Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Trường Tiếu học Quảng Trung - Tuần 22

 - Đọc được các vần có kết thúc bằng p; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 89.

 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 89.

 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn của truyện theo tranh truyện kể:Ngỗng và tép

 - HSKG: Kể được 2 -3 đoạn của truyện theo tranh.

- Bảng ôn

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 - Tranh minh hoạ truyện kể: Ngỗng và tép.

 

doc 27 trang Người đăng hong87 Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Trường Tiếu học Quảng Trung - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cố, dặn dò: 
* Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh.
H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn cách đọc.
- Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai.
- Hướng dẫn viết oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè 
* Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa o với a, o với e; hvới oa, x với eo vị trí đánh dấu nặng, dấu huyền.
- Yêu cầu Hs luyện viết vào vở.
* Cho HS giải lao
- Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói)
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Các bạn trai trong tranh đang làm gì?
+ Hằng ngày em thường tập thể dục vào lúc nào?
+ Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ 
thể?
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
* Hướng dẫn HS làm BT VBTTV
- Chữa bài
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Hệ thống bài học.
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Quan sát tranh vẽ.
- Trả lời
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Theo dõi, nắm yêu cầu.
- Luyện viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp)
- Cá nhân luyện nói trước lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- Làm VBT
- 3 em đọc
 ................................................................................
Tiết 3:Toán Xăng ti mét. đo độ dài
I/ Mục tiêu:
	- Biết xăng ti met là đơn vị đo độ dài, biết xăngtimét viết tắt là cm.
- Biết dùng thước có vạch cm để đo đoạn thẳng.
- Vận dụng làm đúng BT 1,2,3,4.
II/ Chuẩn bị:
	Thước thăng có chia vạch cm.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu đơn vị và dụng cụ đo dộ dài:
MT:Biết xăng ti met là đơn vị đo độ dài, biết xăngtimét viết tắt là cm.
HĐ2. Các thao tác đo độ dài:
HĐ3. Thực hành:
MT:Vận dụng làm đúng BT 1,2,3,4.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Kiểm tra: Giải TB 3 ( 118)
- Nhận xét cách gải và cách trình bày bài toán.
* Giới thiệu đơn vị đo độ dài: cm
- Xăng - ti - mét là đơn vị đo độ dài
- Viết tắt: cm
* Dụng cụ đo độ dài:
- Hướng dẫn quan sát cái thước và giới thiệu:
- Thước dùng đo độ dài đoạn thẳng. vạch đầu tiên là vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến 1là 1cm......
- Hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước:
+ Đặt vạch 0 trùng một đầu của đoạn thẳng , mép thước trùng với đoạn thẳng
+ Đọc số ở vạch của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng.
+ Viết số đo đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp)
BT1. Viết kí hiệu của xăngtimet: cm
- Yêu cầu Hs viết vào vở.
BT2. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số số đo.
- Hướng dẫn bài a: Quan sát vào thước đo trên vạch thước ghi từ số mấy đến số mấy? 
H: Như vậy đoạn thẳng đó có bao nhiêu cm?
H: Viết vào ô trống số mấy?
- Tương tự yêu cầu HS làm bài b,c
BT4. Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo.
- Chốt lại 3 bước đo độ dài đoạn thẳng.
-Nhận xét tiết học
- Gải vào vở nháp
- Theo dõi, nắm đơn vị đo độ dài cm.
- Đọc: Xăng - ti - mét
- Viết bảng con: cm
- Theo dõi.
- Theo dõi, nắm 3 bước đo độ dài đoạn thẳng.
+ 2 em nhắc lại các bước đo.
- Viết kí hiệu của cm vào vở, 1 em lên bảng.
- Quan sát, nhận xét: Từ số 0 - 3 
như vậy điền 3 vào ô trống
Đọc: 3 xăngti met
- Cá nhân đo và báo cáo kết quả.
........................................................................
Tiết 4:THUÛ COÂNG CAÙCH SệÛ DUẽNG BUÙT CHè –THệễÙC KEÛ - KEÙO
I/ Muùc tieõu:
vHoùc sinh bieỏt caựch sửỷ duùng ủửụùc buựt chỡ – thửựục keỷ – keựo.
vSửỷ duùng được buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo.
vGiaựo duùc hoùc sinh oực thaồm mú, tớnh tổ mổ.
III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu :
Kieồm tra duùng cuù:
vHoùc sinh ủeồ duùng cuù leõn baứn ủeồ giaựo vieõn kieồm tra.
Daùy hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
*Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu caực duùng cuù hoùc thuỷ coõng. -Cho hoùc sinh quan saựt tửứng duùng cuù, buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo 1 caựch thong thaỷ
*Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón thửùc haứnh. 
MT:Hoùc sinh bieỏt caựch sửỷ duùng ủửụùc buựt chỡ – thửựục keỷ – keựo.
-Hửụựng daón caựch sửỷ duùng buựt chỡ.
-Hửụựng daón caựch sửỷ duùng thửụực keỷ.
Thửụực keỷ coự nhieàu loaùi: laứm baống goó hoaởc nhửùa...
-Hửụựng daón caựch sửỷ duùng keựo:
*Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh. 
MT:Sửỷ duùng được buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo.
-Quan saựt ủeồ kũp thụứi uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng em coứn luựng tuựng.
-Chuự yự nhaộc nhụỷ hoùc sinh giửừ an toaứn khi sửỷ duùng keựo.
Quan saựt, theo doừi.
Quan saựt, theo doừi.
+Moõ taỷ: 
Buựt chỡ goàm 2 boọ phaọn (thaõn buựt vaứ ruoọt buựt). ẹeồ sửỷ duùng ngửụứi ta goùt nhoùn 1 ủaàu buựt baống dao hoaởc caựi goùt buựt.
+Khi sửỷ duùng, tay phaỷi caàm keựo, ngoựn caựi cho vaứo voứng thửự nhaỏt, ngoựn giửừa cho vaứo voứng thửự hai, ngoựn troỷ oõm laỏy phaàn treõn cuỷa caựn keựo voứng thửự hai.
Haựt muựa.
Keỷ ủửụứng thaỳng.
Caột theo ủửụứng thaỳng.
4/ Cuỷng coỏ:
vCho hoùc sinh thu doùn.
5/ Daởn doứ:
vNhaọn xeựt tieỏt hoùc.
vDaởn hoùc sinh chuaồn bũ buựt, thửụực, giaỏy.
...........................................................
Buổi chiều: 
Tiết 2: GĐHSYTV Ôn tập: oa,oe
 Mục tiêu:	 
Luyeọn ủoùc, vieỏt vaàn oa,oe vaứ caực tửứ coự vaàn oa oe 
- Reứn kú naờng ủoùc to, roừ raứng, ủoùc lieàn maùch vieỏt ủuựng ủeùp
- Hs coự yự thửực hoùc toỏt baứi
* ẹ/v hs KT: Luyeọn ủoùc âm 0,âm a, vieỏt ủuựng 
II/Hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoaùt ủoọng của giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng của Học sinh
1. Luyeọn ủoùc
MT:Luyeọn ủoùc vaàn oa,oe vaứ caực tửứ coự vaàn oa oe 
a. Luyeọn ủoùc vaàn:oa oe
Nhaọn xeựt - chửừa caựch phaựt aõm
b. ẹoùc tieỏng, tửứ
Tỡm tieỏng, tửứ coự vaàn 
Vd: hoa hồng, khoẻ mạnh...
ẹoùc caực tieỏng, tửứ treõn
c. ẹoùc baứi trong SGK
ẹoùc baứi 81: Vaàn, tửứ khoựa, caõu ửựng duùng
Lửu yự hs yeỏu
Nhaọn xeựt chửừa caựch phaựt aõm sai
d. Luyeọn vieỏt
MT:Luyeọn viết vaàn oa,oe vaứ caực tửứ coự vaàn oa oe 
* Vieỏt vaàn oa oe
Gv nhaọn xeựt – chửừa lỗi
Gv vieỏt maóu vửứa vieỏt vửứa noựi caựch vieỏt ( lửu yự neựt noỏi giửừa o vaứe)
Hs vieỏt baỷng con: Gv nhaọn xeựt chửừa loói
* Vieỏt từ: hoa hồng, khoẻ mạnh 
Gv vieỏt maóu Hd hs caựch vieỏt (lửu yự ủoõù caoừ, noỏi neựt giửừa caực con chửừ )
Gv nhaọn xeựt – chửừalỗi vieỏt sai 
* Vieỏt vaứo vụỷ vaàn vaứ caực tửứ
Giuựp ủụừ hs yeỏu:(Bình,Phương)
Chaỏm baứi - nhaọn xeựt
Cuỷng coỏ - daởn doứ
Heọ thoỏng baứi - baứi taọp veà nhaứ	
Hs ủoùc caự nhaõn lụựp
Hs thaỷo luaọn tỡm tieỏng tửứ
Hs ủoùc caự nhaọn nhoựm lụựp
Hs ủoùc caự nhaõn, thi ủoùc
Hs theo doừi gv vieỏt
Vieỏt treõn khoõng
Vieỏt vcaứo baỷng con
Theo doừi - Hs vieỏt
Vieỏt baứi vaứo vụỷ
8 - 10 baứi
Tiết 2: Mĩ Thuật: GV dạy chuyên
 .................................................................
Tiết 3 : Tự chọnTV Luyện viết vần tuần 21
 I. Mục tiêu:
	- Luyện viết các vần đã học trong tuần : : ep,êp,ip,up,iêp,ươp,oa,oe
 - Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS.
	- HS có ý thức rèn chữ , giữ vở
II. Đồ dùng dạy học:
	- Vở Luyện chữ, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1. Luyện đọc:
MT: Ôn đọc các vần đã học :ep,êp,ip,up,iêp,ươp,oa,oe
GV hướng dẫn HS đọc 
- GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dương tổ thắng.
 2. Luyện viết:
MT: Luyện kĩ năng viết cho HS : ep,êp,ip,up,iêp,ươp,oa,oe
2.1. Viết bảng con:
	- GV đọc cho HS viết 
- GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng khoảng cách.
2.2. Viết vở:
- Nhắc HS trình bày bài viết sạch sẽ.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút của HS.
 3. Củng cố- dặn dò:
	- GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
- Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em yếu để thi.
HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vào vở âm vần, mỗi vần 2 dòng.
 ***********************************************
 Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013
Buổi sáng:
Tiết 1 - 2 Tiếng Việt: bài 92: oai, oay
I. Mục tiêu: 
	- H đọc được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy và từ ngữ ứng dụng.
	- H viết được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
II. Chuẩn bị:
- Bộ thực hành TV;
	- Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết 1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần:
MT:H đọc,viết được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy và từ ngữ ứng dụng
a/ Nhận diện, đánh vần:
* Vần oay:
b/ Hướng dẫn viết:
c/ Từ, ứng dụng: 
- Kiểm tra đọc: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè 
- Kiểm tra đọc từ ngữ ứng dụng
- Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng: oai, oay
* Dạy vần oai:
- Vần oa do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần oai
- Trong vần oai âm nào đứng trước
, âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng thoại ta thêm âm và dấu gì?
- Cho HS ghép tiếng thoại 
- Trong tiếng thoại âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : điện thoại 
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần oay: ( quy trình tương tự)
- Phân tích vần ây 
- Cho HS so sánh vần: oai, oay
- Tiếng từ khoá mới: gió xoáy
* Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn viết oai, oay, điện thoại, gí xoáy
- Hướng dẫn viết, viết mẫu.
- Theo dõi Hsviết, sửa sai.
- Giới thiệu từ: 
qủa xoài hí hoáy
khoai lang loay hoay
- Đọc mẫu, Giải thích một số từ 
- Yêu cầu HS đọc.
- 3 em thực hiện
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Theo dõi
- Vần oai do âm oa và âm i ghép lại. 
- Ghép vần oai
-Âm oa đứng trước, âm i đứng sau.
- Đánh vần: o- a-i- oai
( CN, nhóm, đồng thanh)
- Thêm âm th và dấu nặng.
- Ghép tiếng thoại 
- Âm th đứng trước, vần oai đứng sau.
- Đánh vần: thờ - oai - thoai - nặng - thoại ( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh)
- Quan sát - điện thoại
- Theo dõi.
- Đọc( CN,nhóm đồng thanh)
- Phân tích
- So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) 
- Theo dõi, nắm cách viết.
 Luyện viết bảng con
- Theo dõi.
- Luyện đọc
Tiết 2
HĐ1. Luyện đọc: 
MT: HS đọc đúng bài ở tiết 1 và câu ứng dụng
HĐ2. Luyện viết: 
MT:H viết được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy
HĐ3. Luyện nói: 
MT:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
3. Củng cố, dặn dò: 
* Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh.
H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn cách đọc.
- Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai.
- Hướng dẫn viết oai, oay, điện thoại, gió xoáy
* Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữô,a với i; y; th với oai, x với oay vị trí đánh dấu nặng và dấu sắc.
- Yêu cầu Hs luyện viết vào vở.
* Cho HS giải lao
- Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói)
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Em hãy quan sát tranh và cho biết tên từng loại ghế?
+ Giới thiệu với các bạn tronh nhóm, nhà em có loại ghế nào. Sau đó vài em lên giới thiệu trước lớp.
+ Chỉ và giới thiệu với cả lớp trong lớp học 
mình có loại ghế nào?
* Hướng dẫn HS làm BT VBTTV
- Chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Hệ thống bài học.
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Quan sát tranh vẽ.
- Trả lời
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Theo dõi, nắm yêu cầu.
- Luyện viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp)
- Cá nhân luyện nói trước lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- Làm BT vào vở
- 3 em đọc
Tiết 3:Tự học TV: luyện Đọc
I. Mục tiêu:
-Luyện đọc các bài dẫ học trong tuần. Yêu cầu HS đọc trôi chảy rõ ràng các từ ngữ và bài ứng dụng.
* Riêng những HS trung bình và yếu tốc độ đọc chậm hơn, đôi lúc còn dừng lại để đánh vần.
	- Thi đọc theo cá nhân, nhóm, tổ.
III.Hoạt động dạy học:
HĐ1: Luyện đọc vần
MT: HS đọc đúng các vần đã học
- Luyện đọc vần. GV chọn một số vần HS hay đọc sai viết lên bảng cho HS đọc.
- Luyện đọc từ ngữ: HS mở sách đọc bài.
- Luyện đọc bài ứng dụng.
- Đọc cá nhân, nhóm. Đọc đồng thanh cả lớp 2 lần.
- Thi đọc: theo nhóm những em khá giỏi thi đọc với nhau.
- Cử 3 em làm giám khảo, chấm điểm.
- Lớp nhận xét , bổ sung.
- GV nhận xét chung, tuyên dương những em đọc tốt.
HĐ2: Luyện đọc câu ứng dụng
MT: HS đọc đúng câu ứng dụng đã học
- Cách tiến hành như HĐ1.
- Tập trung luyện đọc nhiều cho những HS đọc còn yếu.
+ Thi đọc: HS chọn một trong hai bài trên để thi đọc.
- Cử 3 bạn làm giám khảo nhận xét và chấm điểm.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét chung.
- Tuyên dương những em đọc to, trôi chảy, tốc độ đọc nhanh, đúng yêu cầu.
- Tập trung luyện đọc cho HS yếu.
- Luyện đọc nhiều cho HS yếu.
- Khuyến khích các em đọc to, rõ ràng.
- Những em trung bình yếu thi đọc với nhau.
- GV khuyến khích các em đọc to, tương đối rõ ràng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét khen những em đọc đã tiến bộ.
- Riêng những em đọc yếu thi với nhau.
- GV khen những em đã đọc tiến bộ.
Tiết 3: Ôn Mĩ thuật: GV dạy chuyên
 ..............................................................
Buổi chiều
Tiết1: HDTH Toán 	 làm bài tập
I. Mục tiêu: 
- Làm các bài tập trong vở thực hành Toán và Tiếng Việt
	- Luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải.
	- Giáo dục HS tính cẩn thận và ý thức tự giác khi làm bài.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài : 
 2. Làm bài tập: 
 MT :Luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
BT1. Trong vườn có 12 cây cam và 6 cây chanh. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây ?
BT2. Lớp 1A có 10 ban học sinh giỏi. Lớp 1B có 9 bạn học sinh gỏi. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh giỏi ?
BT3. Nhà Nam có 5 con gà, mẹ mua thêm 3 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà ?
BT4. Tổ em có 4 bạn nữ và 5 bạn nam. Hỏi tổ em cá tất cả mấy bạn ?
BT5. Hà có 10 bút chì màu đỏ và 3 bút chì màu xanh. Hỏi Hà có tất cả mấy bút chì ? 
	- HS làm lần lượt các BT trên. Chú ý cách trình bày bài giải.
	- Gọi HS lên bảng làm. GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà
HS làm lần lượt các BT trên. Chú ý cách trình bày bài giải.VD
 Bài giải
Trong vườn có số cây chanh là:
12 + 6= 18(cây)
 Đáp số: 18 cây
...........................................................
Tiết 2: BDToán: Làm toán nâng cao
I. Mục tiêu: 
	- Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 20; giải toán có lời văn. 
	- Luyện kĩ năng đặt tính và giải toán.
	- HS có ý thức tự giác làm bài tập. 
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Làm bài tập: 
MT:Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 20; giải toán có lời văn
GV hướng dẫn HS làm các BT sau.
BT1. Đúng ghi đ, sai ghi s:
17 – 3 = 15 15 + 3 = 17 18 – 4 = 15
12 + 6 = 18	 10 + 9 = 19	 19 – 6 = 13
BT2: Trả lời câu hỏi:
- Số liền sau của 15 là số nào?
- Số liền trước của 14 là số nào?
- Số liên sau của 19 là số nào?	
BT3:.Tính:	
10 + 2 + 3 =	 14 + 5 – 6 =	18 – 7 + 4 =
16 + 3 – 7 = 17 – 5 – 1 =	10 + 6 – 6 = 
BT4. Trên cành có 6 con chim đang đậu, có thêm 3 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
BT5. Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
a) 	Tóm tắt	b)	Tóm tắt
Có  :13 bút chì	 Lan gấp : 7 cái thuyền
Thêm : 5 bút chì 	 Nam gấp : 8 cái thuyền
Có tất cả : ... bút chì ?	Cả hai bạn gấp : ... cái thuyền ?
	- GV hướng dẫn HS giải lần lượt các BT trên vào vở.
	- Gọi HS lên bảng làm. GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
	- Lưu ý hướng dẫn HS cách trình bày bài giải và khuyến khích HS nêu nhiều câu lời giải khác nhau.
	- HS làm lần lượt các BT trên vào vở. 
	- Gọi HS lên bảng làm. GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
HS giải lần lượt các BT trên vào vở.
 Tiết 4: Âm nhạc: GV dạy chuyên
 **********************************
 Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013
Buổi sáng:
Tiết 1-2:Tiếng việt: bài 93: oan, oăn	
 I Mục tiêu:
 - H đọc được : oan, oăn, giàn khoa, tóc xoăn và từ ngữ ứng dụng.
	- H viết được : oan, oăn, giàn khoa, tóc xoăn.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
II. Chuẩn bị:	
Tranh, ảnh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học: Tiết1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần:
MT:H đọc ,viết được : oan, oăn, giàn khoa, tóc xoăn và từ ngữ ứng dụng
a/ Nhận diện, đánh vần:
* Vần oăn:
b/ Hướng dẫn viết:
c/ Từ, ứng dụng: 
- Kiểm tra đọc: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
- Kiểm tra đọc từ ngữ ứng dụng
- Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng: oan, oăn
* Dạy vần oan:
- Vần oa do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần oan
- Trong vần oan âm nào đứng trước
, âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng khoan ta thêm âm gì?
- Cho HS ghép tiếng khoan
- Trong tiếng khoan âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : giàn khoan 
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần oăn: ( quy trình tương tự)
- Phân tích vần oăn
- Cho HS so sánh vần: oan, oăn
- Tiếng từ khoá mới: toác xoăn
* Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn viết oai, oăn, giàn khoan, tóc xoăn 
- Hướng dẫn viết, viết mẫu.
- Theo dõi Hsviết, sửa sai.
- Giới thiệu từ: 
phiếu bé ngoan khoẻ khoắn
học toán xoắn thừng
- Đọc mẫu, Giải thích một số từ 
- Yêu cầu HS đọc.
- 3 em thực hiện
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Theo dõi
- Vần oan do âm oa và âm n ghép lại. 
- Ghép vần oan
-Âm oa đứng trước, âm n đứng sau.
- Đánh vần: o-a - nờ- oan
( CN, nhóm, đồng thanh)
- Thêm âm kh.
- Ghép tiếng khoan 
- Âm kh đứng trước, vần oan đứng sau.
- Đánh vần: thờ - oan - thoan ( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh)
- Quan sát - giàn khoan
- Theo dõi.
- Đọc( CN,nhóm đồng thanh)
- Phân tích
- So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) 
- Theo dõi, nắm cách viết.
 Luyện viết bảng con
- Theo dõi.
- Luyện đọc
Tiết2
HĐ1. Luyện đọc
MT: HS đọc đúng bài ở tiết 1 và câu ứng dụng
HĐ2. Luyện viết: 
MT:H viết được : oan, oăn, giàn khoa, tóc xoăn
HĐ3. Luyện nói: 
MT:H viết được : oan, oăn, giàn khoa, tóc xoăn.
3. Củng cố, dặn dò: 
* Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh.
H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn cách đọc.
- Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai.
- Hướng dẫn viết oai, oăn, giàn khoan, tóc xoăn 
* Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa o,a với n; oă với n ; th với oan, x với oăn- Yêu cầu Hs luyện viết vào vở.
* Cho HS giải lao
- Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói)
- Quan sát tranh, nhận xét:
+ ở lớp bạn HS đang làm gì?
+ ở nhà bạn đang làm gì?
+ Người HS như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi?
- Nêu tên những bạn" Con ngoan, trò giỏi" ở lớp mình?
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
* Hướng dẫn HS làm BT VBTTV
- Chữa bài.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Hệ thống bài học.
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Quan sát tranh vẽ.
- Trả lời
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Theo dõi, nắm yêu cầu.
- Luyện viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp)
- Cá nhân luyện nói trước lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- Làm BT 
- 3 em đọc
....................................................................
Tiết 3:Toán: Luyện tập 
I/ Mục tiêu: 
	- Củng cố giaỉ toán có lời văn.
- Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải.
- Vận dụng làm đúng BT1,2,3.
 II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi BT
- Hình vẽ BT 3.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. Củng cố kiến thức:
MT:Củng cố giaỉ toán có lời văn.
HĐ2. Thực hành:
MT:Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải
3. Củng cố, dặn dò: 
- Kiểm tra đo độ dài đoạn thẳng.
- Nhận xét
- Em hãy nêu các bước giải bài toán có lời văn.
- Nhận xét
* Hướng dẫn giải BT1
- Yêu cầu HS đọc bài toán
H: Bài toán cho biết gì
H: Bài toán hoải gì?
Tóm tắt:
Có : 12 cây
Thêm : 3 cây
Có tất cả: .... cây?
- Yêu cầu HS giải bài
- Chữa bài, nhận xét
* Hướng dẫn HS làm BT:
BT2. Cho HS đọc bài toán
- Yêu cầu tóm tắt và giải.
- Chữa bài, nhận xét.
BT3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 5 hình vuông
Thêm : 4 hình tròn
Có tất cả: .... hình vuông và hình tròn?
- Treo tranh vẽ 
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt và đọc bài toán
- Cho HS giải BT vào vở
- Chữa bài, nhận xét
- Nhắc lại các bước giải và cách trình bày bài giải " giải bài toán có lời văn"
- Nhận xét, dặn dò
- 2 em lên bảng thực hành đo.
- 2 em nêu
- Đọc bài toán
Biết: Có 12cây, thêm 4 cây.
Hỏi: Có tất cả mấy cây.
- Viết tóm tắt
- Nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- Giải BT vào vở
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- Đọc bài toán
- Giải bài vào vở, 1 em lên bảng giải
- Nêu yêu cầu bài toán
- Dựa vào tóm tắt đọc bài toán
- Giải bài vào vở, 1 em lên bảng giải
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- 3 em nhắc lại
Tiết 4:Tệẽ NHIEÂN – XAế HOÄI CAÂY RAU
I/ Muùc tieõu:
v Keồ teõn và nêu ích lợi của một số cây rau
 v Chỉ được rễ, thân, lá , hoa của rau.
II/ Chuaồn bũ:
v Giaựo vieõn: Tranh, caực caõy rau, khaờn bũt maột.
III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu :
 Kieồm tra baứi cuừ: 
Hoỷi: ẹửụứng coự vổa heứ thỡ ủi boọ ụỷ ủaõu? (ẹi treõn vổa heứ).
 Daùy hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
*Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt caõy rau.
MT: Chỉ được rễ, thân, lá , hoa của rau.
Chia lụựp thaứnh caực nhoựm nhoỷ.
-Hửụựng daón caực nhoựm quan saựt caõy rau
Hoỷi: Haừy chổ vaứ noựi reó, thaõn, laự cuỷa caõy rau em mang ủeỏn lụựp? Trong ủoự boọ phaọn naứo aờn ủửụùc?
Hoỷi: Em thớch aờn loaùi rau naứo?
+Neỏu hoùc sinh naứo khoõng coự caõy rau mang ủeỏn lụựp, caực em coự theồ veừ 1 caõy rau, vieỏt teõn caõy rau vaứ caực boọ phaọn cuỷa caõy rau roài giụựi thieọu vụựi caực baùn.
-Goùi ủaùi dieọn 1 soỏ nhoựm leõn

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 22.doc