I.Mục tiêu:-HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ”
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
............................................................................................................................ Tiết 6 : Âm nhạc : ( GV chuyên dạy ) Tiết 7 : Ôn Tiếng Việt : ôn tập (tiết 26) I- Mục tiêu Học sinh đoc lại âm:u,ư,x,ch,s,r,k.kh Đọc và viết lại được từ ngữ và câu ứng dụng đã học Học sinh khá giỏi: Hoàn thành VBT và tìm từ ngoài bài có vần k,kh Học sinh yếu: đọc và viết được âm o,c,ô,ơ,t,th,u,ư,x,ch,r,s,k II- Đồ dùng dạy học - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc vầ viết chữ kỉ,khu - Nhận xét sữa sai 3. 3. Dạy bài mới * HOẠT ĐỘNG 1: Đọc - GV viết bảng e i a u ư x k r s ch - Chỉ định hs đọc - Luyện cho hs yếu đọc: o,ô,ơ,c,t,th,u,ư,r,s,k - Nhận xét sữa cách phát âm cho hs - GV chỉ định hs viết vào vở trắng:xe ô tô,ca nô - GV chỉ định hs viết đúng ô li - Chỉ định hs yếu viết x,ch đúng - Chấm điểm * HOẠT ĐỘNG 2: Vở bài tập * Nối - GV chỉ định hs nối - GV cho hs quan sát VBT - GV chỉ định hs làm vào VBT - Nhận xét-sửa sai * Điền tiếng - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - Chấm điểm * Viết - GV cho hs viết đúng ô li: kẻ ô,rổ khế Chấm điểm * HOẠT ĐỘNG 3: Tìm từ ngoài bài - GV chỉ định hs tìm tiếng và từ có âm k,kh - GV gợi ý để hs tìm từ:kho,khi,kỉ - GV gọi hs tìm từ - GV gợi ý hs đặt câu: Dì na kho cá - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được - Nhận xét Củng cố - HS đọc lại BT nối 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học - 2 hs lên bảng thực hiện - Lắng nghe - Quan sát - Đọc theo nhóm,cá nhân - Tất cả hs yếu - Sữa sai - Viết vào vở trắng - HS yếu - Cả lớp thực hiện - Cả lớp thực hiện nối Chữ số,su su,rổ khế - 3 hs lên bảng thực hiện: - Cả lớp thực hiện Chó,rổ - HS thực hiện viết vào vở ô li - 3,4 hs khá giỏi - 3,4 hs thực hiện - HS xung phong - Cả lớp Chữ số,su su,rổ khế Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------------------------------------------- Tiêt 8: Toán LUYỆN SỐ 10 A. Mục tiêu: - Đọc, đếm được từ 0 đến 10; viết số 10; Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biếtvị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập 1, 2, 3, 4 vở BTT B. Đồ dùng dạy - học Hs: vở BTToán. C. Các hoạt động dạy - học 1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Viết số Yêu cầu lớp viết bảng con. Nhận xét, chữa lỗi. Hướng dẫn Hs viết 2 dòng số 10 trong vở. Bài 2: Hướng dẫn Hs đổi vở kiểm tra chéo nhau. Gv gọi Hs còn yếu lên bảng làm. Gv cùng Hs nhận xét, đánh giá. Tuyên dương những em tiến bộ. Bài 3: >,<,= 2...8 5...10 10...3 9...7 10...10 10...6 9...10 8...10 5...8 10...6 7...10 10...9 Bài 4: a Khoanh vào số lớn nhất: 7,4,3,9,1 Khoanh vào số bé nhất 10,4,7,3 Y/c HS làm bài vào vở. Củng cố thứ tự số. 3. dặn dò: - Cả lớp viết số 10 trên bảng con. - Viết vào vở . - Lớp làm vào vở - Hs kiểm tra, nhận xét, chữa bài. HS làm bài vào vở HS làm bài vào vở ------------------------------------------------------------- ............................................................... ....................o0o ....................... Tiết 1 : Toán : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; Cấu tạo số 10. - Bài tập 1, 3, 4 II. Đồ dùng dạy - học - SGK Toán 1 Bảng phụ vẽ bài tập 1, 3. III. Các hoạt động dạy - h ọc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu Hs đếm. H: Số 10 đứng sau số nào? - Gv nhận xét. 2. Dạy học bài mới: Giới thiệu trực tiếp. a. Hướng dẫn làm bài tập (SGK): Bài 1: Gv nêu yêu cầu. Nối (theo mẫu): Gv giúp đỡ Hs yếu đếm số lượng và nối số. Gv nhận xét đánh giá. Bài 3: Gv vẽ hình trên bảng yêu cầu Hs đếm hình và đọc lên. Củng cố cấu tạo số. 10 gồm mấy và mấy Gv cho Hs về đếm hình. Bài 4: a. >, <, = ? Gv nhận xét. b. Nêu các số bé hơn 10? c. Trong các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? 3. Củng cố, dặn dò: H: 10 đứng sau số nào? - Liền trước số 10 là số nào? - Chuẩn bị bài sau. 3 Hs đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 10, từ 10 về 0. - Hs tự làm bài trong SGK 2 em lên bảng. - Hs đọc chữa bài. 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 - 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 - 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 - 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 - 10 gồm 5 và 5 Có 10 hình tam giác. - Hs làm bảng con. - Hs trả lời miệng nối tiếp - Hs đếm từ 0 đến 10, từ 10 về 0 Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ---------------------------------------------------- Tiêt 3 & 4 :Học vần: Bài 23: g gh I.Mục tiêu: -HS đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng -Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá . Luyện nói theo chủ đề: “ gà ri, gà gô ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động củaGV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô -Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ 2.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: g 5’ -GV viết lại chữ g + Phát âm: -Phát âm mẫu g + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà -Ghép tiếng: gà -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gh 5’’ -GV viết lại chữ gh -Hãy so sánh chữ gh với chữ g ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế -Ghép tiếng: ghế -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’ nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ Hỏi: Chữ g gồm nét gì? Hỏi: Chữ gh gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Tủ gỗ dùng để làm gì ? Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế gỗ không ? Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ? Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm g và gh Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: g, gh -HS phát âm cá nhân: g -Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà -Cả lớp ghép + Giống nhau: chữ g + Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h -Phát âm cá nhân: gh -Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------ .....................o0o................. Tiết 1 : HĐGDNGLL: ( Đội tổ chức ) Tiết 2 & 3 :Học vần: Bài 24 :q - qu gi I.Mục tiêu -HS đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng Viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “quà quê” - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô -Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ... -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: q – qu 5’ -GV viết lại chữ q - qu + Phát âm: -Phát âm mẫu q - qu + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê -Ghép tiếng: quê -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gi 5’ -GV viết lại chữ gi -Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng già và đọc già -Ghép tiếng: già -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’ quả thị giỏ cá qua đò giã giò -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già Hỏi: Chữ qu gồm nét gì? Hỏi: Chữ gi gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Quà quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ quà gì nhất ? Quê em có những loại quà gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: q – qu, gi -HS phát âm cá nhân: q - qu -Đánh vần: quờ - ê - quê -Cả lớp ghép + Giống nhau: + Khác nhau: -Phát âm cá nhân: gi -Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: chợ quê, cụ già -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: chợ quê, cụ già -HS nói tên theo chủ đề: quà quê + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................... .........................o0o....................... Tiết 1& 2 : Học vần ; Bài 25: ng - ngh I.Mục tiêu: -HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng -Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ bê, bé, nghé ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết: quả thị, giỏ cá -Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua... -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: (25’) 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ng 5’ -GV viết lại chữ ng + Phát âm: -Phát âm mẫu ng + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ngh 5’ -GV viết lại chữ ngh +Phát âm mẫu: ngh -Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ -Ghép tiếng: nghệ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Đính từ ngữ lên bảng: Ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: cá ngừ củ nghệ Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ quan sát tranh Trong tranh vẽ gì ? Ba nhân vật trong tranh có gì chung Bê là con của con gì ? có màu gì ? Nghé là con của con gì? Có màu gì? Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đó không ? 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ng, ngh -HS phát âm cá nhân: ng -Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Phát âm cá nhân: ngh + Giống nhau: chữ ng + Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h. -Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ -Ghép tiếng: nghệ -Luyện đọc cá nhân -Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ -Trả lời cá nhân -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng (SGK) -Viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau .* Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 :Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 -So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 -Nêu cấu tạo số 10: -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? -Cho HS nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh - Cho HS lên nối từng tranh với số phù hợp + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Xếp hình theo mẫu -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối nhóm vật với số thích hợp - HS nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh -HS lên nối từng tranh với số phù hợp + Bài 3: Viết số thích hợp – HS viết vào vở - 0 ,1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 ,8 ,9 ,10. + Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 HS viết số thích hợp vào các toa tàu . 10 , 9 ,8 ,7 ,6 ,5 , 4 ,3 ,2 ,1 Cho các số: 6 ,1 ,3 ,7 , 10 -Học sinh viết bài a)Theo thứ tự từ bé đến lớn 1 , 3 , 6 , 7 , 10 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 10 , 7, 6 , 3 , 1 - - 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. .* Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 : Ôn Toán: Luyện tập chung I/Mục tiêu - HS đếm thành thạo số đếm trong phạm vi 10. Thực hiện các bài tập trong VBT - HS khá giỏi:Vận dụng điền số vào ô trống.( BT 5) - Học sinh yếu: viết và đọc số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.so sánh các số trong phạm vi 8 II- Đồ dùng dạy học - Bảng con,VBT,hộp đồ dùng III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm Tra bài cũ GV gọi hs làm BT: 0 7 7 0 Nhận xét-chấm điểm 3.Luyện tập a.Giới thiệu bài b.Thực hành Hoạt động 1: Ôn cho hs yếu GV viết 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 Gọi hs đọc và viết Nhận xét và sửa sai nếu có GV hướng dẫn hs BT điền >,<,= ? 18 7.4 63 50 14 3.5 55 2.1 Nhận xét Hoạt động 2: Bài tập Bài 1: Nối (theo mẫu): GV chỉ định hs quan sát trong VBT trang 24. Đếm và nối số Chỉ định hs còn lại thực hiện VBT Chấm điểm Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 ( theo mẫu): GV hướng dẫn hs vẽ Chỉ định hs thực hiện tranh còn lại. Chấm bài-nhận xét Nhận xét và sửa sai nếu có Bài 3: Viết số thích hợp vào Rồi đọc các số đó. - GV gọi hs thực hiện viết và đọc - Nhận xét-sửa sai Bài 4: - GV gọi 4 hs lên bảng > 78 48 85 16 < ? 87 84 54 68 = 88 44 84 18 - HS còn lại thực hiện VBT - Chấm bài - Nhận xét 4. Củng cố - Gv cho hs đọc BT 4 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Hát đầu giờ - 2hs thực hiện,hs còn lại thực hiện vở trắng - Quan sát - Tất cả hs yếu lần lượt đọc và viết Tất cả hs yếu viết vào vở trắng thực hiện Cả lớp thực hiện 1 hs thực hiện: 8,9,10 - Cả lớp thực hện Cả lớp thực hiện - Quan sát - HS thực hiện VBT - 3,4 hs nộp bài - HS khá-giỏi - Quan sát 2 hs lên bảng - HS thực hiện Cả lớp - Cả lớp đọc .* Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ ......................................................................... --------------o0o--------------- Hoạt động của Tiết 1 & 2 : Học vần: Bài 26: y tr A.Mục tiêu: -HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng -Viết được y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ -Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: y 5’ -GV viết lại chữ y + Phát âm: -Phát âm mẫu y + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng y và đọc y -Ghép từ: y tá -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: tr 5’ -GV viết lại chữ tr +Phát âm mẫu: tr -Hãy so sánh chữ y và chữ tr ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tre đọc tre -Ghép tiếng: tre -Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Đính từ ngữ lên bảng: Y tế cá trê Chú ý trí nhớ d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: - Chữ y gồm mấy nét ? - Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ -Yêu cầu quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì ? Các em bé đang làm gì ? Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ? Ai trong trenh khi đưa tay ảmm bé ? 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. Nhận xét tiết học -Dặn dò bài sau: -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: y, tr -HS phát âm cá nhân: y -Đọc trơn: y tá -Ghép từ: y tá -Phát âm cá nhân: tr + Giống nhau: + Khác nhau: -Đánh vần: trờ - e - tre -Ghép tiếng: tre -Luyện đọc cá nhân -Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà -Trả lời cá nhân -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng (SGK) -Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau .* Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: