Toán
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
-Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
-Ghép các hình đã biết thành hình mới.
Rèn kỹ năng nhận dạng hình, ghép hình.
Yêu thích học tập.
B.Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác, que tính, compa, phiếu bài tập.
C.Các hoạt động dạy học:
Thứ hai ngày 26 tháng 08 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2,3: Tiếng Việt Bài 1: Tiếng (Theo thiết kế) Tiết 4 Toán LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: -Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. -Ghép các hình đã biết thành hình mới. Rèn kỹ năng nhận dạng hình, ghép hình. Yêu thích học tập. B.Đờ dùng dạy học: Mợt sớ hình vuơng, hình tròn, hình tam giác, que tính, compa, phiếu bài tập. C.Các hoạt đợng dạy học: 1.Ởn định: sĩ sớ 2KTBC: -Tiết trước học bài gì?-Hình tam giác -GV vẽ lên bảng 3 hình: hình vuơng, hình tròn, hình tam giác, gọi 3 hs lên bảng gọi và chỉ tên hình. -Y/C hs tìm trong thực tế các vật, sự vật có dạng hình tam giác? -thước êke,biển báo giao thơng.. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: luyện tập. b.HD làm bài tập: -Bài 1: Tơ màu các hình. +GV HD: yêu cầu hs quan sát phiếu. .Cho hs tìm ra các hình vuơng, hình tròn, hình tam giác. .Tất cả các hình vuơng tơ cùng mợt màu. .Tất cả các hình tròn tơ cùng mợt màu. .Tất cả các hình tam giác tơ cùng mợt màu. +Gv vẽ 1 vài hình lên bảng rời tơ cho hs xem. +Cho hs thực hành tơ màu. Gv quan sát. +Cho hs đởi phiếu kt chéo. Nhận xét, tuyên dương những hs tơ đúng, đẹp. -Bài 2: Ghép hình. +Gv vẽ hình mẫu lên bảng. Hình này tạo bởi hình vuơng và hình tam giác. +GV dùng 2 hình tam giác và 1 hình vuơng ghép lại cho hs xem. +GV quan sát hs thực hành.Ghép xong hình a mới ghép hình b Gv nhận xét chung. 4.Củng cớ: -Hơm nay học bài gì?-Luyện tập -Gv cho hs dùng que tính để ghép hình vuơng và hình tam giác. Nhận xét. 5.Dặn dò: Thực hành ghép hình bằng que tính.. -Nhận xét tiết học. HS trả lời -CN HS trả lời -HS nhắc lại -HS nghe GV HD -HS thực hành tơ màu -HS KT chéo -HS qsát,nghe -HS thực hành ghép hình HS trả lời -HS thực hành ghép hình bằng que tính. Tiết 5: Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (t2) A.Mục tiêu: - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường, lớp, tên thầy cơ giáo, một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. - Vui vẻ, phấn khởi đi học: tự hào đã trở thành học sinh lớp 1. - Biết yêu quý bạn bè, thầy cơ, trường lớp. * Các KNS cơ bản đượcgiáo dục: - Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân. - Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đơng người. - Kĩ năng lắng nghe tích cực. - Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo/ cơ giáo, bạn bè. B. Đờ dùng dạy học: vở bt đạo đức, bút chì, màu. C.Các hoạt đợng dạy học: 1.Ởn định: hát vui. 2.Ktbc: GV nêu câu hỏi cho hs trả lời: -Em hãy giới thiệu về tên, lớp và sở thích của mình cho các bạn cùng nghe? -Em hãy kể về ngày đầu tiên đi học của mình? -GV nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài : em là hs lớp 1. b.Các hoạt đợng: b.1/Hoạt đợng 1: Quan sát và kể truyện theo tranh: -GV y/c hs quan sát các tranh trong vở bài tập. -Chia nhóm: 1 nhóm 5 hs. Mỡi nhóm thay nhau kể nợi dung 1 tranh- Gv quan sát. -Cho 2 hs kể lại trước lớp. -Gv kể lại truyện, vừa kể vừa chỉ tranh: +Tranh 1: bạn Mai 6t. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học. +Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường.Trường Mai thật đẹp.Cơ giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp . +Tranh 3: ở lớp. Mai được cơ giáo dạy biết bao điều mới lạ. Rời đây Mai sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán , biết đọc sách, kể truyện cho bà nghe. Mai sẽ cớ gắng học thật giỏi, thật ngoan. +Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới. Giớ ra chơi Mai cùng các bạn chơi đùa ở sân trường thật vui. +Tranh 5: về nhà Mai kể với bớ mẹ về trường lớp mới, về cơ giáo mới, về bạn bè mới . Cả nhà đều vui vì Mai đã là hs lớp 1. b.2/Hoạt đợng 2: vẽ tranh theo chủ đề “ trường em” -HD vẽ tranh: ở trường có cơ giáo, bạn bè, cây cới, phòng họcCác em hãy tự quan sát và vẽ vào vở rời tơ màu cho đẹp. -GV quan sát, tương dương những bài vẽ đẹp. -Cho hs đọc: “ Năm nay em lớn lên rời Khơng còn nhỏ xíu như hời lên 5.” 4.Củng cớ: GV kết luận: -Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. -Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành hs lớp 1. -Chúng ta sẽ cớ gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là hs lớp 1. 5.Dặn dò: Chúng ta phải biết tơn trọng bạn bè, thầy cơ, chăm chỉ học. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời: -HS nhắc lại -HS qsát tranh và tập kể chuyện theo nhóm. -2 hs kể chuyện HS nghe gv kể chuyện và qsát tranh. -HS thực hành vẽ tranh chủ đề “trường em” -HS ĐT -HS nghe Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013 Tiết 1, 2: Tiếng Việt Tách ra từng tiếng (Theo thiết kế) Tiết 3: Toán Bài: CÁC SỚ 1 . 2 . 3 A.Mục tiêu: Giúp hs. -Biết đọc viết các sớ 1, 2, 3. Biết đếm từ 1-3 và 3-1. -Nhận biết sớ lượng các nhóm có 1, 2, 3 đờ vật. -Biết thứ tự của các sơ 1, 2, 3 trong bợ phận đầu của dãy sớ tự nhiên. Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số, nhận biết. Yêu thích học tập. BĐờ dùng dạy học: .các nhóm đờ vật cung loại có sớ lượng1, 2, 3, bài 3, 2. C.Các hoạt đợng dạy học: 1.Ởn định: hát vui. 2.Ktbc: -GV vẽ lên bảng hình vuơng, hình tròn, hình tam giac cho hs chỉ và gọi tên hình. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: các sớ 1, 2, 3. b.Giới thiêu các sớ 1, 2, 3. *Sớ 1: -GV HD hs quan sát các tranh có 1 phần tử. Gv nêu cho hs nhắc lại: +có 1 con chim. +có 1 bạn gái. +có 1 chấm tròn. +có 1 con tính. -HD hs nhận ra đặc điểm chung: 1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn, 1 con tính đều có sớ lượng là 1. Ta dùng sớ 1 để chỉ sớ lượng của mỡi nhóm đờ vật đó. +Sớ mợt được viết bằng chữ sớ mợt: 1 +Gv giới thiêu sớ 1 in và sớ 1 viết. -HD hs viết b sớ 1. Nhận xét, sửa sai. *Sớ 2: -HD tương tự, cho hs quan sát các tranh có 2 phần tử: 2 con mèo, 2 bạn, 2 chấm tròn, 2 con tính. *Sớ 3: HD tương tự, cho hs xem các tranh có 3 phần tử: 3 con cá, 3 bạn, 3 chấm tròn, 3 con tính -GV vẽ lên bảng các cợt hình vuơng: +Gv nêu: có mấy hình vuơng( ở mỡi cợt) cho hs điền sớ 1, 2, 3 và 3, 2, 1 vào dưới mỡi cợt. +Gv chỉ vào từng cợt cho hs đọc: 1- 3; 3- 1 -Cho hs đếm: 1-2, 2-1; 1-2-3; 3-2-1. c.Thực hành: -Bài 1: thực hành viết sớ 1, 2, 3 +GV HD hs viết sớ vào vở. +Nhận xét. -Bài 2: hướng dẫn hs làm phiếu. +HD: nhìn tranh, đếm sớ lượng rời viết sớ đó vào VD: có 1 con gà viết sớ 1 vào +Cho hs làm bài vào phiếu. +Sửa bài: cho hs trả lời. -Bài tập 3: vẽ lên bảng hình ô vuông trong sgk : +HD: GV HD từng cụm. .Cụm bài thứ nhất: ta phải làm gì? Đếm xem có mấy chấm tròn rới viết sớ luợng tương ứng phía dưới. .Cụm bài thứ hai: ta phải làm gì? Ta phải vẽ chấm tròn tương ứng với sớ. +Cho 6 hs làm trên bảng lớp. Nhận xét. 4.Củng cớ: -Hơm nay học bài gì?Các sớ 1,2,3 -Gv lấy 1 vài nhóm đới tượng cho hs nêu sớ lượng . -Cho hs đếm: 1- 3và 3- 1. 5.Dặn dò: Tìm các nhóm vật có sớ lượng 1, 2, 3. -Nhận xét tiết học. -CN -HS nhắc lại -HS qsát và nêu lại theo gv - -HS qsát -HS viết b - - -CN điền sớ -CN,lớp -HS thực hành viết vở -HS làm phiếu theo HD của gv. -CN trả lời -HS nghe gv HD + viết sớ +vẽ chấm tròn -CN -HS trả lời -CN nêu -CN,lớp Tiết 4: Âm nhạc (GV chuyên trách) Thứ tư ngày 28 tháng 08 năm 2013 Tiết 1, 2: Tiếng Việt Tiếng giống nhau (Theo thiết kế) Tiết 3: Thể dục (GV chuyên trách) Tiết 4: Thủ cơng Bài: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT A.Mục tiêu : -HS xé được đường thẳng, dường gấp khúc. -HS biết cách xé, dán hình chữ nhật. -Xé, dán được hình chữ nhật.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng. Rèn kỹ năng vẽ hình, xé và dán hình. Cẩn thận, tỉ mĩ, giữ vệ sinh sạch sẽ. B.Đờ dùng dạy học: bài mẩu, dụng cụ thủ cơng. C.Các hoạt đợng dạy học: 1.ởn định: hát vui. 2.Ktbc: -Gv kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: xé, dán hình chữ nhật. b.HD hs quan sát, nhận xét: -Các em hãy quan sát và phát hiện xung quanh mình xem có đờ vật nào có dạng hình chữ nhật ? -Xung quanh ta có nhiều đờ vật co dạng hình chữ nhật. Các em ghi nhớ đặc điểm của những hình đó để tập xé, dán cho đúng hình. c.GV HD xé : -GV lấy giấy màu, lật ra mặt sau và vẽ 1 hình chữ nhật. -Thao tác xé: tay trái giữ chặt tờ giấy, ngón cái và ngón giữa tay phải xé theo các đường vẽ. -Xé xong, Gv lật ra mặt sau cho hs quan sát hình chữ nhật. -HD hs thực hành vẽ và xé . GV quan sát, giúp hs xé hình cho đẹp. d.HD dán hình : -Cho hs ướm thử hình vào vở cho cân đối. -Dán : Tô một ít hồ vào mặt sau rồi thoa cho đều. Xong dán nhẹ hình vào vở cho thẳng, phẳng và cân đối. 4.Củng cớ: -HD hs đánh giá sản phẩm lẫn nhau. -GV nhận xét. 5.Dặn dò: chuẩn bị giấy màu tiết sau xé dán hình tam giác. -Nhận xét tiết học. -giấy,hờ,bút,thước -HS nhắc lại -HS tìm: bảng,cửa -HS qsát,nghe gv HD và thực hành: -HS thực hành dán hình. -Nhận xét. Thứ năm ngày 29 tháng 08 năm 2013 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP (tr 13) A.Mục tiêu: Nhận biết được số lượng 1, 2, 3 ; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số, nhận biết. Yêu thích học tập. B. Đờ dùng dạy học: sgk, vở, phiếu. C.Các hoạt đợng dạy học: 1.Ởn định: hát vui. 2.Ktbc: -Tiết trước học bài gì?-Các sớ 1,2,3 -Gv đưa 1 vài nhóm đới tượng cho hs nói sớ lượng. -Cho hs viết b: 1, 2, 3. -Cho hs đếm từ 1- 3, 3- 1. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: luyện tập. b.HD luyện tập: -Bài 1: sớ? +HD hs xem bài 1 trong phiếu để nêu y/c: Nhận biết rõ sớ lượng rời viết sớ thích hợp vào ơ trớng. +Cho cá nhân làm bài. +Cho hs trả lời: có 2 con chim viết sớ 2, có 1 em bé viết sớ 1 +Hs nào nêu đúng sẽ được tuyên dương. -Bài 2: sớ? +GV HD: viết sớ vào ơ trớng. + Y/c hs đếm từ 1-3 và 3-1. +Cho hs làm vào phiếu, rời đởi phiếu kt chéo. +Gọi hs sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét. -Bài 3: sớ? +GV vẽ hình lên bảng. +HD hs trả lời: .N1 có mấy hình vuơng? Viết sớ mấy? .N2 có mấy hình vuơng? Viết sớ mấy? .Cả 2 nhóm có mấy hình vuơng? Viết sớ mấy? +GV HD hs nêu: 2 và 1 là 3; 1 và 2 là 3. -Bài 4: viết sớ? +Cho hs viết các sớ 1, 2, 3 vào vở. +Nhận xét. 4.Củng cớ: -Hơm nay học bài gì?Luyện tập -Cho hs đếm 1-3, 3-1. -Cho hs nêu sớ lượng của 1 vài nhóm đới tượng. Nhận xét. 5.Dặn dò: xem bài mới. -Nhận xét tiết học. HS trả lời -CN trả lời -HS viết b -CN,lớp -HS nhắc lại -HS nghe HD và làm bài vào phiếu. -CN trả lời -CN đếm -HS làm vào phiếu và kt chéo -CN sửa bài. -HS nghe gv HD HS trả lời -CN,lớp nêu. -HS thực hành viết sớ vào vở. -HS trả lời -CN,lớp -CN nêu Tiết 2: Mĩ thuật (GV chuyên trách) Tiết 3, 4: Tiếng Việt Tiếng khác nhau –Thanh Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013 Tiết 1: Toán Bài 8: CÁC SỚ 1 2 3 4 5 A.Mục tiêu : -Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 - 5. -Biết đọc, viết các số 4, 5; biết đếm các số từ 1–5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5-1. -Biết thứ tự cuả mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số, nhận biết. Yêu thích học tập. B Đờ dùng dạy học: C.Các hoạt đợng dạy học: 1.Ởn định:hát vui 2.KTBC: -Tiết trước học bài gì?Luyện tập -GV đưa các nhóm đờ vật cho hs nêu sớ lượng. -Cho hs đếm và viết từ 1-3 và 3-1. Nhận xét KTBC. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài:Các sớ 1,2,3,4,5 b.Giới thiệu sớ 4,5: *Các sớ:1,2,3: -HD hs xem tranh,nêu sớ lượng:1ngơi nhà,2chiếc xe,3con ngựa. -HS đếm từ 1-3,3-1. *Sớ 4: -HD hs xem tranh-nêu sớ lượng:4 bạn,4cái kèn,4chấm tròn,4con tính đều có sớ lượng là 4.Ta dùng sớ 4 để chỉ sớ lượng của mỡi nhóm đờ vật đó. -Sớ 4 được viết bằng chữ sớ 4. +GV viết mẫu. +HD hs viết bảng con sớ 4. Sửa sai cho hs. *Sớ 5: -HD hs xem tranh,nêu:có 5 máy bay,có 5 cái kéo,5 chấm tròn,5 con tính đều có sớ lượng là 5.Ta dùng sớ 5 để chỉ sớ lượng của mỡi nhóm đờ vật đó. -Sớ 5 được viết bằng chữ sớ 5. +GV viết mẫu. +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. *HD đếm và xác định thứ tự các sớ từ 1-5. -GV đính hình các ơ vuơng lên bảng. -GV hỏi sớ lượng ơ vuơng ở từng cợt và ghi sớ: 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 -GV chỉ vào các sớ cho hs đọc. -GV cho hs điền sớ. Cho hs đọc lại 2 dãy sớ vừa điền. c.Thực hành: +GV giới thiệu:”bên trái,bên phải” HD hs xem tranh từ”trái sang phải” VD:Tranh vẽ 5 quả táo ở bên trái,2 tranh kia là ở bên phải của tranh thứ nhất.Vậy nhìn vaò tranh vẽ 5quả táo đến tranh vẽ 5ơ tơ là nhìn từ trái sang phải. +HD hs làm bài tập: -Bài 1:viết sớ 4,5 +Cho hs thực hành viết vào vở. +Nhận xét. -Bài 2:sớ? +Cho hs xem hình vẽ và trả lời các sớ cần điền: .Có 5 quả táo viết sớ 5. .Có 3 cây dừa viết sớ 3. +Nhận xét. -Bài 3:sớ? +Y/C hs đếm từ 1-5,5-1. +Cho hs thực hành viết sớ vào phiếu. +Cho hs lên bảng sửa bài. Nhận xét. -Bài 4 : Nới ( dành cho hs khá giỏi ) +GV HD:tranh vẽ 1 cái ly nới với ơ 1 chấm tròn nới tiếp với ơ sớ 1. +Tương tự cho hs trả lời và nới với các bài còn lại. Nhận xét. 4.Củng cớ: -Hơm nay học bài gì?-Các sớ 1,2,3,4,5 -Cho hs đếm từ 1-5,5-1. -GV đưa nhóm đới tượng cho hs nêu sớ:3 cây viết-sớ 3;5 viên phấn-sớ 5 5.Dặn dò:đếm 1-5,5-1 và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời -CN trả lời -CN -HS nhắc lại -CN nêu sớ lượng -CN,lớp -HS nêu theo gv -HS qsát và viết b:4 -HS nêu theo gv -HS qsát và viết b:5 -CN trả lời -CN,lớp -CN điền sớ. -CN,lớp -HS nghe gv giới thiệu. -HS thực hành viết vở sớ 4,5 -CN trả lời -CN,lớp đếm sớ -HS làm phiếu. -CN sửa bài -HS nghe hd -HS trả lời và thực hành nới sớ HS trả lời -CN,lớp -Cn trả lời sớ lượng. Tiết 2, 3: Tiếng Việt Tách tiếng thanh ngang ra hai phần-Đánh vần (Theo thiết kế) Tiết 4: Tự nhiên xã hợi Bài 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN A.Mục tiêu : Giúp hs nhận ra sự thay đổi cuả bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết cuả bản thân. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. Thích hoạt động để cơ thể phát triển khoẻ mạnh. * Các KNS cơ bản được giáo dục. - Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: Cao/ thấp, gầy/ béo, mức đợ hiểu biết. - Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt đợng thảo luận và thực hành đo. *Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực cĩ thể sử dụng. - Thảo luận nhĩm. - Hỏi đáp trước lớp. - Thực hành đo chiều cao, cân nặng. B.Đờ dùng dạy học: sgk C.Các hoạt đợng dạy học: 1.Ởn định: hát vui. 2.ktbc: -Tiết trước học bài gì?-Cơ thể chúng ta. -Gv nêu câu hỏi cho hs trả lời. +Cơ thể chúng ta có mấy phần? Đó là những phần nào? +Vì sao phải thường xuyên vận đợng, tập thể dục. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Cho hs chơi: “vật tay” 1 nhóm 4 hs, chơi mỡi lần mợt cặp, ai thắng thì đấu với nhau. -Kết thúc cuợc chơi. ai thắng cuợc giơ tay lên. *Các em có cùng đợ tuởi, nhưng có bạn khỏe hơn, có bạn yếu hơn, có bạn cao hơn, có bạn thấp hơn hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hơm nay sẽ giúp các em trả lời câu hỏi đó qua bài: chúng ta đang lớn. -Gv ghi tựa bài. b.Các hoạt đợng: b.1/Hoạt đợng 1: làm việc sgk. -GV HD hs quan sát tranh sgk/6 làm việc theo cặp: +Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé từ khi nằm ngửa đến khi biết nói, biết chơi với bạn? +Chỉ vào hình 2 bạn đang cân đo: 2 bạn đang làm gì? Bạn muớn biết điều gì? +Hình hs học đếm: em bé bắt đầu tập làm gì? So với lúc mới biết đi, em bé đã biết thêm điều gì? -GV quan sát và HD hs làm việc. -Gọi 1 hs trình bài. *Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt đợng vận đợng và sự hiểu biết. Các em mỡi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tụê phát triển hơn b.2.Hoạt đợng 2:Thực hành theo nhóm -GV chia nhóm:1 nhóm 4 hs làm 2 cặp.Lần lượt từng cặp đứng sát vào nhau đo chiều cao,đo tay ai dài,đo vòng tay,vòng đầu. Cặp kia qsát,nhận xét:bạn nào gầy,béo,cao,thấp. -GV HD hs thực hành nêu câu hỏi: +Dựa vào kết quả thực hành đo lẫn nhau,các em có thấy:chúng ta tuy bằng nhau nhưng lớn lên khơng giớng nhau có phải khơng? +Điều đó có gì đáng lo khơng? *Sự lớn lên của các em có thể giớng nhau hoặc khác nhau. Các em cần chú ý ăn uớng điều đợ,giữ gì sức khoẻ,khơng ớm đau sẽ chóng lớn. b.3.Hoạt đợng 3:Vẽ về các bạn GV tở chức cho hs vẽ các bạn trong nhóm:bạn nào cao vẽ cao,bạn nào béo vẽ béo,bạn nào gầy vẽ gầy Trong nhóm chọn hình của bạn vẽ đẹp cho cả lớp xem. 4.Củng cớ: -Hơm nay học bài gì?Chúng ta đang lớn. -Muớn chóng lớn phải làm gì? *ăn uớng điều đợ,giữ gì sức khoẻ khơng để bị ớm và thường xuyên tập thể dục. 5.Dặn dò:thực hiện theo bài học,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. HS trả lời -CN trả lời -HS chơi trò chơi. -HS nhắc lại. -HS qsát tranh và hỏi đáp theo cặp. -HS nghe -HS thực hành theo nhóm: +Thực hành đo +Nhận xét. -HS trả lời câu hỏi của gv. -HS nghe -HS thực hành vẽ các bạn vào vở. - -HS trả lời. Tiết 5: SINH HOẠT TẬP THỂ MỤC TIÊU HS có tính tự giác học tập tốt, hăng hái tham gia các hoạt động TIẾN HÀNH Giáo viên đưa ra các công việc để học sinh thực hiện về học tập: + Kiểm tra tập vở của học sinh + Những em giỏi kèm những em yếu + Biết giữ gìn tập, sách, các đồ dùng luôn sạch đẹp Giáo dục về an toàn giao thông + Nhắc những em đi đò dọc không được đùa giỡn trên đò rất nguy hiểm, nhắc các em cẩn thận trong mùa nước nổi đặt biệt là những em chưa biết lội không được chơi gần mé sông + khen những em thực hiện tốt Giáo dục về đạo đức tác phong: + Học sinh biết yêu thương kính trọng ông bà, cha mẹ, thầy cô và người lớn tuổi, anh chị em, bạn bè cùng lớp học cùng trang lứa +Biết thương yêu và giúp đỡ những bạn học yếu, có hoàn cảnh khó khăn. Tổng kết tuần
Tài liệu đính kèm: