1/ Ổn định lớp: - S s:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc bài “ Hai chị em”.
H:Bài văn nhắc nhở chúng ta điều gì ?
-GV vµ HS n/xÐt, ghi ®iĨm.
3/ Bài mới:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài:
-Cho học sinh xem tranh.
H: Tranh vẽ gì?
-Ghi đề bài: Hồ Gươm.
*Hoạt động 1: Luyện đọc
-GV đọc mẫu toàn bài, nêu nội dung bài.
..................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngµy so¹n : ................................ Ngµy gi¶ng: .................................................................................................................... To¸n (T126 ) : LUYỆN TẬP CHUNG . I/Mục tiêu: -Giúp học sinh củng cố : +Làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100, so sánh hai số trong phạm vi 100. +Làm tính cộng trừ các số đo độ dài, giải toán. -Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ (khơng nhớ), so sánh hai số trong phạm vi 100. -GD HS ý thøc tù gi¸c häc, lßng ham häc to¸n. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: SGK, b¶ng phơ. -Học sinh: SGK, vở toán. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1-2’ 3-5’ 28-30’ 3-5’ 1/ Ổn định lớp: -Sĩ số: .... 2/ Kiểm tra bài cũ: -Điền dấu >,<,= : 30 + 7 < 45 79 – 9 > 60 + 9 33 + 33 = 66 – 0 -GV vµ HS n/xÐt, ghi ®iĨm............. 3-Bài mới: *Bài 1: -HD HS nêu yêu cầu. -Cả lớp làm bài vào SGK. -Gọi học sinh nêu cách làm: tính kết quả rồi so sánh 2 vế. -GV nhận xét. *Bài 2: -Yêu cầu học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải bài toán. -Cả lớp làm bài vào vở toán. -1 em lên bảng làm bài. -Cả lớp trao đổi, sửa bài. *Nghỉ giữa tiết. *Bài 3: -HD HS nêu yêu cầu: -Gọi HS nêu tĩm tắt BT và nêu HS nêu BT,phân tích BT và làm bài. -Thu chấm, nhận xét. *Bài 4: Giảm 4/ Củng cố – dặn dò: -Chốt nội dung luyện tập. -Về: Chuẩn bị SGK, vở toán. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x +Điền dấu >, <, = -Lớp làm bài vào SGK. a/ 32 + 7 40 + 5 57 – 1 < 57 + 1 -2 em lên bảng thực hiện. -Lớp nhận xét. Cả lớp sửa bài. +HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải bài toán vào vở toán. Bài giải Số xăng ti mét thanh gỗ còn lại dài là : 97 – 2 = 95 (cm) Đáp số : 95 cm -Lớp n/xÐt. -Hát múa . +Giải bài toán theo tóm tắt. -HS nêu BT dựa vào tĩm tắt, phân tích BT và giải vào vở. -1 em lên bảng làm bài b/phơ. Bài giải Số cam hai giỏ có là: 48 + 31 = 79 (quả cam) Đáp số : 79 quả cam -Cả lớp n/x, chữa bài. V/ Rĩt KN giê dạy .......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------- TËp ®äc: LŨY TRE I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc trơn cả bài thơ Lũy tre. Luyện đọc đúng các từ ngữ : lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. -HS biết cách đọc ngắt, nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ. -GDHS biết hưởng thụ cảnh đẹp của đồng quê . II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, p/tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: SGK, tranh. -Học sinh: SGK, vở bài tập, bảng con IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1-2’ 3-5’ 30-33’ 33-35’ 3- 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc bài “Hồ Gươm” . H: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? -GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm. 3/ Bài mới Tiết 1: *Giới thiệu bài: -Cho HS xem tranh. H: Tranh vẽ gì? -Ghi đề bài: Lũy tre. *Hoạt động 1: Luyện đọc -GV đọc mẫu toàn bài, nêu nội dung bài . * Luyện đọc tiếng, từ khó : -Hướng dẫn học sinh đọc thầm: Tìm các tiếng có vần: iêng. -GV gạch chân tiếng: tiếng. -HD HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng: tiếng. -Hướng dẫn học sinh đọc các từ: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. -Kết hợp giảng từ. -Luyện đọc các từ khó. *Luyện đọc câu. -Hướng dẫn học sinh đọc từng câu. -Chỉ không thứ tự. -Gọi học sinh đọc . *Luyện đọc đoạn, bài . -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. -GV hướng dẫn cách đọc. -Giáo viên đọc mẫu. *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động 2: Chơi trò chơi củng cố vần iêng, yêng . -Thi tìm tiếng ngoài bài có vần iêng,yêng. -Cho HS QS tranh SGK. -Cho HS thảo luận điền iêng hay yêng. -Hướng dẫn HS thi đọc cả bài. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động1:Luyện đọc bài trong SGK và tìm hiểu bài . -Giáo viên đọc cả bài. -Hướng dẫn cả lớp đọc thầm . -Hướng dẫn HS đọc khổ thơ 1. H: Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm? -Hướng dẫn HS đọc khổ thơ 2. H: Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa ? *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động 2: Luyện nói . - Hỏi, đáp về các loài cây. -Hướng dẫn học sinh thảo luận. -Chơi trò chơi “Hỏi đáp” -Y/c HS nói trọn câu, đúng ý. 4/ Củng cố – dặn dò: -Thi đọc hay: -Khen những học sinh đọc tốt. -Về: Tập đọc bài đúng, hay bài: Lũy tre. Chuẩn bị: Sách giáo khoa. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x -Tranh vẽ lũy tre. -Nhắc đề. -Theo dõi. -Đọc thầm và phát hiện tiếng có vần iêng: tiếng. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, nhóm. -Theo dõi(có thể giảng từ) -Đọc các từ: cá nhân, lớp. -Đọc nối tiếp: cá nhân. -Cá nhân. -Đọc cá nhân. -Cá nhân, nhóm, tổ. -Cá nhân. -Theo dõi. -Đọc đồng thanh. -Hát múa . -Siêng học, cái kiềng, con yểng -Lễ hội cồng chiêng ở Tây Nguyên. -Chim yểng biết nói tiếng người. -2 em đọc. Cả lớp n/x. -Hát múa. -Theo dõi. -Đọc thầm. -2 em đọc. -Lũy tre xanh rì rào, ngọn tre cong gọng vó. -2 em đọc. -Tre bần thần nhớ gió, chợt về đầy tiếng chim. -Hát múa . -Thảo luận nhóm 2. H: Bạn biết những cây gì? Đ: Tôi biết cây dừa, cây chuối, cây mít, câu cau -Lớp n/x. -2 em. -Lớp n/x. V/ Rĩt KN giê dạy .......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngµy so¹n : ................................ Ngµy gi¶ng: .................................................................................................................... To¸n (T127 ): KIỂM TRA I/ Mục tiêu: -Kiểm tra học sinh về: +Cách tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. +Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. +Giải toán có lời văn bằng phép trừ. -Rèn kĩ năng tính, trình bày bài. -GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - LT thùc hµnh, kiĨm tra ®¸nh gi¸. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Đề kiểm tra. -Học sinh : Giấy nháp, bút. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của HS 1-2’ 1-2’ 33-35’ 2-3’ 1/ Ổn định lớp: - Sĩ số:........ 2/ Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra dụng cụ học tập HS. 3/Bµi míi: - Nªu yªu cÇu giê häc, ghi ®Çu bµi. - Phát đề cho HS. -Y/c hs ®äc kÜ ®Ị bµi vµ lµm bµi nghiªm tĩc. §Ị bµi * Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh: 32 + 45 46 – 13 76 – 55 48 – 6 * Bµi 2 : TÝnh 15 + 3 + 1 = 30 + 20 + 5 = 67 – 23 - 10 = * Bµi 3: a. Ghi giê ®ĩng vµo « trèng theo ®ång hå · º À  . .. .. .. b. Mét tuÇn lƠ cã . ngµy lµ thø hai, , , ....., , , ..... * Bµi 4 : Líp 1A cã 37 HS , sau ®ã 3 HS chuyĨn sang líp kh¸c. Hái líp 1A cßn bao nhiªu häc sinh? *Bµi 5: Sè? + 21 - 21 4/ Củng cố – dặn dò: -Thu bµi, nhận xét giê häc. -Về học bài.ChuÈn bÞ bµi sau: ¤n tËp. -Hát TT -Để dụng cụ học tập trên bàn. -Nhận đề bài. -Đọc kĩ đề bài và làm bài -HS nộp bài. V/ Rĩt KN giê dạy .......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------ ChÝnh t¶ ( tËp chÐp): LŨY TRE I/Mục đích yêu cầu: -Học sinh tập chép chính xác 2 khổ thơ đầu bài: Lũy tre trong khoảng 8 - 10 phút. Điền đúng chữ n hay l và điền dấu ( û ) hay ( õ). BT (2)a hoặc 2b. - Rèn kĩ năng viết và trình bày bài đẹp cho HS. -Giáo dục học sinh yêu thích chữ đẹp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Bảng phụ, b¶ng líp đã trình bày bài: Lũy tre. -Học sinh: SGK, vở, bảng con, bút. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1-2’ 3- 5’ 26-28’ 3-5’ 1/ Ôån định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Điền chữ c hay k ? Qua cầu, gõ kẻng -Nêu quy tắc viết c, k? -GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm. 3/ Bài mới: *Giới thiệu bài: Lũy tre. -GV ghi đề. *Hoạt động 1: Đọc, viết tiếng, từ khó. -Giáo viên đọc đoạn viết. -H/dẫn HS chú ý các từ: lũy tre, thức dậy, gọng vó, mặt trời. -Đọc từ khó. -Luyện viết từ khó: viết vào bảng con các tiếng trên. -HS đọc đoạn viết trên bảng. *Hoạt động 2: Viết bài vào vở. -Hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết -GV cho HS viết bài vào vở. -Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại. -Hướng dẫn các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. -Sửa trên bảng những lỗi phổ biến. -Thu chấm. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Làm bài tập. -Hướng dẫn HS nêu yêu cầu. -Y/c HS làm VBt. -Gọi học sinh lên bảng sửa bài. -GV và HS n/x, chữa bài. 4/ Củng cố – dặn dò: –GV nhận xét cách trình bày bài, chữ viết của học sinh -Khen những học sinh chép bài đúng, đẹp, không sai lỗi. -Dặn học sinh về tập chép bài để rèn chữ đẹp. - Hát TT -1HS lên bảng. -N/x -Nhắc đề. -Theo dõi. -Cá nhân, lớp. -Viết bảng con: lũy tre, thức dậy, gọng vó, mặt trời. -Cả lớp. - Viết vào vở. - Cả lớp sửa bài bằng bút chì. -Tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. -Quan sát, theo dõi. -Hát múa. -Nêu yêu cầu, làm bài. a)Điền chữ : n hay l. Trâu no cỏ. Chùm quả lê. b)Điền dấu : ( û ) hay ( õ). -2em lên bảng sửa bài. -Lớp trao đổi, sửa bài. V/ Rĩt KN giê dạy .......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------- KĨ chuyƯn: CON RỒNG CHÁU TIÊN I/Mục đích yêu cầu : -Học sinh thích thú nghe kể chuyện “Con Rồng, cháu Tiên”. Dựa vào tranh minh họa, các câu hỏi gợi ý và nội dung câu chuyện do giáo viên kể lại. -Học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện giọng hào hùng, sôi nổi. -Qua câu chuyện, giáo dục học sinh thấy được lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc mình. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, kĨ chuyƯn, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh, nội dung câu chuyện. -Học sinh: SGK. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1-2’ 3-5’ 26-28’ 3-5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh kể lại câu chuyện “Dê con nghe lời mẹ”. -Nêu ý nghĩa của câu chuyện. -GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm. ......... 3/Bài mới: *GT bµi:“Con Rồng, cháu Tiên”. -Kể lần 1: Giọng diễn cảm. -Kể lần 2: Kết hợp theo tranh minh họa. (Đoạn đầu kể chậm rãi, đoạn cuối kể vui vẻ) -Gọi HS nhìn tranh kể lại chuyện. H: Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào? H: Lạc Long Quân hóa rồng bay đi đâu? H: Âu Cơ và các con làm gì? H: Cuộc chia tay diễn ra như thế nào? -GV vµ HS nhËn xÐt, ®¸nh gi¸. 4/ Củng cố – dặn dò: -H: Câu chuyện trên muốn nói với mọi người điều gì? Về: Kể lại chuyện cho cả nhà nghe. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x - Nhắc đề -HS theo dõi. -HS quan sát. -Rất đầm ấm, hạnh phúc. -Bay xuống biển. -Nhớ và xuống biển gọi Lạc Long Quân. -50 người con theo Lạc Long Quân xuống biển, 50 người con theo Âu Cơ lên núi . V/ Rĩt KN giê dạy .......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... --------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngµy so¹n : ................................ Ngµy gi¶ng: .................................................................................................................... TËp ®äc: SAU CƠN MƯA I/Mục đích yêu cầu: -Giúp học sinh đọc trơn cả bài “Sau cơn mưa”. Luyện đọc đúng các từ ngữ : mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Hiểu ND bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. Trả lời câu hỏi 1 SGK. -Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu. -GD HS biết hưởng thụ không khí trong lành sau trận mưa. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, p/tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh ®µn gµ, SGK. -Học sinh: SGK IV/ Hoạt động dạy và học: TG *H§ cđa gi¸o viªn *H§ cđa häc sinh 1- 2’ 3-5’ 31-33’ 33-35’ 3-5’ 1/ Ổn định lớp: - SÜ sè:...... 2/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài thơ “Luỹ tre”. -Tìm tiếng trong bài có vần iêng? - GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm 3/Bài mới: Tiết 1: *GTbài: Cho HS xem tranh. H: Tranh vẽ gì? -Ghi đề bài: Sau cơn mưa. *Hoạt động 1: Luyện đọc . -GV đọc mẫu, nêu nội dung bài . -Hướng dẫn học sinh đọc thầm: Tìm các tiếng có vần: ây. -GV gạch chân tiếng: mây. -Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần, đọc tiếng: mây. -Hướng dẫn học sinh đọc các từ: mây, bầy, mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. -Kết hợp giảng từ. -Luyện đọc các từ khó. *Luyện đọc câu. -Hướng dẫn HS đọc từng câu. -Chỉ không thứ tự. -Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu. -Gọi học sinh đọc. *Luyện đọc đoạn, bài -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn. -GV chia bài thành 2 đoạn. Đoạn 1: Từ đầu mặt trời. Đoạn 2: Mẹ gà trong vườn. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. -GV hướng dẫn cách đọc. -Giáo viên đọc mẫu. *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động 2: Chơi trò chơi củng cố vần ây uây . -Cho HS QS tranh SGK. -Gọi HS đọc từ mẫu thích hợp với tranh. Nhận xét tiếng có vần ây, uây. Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây. -Hướng dẫn HS thi đọc cả bài. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động1: Luyện đọc bài trongSGK và tìm hiểu bài . -Giáo viên đọc cả bài. -Hướng dẫn cả lớp đọc thầm . -Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 1. H:Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào? -Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 2. H: Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau cơn mưa rào . -Hướng dẫn HS QS tranh ®µn gµ. *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động 2: Luyện nói . -Luyện nói theo chủ đề: Trò chuyện về mưa. -Gọi học sinh nêu lại chủ đề. -Hướng dẫn học sinh thảo luận. -Chơi trò chơi “Hỏi đáp” -Giáo viên yêu cầu học sinh nói trọn câu, đúng ý. 4/ Củng cố – dặn dò: -Thi đọc hay: -Khen những học sinh đọc tốt. -Về: Tập đọc bài đúng, hay bài: sau cơn mưa. Chuẩn bị: Sách giáo khoa. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x -Tranh vẽ cảnh vật sau khi trời mưa. -Nhắc đề. -Theo dõi. -Đọc thầm và phát hiện tiếng có vần ây: mây, bầy. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, nhóm. -Theo dõi(có thể giảng từ) -Đọc các từ: cá nhân, lớp. -Đọc nối tiếp: cá nhân. -Cá nhân. -Đọc cá nhân. -Cá nhân, nhóm, tổ. -Cá nhân. -Theo dõi. -Đọc đồng thanh. -Hát múa . -Quan sát. -Xây nhà, khuấy bột. -Cây bàng, nhìn thấy, khuấy nước, quây quần, -2 em đọc. Cả lớp n/x -Hát múa. -Theo dõi. -Đọc thầm. -2 em đọc. -Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bỗng sáng rực lên. -2 em đọc. -Mẹ gà mừng rỡ”tục tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. -QS tranh -Hát múa . -1 em nhắc nội dung luyện nói. -Thảo luận nhóm 2. H: Bạn thích trời mưa hay trời nắng? Đ: Tôi thích trời mưa. (nắng) . -Trình bày trước lớp. -Líp nhËn xÐt. -2 em. V/ Rĩt KN giê dạy .......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------- To¸n (T128 ): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I/Mục tiêu : - Củng cố về: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Đo độ dài các đoạn thẳng. -RÌn KN ®äc, viÕt so s¸nh sè, ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng. -GD HS lßng ham häc to¸n, vËn dơng ®o ®é dµi vµo thùc tÕ. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: SGK, b¶ng phơ. -Học sinh : SGK, thíc kỴ. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1-2’ 3- 5’ 26-28’ 3-5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Nhận xét bài kiểm tra. 3- Bài mới : *Bài 1: -HD HS nêu yêu cầu: -Cả lớp làm bài vào SGK. -1 em lên bảng thực hiện. -GV n/xÐt. *Bài 2: -Gäi HS nêu yêu cầu -Học sinh làm bài. -GV n/xÐt. *Bài 3: -Gäi HS nêu yêu cầu . -Học sinh làm bài. -2 em lên bảng làm bài. -GV n/x. *Nghỉ giữa tiết: *Bài 4: -HD HS nêu yêu cầu: -Học sinh làm bài vào vở. -1em lên bảng làm bài b¶ng phơ. -Thu chấm, nhận xét. *Bài 5: -HD HS nêu yêu cầu: -Y/c HS làm bài. -HS đo và nêu kết quả. -Cả lớp trao đổi, sửa bài. 4/ Củng cố – dặn dò: -GV chốt ND luyện tập. -Về làm bài ở VBT.Chuẩn bị SGK - Hát TT -HS nghe và theo dõi. -N/x + Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số. -Lớp làm bài. -Lớp nhận xét. Cả lớp trao đổi, sửa bài +Điền dấu >, <, = -HS làm vào SGK +bảng lớp. a/ 9 > 7 2 < 5 7 2 b/ ...... -Cả lớp trao đổi, sửa bài. +a/ Khoanh vào số lớn nhất: 6, 3, 4 , 9 b/ Khoanh vào số bé nhất: 5, 7 , 3 , 8 -HS làm vào SGK. -Cả lớp trao đổi, sửa bài. -Hát múa . +Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự. a/ Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10. b/ Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5. -HS làm vào vở. -Cả lớp chữa bài. +Đo độ dài đoạn thẳng. -Học sinh làm bài vào SGK. AB: 5 cm , MN: 9 cm , PQ : 2 cm. V/ Rĩt KN giê dạy .......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------- §¹o ®øc: THỰC HÀNH BẢO VỆ CÂY I. Mơc tiªu: - HS nắm được cách chăm sĩc và bảo vệ cây. - HS biÕt c¸ch b¶o vƯ c©y n¬i c«ng céng, biÕt khuyªn ngưêi kh¸c kh«ng ph¸ ho¹i c©y. - HS cã ý thøc chăm sĩc và b¶o
Tài liệu đính kèm: