HOA NGỌC LAN
( 2 tiết)
I. Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: v, d, l, n; phụ âm cuối: t; các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp.
- Ôn vần ăm,ăp: tìm được tiếng, nói được câu có vần ăm, vần ăp.
- Hiểu nội dung bài.
II. Chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
ối tiếp nhau đọc. Cá nhân đọc cả bài Nhận xét cho điểm Đọc đồng thanh Hoạt động 2: Ôn vần ai, ay Tìm tiếng trong bài có vần ăp khắp Đọc tiếng: khắp Phân tích tiếng khắp Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm. ăp nêu yêu cầu bài Viết tiếng có vần ăm, vần ăp ra bảng con. Đọc các tiếng, từ vừa tìm được. Nói câu chứa tiếng có vần ăm, vần ăp Đọc câu mẫu trong SGK Dựa vào các từ ngữ vừa tìm được nói câu chứa tiếng có vần ăm, vần ăp. Lớp nhận xét GV nhận xét chung và sửa câu cho HS. Tiết 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài 1 HS đọc bài văn lớp đọc thầm Nụ hoa lan màu gì? chọn ý đúng ( ý a- trắng ngần) Hương hoa lan thơm như thế nào? Hương lan thơm ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhà. Đọc diễn cảm lại bài văn 2, 3 HS đọc lại bài văn Luyện nói: Gọi tên các loài hoa trong ảnh Nêu yêu cầu của bài luyện nói trong SGK 1 HS đọc yêu cầu của bài. 2 HS 1 nhóm trao đổi nhanh về tên các loài hoa trong ảnh HS thi kể trước lớp Tính điểm thi đua, khen những HS nói tốt. 3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà ôn lại bài, làm tiếp bài tập trong vở BT Tiếng Việt. Lớp nhận xét _______________________________ TOÁN luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; tìm số liền sau của số có hai chữ số. Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.. II. Đồ dùng - Nội dung bài. Luyện tập thực hành iiI. Các HĐ dạy - học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Đọc các số từ 70 đến 99. 2.Bài mới: Bài1:Bài tập yêu cầu gì? Cho HS đọc lại các số vừa viết Bài tập yêu cầu viết số Viết số vào bảng con a, 30, 13, 12, 20. b, 70, 44, 96, 69. c, 81, 10, 99, 48. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài Cho HS phân tích mẫu: Số liền sau của 80 là số nào? Viết theo mẫu Số liền sau của 80 là 81. Tương tự HS trả lời miệng các bài còn lại. Lớp nhận xét sửa sai. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài Điền dấu (>, < ,= ) Từ so sánh rồi điền dấu Khi chữa cho HS nêu lại cách so sánh. Bài 4:Hướng dẫn HS làm theo mẫu Số 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 3. Củng cố – dặn dò: - HS đọc các số từ 1 đến 100. - Nhận xét giờ học. Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị. Tương tự HS làm các bài còn lại. Khi chữa HS đọc lại kết quả. __________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 20 11 Tập viết tô chữ hoa E, Ê, G I Mục tiêu: - HS biết tô chữ hoa E, Ê, G - Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương: chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu chữ, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2. II Chuẩn bị: - Chữ hoa E, Ê, G đặt trong khung chữ ( theo mẫu chữ trong vở TV1/2) Bài viết mẫu trên bảng lớp. IV Các HĐ dạy - học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Bài cũ: 2 Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu ghi tên bài Treo bài mẫu viết sẵn nội dung tập viết trong giờ học. Nói nhiệm vụ giờ học. Đọc bài cần viết Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ Cho HS QS chữ hoa E và hỏi + Chữ hoa E cao mấy ô, rộng bao nhiêu ô? Chữ hoa E cao 5 ô, rộng 4 ô + Chữ hoa E có mấy nét? Có 1 nét + Cho HS viết chữ trên không trung HS đồ chữ trên không trung Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự, cho HS so sánh cách viết chữ E với các chữ Ê Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng Viết mẫu: ăm, ăp, ươn, ương Viết bảng con Sửa chữ cho HS Viết mẫu: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kết hợp nêu lại cách viết Viết bảng con từng từ Sửa chữ cho HS Hoạt động 4: Viết bài vào vở HS viết bài vào vở, mỗi dòng chỉ viết 2, 3 chữ, phần còn lại để về nhà viết tiếp. QS uốn nắn tư thế viết, cầm bút cho HS Chấm 1 số bài, Khen những HS viết đẹp 3 Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà viết tiếp bài chưa viết xong và viết bài phần b _____________________________________________________ Chính tả Nhà bà ngoại I. Mục đích, yêu cầu: HS chép lại chính xác, trình bầy đoạn văn, nhà bà ngoại Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tae Điền đúng vần ăm, ắp, chữ c, k vào chỗ trống II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn cần chép Nội dung các bài tập III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: Điền vần anh, ách: hộp b ..., túi x... tay Điền ng hay ngh: .....à voi, chú .....é Viết bảng con: khéo sảy, khéo sàng 2. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép: GV treo bảng phụ đã viết đoạn văn GV hướng dẫn, sửa lỗi Hướng dẫn chép bài vào vở Tư thế ngồi, cách để vở Trong bài có mấy dấu chấm? Dấu chấm đặt cuối câu kể, kết thúc câu, chữ đứng đằng sau dấu chấm phải là chữ viết hoa Hoạt động 3: Bài tập: a. Điền vần ăm, ắp Hướng dẫn điền vần b. Điền c hay k 4. Củng cố dặn dò: Nhận xét, biểu dương, hướng dẫn tự học Hoạt động của HS 2 - 3 em nhìn bảng đọc lại đoạn văn Cả lớp đọc thầm, tìm tiếng đễ viết sai HS viết bảng con: ngoại, rộng rãi, loà xoà, khắp vườn HS chép bài Gạch chân chữ viết sai, sửa HS đọc thầm yêu cầu 2 em lên bảng Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp một, Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. Đọc bài: nhiều em Hát đồng ca, chơi kéo co Chữa bài ___________________________________ TOÁN BAÛNG CAÙC SOÁ Tệỉ 1 ẹEÁN 100 I. Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết 100 là số liền sau của 99. Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng chữ cái từ 1 – 100. HS lập được bảng số từ 1 – 100. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ So sánh: 72 và 98 24 và 42 55 và 36 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu bước đầu về số 100 Bài 1: Tìm số liền sau của 97, 98, 99 Số 100 là số liền sau của số 99, đọc là một trăm Một trăm (100) là số có mấy chữ số? c. Giới thiệu bảng số từ 1 - 100 Bài 2: Viết số còn thiếu vào chỗ trống - Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào? - Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? 3. Đặc điểm của bảng từ 1 - 100 Bài 3( 145) 3. Tổng kết dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn chuẩn bị bài sau: Luyện tập Hoạt động của HS - Số liền sau của 97 là 98 - Số liền sau của 98 là 99 - 100 là số có 3 chữ số - HS tự viết số, thi đua đọc nhanh các số trong bảng - Nêu số liền trước, liền sau của một số - Ta bớt đi 1 - Ta cộng thêm 1 vào số đó - HS điền số và nêu - Các số có 1 chữ số: 1, 2, 3, ... 9 - Các số tròn chục: 10, 20, 30, ... 90 - Số bé nhất có 2 chữ số: 10 - Số lớn nhất có 2 chữ số: 99 - Các số có 2 chữ số giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. ____________________________ TỰ NHIấN - XÃ HỘI Con mèo I. Mục tiêu : *Giúp học sinh : - Kể được tên 1 số bộ phận bên ngoài của con mèo và ích lợi của việc nuôi mèo. - Nêu được 1 số đặc điểm của con mèo - Giáo dục HS có ý thức chăm sóc mèo ( nếu gia đình nuôi mèo ) II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : hình bài 27 2.Học sinh : Sưu tầm về tranh con mèo IIi. các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ :Nêu ích lợi của việc nuôi gà? - Nhận xét . 3. Bài mới :giới thiệu Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát tranh con mèo . * Mục tiêu : Học sinh biết tên các bộ phận bên ngoài của con mèo - Nêu kết luận ( SGV- 85) Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp * Mục tiêu : Biết ích lợi của việc nuôi mèo . - Người ta nuôi mèo để làm gì ? - Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo bắt chuột ? - Các hình ảnh trong bài thì hình ảnh nào đang săn mồi , hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi? - Em cho mèo ăn những gì và chăm sóc mèo như thế nào ? * Kết luận (SGV- 86) 4. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Tiếp tục quan sát con mèo và xem trước bài con muỗi . - HS hát 1 bài - Cá để lấy trứng , thịt gà ăn . - Nhận xét. - Quan sát tranh con mèo. - Quan sát theo nhóm – mô tả chỉ vào các bộ phận của con mèo , nói về bộ phận của con mèo : đầu, mình , lông . - Nuôi mèo đê bắt chuột. - Nhắc tên các hình trong SGK. - Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình . - Nhận xét . - Em cho mèo ăn cơm , cá ,tép __________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 20 11 thể dục Bài thể dục - Trò chơi I,Mục tiờu: 1.Kiến thức: - Tiếp tục ôn bài thể dục. - Ôn tâng cầu. 2.Kỹ năng: - Hoàn thiện bài thể dục và nõng cao thành tớch tõng cầu 3.Thỏi độ: - Nghiờm tỳc, tập trung. II.Phương phỏp giảng dạy : - Phõn tớch, làm mẫu, hướng dẫn tập luyện. III.Chuẩn bị 1.Giỏo viờn: 1 cũi, vợt, cầu 2.Học sinh:Vệ sinh sõn tập sạch sẻ. VI.Tiến trỡnh lờn lớp: NỘI DUNG LƯỢNG VẬN ĐỘNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yờu cầu tập luyện * Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 50 - 60m. * Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu. - Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối. 6–10 phỳt * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Δ 2.Phần cơ bản - Ôn bài thể dục H tập hợp theo đội hình vòng tròn. H tập 2 - 3 lần, 2 X 8 nhịp. G chú ý sửa chữa động tác sai cho H. Tổ chức cho các em tập dưới dạng trò chơi hoặc thi đua có đánh giá xếp loại. - Tâng cầu Tập cá nhân (theo tổ) sau đó cho từng tổ thi xem trong mỗi tổ ai là người có số lần tâng cầu cao nhất G hô "Chuẩn bị.. Bắt đầu!" để H bắt đầu tâng cầu. Ai để rơi thì đứng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất). Sau khi tổ chức thi xong. G cho H nhất, nhì, ba của từng tổ lên cùng thi một lượt xem ai là vô địch lớp. 18-22 phỳt 3.Phần kết thỳc: GV cho học sinh thả lỏng. GV cựng học sinh hệ thống nội dung bài học GV nhận xột đỏnh giỏ kết quả giờ học. GV giao bài tập về nhà cho học sinh 4-6 phỳt * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Δ _______________________________ tập đọc ai dậy sớm ( 2 tiết) I.Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.Đạt tốc độ tối thiểu 25 đến 30 tiếng / 1 phút. - Ôn vần ươn, ương: tìm được tiếng, nói được câu có vần ươn, vần ương. - Hiểu nội dung bài. II.Chuẩn bị SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm. iiI Các HĐ dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động1: Luyện đọc Đọc mẫu Đọc thầm Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, lên đồi, đất trời, chờ đón. Đọc CN- TT khi đọc kết hợp phân tích tiếng Giải nghĩa từ khó: vừng đông( mặt trời mới mọc); đất trời ( mặt đất và bầu trời ) - Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng dòng thơ Sửa phát âm - Luyện đọc đoạn, bài Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. Thi đọc theo tổ, nhóm Lớp nhận xét tính điểm thi đua. Cá nhân đọc cả bài Nhận xét cho điểm Đọc đồng thanh Hoạt động2: Ôn vần ươn, ương Tìm tiếng trong bài có vần ươn, vần ương vườn, hương Đọc các tiếng: vườn, hương Phân tích tiếng vườn, hương Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn, vần ương Nhắc lại yêu cầu bài Viết tiếng có vần ươn, vần ương ra bảng con. Đọc các tiếng vừa tìm được. Nói câu chứa tiếng có vần ao, vần au Đọc câu mẫu trong SGK:Cánh diều bay lượn. Vườn hoa ngát hương thơm. Dựa vào các từ ngữ vừa tìm được nói câu chứa tiếng có vần ươn, vần ương. Lớp nhận xét GV nhận xét chung và sửa câu cho HS. Tiết 2 Hoạt động3: Tìm hiểu bài 1 HS đọc bài thơ, lớp đọc thầm +Khi dậy sớm, điều gì đang chờ đón em ở ngoài vườn? Hoa ngát hương đang chờ đón em ở ngoài vườn. + Trên cánh đồng? + Trên đồi? Vừng đông đang chờ đón em Cả đất trời đang chờ đón em. Đọc diễn cảm lại bài thơ: giọng nhẹ nhàng 2, 3 HS đọc lại bài thơ *Học thuộc lòng bài thơ Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ tại lớp theo cách xoá dần chữ chỉ giữ lại chữ đầu dòng Thi học thuộc lòng bài thơ. 1 số HS đọc trước lớp. * Luyện nói( Hỏi nhau về việc làm buổi sáng) .Nêu yêu cầu của bài 2HS quan sát tranh và trả lời mẫu 3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học, biểu dương những HS học tốt. Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau: Mưu chú Sẻ. Từng cặp HS lên hỏi trả lời những việc đã làm buổi sáng. __________________________ ĐẠO ĐỨC cảm ơn và xin lỗi ( tiết 2) I.Mục tiêu: - Giúp HS hiểu: Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. +Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. +HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. + Biết quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. II Chuẩn bị Vở BT đạo đức Iii Các HĐ dạy - học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Bài cũ: 2 Bài mới: Hoạt động1: Thảo luận nhóm bài tập 3. Chia HS thành nhóm nhỏ quan sát tranh 2 HS 1 nhóm QS và thảo luận và thảo luận 1 số HS đại diện nhóm lên báo cáo Lớp nhận xét KL: Tình huống 1: Cách ứng xử (c ) là phù hợp. Tình huống 2: cách ứng xử ( b) là phù hợp. Hoạt động2: Chơi ghép hoa bài tập 5 Chí nhóm, phát cho mỗi nhóm hai nhị hoa( một nhị ghi lời “Cảm ơn” một nhị ghi lời “ Xin lỗi” và các cánh hoa( trên đó ghi các tình huống khác nhau) Nêu yêu cầu ghép hoa Làm việc theo nhóm các nhóm trình bày sản phẩm của mình. GV nhận xét chốt lại các tình huống cần nói lời cảm ơn, cần nói lời xin lỗi. Lớp nhận xét Hoạt động3: HS làm bài tập 6. Giải thích yêu cầu bài tập. Làm bài tập Đọc các từ đã chọn. Đọc đồng thanh hai câu cuối bài. GV kết luận: Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ việc gì dù nhỏ. Cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác. Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn trọng người khác. 3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học. __________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 20 11 tập đọc mưu chú sẻ ( 2 tiết) I.Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: n/ l; phụ âm cuối: t, c; các từ ngữ: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận. - Ôn vần uôn, uông: tìm được tiếng, nói được câu có vần uôn, vần uông. - Hiểu nội dung bài. II.Công việc chuẩn bị SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm. iiI Các HĐ dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: 2 HS đọc thuộc lòng bài Ai dậy sớm 2. Bài mới: Hoạt động1: Luyện đọc Đọc mẫu Đọc thầm Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. Đọc CN- TT khi đọc kết hợp phân tích tiếng Giải nghĩa từ khó: chộp , lễ phép - Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng câu Sửa phát âm - Luyện đọc đoạn, bài Chia bài thành 3 đoạn + Đoạn 1: Hai câu đầu + Đoạn 2: Câu nói của Sẻ + Đoạn 3: Phần còn lại. Từng nhóm 3 HS (mỗi HS 1 đoạn ) nối tiếp nhau đọc. Nhận xét cho điểm Cá nhân đọc cả bài Đọc đồng thanh Hoạt động2: Ôn vần uôn, uông Tìm tiếng trong bài có vần uôn muộn Đọc tiếng: muộn Phân tích tiếng muộn Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông nêu yêu cầu bài Viết tiếng có vần uôn, vần uông ra bảng con. Đọc các tiếng, từ vừa tìm được. Nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông Đọc câu mẫu trong SGK: Bé đưa cho mẹ cuộn len. Bé lắc chuông. Dựa vào các từ ngữ vừa tìm được nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông. Lớp nhận xét GV nhận xét chung và sửa câu cho HS. Tiết 2 Hoạt động3: Tìm hiểu bài 1 HS lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài Khi Sẻ bị mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? chọn ý đúng ( ý a- Sao anh không rửa mặt) +Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? + Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài GV Chốt lại ý đúng Sẻ + thông minh. HS đọc thầm đoạn còn lại và trả lời câu hỏi Sẻ vụt bay đi. HS đọc các thẻ chữ - đọc cả mẫu 2 HS lên bảng thi xếp đúng, xếp nhanh Lớp làm bài vào trong vở bài tập Tiếng Việt. Đọc diễn cảm lại bài văn 2, 3 HS đọc lại bài văn * Cho HS khá giỏi kể lại câu chuyện Gọi HS kể lại câu chuyện Mưu chú Sẻ 1 số HS khá giỏi lên kể Lớp nhận xét sửa sai Qua câu chuyện ta thấy Sẻ là con vật như Sẻ là con vật thông minh. thế nào? 3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà ôn lại bài, làm tiếp bài tập trong vở BT Tiếng Việt. _____________________________________ luyện tập IMục tiêu: Giúp HS : Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; tìm số liền sau của số có hai chữ số. Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.. II Đồ dùng: - Nội dung bài. iiI Các HĐ dạy - học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Đọc các số từ 70 đến 99. 2.Bài mới: Bài1:Bài tập yêu cầu gì? Cho HS đọc lại các số vừa viết Bài tập yêu cầu viết số Viết số vào bảng con a, 30, 13, 12, 20. b, 70, 44, 96, 69. c, 81, 10, 99, 48. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài Cho HS phân tích mẫu: Số liền sau của 80 là số nào? Viết theo mẫu Số liền sau của 80 là 81. Tương tự HS trả lời miệng các bài còn lại. Lớp nhận xét sửa sai. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài Điền dấu (>, < ,= ) Từ so sánh rồi điền dấu Khi chữa cho HS nêu lại cách so sánh. Bài 4:Hướng dẫn HS làm theo mẫu Số 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 3. Củng cố – dặn dò: - HS đọc các số từ 1 đến 100. - Nhận xét giờ học. Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị. Tương tự HS làm các bài còn lại. Khi chữa HS đọc lại kết quả. _______________________________________ THỦ CễNG Cắt dán hình vuông (Tiết 2) I.Mục tiờu : - Hoùc sinh keỷ ủửụùc hỡnh vuoõng. - Hoùc sinh caột,daựn ủửụùc hỡnh vuoõng theo 2 caựch. II.ẹồ dựng dạy học : - GV : Giaỏy maứu,buựt chỡ,thửụực,keựo,hoà,vụỷ thuỷ coõng. - HS : Giaỏy maứu,giaỏy vụỷ,duùng cuù thuỷ coõng. III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ. 2. Baứi cuừ : Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn. 3. Baứi mụựi Hoaùt ủoọng 1 : Thửùc haứnh treõn giaỏy maứu. Muùc tieõu : Hoùc sinh naộm vửừng quy trỡnh vaứ thửùc haứnh caột hỡnh vuoõng ủuựng. Giaựo vieõn cho hoùc sinh thửùc haứnh caột hỡnh vuoõng theo 2 caựch.Laọt traựi tụứ giaỏy maứu keỷ hỡnh vuoõng coự ủoọ daứi caực caùnh laứ 7 oõ theo 2 caựch. Keỷ xong hoùc sinh caột rụứi hỡnh vuoõng. Hoaùt ủoọng 2 : Daựn saỷn phaồm vaứo vụỷ thuỷ coõng. Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt trỡnh baứy caõn ủoỏi,ủeùp. Nhaộc nhụỷ hoùc sinh caột thaỳng,daựn caõn ủoỏi vaứ phaỳng. Giaựo vieõn theo doừi,giuựp ủụừ nhửừng em coứn luựng tuựng,khoự hoaứn thaứnh saỷn phaồm. 4. Nhaọn xeựt – Daởn doứ : - Giaựo vieõn nhaọn xeựt veà tinh thaàn hoùc taọp,chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp vaứ kyừ naờng ủeồ caột,daựn hỡnh cuỷa hoùc sinh. - Hoùc sinh chuaồn bũ giaỏy maứu,1 tụứ giaỏy vụỷ coự keỷ oõ,thửụực keỷ,keựo,hoà daựn,buựt chỡ ủeồ hoùc baứi “ Caột daựn hỡnh tam giaực Cho 2 em hoùc sinh nhaộc laùi. Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy maứu,kớch thửụực 7x7 oõ. Hoùc sinh caột hỡnh. Hoùc sinh thửùc haứnh caột daựn vaứo vụỷ thuỷ coõng. __________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011 chính tả câu đố I Mục tiêu: - Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài trình bày đúng Câu đố về con ong, - Làm đúng bài tập chính tả: điền chữ tr/ ch hoặc v/ d/ gi. II Chuẩn bị Bảng phụ, bảng nam châm VI Các HĐ dạy -học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 2 HS lên bảng làm lại bài tập chính tả tiết trước. - GV chấm 1 số bài về nhà phải chép trong vở BTTV bài Nhà bà ngoại - Nhận xét bài viết của HS. 2. Bài mới: Hoạt động1: Hướng dẫn HS tập chép Treo bảng phụ viết nội dung câu đố 1 vài HS đọc lại câu đố HS giải đố: Nói về con ong Viết bảng con những chữ dễ viết sai: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây. đánh vần nhẩm rồi viết từng tiếng vào bảng con Sửa chữ cho HS Cho HS chép câu đố vào vở Nhắc HS viết câu đố cách lề 3 ô Chép từng dòng vào vở Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút Đọc cho HS soát lỗi Cầm bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai, chữa chữ sai ra lề vở GV chữa những lỗi sai phổ biến Tự ghi số lỗi ra lề vở Đổi vở sửa lỗi cho nhau Chấm 1 số bài tại lớp, nhận xét bài viết của HS. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a, Điền vần: tr hay ch? 1 HS đọc lại yêu cầu bài tập 1 GV giải thích cách làm HS đọc nội dung bài trên bảng phụ GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức HS chia làm 2 đội và tiến hành chơi Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua. Cả lớp làm bài vào vở BTTV theo lời giải đúng. b, Điền v, d, hay gi Hướng dẫn tương tự phần a. 3. Củng cố – dặn dò - Gv biểu dương những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. - Về nhà chép lại bài thơ cho đúng, sạch, đẹp. Lời giải: quyển vở, cặp da, màu vàng, giỏ cá, gia đình, dãy núi. ______________________________ Kể chuyện Trí khôn I. Mục đích, yêu cầu: Học sinh nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, câu chuyện theo tranh Kể lại tàn bộ câu chuyện Tập cách kể đổi giọng trâu, hổ, người Thấy được sự ngốc nghếch, khờ khạo của hổ Hiểu: Trí khố, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ: SGK Ghi bảng gợi ý từng 4 đoạn của câu chuyện III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới Hoạt động 1. Giới thiệu bài: Hoạt động 2. GV kê chuyện Lần 1: Kể để học sinh biết chuyện Lần 2, 3: Kết hợp kể với tranh minh hoạ Hoạt động3: Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn Tranh vẽ cảnh gì? Hổ nhìn thấy gì? Tranh 2, 3, 4 * Hướng dẫn học sinh kể toàn bộ câu chuyện * Hiểu ý nghĩa nội dung chuyện Câu chuyện này cho em biết điều gì? 3. Củng cố, dặn dò Em thích nhất nhân vật nào trong chuyện, vì sao? Về nhà tập kể lại Hoạt động của HS 1 em kể: Cô bé trùm khăn đỏ HS nghe, nhớ câu chuyện 1 em đọc câu hỏi dưới tranh 1 Bác nông dân đang cầy ruộng, con trâu rập rình kéo lưỡi cày, Hổ nhìn thấy ngạc nhiên 2 - 3 em kể nội dung tranh 1 HS kể tương tự Kể theo nhóm 4 em Kể theo nhóm 4 em Phân vai: Người kể chuyện, hổ, trâu, bác nông dân Con Hổ to xác nhưng ngốc nghếch không biết trí khôn là gì Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn nên con vật to xác phải vâng lời, sợ hãi 1 em kể toàn bộ câu chuyện ____________________________________ TOÁN luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. II Đồ dùng - Nội dung bài. iiI Các HĐ dạy -học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Trong các
Tài liệu đính kèm: