I MỤC TIÊU:
- H đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật và từ ngữ ứng dụng.
- H viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu.
II. CHUẨN BỊ:
- Bộ thực hành TV.
- Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
đứng sau. - Đánh vần: bờ -ut - but - sắc - bút - Quan sát - bút chì - Theo dõi. - Đọc( CN,nhóm đồng thanh) - Phân tích - So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) - Theo dõi, nắm cách viết. Luyện viết bảng con - Theo dõi. - Luyện đọc Tiết 2 HĐ1. Luyện đọc: MT: HS đọc bài tiết 1 và câu ứng dụng HĐ2. Luyện viết: -MT: H viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng. HĐ3. Luyện nói: MT:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. 3. Củng cố, dặn dò: * Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1 - Theo dõi, sửa sai cho HS. * Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh. H: Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn cách đọc. - Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai. - Hướng dẫn viết ut, ưt, bút chì, mứt gừng * Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa u, ư với t, b với ut giữa m với ưt vị trí đánh dấu sắc. - Yêu cầu Hs luyện viết vào vở. - Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Ngón ut, em út, sau rốt - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói) + Cho cả lớp giơ ngón tay út và nhận xetso với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào? + Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất? + Quan sát tranh đoàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng ( đi sau cùng còn goi là đi sau rốt) - Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Hệ thống bài học. - Nhận xét, dặn dò. - Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp) - Quan sát tranh vẽ. - Trả lời - Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp) - Theo dõi, nắm yêu cầu. - Luyện viết vào vở tập viết. - Quan sát tranh. - Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp) - Cá nhân luyện nói trước lớp ( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu) - 3 em đọc . Tiết 3:Toán: Luyện tập chung I/ Muùc tieõu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10;thực hiện cộng trừ các số trong phạm vi 10; ết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. - Vận dụng làm đúng BT: 1,2 ( dòng1), 3, 4 HSKG: Hoàn thành BT; II/ Chuaồn bũ: - Bảng phụ ghi BT; III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1.Củng cố cộng trừ, các số: MT:Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10;thực hiện cộng trừ các số trong phạm vi 10, thứ tự các số: HĐ3. Vết phép tính thích hợp : MT:viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. 3. củng cố, dặn dò: -Kiểm tra bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét,ghi điểm *Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1: Tính. a/ - Cho HS nêu cách viết kết quả. - Yêu cầu HS làm bảng con - Huy động kết quả, nhận xét b/ Ghi bảng: 8 - 5 - 2 = - Yêu cầu HS nêu cách tính. - Cho cả lớp làm các phép tính còn lại vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài2: Số? - Hướng dẫn điền số vào chỗ chấm. 8 = ... + 5 9 = 10 - ... 7 = .... + 7 10 = 4 + ... 6 = ... + 5 2 = 2 - ... - Chữa bài, nhận xét Bài 3: Trong các số 6,8,4,2,10 a/ số nào lớn nhất? b/ Số nào bé nhất? Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Hướng dẫn đọc tóm tắt, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả: ... con cá? - Hệ thống kiến thức, nhận xét. - Nhận xét, dặn dò. - Vài em thực hiện - Viết k/q thẳng cột dọc. - Cá nhân làm bảng con. - 8 trừ 5 bằng 3, 3 trư 2 bằng 1, viết 1sau dấu bằng. - Làm BT1(b) vào vở. - Cá nhận làm BT vào vở, đổi chéo vở kiểm tra.( KG: Làm thêm dòng 2,3) - Nêu số lớn nhất, bé nhất. - 2 em nêu bài toán - Cá nhân giải BT vào vở. - Lắng nghe. ........................................................................ Tiết 4:THUÛ COÂNG GAÁP CAÙI VÍ I/ Muùc tieõu: v Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp caựi vớ bằng giấy . v Hoùc sinh gaỏp ủửụùc caựi vớ baống giaỏy. Ví có thể chưa cân đối các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II/ Chuaồn bũ: v Giaựo vieõn: Maóu caựi vớ, giaỏy maứu hỡnh chửừ nhaọt, v Hoùc sinh: giaỏy traộng hỡnh chửừ nhaọt, keo... III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu : 1/ Kieồm tra duùng cuù: -Hoùc sinh laỏy giaỏy traộng hỡnh chửừ nhaọt, len, keo... ủeồ treõn baứn. -Giaựo vieõn kieồm tra. 2/ Daùy hoùc baứi mụựi: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: *Giụựi thieọu baứi: Gaỏp caựi vớ. (1 phuựt) -Giaựo vieõn ghi ủeà. *Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt vaứ nhaọn xeựt maóu (5 phuựt) MT: HS nhận biết được hình dáng của cáI ví -Hửụựng daón hoùc sinh quan saựt maóu: Caựi vớ. -Hửụựng daón hoùc sinh nhaọn xeựt maóu: *Hoaùt ủoọng 2: Laứm maóu. (5 phuựt) MT:Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp caựi vớ bằng giấy . -Giaựo vieõn laỏy giaỏy maứu hỡnh chửừ nhaọt gaỏp nhử hửụựng daón SGV *Troứ chụi giửừa tieỏt: *Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh treõn giaỏy traộng. (14 phuựt) MT:Hoùc sinh gaỏp ủửụùc caựi vớ baống giaỏy. Ví có thể chưa cân đối các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. -Hửụựng daón hoùc sinh laỏy giaỏy traộng hỡnh chửừ nhaọt ủeồ thửùc haứnh nhaựp. -Giaựo vieõn theo doừi, kieồm tra, nhaộc nhụỷ nhửừng em laứm sai. Nhaộc ủeà. Theo doừi, quan saựt. Hoùc sinh laỏy giaỏy traộng gaỏp caựi vớ 4/ Cuỷng coỏ: v Giaựo vieõn nhaọn xeựt baứi laứm nhaựp: Caựi vớ cuỷa hoùc sinh. 5/ Daởn doứ: v Daởn hoùc sinh chuaồn bũ duùng cuù ủeồ tieỏt sau gaỏp caựi vớ. . Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2011 Buổi sáng: Tiết 1 Tiếng việt: tập viết Tuần 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, ánh ngọt, bãi cát, thật thà I.Mục tiêu -Viết đúng các chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà cỡ vừa theo vở tập viết 1T1, - Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 1. HKG viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 tập 1. - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết, biết giữ vở sạch sẽ. II.Chuẩn bị - Viết bài ở bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ( 5') 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn viết: MT:Viết đúng các chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà *)Luyện bảng con HĐ2: Thực hành: MT:Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 1 3.Củng cố dặn dò: - Yêu cầu H viết bảng con : nhà trương, buôn làng,hiền lành, đình àng, bệnh viện, đom đóm. - Quan sát nhận xét chung -Treo bảng phụ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà - Yêu cầu HS đọc lại các từ. ? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li Chữ nào có độ cao 3ôli Chữ nào có độ cao 2 ôli - Hướng dẫn viết một số từ: thanh kiếm - Ta viết chữ th , lia bút sang viết tiếp vần anh. Cách một con chữ viết tiếp kiếm: viết k không dừng bút, đưa bút lên viết tiếp vần iêm chưa có dấu i,ê , viết dấu i,ê, viết dấu sắc trên đầu chữ ê được kiếm - Tương tự cá từ ta viết như từ thanh kiếm - Yêu cầu H viết bảng con - Quan sát giúp H Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng - Giúp H yếu - Nhận xét chung - Cho H viết bài vào vở HKG viết đầy đủ số dòng- H yếu viết 1 dòng 1 lần - T chấm bài nhận xét chung - Nêu những lỗi sai phổ biến - Cho H viết lại bài và chữ sai - Nhận xét, dặn dò - Viết bảng con 4 tổ 4 từ - Quan sát cả lớp - 3 em đọc bài. - Trả lời: h,k, y, b - t - a,n,i,ê,mâ,u,o,c, - H nghe và nắm - Quan sát cách viết từ nhà in, .... - Luyện viết bảng - Mở vở và viết HKG viết đủ số dòng qui định H yếu một dòng 1 từ - Nghe ghi nhớ - Nghe và nhớ cách viết . Tiết 2:Tiếng việt: tập viết Tuần 16: xay bột, nét chữ,kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ I.Mục tiêu -Viết đúng các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ. cỡ vừa theo vở tập viết 1T1, - Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 1. - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết, biết giữ vở sạch sẽ. II.Chuẩn bị - Viết bài ở bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn viết: MT:Viết đúng các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ *)Luyện bảng con HĐ2: Thực hành: MT:Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 1 3.Củng cố dặn dò: - Yêu cầu H viết bảng con : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám. - Quan sát nhận xét chung -Treo bảng phụ : xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ - Yêu cầu HS đọc lại các từ. ? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li ? Chữ nào có độ cao 4 ôli Chữ nào có độ cao 3ôli Chữ nào có độ cao 2 ôli - Hướng dẫn viết một số từ: xay bột - Ta viết chữ b,lia bút sang viết tiếp vần ay được xay Cách một con chữ viết tiếp bột: viết b không dừng bút đưa bút lên viết tiếp vần ôt chưa có dấu ô, viết dấu ô và dấu nặng dưới chữ ô được bột. - Tương tự từ nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ... ta viết như từ xay bột - Yêu cầu H viết bảng con - Quan sát giúp H Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng - Giúp H yếu - Cho H viết bài vào vở * Cho HS giải lao. HKG viết đầy đủ số dòng- H yếu viết 1 d/lần - T chấm bài nhận xét chung - Nêu những lỗi sai phổ biến - Cho H viết lại bài và chữ sai - Nhận xét, dặn dò. - Viết bảng con 4 tổ 4 từ - Quan sát cả lớp - 3 em đọc bài. - Trả lời: h,y, k, b - đ - t - x,a,ô,e,ư,ê,c,a,u,i,ă - H nghe và nắm - Quan sát cách viết từ nhà in, .... - Luyện viết bảng - Mở vở và viết HKG viết đủ số dòng qui định H yếu một dòng 1 từ - Nghe ghi nhớ - Nghe và nhớ cách viết . Tiết 3:Toán: : Kiểm Tra định kì (Cuối kì 1) (Kiểm tra chung theo đề của phòng) .......................................................................... Tiết 4: Tự chọn Toán Luyện tập chung I Mục tiêu: Củng cố kiến thức cho HS yếu. Phỏt huy năng lực cho HS khỏ. Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp II, Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Giới thiệu bài 2, Nội dung luyện tập MT:Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp * Nội dung: Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9, 10. Đếm số từ 0 đến 10 và ngược lại. 1/ Cho HS làm bảng: BT1. Tính: 3 – 2 + 9 = 8 – 4 + 3 = 4 + 5 – 7 = 2 + 5 – 4 = 6 – 3 + 2 = 10 – 9 + 7 = 2/ Cho cỏc số sau: 8, 5, 9, 1, 0, 10 + Xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn. + Xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ. 3/ Cho cỏc số sau: 3, 2, 5, 4, 1, 7, 8, 9 + Cộng 2 số thỡ được kết quả bằng 5 + Cộng 2 số thỡ được kết quả bằng 10 4/ Viết phộp tớnh thớch hợp: Cú 10 que tớnh Bớt 3 que tớnh Cũn..que tớnh HS làm bài. GV chấm nhận xột 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học HS lần lượt làm BT vào vở .................................................. Buổi chiều: Tiết 1:BDTV: Đọc , viết vần, tiếng từ I. Mục tiêu: - Ôn đọc, viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học. - Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS. - HS có ý thức luyện đọc và luyện viết. II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: 1. Luyện đọc: GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 71,72 MT: Ôn đọc các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học. - Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. * Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu đọc trơn từ và ngắt nghỉ đúng câu ứng dụng. Đối với những HS yếu (Phương, Bình, ) có thể đánh vần từng tiếng sau đó đọc trơn. - GV nhận xét, đánh giá. Chú ý tuyên dương những HS yếu có tiến bộ. 2. Luyện viết: MT:Ôn viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học. 2.1. Viết bảng con: - GV đọc HS viết các từ: thợ nhuộm, hạt cườm, đỏ chót, ngào ngạt, săn bắt, lật đật, tạo mốt, cái vợt - GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả. - GV viết lên bảng. 2.2. Viết vở: - Yêu cầu HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng GV đọc cho các em viết câu ứng dụng: Em cú cõy bỳt chỡ màu vàng nhạt Chợ cú nhiều bánh ngọt, trái nhót Cõy viết của bạn Hà màu xanh nhạt - GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài viết tốt. 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. - Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em có đủ 3 đối tượng để thi. HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng. ....................................................................................... Tiết 2: Ôn Thể dục: : Ôn TV: luyện viết I. Mục tiêu: - Ôn viết các vần, tiếng, từ và câu có chứa vần đã học. - Luyện kĩ năng viết cho HS. - HS có ý thức luyện chữ viết. II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: Luyện viết: MT: Ôn viết các vần, tiếng, từ và câu có chứa vần đã học. - Luyện kĩ năng viết cho HS. 1. Viết bảng con: - GV đọc HS viết các từ: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà, cơn sốt, xay bột, ngớt mưa, quả ớt. - GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả. - GV viết lên bảng. .2. Viết vở: GV đọc từ đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà, cơn sốt, xay bột, ngớt mưa, quả ớt. - Yêu cầu HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng. GV đọc cho các em viết câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng BT: Tìm 2 từ có vần uôm, 2 từ chứa vần ươm. - GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài viết tốt. 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. HS viết vào bảng con HS viết vào vở ....................................................................................... Tiết 3 HDTHTV: HD làm bt tiếng việt I. Mục tiêu: - HS làm được các bài tập ở VBT bài 71,72 - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. 2. Làm bài tập: MT: HS làm được các bài tập ở VBT bài 71,72: et, êt,ut,ưt - GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập bài 71,72 Bài 1: Nối: Gv cho HS đọc thầm sau đó nối vào VBT Bài 2: Điền vần et,êt,ut,ưt HS đọc thầm và điền vào VBT Bài 3: GV yêu cầu HS viết : sấm sét, kết bạn, sút bóng, nứt nẻ mỗi từ một dòng - Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng. - GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt. 3. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. HS đọc thầm và nối vào VBT HS viết vào VBT .. Tiết 4: shtt Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Nhận xét tình hình của lớp trong tuần qua. - Kế hoạch tuần 18. II. Các hoạt động: 1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể. 2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 17 - GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp . - Cả lớp thảo luận bổ sung. - Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. Ví dụ: - Đi học đúng giờ, có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp, không còn trình trạng ăn quà vặt. + Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ. + Hăng say phát biểu xây dựng bài. + Có nhiều tiến bộ về mọi mặt: + Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo. + Đã tham gia bồi dưỡng chữ viết, HKPĐ. Tồn tại: Một số em còn làm việc riêng trong giờ học. III . Kế hoạch tuần 18 - Nâng cao chất lượng học tập. Ôn tập chuẩn bị KTĐK lần 2. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu. - Thực hiện tốt các nền nếp. Tiếp tục tập luyện trò chơi dân gian,.... .. . BT4. Nam có 9 quyển truyện tranh. Bắc có nhiều hơn Nam 1 quyển. Hỏi Bắc có mấy quyển truyện? ...................................................................... Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Buổi sáng: ........................................................................ Ôn luyện toán: Luyện tập chung . Tiếng Việt Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Buổi sáng: Tiếng việt Ôn Tiếng Việt: luyện viết I. Mục tiêu: - HS viết đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học; làm được các BT. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. - HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, vở ôn TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. 2. Luyện viết: *. Đối với những HS trung bình, yếu: GV hướng dẫn HS viết các từ con vẹt, trở rét, cao vút, mứt gừng, kết bạn . Viết mỗi từ 1 dòng. - GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có sự tiến bộ. *. Đối với những HS khá, giỏi: - GV đọc cho các em viết khổ thơ ứng dụng ở SGK trang 147. 3. Làm bài tập: - GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập trang 71, 72. - Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng. - GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt. *. BT: Tìm 2 tiếng hoặc từ có vần ong. Tìm 2 tiếng có vần ông. - GVchấm bài nhận xét, tuyên dương những HS viết bài và làm bài tốt. 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. ........................................................................................ Buổi chiều: Sinh hoạt lớp - Làm tốt công vệ sinh,... . ................................................. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Buổi sáng: Tiếng việt: & THEÅ DUẽC: TROỉ CHễI VAÄN ẹOÄNG Muùc ủớch yeõu caàu : v Laứm quen troứ chụi “nhaỷy oõ tieỏp sửực ”, tham gia troứ chụi ụỷ mửực ban ủaàu . vHoùc sinh coự thoựi quen chụi troứ chụi . v Hoùc sinh coự yự thửực reứn luyeọn, baỷo veọ sửực khoeỷ. Chuaồn bũ : v Doùn veọ sinh saõn taọp . v Giaựo vieõn keỷ saõn chuaồn bũ troứ chụi: - Keỷ moọt vaùch daứi chuaồn bũ daứi 4m , caựch 1m keỷ moọt vaùch xuaỏt phaựt daứi 4m Tửứ vaùch xuaỏt phaựt veà trửụực keỷ hai daừy oõ vuoõng, moói daừy 10 oõ, moói oõ coự caùnh 40- 60 cm . Daùy hoùc baứi mụựi: A Phaàn mụỷ ủaàu : Giaựo vieõn nhaọn lụựp. Khụỷi ủoọng. Kieồm tra baứi cuừ B Phaàn cụ baỷn: + Troứ chụi “Nhaỷy oõ tieỏp sửực ” -Caựch chụi :Taọp hụùp thaứnh hai haứng doùc .Khi coự leọnh caực em soỏ 1 baọc nhaỷy baống hai chaõn vaứo oõ soỏ 1 , sau ủoự baọc nhaỷy hai chaõn vaứo oõ soỏ 2 vaứ 3 roài nhaỷy chuùm chaõn vaứo oõ soỏ 4,laàn lửụùt cho ủeỏn ủớch thỡ quay laùiveà vaùch xuaỏt phaựt chaùm tay vaứo em soỏ 2 , baùn soỏ hai baọc nhaỷy nhử baùn soỏ 1.Cửự nhử theỏ cho ủeỏn heỏt .Xuaỏt phaựt trửụực , nhaỷy khoõng ủuỷ oõ laứ phaùm quy. Phaàn keỏt thuực: -Hoài túnh. -Cuỷng coỏ daởn doứ 1- 2 phuựt 1-2 phuựt 1 phuựt 20 phuựt 3 phuựt 2 phuựt -Taọp hoùp 3 haứng doùc .ẹieồm soỏ -Giaựo vieõn phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu tieỏt hoùc . -ẹửựng voó tay haựt -Giaọm chaõn taùi choó . Troứ chụi “Dieọt con vaọt coự haùi” Kieồm tra baứi taọp phoỏi hụùp - Giaựo vieõn neõu teõn troứ chụi vaứ hửụựng daón caựch chụi . - Hoùc sinh xaực ủũnh chớnh xaực caực vaùch . - 1 em chụi thửỷ , caỷ lụựp quan saựt . -Chia lụựp thaứnh 2 nhoựm chụi thi ủua -Giaựo vieõn chuự yự sửỷa sai . - ẹoọi naứo thua chaùy quanh ủoọi thaộng 1 voứng -ẹithửụứng 3 haứng doùc theo tieỏng coứi -Giaọm chaõn taùi choó, ủeỏm to theo nhũp 1-2 -Giaựo vieõn nhaọn xeựt giụứ hoùc . Tuyeõn dửụng nhửừng toồ nghieõm tuực . -Veà nhaứ chụi troứ chụi, taọp caực ủoọng taực phoỏi hụùp . Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt: bài 69: ăt, ât I Mục tiêu: - H đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật và từ ngữ ứng dụng. - H viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu. II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành TV. - Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: Tiết1 ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ( 4 - 5') 2. Bài mới: HĐ1. GT bài: HĐ2.Dạy vần: a/ Nhận diện, đánh vần: ( 15 - 16') * Vần ât: b/ Hướng dẫn viết: ( 6- 7') c/ Từ, ứng dụng: ( 6- 7') - Kiểm tra đọc: tiếng hót, ca hát, bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt. - Kiểm tra đọc câu ứng dụng. - Nhận xét. - Giới thiệu: ghi bảng: ăt, ât. * Dạy vần ăt: - Vần ât do những âm nào ghép lại? - Cho HS ghép vần ăt - Trong vần ăt âm nào đứng trước , âm nào đứng sau? - Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai. - Để có tiếng mặt ta thêm âm và dấu gì? - Cho HS ghép tiếng mặt - Trong tiếng mặt âm nào đứng trước, vần nào đứng sau? - Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai. - Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu từ khoá : chim câu - Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu. - Gọi HS đọc * Vần ât: ( quy trình tương tự) - Phân tích vần ât - Cho HS so sánh vần: ăt, ât - Tiếng từ khoá mới: vật, đấu vật * Cho HS giải lao. - Hướng dẫn viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Hướng dẫn viết, viết mẫu. - Theo dõi Hsviết, sửa sai. - Giới thiệu từ: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - Đọc mẫu, Giải thích một số từ - Yêu cầu HS đọc. - 3 em thực hiện - Lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi - Vần ât do âm ă và âm t ghép lại. - Ghép vần ăt -Âm ă đứng trước, âm t đứng sau. - Đánh vần: á - tờ - ăt ( CN, nhóm, đồng thanh) - Thêm âm m và dấu nặng. - Ghép tiếng - Âm m đứng trước, vần ăt đứng sau. - Đánh vần: mờ - ăt - măt- nặng mặt ( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh) - Quan sát - chim câu - Theo dõi. - Đọc( CN,nhóm đồng thanh) - Phân tích - So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) - Theo dõi, nắm cách viết. Luyện viết bảng con - Theo dõi. - Luyện đọc Tiết2 HĐ1. Luyện đọc: ( 6-7') HĐ2. Luyện viết: ( 15') HĐ3. Luyện nói: ( 10') 3. Củng cố, dặn dò: ( 5') * Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1 - Theo dõi, sửa sai cho HS. * Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh. H: Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn cách đọc. - Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai. - Hướng dẫn viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. * Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa ă,â, với t, m với ăt giữa v với ât vị trí đánh dấu nặng. - Yêu cầu Hs luyện viết vào vở. * Cho HS giải lao - Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật. - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói) + Bức tranh vẽ gì? + Ai dẫn bé đi chơi công viên? + Trong công viên có những gì? + Ngày chủ nhật bố, mẹ cho em đi chơi ở đâu? + Em đã được đi chơi công viên lần nào chưa? + Em có thích đi chơi công viên không? - Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Hệ thống bài học. - Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp) - Quan sát tranh vẽ. - Trả lời - Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp) - Theo dõi, nắm yêu cầu. - Luyện viết v
Tài liệu đính kèm: