Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 33 - Trường tiểu học Long Trạch 2

TẬP ĐỌC CÂY BÀNG

I.MỤC TIÊU

-Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

-Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.

-Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Ảnh một số loại cây trồng ở sân trường.

 - Bộ chữ của GV và học sinh.

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 33 - Trường tiểu học Long Trạch 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 + 
-Nhận xét.
Bài mới
Bài 1 Đọc yêu cầu bài.
Bài 2:(Không làm 2b cột 3)Đọc yêu cầu bài.
Bài 3 (Không cột 3)Nêu yêu cầu bài.viết số thích hợp vào chỗ chấm
-GV gợi ý: chẳng hạng : với 3+.. = 7
GV có thể nêu : 3 cộng với mấy bằng 7?
HS dựa vào bảng cộng đã học để trả lời : 3 cộng 4 bằng 7. ta viết 4 vào chỗ chấm 
Bài 4 Nêu yêu cầu bài.Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông ,hình tam giác 
 3.Củng cố
-Trò chơi: Ai nhanh hơn.
-Sửa lại các bài còn sai ở vở 2.
-Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 10
2 em làm ở bảng lớp.
*Hoạt động lớp, cá nhân.nói kết quả của các phép cộng 
*Học sinh làm bài.Nêu kết quả tính 
-Sửa bài ở bảng lớp.
*Học sinh làm bài.
-Dại diện nhóm lên bảng làm 
* Học sinh thực hành nối các điểm để có .
a/ một hình vuông 
b/ Một hình vuông và 2 tam giác
-Nhận xét.
TẬP VIẾT T« ch÷ hoa U, Ö, V
I.MỤC TIÊU
- Tô được các chữ hoa : U, Ö, V
- Viết đúng các vần: oaêng, oac, aên, aêng; các từ ngữ:khoaûng trôøi, aùo khoaùc, khaên ñoû, maêng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Mẫu chữ hoa U, Ö, V
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò 
-Viết: S, T
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi 
H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ U, Ö, V trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng .
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: :khoaûng trôøi, aùo khoaùc, khaên ñoû, maêng non
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: U, Ö, Vtập viết vần, từ ngữ: :khoaûng trôøi, aùo khoaùc, khaên ñoû, maêng non
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... 
H§3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xét bài viết của HS.
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nêu lại các chữ vừa viết? 
* HS viết bảng con
* HS quan sát và nhận xét
- HS nêu lại quy trình viết
- HS viết bảng
- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
* HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
Thø ba, ngµy 09 th¸ng 4 n¨m 2013
CHÍNH TẢ CÂY BÀNG 
I. MỤC TIÊU
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn “Xuân sang ... đến hết ”: 36 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.
-Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò 
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng tiếng chim, bóng râm. 
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi 
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung đoạn “Xuân sang ... đến hết”
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : chi chít, tán lá, khoảng sân, kẽ lá.
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- HS HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a. Điền vần oang, hoặc oac: 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ g hay gh:
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh lên bảng.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 
I.MỤC TIÊU 
 -Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
-HS khá giỏi: Bài 1, 2, 3, 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Đồ dùng phục vụ luyện tập.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
Bài cũ
- Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc các bảng cộng ( đọc thuộc lòng ).
-Nhận xét – ghi điểm.
Bài mới
Bài 1
 - HS tự nêu yêu cầu của bài : Viêt số thích hợp vào chỗ chấm 
-GV tổ chức cho HS thi đua nêu cấu tạo của các số trong phạm vi 10
 Ví dụ 8 bằng 7 cộng với mấy ?
Bài 2 HS nêu yêu cầu 
Bài 3 HS đọc đề toán , viết tóm tắt vào nháp sau đó HS nêu tóm tắt , GV viết lên bảng .
Tóm tắt
Có 10 cái thuyền .
Cho em 4 cái thuyền .
Còn lại cái thuyền ?
- 1 HS lên bảng viết bài giải 
Bài 4
-HS nêu yêu cầu :
3.Củng cố
-GV hỏi về cấu tạo các số trong phạm vi 10 
*Học sinh làm bài.
-Sửa bài ở bảng lớp.
*HS phải trả lời nhanh và đúng 
-Viết số thích hợp vào ô trống 
-HS làm bài 
Bài giải
Số thuyền của Lan còn lại là :
 10 – 4 = 6
 Đáp số 6 cái thuyền
*Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm
-HS nhắc lại các bước vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
-HS vẽ đoạn thẳng MN
Thø t­ ngµy 10 th¸ng 4 n¨m 2013
TẬP ĐỌC ĐI HỌC 
I.MỤC TIÊU 
-Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giá hát rất hay.
-Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. 
 - Bộ chữ của GV và học sinh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò 
-Gọi 3 học sinh đọc bài tập đọc “Cây bàng” và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
+Luyện đọc đoạn: 
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
H§2: «n vÇn ăn, ăng 
*Bài tập 1: Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
-Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
*Bài tập 2:
-Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng ?
*Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- §ọc đồng thanh.
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần oang trong bài,ngoµi bµi nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1 Tìm hiểu bài .
*Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
-Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?
*Gọi học sinh đọc đoạn 2.
-Gọi học sinh đọc cả bài văn.
* KNS : + Xác định giá trị 
 + Ra quyết định, giải quyết vấn đề
 + Lắng nghe tích cực 
*H§2 : Luyện nói: Tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung từng bức tranh.
-Giáo viên tổ chức cho từng nhóm học sinh trao đổi kể cho nhau nghe các cây được trồng ở sân trường em. Sau đó cử người trình bày trước lớp.
-Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
-Hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong nói chuyện thì thầm, có cây cọ xoè ô che nắng.
-HS đọc cả bài.
Tranh 1: Trường của em be bé. Nằm lăng giữa rừng cây.
Tranh 2: Cô giáo em tre trẻ. Dạy em hát rất hay.
Tranh 3: Hương rừng thơm đồi vắng. Nước suối trong thầm thì.
Tranh 4: Cọ xoè ô che nắng. Râm mát đường em đi.
-3HS thi ®äc
TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 
I.MỤC TIÊU 
 - Biết trừ các số trong phạmvi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn.
-HS khá giỏi: Bài 1, 2, 3,4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Giáo viên:	Đồ dùng luyện tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Bài cũ
-Học sinh làm bài ở bảng lớp:
14 + 2 + 3
52 + 5 + 2
30 – 20 + 50
80 – 50 – 10
-Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới: H­íng dÉn HS lµm bµi tËp
Bài 1 Nêu yêu cầu bài.
-Khi làm bài, lưu ý gì?
Bài 2 Nêu yêu cầu bài.
- HS lµm vµo vë .
Bài 3 Nêu yêu cầu bài.
Bài 4 Đọc đề bài.
-1 học sinh tóm tắt. 
- Học sinh làm bài.
3. Cñng cè dÆn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
-3 em lên làm ở bảng lớp.
-Lớp làm vào bảng con.
*Học sinh làm bài.
-Sửa bài ở bảng lớp.
*Học sinh làm bài.
-Sửa bài ở bảng lớp.
*Học sinh làm bài.
-Sửa bài ở bảng lớp.
*Học sinh làm bài.
-Sửa bài miệng.
-1 học sinh đọc đề.
- 1 học sinh tóm tắt. 
- Học sinh làm bài.
Thø s¸u, ngµy 12 th¸ng 4 n¨m 2013
CHÍNH TẢ ĐI HỌC 
I. MỤC TIÊU
-Nghe – viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút. Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. 
-Bài tập 2, 3 (SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
 Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò 
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : xuân sang, khoảng sân.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi 
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại .
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : dắt tay, lên nương, nằm lặng, rừng cây.
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Bài 2 Điền vần ăn hay ăng.
- GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu 2
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Vậy ta điền ăn hay ăng vào chổ chấm tranh 1?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV cho HS nhận xét sữa sai.
* Bài 3 GV hướng dẫn tương tự 
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
* 2 học sinh viết.
* HS nhìn bảng đọc thành tiếng 4 dòng dầu bài thơ .
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở. .
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc to yêu cầu 2
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
KỂ CHUYỆN CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÍ TÌNH BẠN 
I. MỤC TIÊU 
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc.
- HS khá giỏi: Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
 Tranh minh hoạ thuyện kể.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện : “Con Rồng cháu Tiên”. 
- GV nhận xét chấm điểm
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng.
b. Hướng dẫn kể chuyện
- GV cho HS mở SGK và kể mẫu:
+ Lần 1: Không chỉ vào tranh
+ Lần 2: GV treo tranh kết hợp kể chỉ vào tranh.
* Hướng dẫn HS kể từng đoạn trong câu chuyện.
- GV cho HS quan sát từng tranh SGK và nêu yêu cầu 
- GV nhận xét và cho 1 HS kể lại nội dung tranh 1
+ Tranh 1 : tranh vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?
- GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể lại nội dung tranh 1
- GV nhận xét tuyên dương 
+ Các tranh còn lại : GV thực hiện tương tự 
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 4 và kể cho nhau nghe.
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm còn lúng túng.
+ Cuộc chia tay diễn ra như thế nào?
- GV mời đại diện nhóm lên kể từng tranh..như tranh 1
- GV cùng lớp nhận xét.
- GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài HS nhắc lại
*KNS: -Xác định giá trị 
 -Ra quyết định, giải quyết vấn đề
 -Lắng nghe tích cực 
 -Tư duy phê phán
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học 
-4 HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện : “Con Rồng cháu Tiên”. 
- HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tên bài : cô chủ không biết quý tình bạn
- HS nghe.
- HS nghe kết hợp quan sát tranh.
- HS quan sát và nêu: Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới mỗi tranh hãy kể lại nội dung của từng tranh.
- mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể lại nội dung tranh 1
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp.
Ý nghĩa: Phải biết quý trọng tình bạn. Ai không quý trọng tình bạn người ấy sẽ không có bạn. Không nên có bạn mới thì quên bạn cũ. Người nào thích đổi bạn sẽ không có bạn nào chơi cùng.
TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU 
-Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- HS khá giỏi: Bài 1, 2, 3(cột 1, 2, 3), 4(cột 1, 2, 3, 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên:	Đồ dùng luyện tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ
-Học sinh đọc thuộc lòng các bảng trừ trong phạm vi 10:
-Nhận xét – ghi điểm.
2.Bài mới
Bài 1 Nêu yêu cầu bài.; viết các số .
-HS làm. bài 
-Chữ bài 
-HS lần lượt đọc các số vừa viết , mỗi HS đọc một phần .
-GV nhận xét 
Bài 2
-HS nêu yêu cầu viết số thích hợp vào từng vạch của tia số .
-HS làm bài .2 HS lên bảng viết số .
-GV cho HS đọc các số tương ứng ở mỗi vạch của tia số 
Bài 3 HS nêu yêu cầu viết ( theo mẫu )
HS đọc mẫu 35= 30 +5
-GV gợi ý để HS nhận ra mẫu viết 1 số có 2 chữ số thành số chục cộng với số đơn vị 
-HS làm bài 
Bài 4 HS nêu yêu cầu tính 
-HS làm bài 
-Chữa bài HS đọc cách tính và kết quả 
-Gọi HS nhận xét 
-GV nhận xét 
3.Củng cố
-Làm lại các bài còn sai.
-Chuẩn bị làm kiểm tra.
-3 em lên làm ở bảng lớp.
-Lớp làm vào bảng con.
* Nêu yêu cầu bài.; viết các số .
-HS làm. bài 
-Chữ bài 
-HS lần lượt đọc các số vừa viết , mỗi HS đọc một phần .
*HS nêu yêu cầu viết số thích hợp vào từng vạch của tia số .
-HS làm bài .2 HS lên bảng viết số .
- HS đọc các số tương ứng ở mỗi vạch của tia số 
*HS làm bài .
-2 HS lên bảng .
*-HS làm bài 
-Chữa bài HS đọc cách tính và kết quả 
- HS nhận xét 
ĐẠO ĐỨC VỆ SINH CÁ NHÂN
I. MỤC TIÊU : 
- ThÊy ®­îc lợi ích của viÖc gi÷ g×n vệ sinh cá nhân.
- BiÕt c¸ch gi÷ g×n vệ sinh cá nhân..
- Gi¸o dôc HS cã ý thøc tù gi¸c gi÷ g×n vệ sinh cá nhân,tập thể.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
 -Vở bài tập đạo đức lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Cây và hoa nơi công cộng có lợi gì đối với cuộc sống con người ?
- Em đã làm được việc gì để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ?
2. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: HS hoạt động nhãm ®«i
- C¸c em tù kÓ cho nhau nghe vÒ cách gi÷ g×n vệ sinh cá nhân,tập thể
- Đại diện các nhóm trả lời, HS nhận xét bổ sung. GV kết luận , HS tự liên hệ.
* Hoạt động 2: HS thảo luận và đ óng vai theo tình huống 
+ T×nh huèng : Em cïng hai b¹n ®i häc vÒ mẹ em cho quà hai bạn không rửa tay mà ăn ngay .
Em sÏ lµm g× ?
- Các nhóm lên đóng vai, nhận xét .
- Em tán thành việc làm nào ? Tại sao ?
3. Củng cố, dặn dò
 - Nhận xét tiết học.	
-2 HS trả lời
- HS hoạt động nhãm ®«i
- Đại diện các nhóm trả lời, HS nhận xét bổ sung
-HS thảo luận và đ óng vai theo tình huống 
- Các nhóm lên đóng vai, nhận xét .
Thø n¨m, ngµy 11 th¸ng 4 n¨m 2013
TẬP ĐỌC NÓI DỐI HẠI THÂN 
I.MỤC TIÊU -Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nối dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. 
 - Bộ chữ của GV và học sinh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò 
-Gọi 3 học sinh đọc bài tập đọc “Đi học” và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
+Luyện đọc đoạn: 
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
H§2: «n vÇn it, uyt
*Bài tập 1: Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
-Tìm tiếng trong bài có vần it ?
*Bài tập 2:
-Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt?
*Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- §ọc đồng thanh.
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần it, uyt trong bài,ngoµi bµi nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1 Tìm hiểu bài .
*Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?
Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đế giúp không? Sự việc kết thúc ra sao?
*Gọi học sinh đọc đoạn 2.
-Gọi học sinh đọc cả bài văn.
*H§2 : Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
-Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau, nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
-Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
-Các bác nông dân làm việc quanh đó chạy tới giúp chú bé đánh sói nhưng họ chẳng thấy sói đâu cả.
-Không ai đến cứu. Kết cuộc bầy cừu của chú bị sói ăn thịt hết.
-3HS thi ®äc
+ Cậu không nên nói dối, vì nối dối làm mất lòng tin với mọi người.
Nói dối làm mất uy tín của mình.
Nêu tên bài và nội dung bài học.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI TRỜI NÓNG – TRỜI RÉT
I. MỤC TIÊU 
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét.
- HS khá giỏi: Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Các hình trong SGK, hình vẽ cảnh gió to. 
 - Trang phục mặc phù hợp thời tiết nóng, lạnh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.KTBC
-Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết trời lăng gió hay có gió ?
-Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các hình trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
Tranh nào vẽ cảnh trời nóng, tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao bạn biết ?
Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng, trời rét ?
Tổ chức cho các em làm việc theo cặp quan sát và thảo luận nói cho nhau nghe các ý kiến của mình nội dung các câu hỏi trên.
Bước 2: Gọi đại diện nhóm mang SGK lên chỉ vào từng tranh và trả lời các câu hỏi. Các nhóm khác nghe và nhận xét bổ sung.
Giáo viên có thể đặt thêm câu hỏi cho cả lớp suy nghĩ và trả lời:
Kể tên những đồ dùng cần thiết giúp chúng ta bớt nóng hay bớt rét.
Giáo viên kết luận: Trời nóng thường thấy người bức bối khó chịu, toát mồ hôi, người ta thường mặc áo tay ngắn màu sáng. Để làm cho bớt nóng người ta dùng quạt hay điều hoà nhiệt độ, thường ăn những thứ mát như nước đá, kem 
Trời rét quá làm cho cơ thể run lên, da sởn gai ốc, tay chân cóng (rất khó viết). Những ta mặc quần áo được may bằng vải dày như len ,dạ. Rét quá cần dùng lò sưởi và dùng máy điều hoà nhiệt độ làm tăng nhiệt độ trong phòng, thường ăn thức ăn nóng
*KNS:
-Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi trời nóng, trời rét.
-Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân (ăn mặc phù hợp với trời nóng và rét).
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm.
Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ: Các em hãy cùng nhau thảo luận và phân công các bạn đóng vai theo tình huống sau : “Một hôm trời rét, mẹ đi làm rất sớm và dặn Lan khi đi học phải mang áo ấm. Do chủ quan nên Lan không mặc áo ấm. Các em đoán xem chuyện gì xãy ra với Lan? ”
Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi và sắm vai tình huống trên.
Tuyên dương nhóm sắm vai tốt.
3.Củng cố dăn dò
-Khắc sâu kiến thức bằng cách tổ chức trò chơi “Trời nóng – Trời rét”.
Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh học tốt.
Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
-Khi lặng gió cây cối đứng im, khi có gió cây cối lay động.
-Học sinh quan sát tranh và hoạt động theo nhóm 2 học sinh.
Tranh 1 và tranh 4 vẽ cảnh trời nóng.
Tranh 2 và tranh 3 vẽ cảnh trời rét.
-Học sinh tự nêu theo hiểu biết của các em.
-Đại diện các nhóm trả lời các câu hỏi trên, các nhóm khác bổ sung và hoàn chỉnh.
Quạt để bớt nóng, mặc áo ấm để giảm bớt lạnh, 
-Học sinh nhắc lại.
-Học sinh phân vai để nêu lại tình huống và sự việc xãy ra với bạn Lan.
Lan bị cảm lạnh và không đi học cùng các bạn được.
Học sinh thực hành và trả lời câu hỏi
Lắng nghe nội dung và luật chơi.
-Chơi theo hướng dẫn và tổ chức của giáo viên.
 ÂM NHẠC
Ôn Tập 2 Bài Hát:

Tài liệu đính kèm:

  • docL1T33CKNGT.doc