mẫu cờ - ô - cô. Đọc trơn. Giới thiệu tranh từ khoá. HĐ2: Dạy âm ơ tiến hành tương tự. c. Hướng dẫn viết mẫu: ô cô ơ cờ - Quan sát uốn nắn HS viết đúng Giải lao chuyển tiết. Tiết 2: Luyện tập a. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu úng dụng. b. Luyện viết : ô, ơ, cô, cờ MT:Viết được ô, ơ, cô, cờ. c. Luyện nói theo chủ đề MT: HS nói được từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : bờ hồ. - Gọi một số cặp lên trình bày, chỉnh sửa HS viết thành câu. III. Củng cố, dặn dò: Trò chơi tìm tiếng chứa âm vừa học. Nhận xét dận dò về nhà. - Xem và chuẩn bị bài: i, a - Đọc: bài o, c. Viết: cỏ, bò. - Quan sát so sánh: ô với o. - Phát âm. - Mở đồ dùng cài ô. Cài, cô, đọc. Phân tích tiếng cô.Đánh vần. Đọc: cô. - Quan sát. Quan sát - so sánh. - Viết vào bảng con. - Đọc bài trên bảng. - Quan sát đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK. - Viết vào vở tập viết. - Quan sát tranh. - Thảo luận (hỏi đáp theo cặp). - Trình bày trước lớp. - Tham gia vào trò chơi. --------------------------------------- Tiết 3: Toán: Bé hơn. Dấu < I. Mục tiêu: Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. Sử dụng các nhóm đồ vật tự làm. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết các số từ 1 – 5 Số 4 đứng liền sau số nào? Nhận xét II. Bài mới: Giới thiệu bài... HĐ1: Hướng dẫn HS nhận biết dấu bé ( < ) MT: Bước đầu biết so sánh số lượng - Gắn lên bảng bên trái một quả cam, bên phải 2 quả cam. Một quả cam so với hai quả cam thì ntn? - Tương tự với một con gà so với hai con gà, một hình tròn với hai hình tròn, và các vật mẫu khác hai với ba, ba với bốn, bốn với năm. - Một ít hơn hai ta nói một bé hơn hai và viết 1 < 2. Giới thiệu dấu bé < . Viết mẫu < HĐ2: Thực hành MT:Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số Bài 1: Viết dấu bé. Lưu ý: Điểm đặt bút và chiều đi của các nét. Bài 2: Hướng dẫn làm vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: Hướng dẫn HS làm vào VBT. - Học sinh làm xong yêu cầu đổi vở cho nhau KT. Bài 4: Chuyển vào tiết luyện buổi chiều. III. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học dặn chuẩn bị tiết sau. - Đọc viết 1, 2, 3, 4, 5. - Số 4 đứng liền sau số 3. - Quan sát. - So sánh một quả cam ít hơn hai quả cam. - So sánh. - Đọc một bé hơn hai. - Đọc - viết vào bảng con. - Viết dấu bé vào VBT toán. - Hai em lên bảng làm. - Cả lớp làm vào bảng con. - Làm bài vào vở. - Đổi chéo vở K ---------------------------------------------------------- Tiết 4:Tự nhiên và xã hội: Nhận biết các vật xung quanh I. Mục tiêu: Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. HS khá: Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. II. Đồ dùng: Một số vật thật để HS chơi trò chơi: Nhận biết các vật xq.Tranh minh hoạ trong sgk. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Tuần trước các em học bài gì? - Để giữ gìn sức khoẻ và nhanh lớn em cần nhớ thực hiện điều gì? II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Quan sát vật MT:Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. - GV cho HS qsát 1 số vật đã chuẩn bị: Bông hoa hồng, cốc nước nóng, cốc nước lạnh, quả bóng... - Yêu cầu HS chỉ và miêu tả từng vật trước lớp. Hdẫn HS nhận xét, bổ sung. GV nhận xét. Chúng ta nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xquanh bằng gì? KL: Để nhận biết các vật xung quanh chung ta phải sử dụng: Mắt (thị giác), tai (thính giác), mũi (khứu giác), lưỡi (vị giác), tay (xúc giác). HĐ2: Thảo luận nhóm MT:Củng cố về cách nhận biết mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. - GV chia nhóm và hdẫn HS cách thảo luận. Y/cầu mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi: Nhờ đâu mà bạn biết được màu sắc của một vật? Nhờ đâu mà bạn biết được hình dáng của một vật? Nhờ đâu mà bạn biết được mùi vị của thức ăn? Nhờ đâu mà bạn biết được 1 vật cứng mềm? Nhờ đâu mà bạn nhận ra tiếng chim hót hay tiếng chó sủa? Cho HS thực hành hỏi đáp trước lớp. - GV hỏi cả lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng? Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc? Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác? - Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung. - KL: Nhờ có các giác quan mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan bị hỏng thì ta sẽ không nhận biết đầy đủ được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ vệ sinh an toàn cho các giác quan của cơ thể. III. Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Nhắc HS giữ gìn vệ sinh và bảo vệ các giác quan. Xem trước bài: Bảo vệ mắt và tai - HS nêu. - HS quan sát. - Vài HS thực hiện. HS nêu. - HS theo dõi. Các nhóm thảo luận. Cử đại diện trình bày. Nhận xét bổ sung --------------------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1: Thể dục: Đội hình đội ngũ – trò chơI vận động I/ Mục tiêu: -Biết tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ( bắt chước đúng theo GV) tham gia chơi được các trò chơI heo yc của GV( có thể vẫn còn chậm) II/ Địa điểm, phương tiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu: - Tập hợp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học... - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. 2. Phần cơ bản: - Mục tiêu - Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ( bắt chước đúng theo GV) Phổ biến nội quy yêu cầu tập luyện. Biên chế tổ tập luyện: 3 tổ Chọn cán sự thể dục: lớp trởng. g, Trò chơi " Diệt các con vật có hại 3. Phần kết thúc: - Mục tiêu: HS thoải mái khi vào học tiết mới - G cùng học sinh hệ thống bài. - Nx, đánh giá kết quả bài học, x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x * GV - G làm mẫu, chỉ dẫn cho cán sự và cả lớp cùng làm. - G nêu tên trò chơi, học sinh nhắc lại cách chơi, chơi thử, chơi thật. ----------------------------------------------- Tiết 2: BD Toán các số 1, 2, 3, 4, 5 . dấu < 1.mục tiêu : hs đọc viết thành thạo các số :1, 2, 3, 4, 5 dấu < Biết so sánh bé hơn trong phạm vi 5 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết các số từ 1 – 5 Số 4 đứng liền sau số nào? Nhận xét II. Bài mới: Giới thiệu bài... Thực hành MT:Biết sử dụng dấu < để so sánh các số Bài 1: Viết dấu bé. Lưu ý: Điểm đặt bút và chiều đi của các nét. Bài 2: Hướng dẫn làm vào bảng con 1,2,3,4,5 - Nhận xét chữa bài. Bài 3: Hướng dẫn HS làm vào Vở ô ly Hs so sánh các số để điền đúng dấu 1..2 31 5.4 5.2 24 3.2 4.5 4.3 2.5 4.2 Hs làm bài –gv gọi hs đọc kết quả Gv chấm bài và nhận xét Dặn dò ; về nhà luyện lại các số từ 1 đến 5 và so sánh các số đó III. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học dặn chuẩn bị tiết sau. - Đọc viết 1, 2, 3, 4, 5. - Số 4 đứng liền sau số 3. - Quan sát. HS viết dấu bé vào vở - Đọc - viết vào bảng con. - Viết dấu bé vào Vở - Hai em lên bảng làm. - Cả lớp làm vào bảng con. - Làm bài vào vở. ---------------------------------------------------------- Tiết 3 : HĐNG TRò CHƠI DÂN GIAN 1.mục tiêu HS biết cách chơi trò chơi: Trốn tìm Góp phần rèn luyện kỹ năng di chuyển cho HS. Tạo không khí vui choi thư giản II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu: - Tập hợp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học... - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. 2. Phần cơ bản: - Mục tiêu - HS biết cách chơi trò chơi: Trốn tìm Phổ biến luật chơi, cách chơi. Chơi thử, chơi thật 3. Phần kết thúc: - Mục tiêu: HS thoải mái khi vào học tiết mới - G cùng học sinh hệ thống bài. - Nx, đánh giá kết quả bài học, x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x * GV - G làm mẫu, chỉ dẫn cho cán sự và cả lớp cùng làm. - G nêu tên trò chơi, học sinh nhắc lại cách chơi, chơi thử, chơi thật. ----------------------------------------------- Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2011 Buổi sáng Tiết 1-2 Tiếng việt: Bài 11: Bài ôn tập. I. Mục tiêu: Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 – 11. Nghe và hiểu, kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. II. Đồ dùng: Sử dụng bảng ôn. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài (SGK). III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Giới thiệu bảng ôn MT: HS nắm chắc các âm đã học - Chỉ chữ trên bảng ôn. Đọc âm. - Hướng dẫn ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang thành tiếng rồi đọc. HĐ2: Đọc từ ứng dụng. MT:Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Ghi bảng. Chỉ. Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết vào bảng con. Giải lao chuyển tiết. Tiết 2: Luyện tập. 1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc bài trong SGK. 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở TV. MT:Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 – 11 - Quan sát uốn nắn HS viết đúng. 3. Kể chuyện: MT:Nghe và hiểu, kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. Kể lần 1: Nội dung câu chuyện. Kể lần 2: Kết hợp tranh minh họa. III. Củng cố, dặn dò: Ôn tập lại bài đã học. - Xem trước bài 12: i, a - Quan sát. - Đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Lên chỉ chữ. - Ghép rồi đọc. - Đọc thầm. - Đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Lắng nghe.Viết vào bảng con. Thể dục chống mỏi mệt. - Đọc bài tiết 1. Quan sát tranh. - Đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Đọc bài trong SGK. -Viết bài. - Lắng nghe. - Quan sát - lắng nghe. - Thi kể theo tranh. - Đọc lại toàn bài 1 lần. ------------------------------------------- Tiết 3: Toán: Lớn hơn. Dấu > I. Mục tiêu: Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng học Toán. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống: 1 2 1 5 2 3 3 5 2 4 3 4 - GV nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Nhận biết các quan hệ lớn hơn. MT:Bước đầu biết so sánh số lượng - GV gắn hình lên bảng và hỏi: Bên trái cô gắn mấy con bướm? Bên phải cô gắn mấy con bướm? Bên nào có số bướm nhiều hơn? - GV gắn số chấm tròn và hỏi tương tự như trên. KL: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm. 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn. Ta nói: 2 lớn hơn 1. Ta viết: 2 > 1 - Thực hiện tương tự với tranh bên. - GV ghi bảng: 2 > 1 3 > 2. Cho HS đọc. HĐ2: Thực hành: MT: HS biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. Bài 1: Viết dấu > - Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu > Quan sát và nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Hdẫn HS làm theo mẫu: Quan sát số quả bóng và, so sánh và điền dấu >: 5 > 3. Cho HS làm bài. - Gọi HS đọc kết quả. Hdẫn HS nhận xét, bổ sung. Bài 3: (Thực hiện tương tự bài 2). Bài 4: Viết dấu > vào ô trống: - Yêu cầu HS so sánh từng cặp số rồi điền dấu >. - Đọc lại kết quả và nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: Chấm bài và nhận xét giờ học. - Dặn HS hoàn thành bài tập còn lại. - Xem và chuẩ bị bài sau: Luyện tập - HS làm bài. HS quan sát. Trả lời câu hỏi HS đọc cá nhân, tập thể. - Hs nêu yêu cầu. - Hs viết dấu >. - HS theo dõi. HS tự làm bài. ------------------------------------------------------------ Tiết 4Thủ công: Xé, dán hình tam giác I. Mục tiêu: Biết cách xé dán hình tam giác. Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. HS khéo tay đường xé ít bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể xé thêm được hình tam giác có kích cở khác. II. Đồ dùng: Bài xé mẫu. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán... III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoaùt ủoọng 1: quan saựt vaứ nhaọn xeựt MT:Học sinh nhận biết được hình tam giác -Tỡm vaọt maóu coự daùng hỡnh tam giaực. +G: Xung quanh ta coự nhieàu ủoà vaọt coự daùng hỡnh tam giaực, caực em haừy nhụự ủaởc ủieồm ủeồ xeự, daựn cho ủuựng. *Hoaùt ủoọng 2:Xeự daựn hỡnh tam giác. MT:Hoùc sinh bieỏt caựch xeự hỡnh tam giác. -Cho hoùc sinh quan saựt vaọt maóu hỡnh tam giác -Treo caực coõng ủoaùn, hoỷi: +Neõu bửụực 1. +Neõu bửụực 2. -Nhaộc laùi tửứng coõng ủoaùn vaứ laứm maóu. -Nhaộc laùi tửứng coõng ủoaùn vaứ laứm maóu. *Troứ chụi giửừa tieỏt: *Hoaùt ủoọng 4: Thửùc haứnh. MT:Hoùc sinh xeự hỡnh tam giác vào vở -Hửụựng daón hoùc sinh thửùc hieọn, quan saựt nhaộc nhụỷ. -Hửụựng daón trỡnh baứy saỷn phaồm. III. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau. Quan saựt xung quanh lụựp tỡm ủoà vaọt hỡnh tam giaực. Laộng nghe. Quan saựt hỡnh maóu, nhaọn xeựt vaọt maóu. Theo doừi, quan saựt. Theo doừi, quan saựt. Muựa haựt. Thửùc hieọn xeự hỡnh tam giác theo nhoựm, nhaộc nhụỷ laón nhau. Trỡnh baứy vaứo giaỏy nhaựp. HS theo dõi - HS nêu. HS tự làm ----------------------------------------------- Thứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2011 Buổi sáng Tiêt 1-2 Tiếng việt: Bài 12 : i, a I. Mục tiêu: Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. Viết được: i, a, bi, cá. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Lá cờ. II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 11 II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Giới thiệu âm i. MT: HS nắm được đặc điểm và cấu tạo của âm i - Phát âm mẫu i. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Lệnh mở đồ dùng chọn cài i. Y/cầu: Lấy thêm âm b đặt trước âm i. Ghi bảng bi. Tiếng bi có mấy âm ghép lại đó là những âm nào? - Đánh vần mẫu bờ - i - bi. Đọc trơn bi. - Giới thiệu tranh chính khoá. Giới thiệu âm a (Tương tự âm i). HĐ2: Giới thiệu tiếng từ ứng dụng: Bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô. MT:Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. Đọc mẫu. Cho học sinh đọc. HĐ3: Hướng dẫn viết i, bi, a, cá. MT:Viết được: i, a, bi, cá. Lưu ý: Tư thế và cách cầm phấn viết. Nét nối giữa b với i, c với a và viết dấu đúng vị trí. Giải lao chuyển tiết. Tiết 2: Luyện tập (Các bước tiến hành tương tự bài trước). Lưu ý: Khuyến khích HS đọc trơn, đối với HS yếu cho đánh vần rồi đọc trơn nhằm củng cố âm cho HS. Phần luyện nói hướng dẫn HS nói thành câu theo chủ đề. III. Củng cố, dặn dò: Nhắc nhở đọc ôn bài và chuẩn bị bài sau: n, m. - Đọc bài ôn (SGK). - Quan sát - Phát âm (Cá nhân, tổ, lớp). - Mở đồ dùng cài i. Cài bi Đọc thầm tiếng vừa cài. - Phân tích tiếng bi. - Đánh vần bi. Đọc bi. - Quan sát. - Đọc i - bi. - Đọc (Kết hợp phân tích một số tiếng). - Quan sát. - Viết vào bảng con. - Thể dục chống mệt mỏi. - Đọc lại toàn bài (một lần). - Luyện theo nhóm đôi. ----------------------------------------------- Tiết3:Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2) II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Điền dấu (>, <)? 1....... 2 3 .........2 2 ...... .3 2 ........ 5 4 ....... 1 3 .........4 5 ....... 3 5 ........ 4 - GV nhận xét và cho điểm. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn luyện tập: MT:Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn kh
Tài liệu đính kèm: