2/ Kiểm tra bài cị:
-Học sinh viết : h¹t thc, con v¹c.
-Đọc bài SGK.
- GV nhận xét ghi điểm.
3/ Bµi míi:
Tiết 1
*Giới thiệu bài: ăc, âc.
*Hoạt động 1: Dạy các vần
*Dạy vần ăc: Gµi bảng: ăc
-HD HS gắn vần ăcvµ phân tích.
n số tương ứng vào ô trống SGK. -GV và HS nhËn xÐt. *Bài 3: Nối mỗi tranh với mỗi số thích hợp. -Y/c HS làm bài SGK, chấm bài, nhËn xÐt. *Bài 4: Giảm 4/ Củng cố- dặn dò: -Thi ®ua ®Õm tõ 0-> 15 vµ ngỵc l¹i. -HS về đọc, viết, ph/ tích cấo tạo các số có 2 chữ số. -Chuẩn bị SGK, Bộ đồ dùng toán. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -HS lấy1 bó chục q/t và 3 q/tính rời. -13 que tính -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS gắn số 13. -Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị -Số 13 có 2 chữ số : 1 vµ 3 -LiỊn sau sè 12. -§äc cá nhân, lớp. -Hát múa a/Viết số: 10, 11, 12, 13, 14, 15. b/ 10, 11, 12, 13, 14, 15. 15, 14, 13, 12, 11, 10 -HS đếm, điền số tương ứng vào ô trống, nªu kÕt qu¶: 13, 14, 15. -Lµm bµi, nhËn xÐt. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ---------------------------------------------------------------------- Häc vÇn (2t): Bµi 79: ÔC - UÔC I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc và viết được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Nhận ra các tiếng có vần ôc, uôc. Đọc được từ, câu ứng dụng. -LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. -GD HS lßng yªu thÝch m«n häc, cã ý thøc tù gi¸c häc tËp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y hoc: -Ph©n tÝch ng«n ng÷, RL theo mÉu, trùc quan, hái ®¸p, TH giao tiÕp, trß ch¬i, TL III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh SGK, bé ghÐp ch÷, ®«i guèc, gèc c©y, con èc. -Học sinh: Bộ ghép chữ, vë tËp viÕt, b¶ng con, SGK. IV/ Hoạt động dạy và học TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 33p 35p 5p 1/Tỉ chøc líp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc bài SGK. GV nhận xét ghi điểm........................ 3/Bµi míi: Tiết 1: *Giới thiệu bài: ôc, uôc. *Hoạt động 1: Dạy các vần *Dạy vần ôc: G¾n bảng: ôc. -Hướng dẫn học sinh gắn ôc. -Hướng dẫn học sinh phân tích vần ôc. -HD HS đánh vần vần ôc.Đọc: ôc. -Hướng dẫn học sinh gắn: mộc. -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng mộc. -G¾n bảng: mộc. -HD HS đánh vần tiếng mộc. Đọc: mộc. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: -Cho HS QS tranh giới thiệu: thợ mộc. -G¾n bảng: thợ mộc. Đọc từ: thợ mộc. -Đọc phần 1. *Dạy vần uôc: Tương tự như dạy vần ôc . -So sánh: ôc, uôc. -Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên viết lên bảng -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ôc, uôc. -H/dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Giảng từ ( cho QS gèc c©y, ®«i guèc). -Đọc toàn bài. *Hoạt động 3: Viết bảng con -G/viên vừa viết mẫu, vừa HD cách viết. -Hướng dẫn học sinh viết bảng con. -Giáo viên nhận xét, sửa sai. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1 (chĩ ý em đọc còn chậm). -Cho HS QS tranh SGK. H: Tranh vẽ cảnh gì? -Viết bảng, giới thiệu bài ứng dụng. -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ôc. -Y/c HS đánh vần tiếng, ®äc tr¬n dßng th¬. -Giáo viên đọc mẫu (HD HS đọc). -Đọc toàn bài. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Luyện nói -Chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. -Cho HS QS tranh SGK. H: Trong tranh vẽ ai? H: Bạn trai trong tranh đang làm gì? H: Ai tiêm thuốc cho bạn? H: Thái độ của bạn như thế nào? H: Khi nào ta phải uống thuốc? H: Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì? H: Em đã t/ chủng, uống thuốc bao giờ chưa? H: Em đã có thái độ như thế nào? *Hoạt động 3: Luyện viết -Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. -Thu chấm, nhận xét. 4/ Củng cố- dặn dò: -Trò chơi : Điền vần ôc hay uôc: g. cây, vỉ th. , rau l.. - Dặn học sinh học thuộc bài: ôc, uôc. §äc tríc bµi: iªc - ¬c. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Thực hiện trên bảng gắn. -Có âm ô đứng trước, âm c đứng sau. -Cá nhân, nhóm. -Thực hiện trên bảng gắn. -Tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng đánh dưới âm ô. -Cá nhân, nhóm. -Gió lốc, cái cốc, bốc hàng, cái cuốc,... -Quan sát. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Giống: c cuối. Khác : ô, uô đầu. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Tiếng có ôc, uôc: ốc, gốc, guốc, thuộc. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Lấy bảng con. -Theo dõi. -Viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, lớp. -Quan s¸t. -Con ốc và ngôi nhà. -Tiếng có ôc: ốc. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, lớp. -Quan sát, thảo luận nhóm. -Mẹ, em, cô y tá. -Đang được tiêm thuốc. -Cô y tá. -Dũng cảm, không sợ đâu. -BÞ èm. -Phßng bệnh và chữa lành bệnh. -Tự trả lời (Em đã được tiêm chủng) -Tự trả lời ( dũng cảm, không khóc, ...) -Lấy vở Tập viết. -Viết vào vở: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------ Ngµy so¹n : .................................. Ngµy gi¶ng : .................................................................................................................... To¸n (T75): MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN. I/ Mục tiêu: -Học sinh nhận biết: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. -Học sinh biết đọc, viết, phân tích cấu tạo số 16, 17, 18, 19.Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. -Gi¸o dơc HS lßng yªu thÝch m«n häc, rèn HS tính chính xác trong học toán . II/ Ph¬ng ph¸p d¹y hoc: : -Trùc quan, thùc hµnh LT, gỵi më vÊn ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Bó chục que tính và các que tính rời. -Học sinh: SGK, bộ đồ dùng học toán, b¶ng con. IV/ Các hoạt động chủ yếu: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 28p 5p 1/Tỉ chøc líp: - SÜ sè: ............ 2/Kiểm tra bµi cị: - HS viÕt sè : 13, 14.15. - Sè 13 (14, 15) gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV nhận xét ghi điểm....................... 3/Bµi míi: Hoạt động 1: Dạy kiến thức mới *Giới thiệu số 16 -Cho HS lấy 1 bó chục q/tính và 6 q/t rời. H:10 q/t và 6 q/ t rời là bao nhiêu q/tính? -Ghi bảng: 16. Đọc là “Mười sáu”. -Yêu cầu học sinh gắn số 16. H: Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? H: Số 16 gồm mấy chữ số? *Giới thiệu số 17, 18 ( t¬ng tù 16) -Y/c HS đọc:10, 11,12, ......., 16,17, 18,19 *Nghỉ giữa tiết: Hoạt động 2: Luyện tập thực hành *Bài 1: a, Cho HS làm b¶ng con - n/xÐt. b, Cho HS làm SGK + b¶ng líp. -Y/c đọc từ 10 -> 19 và ngược lại. *Bài 2: -Điền số thích hợp vào ô trống. -Yêu cầu học sinh tự đếm số cái nấm rồi điền số tương ứng vào ô trống. *Bài 3: -Nối mỗi tranh với mỗi số th/hợp. -Cho HS làm bài SGK . - GV chÊm bµi, n/ xÐt. *Bài 4: -Y/c HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: từ 10 -> 19. -GV vµ HS n/ xÐt. 4/ Củng cố- dặn dò: -Chơi trò chơi: Tìm kết quả đúng. -Dặn dß : HS đọc, viết, phân tích cấu tạo các số có 2 chữ số. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Lấy 1 bó chục q/tính và 6 q/tính rời. -16 que tính. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -Học sinh gắn số 16. -Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị -Số 16 có 2 chữ số: chữ số 1 và chữ số 6 viết liền nhau. -HS đọc cá nhân, lớp. -Hát múa a/Viết b¶ng con :11, 12, 13, 14, 15, ... b/Viết số còn thiếu vào ô trống: từ 10 -> 19, ®äc xu«i ngỵc. -HS lµm SGK, nªu kÕt qu¶. -HS kh¸c nhËn xÐt. -HS lµm SGK - ch÷a bµi: + Cã 16 con gµ nèi víi sè 16, .. -Điền số vµo SGK + b¶ng líp. -HS ch÷a bµi. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------- Häc vÇn: Bµi 80 : IÊC - ƯƠC I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc và viết được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Nhận ra các tiếng có vần iêc, ươc. Đọc được từ, câu ứng dụng. -LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. -GD HS lßng yªu thÝch m«n häc, cã ý thøc tù gi¸c häc tËp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y hoc: -Ph©n tÝch ng«n ng÷, RL theo mÉu, trùc quan, hái ®¸p, thùc hµnh giao tiÕp, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh SGK, bé ghÐp ch÷, cái lược, thước kẻ. -Học sinh: Bộ ghép chữ, vë tËp viÕt, b¶ng con, SGK. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh: 2p 5p 33p 35p 5p 1/Tỉ chøc líp: 2/ Kiểm tra bài cũ : -Học sinh viết : gèc c©y, ®«i guèc. -Đọc bài SGK. GV nhận xét ghi điểm......................... 3/Bµi míi: -Gi¶m nhĐ y/c luyƯn nãi, h¹n chÕ c©u hái dµi vµ khã. Tiết 1: *Giới thiệu bài: iêc, ươc. *Hoạt động 1: Dạy các vần *Dạy vần iêc: G¾n bảng: iêâc. H: Vần iêc được tạo nên từ âm nào? -HD HS gắn iêc, phân tích vần iêc. -HD HS đánh vần vần iêc. Đọc: iêc. -Hướng dẫn học sinh gắn: xiếc. -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng xiếc. - G¾n bảng: xiếc. -Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng xiếc. -Đọc: xiếc. -Cho HS QS tranh giới thiệu: xem xiếc. -G¾n bảng: xem xiếc. Đọc từ: xem xiếc. -Đọc phần 1. *Dạy vần ươc: Tương tự như dạy vần iêc . -So sánh: iêc, ươc. -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên viết lên bảng -HD HS nhận biết tiếng có iêc, ươc. -HD HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Giảng từ: (cho HS xem cái lược, thước kẻ). -Đọc toàn bài. *Hoạt động 3: Viết bảng con -GV vừa viết mẫu, vừa h/dẫn cách viết -Hướng dẫn học sinh viết bảng con. -GV nhận xét, sửa sai, cho HS xem bảng những em viết đẹp để cả lớp học tập. *Trò chơi : Chơi trò chơi tìm tiếng mới *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1( chĩ ý HS yÕu). -Cho HS QS tranh SGK. H: Tranh vẽ cảnh gì? -Viết bảng, giới thiệu bài ứng dụng. -HD HS nhận biết tiếng có iêc, ươc. -Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng. -Giáo viên đọc mẫu (HD HS đọc) -Đọc toàn bài. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Luyện nói -Chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. -Cho HS QS tranh: H: Tranh vẽ gì? H: Em thích xem gì nhất? H: Em đã xem xiếc (Múa rối, ca nhạc) ở đâu? Vào dịp nào? *Hoạt động 3: Luyện viết -Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. -Thu chấm, nhận xét. 4/ Củng cố- dặn dò: - Cho HS thi ®äc toµn bµi. -Dặn học sinh học thuộc bài iêc, ươc. §äc tríc bµi: ach. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Âm i, âm ê, âm c -Thực hiện trên bảng gắn, phân tích. -Cá nhân, nhóm. -Thực hiện trên bảng gắn. -Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iêc đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ê. -Xờ- iêc- xiêc- sắc- xiếc: cá nhân. -Cá nhân, nhóm. -Quan sát. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Giống: c cuối. Khác : iê, ươ đầu -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Quan sát. -Tiếng có iêc, ươc: diếc, việc, lược, thước. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Lấy bảng con. -Theo dõi. -Viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn -Chiếc lá, tiếc thương, bắt chước, ... -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, lớp. -Quan sát. -Đò trên sông, em bé thả diều... -Tiếng có iêc, ươc: biếc, nước. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, lớp. -Quan sát. -Xiếc, múa rối, ca nhạc. -Tự trả lời (xiếc, múa rối, ca nhạc). -Tự trả lời. -Lấy vở Tập viết. -Viết vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... --------------------------------------------------------------------------- Ngµy so¹n : .................................. Ngµy gi¶ng : .................................................................................................................... TËp viÕt: TËp viÕt tuÇn 17: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC I/ Mục đích yêu cầu: -HS viết đúng các tõ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. KiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TV1, tËp1. -HS kh¸ giái viÕt ®ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong vë TV. -Giáo dục học sinh tính cẩn thận, biết rèn chữ viết đẹp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y hoc: LuyƯn tËp theo mÉu, hái ®¸p, trùc quan, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -GV: ViÕt mẫu bảng líp. -HS: Vở, bảng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 28p 5p 1/Tỉ chøc líp: -SÜ sè: 2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng lớp: xay bột, nét chữ, kết bạn. -GV nhận xét ghi điểm................................... 3/Bµi míi: 28p *Giới thiệu bài: tuốt lúa, hạt thóc, ... -GV HD HS đọc các từ. -GV giảng từ. *Hoạt động 1:Phân tích cấu tạo chữ -HD HS n/xÐt ®é cao, k/c c¸c ch÷, vÞ trÝ dÊu thanh.. -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. +Tuốt lúa: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 2.Viết chữ tê (t), nối nét viết chữ u, lia bút viết chữ o, nối nét viết chữ u, nối nét viết chữ tê(t), lia bút viết dấu mũ trên chữ o, lia bút viết dấu sắc trên chữ ô.Cách 1 chữ o.Viết chữ e- lờ(l), nối nét viết chữ u, lia bút viết chữ a,lia bút viết dấu sắc trên chữ u -Tương tự HD viết từ: Hạt thóc, màu sắc, ... *Hoạt động 3: Viết bảng con -HD HS viết bảng con: hạt thóc, máy xúc. -GV n/x, chØnh sưa. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 4 : Viết bài vào vở -HD viết vào vở. GV nhắc nhở HS tư thế ngồi,... -Thu chấm, nhậân xét. Nhắc nhở HS viết sai. 4/ Củng cố- dặn dò: -Cho HS xung phong viết bảng từ: hạt thóc. -HS n/ xét, chấm điểm. -Dặn học sinh về tập rèn viết chữ đẹp. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Cá nhân, cả lớp. -Quan s¸t, nhËn xÐt. -Theo dõi cách viết. -Lấy bảng con. -Viết bảng con: hạt thóc, máy xúc. -Hát múa(trò chơi) -Lấy vở tập viết. -Viết bài vào vở theo sự HD củøa GV. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------- TËp viÕt: TËp viÕt tuÇn 18: CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC . . . I/ Mục đích yêu cầu: -HS viết đúng các tõ : con ốc,đôi guốc, cá diếc . . .KiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TV1, tËp1. -HS kh¸ giái viÕt ®ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong vë TV. -Giáo dục học sinh tính cẩn thận, biết rèn chữ viết đẹp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y hoc: -LuyƯn tËp theo mÉu, hái ®¸p, trùc quan, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -GV: ViÕt mẫu bảng líp. -HS: Vở, bảng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 5p 28p 5p 1/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng lớp: màu sắc, giấc ngủ. -GV nhận xét ghi điểm.................................... 2/Bµi míi: *Giới thiệu bài: con ốc, đôi guốc, cá diếc. -Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ. -GV giảng từ. *Hoạt động 1: Phân tích cấu tạo chữ -HD HS n/xÐt ®é cao, k/c c¸c ch÷, vÞ trÝ dÊu thanh. -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết: con ốc, đôi guốc, cá diếc. -Lưu ý độ cao các con chữ, khoảng cách *Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 2: Viết bảng con -Lưu ý cách viết bảng con về ®é cao (a, ô, i: 2li ; đ, d: 4 li ; g: 5 li ...) -NhËn xÐt. *Hoạt động 3 : Viết bài vào vở -Hướng dẫn viết vào vở. -Giáo viên nhắc nhở học sinh tư thế ngồi, cách cầm bút, viết chữ đúng sai -Thu chấm, nhậân xét. Nhắc nhở HS viết sai. 3/ Củng cố- dặn dò: -Thi ®ua viÕt tõ: con èc. -GV vµ HS nhËn xÐt. -Dặn học sinh về tập rèn viết chữ đẹp. Tiết sau chuẩn bị vở, bút, bảng con, phấn -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Cá nhân, cả lớp. -Quan s¸t, nhËn xÐt. -Theo dõi cách viết. -Hát múa -Lấy bảng con. -Viết bảng con: đôi guốc, cá diếc. -Lấy vở tập viết. -Viết bài vào vở theo sự hướng dẫn củøa giáo viên. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ---------------------------------------------------------------------- To¸n (T76): HAI MƯƠI - HAI CHỤC I/ Mục tiêu: -Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là 2 chục. -Học sinh biết đọc, viết các số đó. -GD HS tính chính xác trong học toán . II/ Ph¬ng ph¸p d¹y hoc: -Trùc quan, gỵi më vÊn ®¸p, thùc hµnh luyƯn tËp. III/ §å dïng d¹y häc: -GV: Các bó chục que tính , b¶ng phơ, SGK. -Học sinh: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán. IV/ Các hoạt động chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 30p 5p 1/Kiểm tra bài cũ: - HS ®Õm tõ 10 ®Õn 19 vµ ngỵc l¹i, viết số 16, 17, 18, 19. -Sè 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -GV nhận xét ghi điểm ...................................... 2/Bµi míi: Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 -Cho HS lấy 1 bó chục q/ tính và 1 bó chục q/tính H: Được tất cả mấy que tính? -Ghi bảng: 20. Đọc là “Hai mươi” - G: 20 còn gọi là 2 chục. -Yêu cầu học sinh gắn số 20 H: Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? H: Số 20 gồm mấy chữ số? *Nghỉ giữa tiết: Hoạt động 2: Luyện tập thực hành *Bài 1: Viết các số từ 10 -> 20, từ 20 -> 10. -Cho HS lµm SGK + b¶ng phơ. -GV vµ HS n/x. *Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu: H : Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -T¬ng tù c¸c sè 16, 11, 10, 20. *Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu -Yêu cầu học sinh làm bài SGK+ b¶ng líp. -ChÊm bµi, nhËn xÐt. 3/ Củng cố- dặn dò:-HS thi ®Õm c¸c sè tõ 10 ®Õn 20 vµ ngỵc l¹i. -Dặn HS vỊ đọc, viết, p/ tích cấu tạo các số có 2 chữ số. Chuẩn bị SGK, Bộ đồ dùng toán. -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Lấy q/tính và ®Õm. -20 que tính -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS gắn số 20 -Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị -Số 20 có 2 chữ số... -Hát múa -Nªu y/c vµ lµm bµi -NhËn xÐt, ®äc nèi tiÕp. -Trả lời câu hỏi - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. -Tr¶ lêi nèi tiÕp. -§iền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: từ 10 -> 20. -HS làm bài - NhËn xÐt bµi b¹n. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... --------------------------------------------------- §¹o ®øc: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO I/ Mục tiêu: -Học sinh hiểu thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. -Học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo. -GDKNS: HS cĩ kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo cơ giáo. -Giáo dục học sinh thực hiện le
Tài liệu đính kèm: