2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc, viết bài iêu, yêu.
-GV vµ HS nhn xÐt, cho ®iĨm.
3/ Bài mới :
Tiết 1
*Giới thiệu bài: ưu, ươu.
*Hoạt động1: Dạy các vần
*Dạy vần ưu
-Hướng dẫn HS gắn vần ưu.
H: Vần ưu được tạo nên từ những âm nào?
, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc - GV: Mẫu vật, số,SGK, b¶ng phơ. -HS: Bộ đồ dùng Toán 1, SGK. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 28p 5p 1/Tỉ chøc líp: - SÜ sè:......... 2/Kiểm tra bài cũ: -HS làm bài trên bảng: 4 – 3 = 5 – 4 = 3 + 0 = -GV, HS nhận xét ghi điểm....................... 3/ Bài míi: *GT bài: Số 0 trong phép trừ. *Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau -HD HS sư dơng c¸c mÉu vËt -> c¸c phÐp tÝnh trõ: 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0 -Nhận xét KQ p/ trừ 2số bằng nhau *KL: 1 số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0. *H§ 2:GT phép trừ: 1số trừ đi 0 -H/dẫn t¬ng tù nh phÐp trõ trªn -KL: 1 số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: -Tính. -Cho HS lµm SGK , 3HS lên làm . -GV và HS sửa bài Bài 2: -Tính. (G: cét 3) -Cho HS lµm SGK + b¶ng phơ -GV chÊm bµi, NX quan hƯ p/c vµ p/trõ. Bài 3: -Cho HS QS tranh SGK, nêu đề toán, viết phép tính thÝch hỵp. -Nhận xét. 4/Củng cố - dặn dò: -H: Một số trừ đi số đó thì bằng mấy? Một số trừ đi 0 thì bằng mấy? -Về học thuộc bài số 0 trong phép trừ. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: Cá nhân. -Sư dơng que tÝnh, con bím -> c¸c p/t trõ: -Đọc: cá nhân. -Phép trừ 2 số bằng nhau có KQ bằng 0. -Nhắc lại kết luận. - Sư dơng c¸c mÉu vËt -> phÐp trõ vµ ®ọc. -Nhắc lại kết luận. -Hát múa(trò chơi) -Học sinh mở SGK -Nêu yêu cầu, làm bài. 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 ..... -Trao đổi, sửa bài. -Làm bài, sửa bài. 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 - QS tranh ,nêu đề toán , PT - Lớp làm bài, 2 em lên bảng lớp sửa bài. a, 3 – 3 = 0 b, 2 – 2 = 0 -Tr¶ lêi V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. --------------------------------------------------------------- Häc vÇn (2t): Bµi 44 : ON - AN I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc, viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. Nhận biết tiếng có vần on, an trong các từ, câu. Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. -LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề: Bé và bạn bè. -GD HS lßng yªu thÝch m«n häc, cã ý thøc tù gi¸c häc tËp. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, t/ hµnh g/tiÕp. III/§å dïng d¹y häc -Giáo viên: Tranh từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói SGK, tranh nhµ sµn Hßn ®¸, bµn ghÕ, bé ghÐp ch÷, rau non. -Học sinh: Bộ ghép Tiếng Việt, sách, bảng con, vở tập viết. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 33p 35p 5p 1/Tỉ chøc líp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh viết các tõ : ao bèo, kì diệu -Đọc bài SGK. -GV, HS nhận xét ghi điểm............................... 3/ Bài mới : Tiết 1 *Giới thiệu bài: on, an. *Hoạt động1: Dạy các vần Dạy vần on -Hướng dẫn học sinh gắn vần on. -H :Vần on được tạo nên từ những âm nào ? -So sánh: on, oi -Hướng dẫn học sinh phân tích vần on. -HD HS đánh vần vần on. Đọc: on. -Hướng dẫn học sinh gắn: con. -H/dẫn học sinh phân tích tiếng: con. - HD HS đánh vần tiếng con. Đọc: con -Cho HS thi g¾n tiÕng cã vÇn míi - Xem tranh, giới thiệu từ mẹ con, giảng từ. - Gắn bảng: mẹ con. cho HS đọc từ. -Đọc phần 1. *Dạy vần an(Quy tr×nh nh on) -So sánh: on, an -Cho HS đọc toµn bµi -*Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động2: Đọc từ ứng dụng -Giáo viên viết bảng -H/ dẫn HS nhận biết tiếng có ao, eo. -Giảng từ ( QS rau non, hßn ®¸, bµn ghÕ) -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. *Hoạt động 3: Viết bảng con -GV vừa viết vừa HD cách viết -Hướng dẫn HS viết bảng con. -Nhận xét, sửa sai. -Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc bài tiết 1. - Đọc c©u ứng dụng +Cho HS QS tranh SGK. +H: Bức tranh vẽ gì? -Giíi thiƯu c©u ứng dụng -Nhận biết tiếng có vần on, an. -Cho HS ®¸nh vÇn tiÕng, đọc tr¬n c©u. -Đọc toàn bài. *Hoạt động2: Luyện nói -Chủ đề: Bé và bạn bè -Cho HS QS tranh SGK. -H:Tranh vÏ ai? §ang lµm g×? -H: Bạn cđa em tªn lµ g×? ë đâu? -H: Em có quý các bạn đó không? -H: Các bạn ấy là những người như thế nào? -H: Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì? *Đọc bài trong SGK -Giáo viên quan sát sửa sai. *Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 3: Luyện viết. -GV HD HS viết bài vào vở. -Thu chấm, nhận xét. *4/ Củng cố - dặn dò: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có on, an . -Về học thuộc bài on, an. §äc tríc bµi : ©n, ¨ ¨n. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Thực hiện trên bảng gắn. - Âm o ,n +Giống:o đầu,khác:on cã n cuối. -¢m o đứng trước, âm n đứng sau - Cá nhân, nhóm. -Thực hiện trên bảng gắn. -¢m c đứng trước, vần on đứng sau -Cá nhân, nhóm. -Thực hiện trên bảng gắn. -Quan sát -Đọc: cá nhân -Cá nhân, lớp. +Giống: n cuối, khác: an cã a đầu. -Cá nhân -Hát múa(trò chơi) -2 HS lên bảng gạch chân các tiếng có vần on, an: non, hòn, hàn, bàn. -Cá nhân, lớp. -Lấy bảng con. -Viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, lớp. -Quan sát. -Gấu mẹ, gấu con đang cầm đàn... -Con, còn, đàn. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Quan sát. - Bé và bạn ... -HS kể tên bạn và cho biết bạn ở đâu? -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Lấy vở Tập viết. -Viết vào vở tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... Ngµy so¹n : ............................................ Ngµy gi¶ng: .................................................................................................................... To¸n (T43): LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Thùc hiƯn ®ỵc phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0. -Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. -Quan sát tranh, nêu được bài toán và phép tính tương ứng. -Giáo dục học sinh yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, gỵi më vÊn ®¸p, luyƯn tËp thùc hµnh, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc -GV: B¶ng phơ, SGK, tranh bài 5. -HS: Sách. IV/ Hoạt động dạy học : TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 28p 5p 1/Tỉ chøc líp: - SÜ sè: ..................................... 2/Kiểm tra bài cũ: 1 – 0 = 1 5 - 5 = 0 1 – 0 = 1 + 0 0 + 0 = 4 – 4 - GV, HS nhận xét ghi điểm............... 3/ Bài mới : Giới thiệu bài: Luyện tập. Bài 1: -Tính:( Bỏ cét ) -Cho HS làm bài tập SGK, nêu KQ -GV và HS nhận xét sửa sai. Bài 2: -Tính: -Gäi HS nªu c¸ch ®Ỉt tÝnh. -Cho HS làm bài vµo b¶ng con + b¶ng líp -GV và HS nhận xét sửa sai. Bài 3: -Tính( Bỏ cột 3) -Cho HS làm bài tập SGK -Gäi HS lªn b¶ng ®iỊn KQ vµ nªu c¸ch lµm. -GV và HS nhận xét sửa sai. *Nghỉ giữa tiết: Bài 4: ( Bỏ cột 3) Gọi học sinh nêu yêu cầu H: Nêu cách làm. -Cho HS làm bài vµo SGK + b¶ng phơ -GV và HS nhận xét sửa sai. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. -Cho HS QS tranh SGK, nêu đề toán,viết phép tính thích hợp. -Thu chấm, nhận xét. 4/Củng cố - dặn dò: -Gọi học sinh thi đọc lại các bảng cộng trừ với 0 (có số 0). -Dặn HS học thuộc và làm 1 số dạng bài tập ë VBT. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x Nhắc đề: cá nhân. -Nêu yêu cầu, làm bài. 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 ... +1 số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0. +1 số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. +Đặt số thẳng cột dọc. 4 5 0 2 0 3 +HS làm bài. 3HS lªn b¶ng 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 .... 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 - HS nhận xét -Hát múa(trò chơi) -Điền dấu > < = -2HS nªu. 5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 .... +Làm bài, trao đổi, sửa bài. +Nêu đề bài, giải vµo SGK, 1HS b¶ng líp. a) 4 – 4 = 0 +Trao đổi, sửa bài. -Thi c¸ nh©n V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. --------------------------------------------------------------- Häc vÇn (2t): Bµi 45 : ÂN - Ă - ĂN I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc,viết được ân, ăn, cái cân, con trăn. Nhận biết tiếng có vần ân, ăn trong các từ, câu. Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. -LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề: Nặn đồ chơi. -GD HS lßng yªu thÝch m«n häc, cã ý thøc tù gi¸c häc tËp. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, t/ hµnh g/tiÕp. III/§å dïng d¹y häc -GV: Tranh, từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói SGK, c¸i c©n, bé ghÐp ch÷ . -Học sinh: Bộ ghép Tiếng Việt, sách, bảng con, vở tập viết. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 33p 35p 5p 1/Tỉ chøc líp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -HS đọc, viết bµi on, an -GV, HS nhận xét ghi điểm...................................... 3/ Bài mới : Tiết 1 *Giới thiệu bài: ân, ă, ăn. *Hoạt động1: Dạy các vần Dạy vần ân: -Hướng dẫn học sinh gắn chữ ân. -H:Vần ân được tạo nên từ những âm nào -So sánh: ân, an. -HD HS đánh vần vần ân. Đọc: ân. -Hướng dẫn học sinh gắn: cân. -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng: cân. -G¾n bảng: cân. HD HS đánh vần tiếng cân. -Đọc: cân. -Cho HS thi g¾n tiÕng cã vÇn -Xem cái cân, giới thiệu, giảng từ: cái cân. - G¾n bảng: cái cân. Cho HS đọc từ. --Đọc bài kho¸ *Dạy vần ăn (Quy tr×nh nh ©n) -So sánh: ân, ăn. -Đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng -Giáo viên viết bảng -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ân, ăn. -Giảng từ -H/ dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. *Hoạt động 3: Viết bảng con -GV vừa viết vừa HD cách viết -Hướng dẫn học sinh viết bảng con. -Nhận xét, sửa sai. -Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Luyện vần, tiếng, từ vừa học. -Đọc câu ứng dụng: +Cho HS QS tranh SGK. +H: Bức tranh vẽ gì? -Giíi thiƯu c©u UD -Nhận biết tiếng có vần ân, ăn. -Cho HS ®¸nh vÇn tiÕng, ®ọc tr¬n câu UD -Đọc toàn bài. *Hoạt động2: Luyện nói -Chủ đề: Nặn đồ chơi (viết bảng) +Cho HS QS tranh SGK. -H: Bức tranh vẽ gì? -H: Nặn đồ chơi có thích không? -H: Đồ chơi thường được nặn bằng gì? -H:Ai đã nặn được đồ chơi? Nặn đồ chơi gì? -H: Sau khi nặn đ/ch xong, em phải làm gì? *Đọc bài trong SGK -Giáo viên quan sát sửa sai. *Nghỉ giữa tiết *Hoạt động3: Luyện viết. -GV HD HS viết bài vào vở. -Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối. -Thu chấm, nhận xét. 4/Củng cố - dặn dò: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: săn bắn, cằn cỗi, nhảy múa, chân tay.. -VỊ: Học thuộc bài ân, ăn. ¤n l¹i c¸c bµi ®· häc. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. Thực hiện trên bảng gắn. -Âm â ,n +Giống: n cuối, khác: ân cã © đầu. -Cá nhân, nhóm. -Thực hiện trên bảng gắn. - ¢m c đứng trước, vần ân đứng sau-Cờ- ân- cân: cá nhân. -Cá nhân, nhóm. -Thực hiện trên bảng gắn. -Quan sát. -Đọc: cá nhân. -Cá nhân, lớp. +Giống: n cuối, khác: â, ă đầu. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -2 HS lên bảng gạch chân : thân, gần, khăn rằn, dặn. -Cá nhân, lớp. -Lấy bảng con. -Viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, nhóm, lớp. -Quan sát. -2 bạn nhỏ đang ngồi trò chuyện. -Tiếng có vần ân, ăn: thân, lặn. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Quan sát và trả lời -Các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi. -Thích -Đất sét, bột gạo nếp... -Con vËt , quả... -Thu dọn lại sạch sẽ, rửa tay chân... -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Lấy vở Tập viết. -Viết vào vở: ân, ăn, cái cân, con trăn. -Thi theo nhãm V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. --------------------------------------------------------------- Mĩ thuật VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM I.Mục tiêu : - HS nhận biết thế nào là đường diềm. - Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẳn ở đường diềm - Giáo dục óc thẩm mỹ, yêu thích môn vẽ. II. Phương pháp : Trực quan, vấn đáp ,thực hành. III.Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Các đồ vật có trang trí đường diềm như: khăn áo, bát, - Học sinh: Bút, tẩy, màu IV.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2p 3p 25p 5p 1. Ổn định: bao quát chung 2. KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 3. Bài mới: -Cho HS qs tranh-> Giới thiệu bài và ghi tªn bµi Hoạt động 1: Giới thiệu đường diềm: Giáo viên giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường diềm và đặt câu hỏi để học sinh trả lời. Giáo viên tóm tắt: Những hình tranh trí được lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen. Ơû miệng bát. diềm cổ áo được gọi là đường diềm. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ màu: GV hướng dẫn hs QS nhận xét đường diềm ở hình 1, bài 11. Đường diềm này có những hình gì? Màu gì? Các hình sắp xếp như thế nào? Màu nền và màu hình vẽ như thế nào? Hoạt động 3: Thực hành: Hướng dẫn học sinh vẽ màu vào đường diềm hình 2 hoặc hình 3 bài 11. Chọn màu theo ý thích. Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ màu. Vẽ màu nền khác với màu hoa. Giáo viên theo dõi,giúp đỡ học sinh yếu thực hiện tốt bài vẽ của mình. Hoạt đông 4: Nhận xét đánh giá: Giáo viên cùng học sinh nhận xét đánh giá một số bài vẽ màu đúng và đẹp. Giáo viên yêu cầu học sinh tìm bài nào có màu đẹp nhất. Nhận xét -Tuyên dương. 4/ Củng cố - dặn dò: - Chèt ND bµi -VỊ thực hành ở nhà. -Chuẩn bị cho bài sau: Vẽ tự do HS hát HS bày Vở tập vẽ, tẩy, chì, lên bàn cho GV kiểm tra. HS QS. Học sinh QS. Học sinh lắng nghe. Hình vuông, màu xanh lam. Hình thoi, màu đỏ cam. Xen kẽnhau và lặp đi lặp lại. Khác nhau, màu nền nhạt, màu hình vẽ đậm. Học sinh thực hành bài vẽ của mình vào vở tập vẽ. HS nhận xét theo gợi ý của GV, chọn ra bài vẽ đẹp và nêu cảm nhận. HS trả lời theo yêu cầu câu hỏi của GV HS thực hiện ở nhà V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngµy so¹n : ............................................ Ngµy gi¶ng: .................................................................................................................... TËp viÕt: TËp viÕt tuÇn 9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, .... I/ Mục đích yêu cầu: -HS viết đúng các tõ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.KiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TV1, tËp1. -HS kh¸ giái viÕt ®ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong vë TV. -Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, biết rèn chữ giữ vở sạch. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu. III/§å dïng d¹y häc: -GV: Mẫu chữ trình bày bảng. -HS: Vở, bảng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 28p 3p 1/Tỉ chøc líp: - SÜ sè: . 2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng lớp: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ 3/ Bài mới *Giới thiệu bài: -HD HS ®äc c¸c tõ -GV giảng từ. *Hoạt động 1 : Hướng dẫn cách viết. -Cho HS nhËn xÐt ®é cao, k/c c¸c ch÷, vÞ trÝ dÊu thanh. - ViÕt mÉu vµ HD c¸ch viÕt +cái kéo: viết chữ xê(c), lia bút viết chữ a, nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu sắc trên chữ a. Cách 1 chữ o.Viết chữ ca(k) nối nét viết chữ e, lia bút viết chữ o,lia bút viết dấu sắc trên chữ e +Tương tự hướng dẫn các chữ khác. *Hoạt động2: Viết bảng con. -HD HS viết bảng con: trái đào, sáo sậu -Nhận xét, sửa sai. *Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 3: Tập viết vào vở. -HD HS viết bài vào vở (Lưu ý nét nối giữa các chữ, k/cách chữ cách chữ, từ cách từ). -Quan s¸t, giĩp ®ì HS ( HS yÕu). -Thu chấm, nhận xét 4/ Củng cố - dặn dò: - Thi viÕt trªn b¶ng líp: líu lo, hiểu bài. -Dặn học sinh về tập rèn chữ. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Cá nhân, lớp. -Nªu nhËn xÐt -Theo dõi, quan sát GV viết mẫu. -Lấy bảng con -Viết bảng con: trái đào, sáo sậu. - Hát múa(trò chơi) -Lấy vở Tập viết. -Viết bài vào vở: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. --------------------------------------------------------------- TËp viÕt: TËp viÕt tuÇn 10: CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN I/ Mục đích yêu cầu: -HS viết đúng các tõ : chú cừu, rau non , thợ hàn .KiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TV1, tËp1. -HS kh¸ giái viÕt ®ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong vë TV. -Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, biết rèn chữ giữ vở sạch. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu. III/§å dïng d¹y häc: -GV: Mẫu chữ trình bày bảng. -HS: vở, bảng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 5p 30p 5p 1/ Kiểm tra bài cũ -HS viết bảng lớp: lÝu lo, hiĨu bµi. 2/ Bài mới *Giới thiệu bài: -GV cho học sinh đọc các từ. -Giáo viên giảng từ. *Hoạt động 1: Hướng dẫn cách viết. -Cho HS nhËn xÐt ®é cao, k/c c¸c ch÷, vÞ trÝ dÊu thanh. -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. +Chú cừu: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ xê(c) nối nét viết chữ hát (h) nối nét viết chữ u lia bút viết dấu sắc (/) trên chữ u. Cách 1 chữ o. Viết chữ xê (c) nối nét viết chữ ư nối nét viết chữ u, lia bút viết dấu huyền (\) trên chữ ư. -Tương tự hướng dẫn viết chữ khác. *Hoạt động 2: Viết bảng con. -HD HS viết b/ con: chú cừu, rau non , thợ hàn, ... -Nhận xét, sửa sai. *Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 3: Tập viết vào vở. -HD HS viết bài vào vở( lưu ý nét nối giữa các chữ, k/c chữ cách chữ, từ cách từ). -Quan s¸t, giĩp ®ì HS ( HS yÕu). -Thu chấm, nhận xét, sửa lỗi. 3/ Củng cố - dặn dò - Chèt ND bµi -Dặn học sinh về tập rèn chữ. -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Cá nhân, lớp. -Nªu nhËn xÐt -Theo dõi -Viết bảng con: chú cừu, rau non , thợ hàn, .... -Hát múa(trò chơi) -Lấy vở, viết bài theo từng dòng. V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... To¸n (T44 ) : LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: -Thùc hiƯn ®ỵc c¸c phép cộng, phép trừ trong PV các số đã học. Phép c
Tài liệu đính kèm: