Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 2

I/MỤC TIÊU :

 -Nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

 - Ghép các hình đã biết thành hình mới.

 - Biết ghép các hình đã học tạo thành hình mới.

 -Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo hình, tô màu

II/ CHUẨN BỊ :

1/ Giáo viên :Các mẫu hình vuông,hình tam giác,hình tròn .Các mẫu hình đã ghép

2/Học sinh :-Cắt mẫu hình trong bộ thực hành

 

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	
- Chơi trị chơi: Diệt các con vật cĩ hại. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật cĩ hại, biết tham gia được trị chơi chủ động hơn bài trước.
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dĩng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức đúng cơ bản, cĩ thể cịn chậm.
II.Chuẩn bị : 
- Cịi, sân bãi 
- Tranh ảnh một số con vật.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
Thổi cịi tập trung HS thành 4 hàng dọc, cho quay thành hnàng ngang.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,  (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc.
2.Phần cơ bản:
Tập hợp hàng dọc, dĩng hàng dọc (10 - 12 phút )
GV vừa hơ vừa giải thích vừa làm mẫu động tác cho HS xem. GV hơ khẩu lệnh dĩng hàng dọc, nhắc HS nhớ bạn đứng trước và sau mình, rồi cho giải tán. Sau đĩ lại tập hợp lại (mỗi lần làm như vậy GV giải thích thêm).
 Yêu cầu các tổ tập luyện nhiều lần.
Trị chơi:
Diệt các con vật cĩ hại (5 – 8 phút)
GV nêu trị chơi, hỏi HS những con vật nào cĩ hại, con vật nào cĩ ích. Cho HS kể thêm những con vật cĩ hại mà các em biết.
Cách chơi:
GV hơ tên các con vật cĩ hại thì HS hơ diệt, tên các con vật cĩ ích thì HS lặng im, ai hơ diệt là sai.
3.Phần kết thúc :
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,  
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hơ “Giải tán”
HS ra sân tập trung.
HS lắng nghe nắmYC bài học.
HS sửa sai lại trang phục.
Ơn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển.
Lắng nghe, nhắc lại.
Thực hiện theo hướng dẫn mẫu của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
Nêu tên các con vật cĩ hại, các con vật cĩ ích.
Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Thực hiện giậm chân tại chỗ.
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
HS hơ : Khoẻ ! 
..
Tiết 2+3: Tiếng việt 
 Dấu huyền( `), dấu ngã(~)
I. Mơc tiªu
- HS nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
- Biết ghép tiếng bè, bẽ
- Biết được dấu dấu huyền, dấu ngã ở tiếng chỉ sự vật, đồ vật.
- Yêu thích ngơn ngữ tiếng việt
- Tự tin trong giao tiếp
II. §å dïng d¹y häc:
Bảng kẻ ô, các vật tựa như hình dấu huyền, dấu ngã.
Tranh minh họa các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
Tranh minh họa phần luyện nói: bè
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1.Ổn định
2.KTBC
Các em đã học bài gì ?
GV gọi HS đọc bài ở SGK, kết hợp đọc bài ở bảng
GV cho HS viết bảng con: bẻ, bẹ
GV nhận xét tiết học
3.Bài mới
* Giới thiệu dấu huyền
GV viết lên bảng dấu huyền và nói: Dấu huyền là 1 nét nghiêng trái.
GV đưa dấu huyền hoặc mẫu vật để HS có ấn tượng
Dấu huyền giống vật gì ?
* Giới thiệu dấu ngã
GV viết lên bảng dấu ngã và nói: Dấu ngã là 1 nét móc ó đuôi đi lên.
GV đưa dấu ngã hoặc mẫu vật để HS có ấn tượng 
Dấu ngã giống vật gì ?
GV cho HS giải lao 
Khi thêm dấu huyền , dấu ngã vào tiếng be ta có tiếng gì ?
 GV yêu cầu HS ghép tiếng bè, bẽ
GV chữa lỗi phát âm cho HS
GV cho HS tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè
GV hướng dẫn HS viết dấu huyền, ngã : 
\ ~
GV hướng dẫn viết chữ bè: Viết chữ ghi âm b, sau đó viết nối nét với chữ e. Cuối cùng viết dấu \ trên e.
bẽ: Viết chữ ghi âm b, sau đó viết nối nét với chữ e. Cuối cùng viết dấu ngã trên e.
 TIẾT 2
4.Luyện tập
*Luyện nói: 
-Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
-Thuyền khác bè thế nào ?
-Bè dùng để làm gì ?
-Bè thường chở gì ?
-Những người trong bức tranh đang làm gì ?
*Phát triển nội dung luyện nói:
-TaÏi sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?
-Em đã trong thấy bè bao giờ chưa?
-Quê em có ai thường đi bè ?
*Luyện đọc
GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK, kết hợp đọc bài ở bảng
*Luyện viết
GV yêu cầu HS viết bài vào vở
5.Củng cố, dặn dò
GV yêu cầu HS tìm tiếng và dấu thanh có ở trong báo, bản tin bất kỳ
GV nhận xét – tuyên dương
Về nhà học bài. Xem trước bài mới.
Lớp hát
Dấu hỏi, nặng
Đọc + phân tích : 6 HS
HS viết vào bảng con
HS quan át
Đọc: 15 HS - nhóm
HS quan sát 
Các thước kẻ đặt xiên
HS quan át
Đọc: 15 HS - nhóm
HS quan sát 
Cái đòn gánh, làn sóng khi gió to, 
Lớp hát
Tiếng bè, bẽ
HS ghép tiếng bè, bẽ
Đánh vần + phân tích: 15HS 
Đọc : 8 HS – nhóm
HS thảo luận nhóm để tìm: bè nhóm, bè chuối, to bè bè, thuyền bè,
HS viết vào bảng con
HS viết vào bảng con
HS viết vào bảng con
Bè đi dưới nước
Chở hàng
Chở than, gỗ
Chèo ( lái ) bè
Vì bè chở được nhiều hơn
1 số HS trả lời
1 số HS trả lời
Đọc + phân tích : 15 HS – ĐT
HS thực hiện
1 số HS tìm
.
Tiết 4: Tốn 
Các số 1, 2, 3
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về1, 2, 3 ( mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng )
- Biết đọc, biết viết các số. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đế 1
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
- Yêu thích mơn học và hồn thành nhiệm vụ xuất sắc
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Mẫu vật và tranh ở SGK
Số 1,2,3 mẫu
SGK, VBT
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
Các em đã học bài gì ?
GV yêu cầu HS tìm ra hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các hình để trên bàn
GV nhận xét – ghi điểm
3.Bài mới
GV giới thiệu – ghi tựa
Giới thiệu số 1:
GV gắn lên bảng mô hình có 1 bông hoa, 1 búp bê, 1 hình tròn.
GV lần lượt chỉ vào các nhóm đồ vật rồi nêu: 1 bông hoa, 1 búp bê, 1 hình tròn.
 đều có số lượng là một, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. Số một viết bằng chữ số một, viết như sau 
( viết số 1 lên bảng )
 1
Giới thiệu số 2, số 3:
GV giới thiệu tương tự số 2
GV gắn lên bảng , h/d HS dựa vào hình vẽ để đếm
THỰC HÀNH
Bài 1: GV yêu cầu HS viết số
Bài 2: GV tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập
Bài 3: GV h/d HS nêu yêu cầu của bài theo từng cụm hình vẽ.
Chẳng hạn, cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, hỏi: Đó các em biết, các em phải làm gì?
GV theo dõi, sửa chữa
4.Củng cố, dặn dò
GV tổ chức trò chơi: Nhận biết số lượng
GV giơ bìa có vẽ một( hoặc hai, ba ) chấm tròn
GV nhận xét - tuyên dương
Lớp hát
Luyện tập
5 HS thực hiện theo yêu cầu của GV
1 số HS nhắc
HS quan sát
HS quan sát và lắng nghe
HS quan sát
HS chỉ vào hình vẽ các cột ô vuông để đếm từ 1 đến 3 
( một, hai, ba ), rồi đọc ngược lại ( ba, hai, một )
HS cả lớp thực hiên
1 số HS nêu yêu cầu
Cả lớp làm bài
1 HS lên bảng làm
HS quan sát
Xem có mấy chấm tròn rồi viết số thích hợp
HS làm bài
HS theo dõi
HS thi đua giơ tấm bìa có ghi số tương ứng
 .........................................................................
Tiết 5: Thủ cơng
XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I/ MỤC TIÊU :
-Biết cách xé dán hình chữ nhật, 
-Xé dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. 
 -Hình dán có thể chưa phẳng
-Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp
II/CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên :Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, mẫu sáng tạo
-Giấy nháp trắng, giấy màu.Hồ, bút chì, khăn lau
2/ Học sinh-Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Cho xem bài mẫu, hỏi:
+ Những đồ vật nào có dạng hình chữ nhật? Hình tam giác?
- GV nhấn mạnh: xung quanh ta có nhiều đồ vật dạng hình chữ nhật, hình tam giá, em hãy ghi nhớ những đặc điểm của hình đó để tập xé, dán cho đúng.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
 Vẽ và xé hình chữ nhật
-Lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh 6 ô.
- Làm thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật: tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình chữ nhật), tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình, lần lượt các thao tác như vậy để xé các cạnh.
- Sau khi xé xong lật mặt có màu để HS quan sát hình chữ nhật.
 Nếu còn nhiều HS chưa nắm được thao tác đếm ô và vẽ hình GV có thể làm lại.
b) Dán hình:
 Sau khi đã xé dán xong được hình chữ nhật .GV hướng dẫn dán:
- Lấy 1 ít hồ dán, dùng ngón tay trỏ di đều, sau bôi lên các góc hình và di dọc theo các cạnh.
* Để hình khi dán không nhăn, thì sau khi dán xong nên dùng 1 tờ giấy đặt lên trên và miết tay cho phẳng.
-Ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán.
3. Học sinh thực hành:
- Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình chữ nhật 
Nhắc HS vẽ cẩn thận.
- Yêu cầu HS kiểm tra lại hình.
- Xé 1 cạnh của hình chữ nhật.
- Nhắc HS cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội, xé không đều, còn nhiều vết răng cưa.
- Nhắc HS kiểm tra lại sản phẩm.
- Dán sản phẩm vào vở ơ li
 4.Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tiết học: Nhận xét tình hình học tập và sự chuẩn bị giấy nháp có kẻ ô, giấy màu, bút chì 
-Đánh giá sản phẩm: 
 + Các đường xé tương đối thẳng, đều, ít răng cưa.
 + Hình xé cân đối, gần giống mẫu.
+ Dán đều, không nhăn.
-Dặn dò: “Xé, dán hình tam giác
+ Quan sát những đồ vật xung quanh
- Quan sát
- Quan sát
- Lấy giấy nháp có kẻ ô tập đếm ô, vẽ và xé hình chữ nhật.
-Quan sát
Quan sát
- Đặt tờ giấy màu lên bàn (lât mặt sau có kẻ ô), đếm ô và vẽ hình chữ nhật.
- Kiểm tra lẫn nhau.
-Thực hiện theo, và tự xé các cạnh còn lại.
-Thực hiện chậm rãi.
- Kiểm tra, nếu hình chưa cân đối thì sửa lại cho hoàn chỉnh.
Chuẩn bị giấy trắng, giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ để học bài
Tiết 6: Luyện Tiếng việt 
ƠN TẬP
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - Đọc được các âm và chữ e, b và các dấu thanh dấu sắc, dấu hỏi, dấu huyền, 
dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Hồn thành vở bài tập Tiếng Việt.	
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
 I. Kiểm tra:
- Lớp viết bảng con: be, bé.
- 1 em đọc bài SGK.
 II. Dạy bài mới:
a. Ơn về đọc âm e, b:
- Đọc bài trong SGK.
- Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài.
- Đọc mẫu.
- Nêu cấu tạo.
- Đọc theo tổ, bàn.
- Lớp đồng thanh tồn bài.
b. Hồn thành vở bài tập:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Tranh vẽ ai? Vẽ gì?
- Yêu cầu HS nối.
- Yêu cầu HS tơ chữ.
- Các bài tập cịn lại hướng dẫn HS 
làm tương tự. 
c. Luyện viết:
 - Yêu cầu HS viết vào vở ơ ly.
 - Quan sát, uốn nắn HS khi viết.
 * Chấm, chữa bài:
 - Thu 1/3 số vở chấm.
 - Nhận xét kĩ năng từng bài.
 - Chữa lỗi sai phổ biến.
 - Tuyên dương HS viết chữ đẹp.
- Quan sát và trả lời.
 + bẻ với bác nơng dân bẻ ngơ.
 + bẹ nối với bẹ cau.
- Tơ bài trong vở tập viết.
III. Củng cố, dặn dị:
 - Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
..............................................................................
Tiết 7: Luyện tốn 
ƠN CÁC SỐ 1,2,3
 I. MỤC TIÊU :
 - Đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3.
 - Biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1.
 - Hồn thành vở bài tập Tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Thầy : Nội dung bài dạy.
- Trị : Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
 I. Kiểm tra:
 - Viết bảng con các số 1, 2, 3.
 II. Dạy bài mới:
a. Viết số : 
- Cho HS viết vào bảng con.
- Yêu cầu HS viết vào vở ơ ly.
- Theo dõi và giúp HS khi viết.
- HS viết vào vở ơ ly các số 1, 2, 3. 	
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
b. Tập đếm : 
 - Cho HS đếm xuơi, đếm ngược.
 - Đếm xuơi từ 1 đến 3 : 1 2 3.
 - Đếm ngược từ 3 đến 1 : 3 2 1.
 ( Tập đếm bằng dãy số, que tính )
 - Hướng dẫn HS lấy que tính, nêu cấu
tạo số ( 2, 3 )
 - So sánh từng cặp số.
 - Trong dãy số đĩ, số nào là bé nhất ?
 - Số nào lớn nhất ?
 Þ 2 gồm 1 và 1.
 3 gồm 2 và 1, 1 và 2.
 Þ 1 nhỏ hơn 2.
 2 nhỏ hơn 3.
 3 lớn hơn 1,
 - Số 1 bé nhất.
 - Số 3 lớn nhất.
c. Hồn thành vở bài tập :
 - Hướng dẫn học sinh làm bài trong 
vở bài tập Tốn.
 - HS tự làm.
III. Củng cố, dặn dị:
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
.................................................................................................................................
Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013
Tiết 1+2: : Tiếng việt 
Bài 6: be-bè-bé-bẻ-bẽ-bẹ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh dấu sắc, dấu hỏi, dấu 
huyền, dấu ngã.
 - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 - Tơ được e, b, bé và các dấu thanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - Bảng ơn.
 - Tranh minh họa cho từ và câu, phần luyện nĩi.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
 I. Kiểm tra:
- Đọc bảng con: ? , \ , ~ , bé.
- Viết bảng con: bé, bè, bẽ.
 II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 - Tuần qua học những dấu âm, tiếng 
nào?
 - Viết lên bảng.
- HS nêu dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã, 
- Cá nhân - đồng thanh.
 2. Ơn tập:
a. Ghép âm thành tiếng: 
 - Viết sẵn trên bảng.
- Từng nhĩm HS đọc.
- Cá nhân - lớp đồng thanh.
 b - e bờ - e - be
b. Hướng dẫn HS ghép tiếng:
 - be với các dấu thanh để tạo tiếng mới.
\
/
?
~
.
be
bè
bé
bẻ
bẽ
bẹ
- Cá nhân - lớp đồng thanh.
- Đọc theo tổ, nhĩm.
- Lớp đồng thanh.
- Lớp đọc tồn bài.
 * Trị chơi: 2 đến 3 phút.
c. Dạy từ ứng dụng: 
 e, be, be, bè, bè, be, bé.
- HS nối tiếp nhau đọc bài trên bảng.
- Đọc theo tổ, nhĩm.
- Lớp đồng thanh.
- Lớp đọc tồn bài.
d. Viết vào bảng con:
 - GV viết mẫu lên bảng theo khung: 
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 - Nhắc lại quy trình viết từng chữ.
 - Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Hướng dẫn qui trình viết.
 - Chú ý điểm đặt bút, dừng bút. 
 - Quan sát, uốn nắn HS khi viết.
- Viết bảng con mỗi chữ 1 lần: be, bè, 
bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 * Nhận xét tiết 1.
Tiết 2:
 3. Luyện tập:
a. Luyện đọc bài trên bảng lớp.
 - Cá nhân lớp đọc đồng thanh bài.
 - Đọc nối tiếp theo bàn, tổ.
 - Cả lớp đọc tồn bài.
b. Đọc bài SGK:
 - 3 em nối tiếp nhau đọc bài.
 - Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.
c. Luyện viết:
 - Yêu cầu HS tơ chữ trong vở tập viết.
d. Luyện nĩi:
 - Tơ bài trong vở tập viết.
 - Giới thiệu bài luyện nĩi: các dấu 
thanh và sự phân biệt các từ theo dấu 
thanh.
 * Tranh 1 + 2 : 
- Tranh thứ nhất vẽ con gì?
- Tranh thứ hai vẽ con gì?
- Dê thêm dấu gì để được tiếng dế?
 ( Tương tự các cặp tranh cịn lại )
- Nhận xét các cặp tranh?
- Các em đã trơng thấy các con vật, 
các loại quả, các đồ vật, này chưa?
- Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
- Trong bức tranh, bức nào vẽ người?
Người đĩ đang làm gì?
- Nhận diện dấu qua tranh.
III. Củng cố, dặn dị:
 - Nhận xét tiết học.
 - Quan sát tranh, thảo luận.
- Tranh thứ nhất vẽ con dê.
- Tranh thứ hai vẽ con dế.
- . . . dấu sắc.
- Các tranh được xếp theo trật tự chiều 
dọc các từ đối lập nhau bởi các dấu thanh: 
dê/dế, dưa/dừa, cị/cọ, vĩ/võ.
- Tự trả lời.
- Bức tranh cuối vẽ người, người này
đang tập võ.
 - Tìm dấu thanh.
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
 .........................................................................
Tiết 3: Âm nhạc
GV chuyên dạy
............................................................................
Tiết 4: Tốn
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3.
 - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
II. CHUẨN BỊ:
 - Thầy: Phiếu bài tập.
 - Trị: Bảng con.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc 
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
 I. Kiểm tra:
- Viết các số 1, 2, 3.
- Đếm xuơi, ngược từ 1 đến 3 từ 3 đến 1.
 II. Dạy bài mới:
 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :
 2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS 
làm bài tập :
Bài 1: ( Trang 13 ) Số:
 - GV đính mơ hình lên bảng rồi lần 
lượt HS lên làm.
 - Các phần cịn lại GV hướng dẫn 
tương tự.
 - HS làm bài.
2
3
 - Cĩ 3 quả cam, viết số 3.
 - Cĩ 1 cái nhà, viết số 1,
Bài 2: ( Trang 13 ) Số:
 - Hướng dẫn làm bài.
 - Làm bài tập.
1
2
3
1
2
3
1
2
3
 1 2 3 3 2 1 3 2 1
 3 2 1 1 2 3 1 2 3
Bài 3: ( Dành cho HS khá, giỏi )
 - Làm bài vào phiếu bài tập.
1
2
3
Bài 4: ( Dành cho HS khá, giỏi ) 
 ( Làm bài vào vở nháp )
 - GV quan sát hướng dẫn học sinh. 
 - HS viết số 1, 2, 3.
III. Củng cố, dặn dị:
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ năm, ngày 29 tháng 8 năm 2013
Tiết 1+2 : Tiếng Việt 
Bài 7: ê - v
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 - Học sinh đọc được ê - v, bê, ve.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng Bé vẽ bê.
- Viết được : ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết )
 - Luyện nĩi từ 2, 3 câu theo chủ đề. Bế bé .
* HS khá giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa của một số từ ngữ thơng qua 
tranh minh họa ở SGK. Viết đủ số dịng quy định trong vở tập viết.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - Thầy : Tranh minh họa cho tiếng, từ khĩa và câu.
 - Trị : Đồ dùng học tập.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
 I. Kiểm tra:
- Đọc bảng con
- Viết bảng con: bẽ, bè , bẹ 
- 3 em đọc bài SGK.
 II. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài :
 2. Dạy chữ ghi âm :
a. Dạy âm ê:
 - GV ghi bảng: ê và đọc.
 - Cấu tạo: Chữ ê giống chữ e và cĩ 
thêm dấu mũ trên đầu.
 - Hướng dẫn HS phát âm ( miệng mở
hẹp hơn e )
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
 - So sánh e với ê.
+ Giống là 1 nét thắt.
 * Ghép tiếng:
 - Tìm âm e trong bộ đồ dùng.
 - Cĩ ê ghép bê.
 Hướng dẫn HS đọc.
 - Chúng ta vừa học âm mới, từ mới gì?
+ Khác: dấu mũ.
- Tìm chữ ê.
- Ghép tiếng bê.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 ê
 bê
b. Dạy âm v ( hướng dẫn tương tự )
 - Cách phát âm: răng trên ngậm hờ mơi
dưới, hơi ra bị sát nhẹ cĩ tiếng thanh.
 - Cho HS đọc lại tồn bài.
 v
 ve
 ve
c. Dạy tiếng ứng dụng:
 - GV viết lên bảng.
 bê bề bế
 ve vè vẽ 
 * HS giỏi nhận biết nghĩa 1 số từ. 
- Gạch chân tiếng chứa âm mới.
- CN - lớp đánh vần đọc trơn.
- Nêu cấu tạo.
* Đọc tồn bài.
d. Bảng con:
- HS viết : ê, v, bê, ve.
 * Củng cố tiết 1.
Tiết 2:
 3. Luyện tập:
a. Luyện đọc bài trên bảng lớp:
- HS đọc cá nhân - lớp đồng thanh.
- Đọc theo tổ, bàn, nhĩm.
 * Dạy câu ứng dụng:
 - Tranh vẽ gì?
 Bé vẽ bê.
- HS đọc, tìm âm mới.
b. Đọc SGK:
 - Đọc mẫu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn HS quy trình viết.
 * HS giỏi viết hết số dịng quy định.
- Viết vở tập viết.
d. Luyện nĩi:
- Tranh vẽ gì?
- Ai đang bế em bé? 
- Mẹ đang bế em bé.
- Em bé vui hay buồn? Tại sao?
- Em bé rất vui vì được mẹ bế.
- Hồi nhỏ, em thường được ai bế 
nhiều nhất?
- Mẹ cha vất vả và chăm sĩc chúng 
ta.Vậy chúng ta phải làm gì cho cha mẹ 
vui lịng?
- Phải chăm ngoan, học giỏi, vâng lời 
cha mẹ, thầy cơ,
III. Củng cố, dặn dị:
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
 ................................................................................
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
CHÚNG TA ĐANG LỚN
I/ MỤC TIÊU :
-Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
-Biết so chiều cao của bản thân với các bạn cùng lớp.
-Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn  đó là điều bình thường
*KNS:
- Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: cao/ thấp, gầy/ béo, mức độ hiểu biết.
- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên:-Tranh phóng to, SGK
2/Học sinh:-SGK, vở bài tập
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Ổn định 
2/ Kiểm tra bài cũ 
Cơ Thể Chúng Ta
 + Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?
 + Muốn cơ thể phát triển ta phải làm gì ?
à Nhận xét chung
3/ Bài mới 
Chúng Ta đang Lớn
* Giới thiệu : Các em tuy có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu kém, có em cao hơn, có em thấp hơn  hiện tượng đó nói lên điều gì? bài học hôm nay sẽ giúp cac1 em trả lời câu hỏi đó – ghi : Chúng ta đang lớn 
*hoạt động 1:
Quan Sát Tranh
Mục tiêu : Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao,
GV treo tranh
+ Tranh 1 vẽ gì ? (GV yêu cầu HS chỉ và nêu từng tranh)
- GV chỉ tranh 2 hỏi :
+ So với hình 1 em bé biết thêm điều gì?
à Trẻ em sau khi ra đới sẽ lớn lên hàng ngày về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận động (biết lấy, bò, ngồi ) và sự hiểu biết (lạ, quen, nói) các em mỗi năm cũng cao hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn.
*Hoạt động 2:
Mục tiêu :So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp 
GV cho từng cặp đứng áp sát lưng vào nhau, đầu và gót chân chạm vào nhau.
GV cho từng cặp xem tay ai dài hơn, vòng tay, đầu, ngực
Qua phần t/hành các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên n/thế nào?
-Biết so chiều cao của bản thân với các bạn cùng lớp.
*Hoạt động 3 :
GV cho 4 học sinh không bằng nhau đứng trên bụt giảng để HS thực hành đo, q/sát 
4/Củng cố : Trong lớp ta bạn nào bé nhất
+ bạn nào cao nhất
-Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn  đó là điều bình thường
4/Dặn dò :Xem lại bài. Nhận xét tiết học
CB ; Nhận biết các vật xung quanh
Hát
3 phần : đầu, mình và tay chân
Cần tập thể dục đều đặn
Học sinh nghe
Nhắc tên bài
Quan sát
Em bé từ lúc nằm ngữa à đi à nói à biết chơi với

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 2 chuan.doc