Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 11

I/Mục đích yêu cầu .

-Đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 -Đọc t ng dơng: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ và câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đ ở đấy rồi. (Đánh vần theo cô giáo và các bạn.+)

 -Luyện nĩi 2 – 4 cu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai voi.

 -Rèn hs kĩ năng luyện đọc, luyện viết.

-Gio dục hs biết bảo vệ cc con vật quý hiếm.

 II/Đồ dùng :

 -Bộ đồ dùng học tiếng việt.

 

doc 36 trang Người đăng hong87 Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a chỉ vừa đọc cá nhân.
- Lớp nhận xét, đọc đồng thanh.
- Ghép vần ở cột dọc với âm ở hàng ngang rồi đọc các câu vừa ghép.
-HS đọc nối tiếp – Đồng thanh.
-HS đđọc .
-Con chữ k cao 2 dịng ly, con chữ s cao hơn dịng ly, con chữ â, u, i, ê, u cao 1 dịng ly.
cá sấu kì diệu
- Viết bảng con.
- Đọc thầm, tìm tiếng có vần đang ôn.
 ao bèo, cá sấu, kì diệu.
- Đọc cá nhân – đồng thanh.
- Tập thể dục chống mệt mỏi.
- Đọc bài tiết 1 nối tiếp – đồng thanh.
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, cĩ nhiều châu chấu, cào cào.
- Đọc thầm, tìm tiếng có vần đang ôn.
- Đọc diễn cảm cả câu.
-Sĩi và Cừu
Tranh 1: Một con chó Sói đang đói lồng lộn đi tìm thức ăn , bỗng gặp chú cừu . Nó chắc mẩm được một bữa ngon lành . Nó tiến lại và nói “ Này Cừu , hôm nay mày tận số rồi . Trước khi chết mày có mong ước gì ?”
Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hăng giọng rồi cất tiếng sửa lên thật to.
Tranh 3:Tận cuối bãi người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó Sói . Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn cừu liền giáng cho sói 1 gậy .
Tranh 4: Cừu thoát nạn.
-Làm việc gì cũng phải bình tĩnh, tự tin mới làm được.
-HS đọc nối tiếp – ĐT.
- đọc bài viết.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Cả lớp viết bài.
- Lắng nghe.
C/Nhận xét – Dặn dị.
- Và nhà đọc viết lại bài nhiều lần.
-Chuẩn bị bài sau.
-Tuyên dương – phê bình.
 ***************************************
Tiết 4 Mơn : Đạo đức
 Bài :Thực hành giữa học kì I
I/Mục đích yêu cầu 
- Ôn lại kiến thức kĩ năng đã học : giữ gìn bảo vệ đồ dùng học tập và giữ vở sạch chữ đẹp. 
- Thực hiện đúng hành vi, việc làm của mìmh đối với việc giữ gìn sách vở.
II/Chuẩn bị	:
- Sách vở, đồ dùng học tập, giấy bao vở.
III/Các hoạt động dạy học 
A/Ổn định tổ chức
B/Kiểm tra bài cũ 
?Trong gia đình, anh chị, thường dạy bảo, căn dặn các con điều gì?
?Các con thực hiện điềøu đó như thế nào?
Giáo viên nhận xét - Đánh giá.
B/Bài mới 
1/Giới thiệu bài:Gv ghi đề bài lên bảng 
2/Giảng bài 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
HĐ 1:Hoạt động nhĩm đơi
Học sinh trình bày việc thực hiện hành vi giữ gìn và bảo vệ đồ dùng học tập của mình.
-Giáo viên gọi một số học sinh trình bày trước lớp việc mình đã thực hiện.
? Em đã giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập của mình như thế nào?
? Sách vở đồ dùng của em đã sạch sẽ chưa ?
Giáo viên nhận xét - đánh giá.
HĐ 2:Liên hệ trong lớp.
-Cho HS quan sát sách vở đồ dùng học tập của bạn.
?Trong lớp mình những bạn nào chưa biết giữ gìn đồ dùng , sách vở sạch sẽ?
? Bạn nào có vở sạch nhấtâ, bạn nào vở học giơ bẩn nhất?
? Bạn nào trong lớp hay đểû quên và mất đồ dùng học tập.
? Em có nhận xét gì về việc làm của bạnï? Việc làm nào đúng , việc làm nào chưa đúng?
Giáo viên nhận xét - Tuyên dương.
-Nhắc nhở hs giữ gìn đồ dùng học tập.
Gvkl: Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình sạch sẽ, để sách vở luôn bền đẹp. Đó là việc làm tốt cần thực hiện tốt và thường xuyên.
HĐ3: Thực hành.
- Giáo viên cho học sinh thực hành bao bọc lại sách vở.
-Giáo viên lấy giấy bao đã chuẩn bị bao mẫu cho học sinh xem sau đó hướng dẫn học sinh bao bọc lại sách vở của mình cho đẹp.
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai – Uốn nắn giúp học sinh chưa biết bao. 
-Hs hoạt động theo nhĩm đơi kể cho nhau nghe về việc giữ gìn và bảo vệ đồ dùng của mình.
-Học sinh kể những hành vi việc làm của mình. 
-Học sinh trả lời.
-HS quan sát sách vở đồ dùng của bạn mình sau đĩ phát biểu ý kiến.
-HS nêu cá nhân.
-Học sinh lắng nghe và nhắc lại
-Học sinh đọc ghi nhớ :
Cần phải giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập của mình sach sẽ, để sách vở luôn bền đẹp.Đó là việc làm tốt cần thực hiện tốt và thường xuyên.
-Hs luyện đọc(cn,nhóm,lớp)
-Cả lớp thực hành bao bọc sách vở của mình.
C/Nhận xét – Dặn dị.
-Về nhà thực hiện tốt những điều đã học
-Chuẩn bị cho bài sau: Nghiêm trang khi chào cờ.
-Tuyên dương – phê bình.
 *****************************************
 Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 Mơn Mĩ thuật GV bộ mơn
 ****************************************
Tiết 2 Mơn : Tốn 
 Bài :Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu 
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số trừ đi 0.
 -Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 -Quan sát tranh và nêu phép tính trong tranh bằng một phép tính tương ứng.
- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác trong khi làm toán.
II/Các hoạt động dạy học 
A/Ổn định lớp
B/Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 học sinh lên bảng là bài.
 3 - 0 = 3 2- 0 =2 
 1 - 0 =1 4 - 0 = 4
Lớp làm bảng con: 1 + 1 + 2 =
Giáo viên nhận xét –sửa sai – ghi điểm
B/Bài mới: 
1/Giới thiệu bài: Gv ghi đề bài lên bảng 
2/Giảng bài
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
HĐ1: Làm bảng con.
-Giáo viên ghi bài 1 lên bảng.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài, cho cả lớp ở dưới làm bảng con. 
-Nhận xét - Ghi điểm. 
-Cho học sinh đọc yêu cầu bài 2.
-Hướng dẫn học sinh cách làm bài.+ 
-Gọi học sinh lên bảng làm bài cho cả lớp làm bài vào bảng con .
- Nhận xét - Ghi điểm. .
-Cho học sinh nêu cách làm bài 3. 
? Thực hiện như thế nào? 
-Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài.
HĐ2:Trò chơi.
-Cho hs đọc yêu cầu.
-Cho 2 học sinh đại diện 2 tổ lên thi đua làm bài 3 ở bảng lớp( thời gian: 2 phút) ai làm nhanh đúng kết quả là thắng.
-Giáo viên theo dõi nhận xét – ghi điểm.
HĐ3:Quan sát, nêu phép tính tương ứng.
-Giáo viên cho học sinh qs tranh nêu bài toán.
?Muốn biết cịn bao nhiêu quả bĩng bay em làm như thế nào?
-Gọi học sinh lên bảng làm bài. 
-Giáo viên nhận xét - Ghi điểm. 
3)Củng cố 
- Cho học sinh thi đua nhắc lại kết quả của bài 1, 2.
-Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác trong khi làm toán.
Bài 1 : Tính: 
-Đọc yêu cầu bài. 
- học sinh lên bảng làm bài, cho cả lớp ở dưới làm bảng con. 
 5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 
 5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 
 3 - 3 = 0 2 - 0 = 2
 3 - 1 = 2 2 - 2 = 0
-Nhận xét.
Bài 2: Tính
-Học sinh lên bảng làm bài cho cả lớp làm bài vào bảng con .
 _ 5 _ 5 _ 1 _ 4 _ 3 3
 1 0 1 2 3 0
 4 5 0 2 0 3
-Nhận xét.
Bài 3: Tính:
Lấy 2 – 1 được kết quả bao nhiêu trừ tiếp cho 1 được kết quả và ghi vào sau dấu bằng.
 2 - 1 -1 = 0 4 - 2 - 2 = 0 
 3 - 1 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2 
-Học sinh nêu cách làm sau đó lên bảng làm bài.
Bài 4: , =.
ại diện 2 tổ lên thi đua làm bài. Điền dấu: = 
 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 
 5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 
-Nhận xét.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp :
-HS nêu yêu cầu, nêu bài tốn.
a. Có tất cả 4 quả bóng bay, bay mất bốn quả. Hỏi còn lại mấy quả bóng bay? 
-Ta lấy số quả bĩng cĩ trừ đi số qua bĩng bay mất.
-1học sinh lên bảng làm bài,cả lớp làm vào sgk. 
 4 - 4 = 0
D/Nhận xét – Dặn dị.
-Chuẩn bị bài sau.
-Tuyên dương – phê bình.
 ****************************************
Tiết 3+4 Mơn : Học vần
 Bài : on an.
I/Mục đích yêu cầu.
-Đọc và viết : on, an, mẹ con, nhà sàn.
-Đọc được từ ứng dụng: rau non, hịn đá, thợ hàn, bàn ghế và câu ứng dụng :Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
-Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.( Nĩi được 4 câu)*
-HD hs đọc, viết được on, an, mẹ con, nhà sàn.+
-Giáo dục học sinh đồn kết và yêu quý bạn bè.
II/Đồ dùng dạy học 
-Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III/Các hoạt động dạy học 
A/Ổn định lớp
B/Kiểm tra bài cũ. 
-Gọi 2 - 3 học sinh lên bảng đọc bài trong SGK.
-Cả lớp viết bảng con: kỳ diệu.
-Nhận xét - Ghi điểm.
C/Bài mới:	Tiết 1
1/Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài lên bảng,
2/Giảng bài.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HĐ1:Dạy vần on an
a/Vần on.
Cho học sinh quan sát sách giáo khoa, rút ra từ mẹ con. Rút ra tiếng mới con rút ra vần mới : on.
-Cho học sinh ghép vần on vào bảng cài.
? vần on gồm có mấy âm ghép lại?
-GV nhận xét.
-Giáo viên ghi bảng lớp rồi gọi học sinh đọc .
?Muốn có tiếng con các em phải thêm âm gì? Giáo viên cho học sinh ghép vào bảng cài giáo viên nhận xét.
? Muốn có từ mẹ con các em thêm tiếng gì?
Cho học sinh ghép giáo viên nhận xét và sửa sai .
-Giáo viên hd học sinh đọc.+
b/Dạy vần an tương tự.
Giáo viên cho học sinh lần lượt ghép và đọc bài.
-Giáo viên ghi vần mới lên bảng cho học sinh so sánh 2 vần.
-Giáo viên cho học sinh đọc.
HĐ 2: Luyện viết. 
-Hướng dẫn học sinh viết nét nối giữa o và n giữa c và on.
-Hướng dẫn hs viết an, nhà sàn như trên.
-Theo dõi hd hs viết.+
Giáo viên nhận xét - Sửa sai 
Thư giãn chuyển tiết
Tiết 2
HĐ 3: Luyện tập.
a/Luyện đọc lại tiết 1
Giáo viên chỉ không theo thứ tự ở tiết 1 cho học sinh đọc.
b/Luyện đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng.
-Giải nghĩa: thợ hàn, rau non.
-Gọi học sinh lên gạch chân tiếng có âm mới học.
-Cho học sinh đọc bài.
c/Luyện đọc câu 
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh sgk và cho học sinh đọc câu ứng dụng.
-Giáo viên ghi bảng đọc mẫu câu ứng dụng.
-Cho hs đánh vần, đọc trơn.
d/Luyện nói.
? Trong tranh vẽ gì?
? Các bạn ấy đang làm gì?
? Em và các bạn thường chơi những trò gì? 
? Bố mẹ em có quý các bạn của em không?
? Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc gì?
Giáo viên cho học sinh luyện nói theo cá nhân sau đó cho đại diện mỗi nhĩm 1 em lên thi đua luyện nói.
-Giáo dục hs phải biết đồn kết, thương yêu bạn bè.
Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm
e/Luyện đọc SGK.
-Cho hs luyện đọc SGK.
e/ Luyện viết.
Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết, thu một số bài chấm điểm cho học sinh .
3/Củng cố.
-Cho học sinh thi đua tìm tiếng có vần vừa học.
-Học sinh quan sát sgk.
-Học sinh ghép vần : on.
-Hs luyện đọc nối tiếp – đồng thanh. 
-Hai âm ghép lại : o, n.
-HS đánh vần: o – n – on/ on. NT – ĐT.
-Phải thêm âm c
-Học sinh ghép vào bảng cài.
-HS đánh vần: c-on-con/con: NT-ĐT.
-Phải thêm tiếng mẹ, học sinh ghép bảng cài 
- Hs luyện đọc: NT-ĐT.
 an
 sàn
 nhà sàn
học sinh so sánh 2 vần.
Giống nhau: kết thúc bằng n
Khác nhau : an bắt đầu bằng a
-Đánh vần: a-n
 sờ -an – san – huyền sàn
 nhà sàn
-Lắng nghe.
 on mẹ con 
 an nhà sàn 
-Cả lớp viết bảng con: 
-Hs luyện đọc NT – ĐT ở tiết 1
rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế 
-HS gạch chân.
-Hs luyện đọc NT - ĐT 
-Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
-HS gạch chân.
-Hs luyện đọc NT – ĐT. 
Học sinh đọc tên bài luyện nói.
 Bé và bạn bè.
Học sinh suy nghĩ trả lời.
-Ơ ăn quan, nhảy dây, mèo đuổi chuột
-HS kể cho nhau nghe theo nhĩm đơi.
-Học sinh luyện nói cá nhân.
- Nĩi được 2 đến 4 câu *
-Lớp nhận xét .
-Hs luyện đọc NT – ĐT. 
Học sinh luyện viết vào vở tập viết.
 -Thi đua tìm cá nhân .
C/Nhận xét – Dặn dị.
- Về nhà tìm các tiếng có âm mới học.
-Chuẩn bị bài sau.
-Tuyên dương – phê bình.
 ***********************************
Tiết 5 Mơn : Thủ cơng
 Bài : Xé dán hình con gà ( Tiết 2)
I/Mục đích yêu cầu
-Biết xé ,dán hình con gà đơn giản.
-Xé, dán hình con gà cân đối,phẳng.
-Giáo dục học sinh yêu quý sản phẩm mình làm được.
II/Chuẩn bị: Bài mẫu ở tiết trước, giấy A 4.
III/Các hoạt động dạy học .
A/Kiểm tra bài cũ :kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
Giáo viên nhận xét .
B/Bài mới .
1/Giới thiệu bài: Gv ghi đề bài lên bảng.
2/Giảng bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1:Nhắc lại quy trình.
 Giáo viên cho học sinh nhắc lại các bước xé, dán hình con gà ở tiết 1.
- Giáo viên theo dõi và bổ sung cho học sinh .
HĐ 2: HD Thực hành
a/xé hình thân gà
Giáo viên yêu cầu học sinh lấy tờ giấy màu vàng lật mặt sau đánh dấu cạnh 10 ô, cạnh ngắn 8 ô. Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu, xé 4 góc, chỉnh sửa cho giống hình thân gà.
b/Xé hình đầu gà.
-Vẽ một hình vuông cạnh 5 ô, Xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình đầu gà. 
c/ Xé dán hình đuôi gà.
-Đếm ô, đánh dấu, cạnh 4 ô, vẽ hình tam giác, xé hình tam giác.(H4 )
d /Xéhình mỏ, chân và mắt gà.
- Dùng giấy khác màu để xé ước lượng.
d/Dán hình.
Dán theo thứ tự: Thân gà, đầu gà , mỏ gà, mắt và chân gà lên tờ giấy nền.
Hoạt động 3 Thực hành.
-Cho học sinh thực hành xé, dán. Gv theo dõi uốn nắn cho hs . 
HĐ 4 Trình bày sản phẩm theo nhĩm.
HĐ 5 Đánh giá sản phẩm.
Thu một số sản phẩm đẹp đánh giá
-GV cho hs nhận xét.
-Đánh giá theo 3 mức:
Hồn thành tốt A+
Hồn thành: A
Chưa hồn thành: B
3/Củng cố
-HS nêu lại cách xé dán con gà.
-Giáo dục hs ham thích mơn thủ cơng, tiết kiệm giấy , yêu quý sản phẩm mình làm ra, chăm sĩc vật nuơi trong gia đình.
-Học sinh nhắc lại các bước xé , dán hình con gà ở tiết 1: 2- 3 học sinh.
-Xé hình thân gà.
-Xé hình đầu gà.
-Xé hình đuơi gà.
-Xé hình mỏ và mắt gà.
-Dán con gà.
-Học sinh thực hành xé theo các bước như đã hướng dẫn .
-Thực hành xé trên giấy thủ công.
-Xé xong học sinh dán hình vào trong giấy A4 theo nhĩm.
-Các nhĩm trình bày sản phẩm dán lên bảng lớp.
Cả lớp nhận xét 
 3) Nhận xét dặn dò.
-Tuyên dương những em xé dán đẹp.
-Nhắc nhở những em làm chưa đẹp về nhà làm lại. 
-Về chuẩn bị tiếât sau, chuẩn bị đầy đủ giấy màu đểû học bài sau.
 ******************************************
 Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 Mơn : Thể dục
 Bài : Rèn luyện TTCB – trị chơi.
I/Mục đích yêu cầu.
-Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.
-Yêu cầu học sinh thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước.
-Học động tác đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông, yêu cầu tham gia thực hiện ở mức cơ bản đúng.
-Làm quen với trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức” Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
-Giáo dục học sinh siêng năng luyện tập thể dục thao nâng cao sức khỏe.
II/Địa điểm -phương tiện.
Giáo viên :Còi, sân tập.
III/Nội dung và phương pháp lên lớp.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
HĐ 1 Phần mở đầu.
-Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học:1-2 phút.
-Giậm chân tại chỗ.
-Chạy trên địa hình tự nhiên 30- 50 m
-Đi vòng tròn và hít thở sâu:1-2 phút.Sau đó đứng quay mặt vào trong.
-Trò chơi “ Diệt các con vật có hại .
HĐ 2 Phần cơ bản.
a/Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
b/Đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông: 4 - 5lần
Giáo viên nêu tên động tác.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện.
b/Trò chơi.” Chuyển bóng tiếp sức”
Cho học sinh xếp 3 tổ 3 hàng. Em nọ cách em kia một cánh tay. Hai tay cầm bóng giơ lên cao rồi hạ xuống chuyển cho em phía sau.
-Giáo viên làm mẫu sau đó hướng dẫn học sinh chơi.
-Cho hs chơi thử, sau đĩ hs chơi.
-Theo dõi sửa sai cho hs.
HĐ 3 Phần kết thúc.
-Giáo viên cho học sinh đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc. Sau đó cho học sinh đứng lại, quay mặt thành hàng ngang.
Giáo viên hệ thống bài học :1 – 2 phút. 
-Về nhà tập ôn lại những động tác các con vừa học . 
-Giáo dục hs luơn siêng năng luyện tập thể dục thể thao nâng cao sức khỏe.
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương – phê bình.
-Tập hợp lớp, điểm số, chào báo cáo.
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
-Lắng nghe yêu cầu của giáo viên, lớp trưởng cho cả lớp thực hiện.
-3 tổ thực hiện theo yêu cầu của lớp trưởng.
-Học sinh chơi
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
-HS tập hợp 3 hàng dọc, dĩng hàng 2 đến 3 lần.
-Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông.
Nhịp 2: VềTTĐCB. 
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra trước hai tay chống hông.
 Nhịp 4: Về TTĐCB.
Học sinh thực hiện.
-Lắng nghe yêu cầu của giáo viên và thực hiện.
 o o o o o o o o o 
 o o o o o o o o o o 
 o o o o o o o o o 
-Học sinh thực hiện chơi.
-Thi đua chơi giữa các tổ với nhau.
* * * * * * * * * 
* * * * * * * * * 
* * * * * * * * * 
 *
-Học sinh lắng nghe và thực hiện.
 **********************************
Tiết 2 + 3 Mơn : Học vần
 Bài : ân – ă - ăn
I/Mục đích yêu cầu .
-Đọc và viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. 
 -Đọc tõ øng dơng: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dị và câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề Nặn đồ chơi. (4 câu )* 
 -Rèn hs kĩ năng luyện đọc, luyện viết.
-Giáo dục hs biết giữ gìn đồ chơi và chia sẽ đồ chơi với bạn bè.
 II/Đồ dùng : 
 -Bộ đồ dùng học tiếng việt.
 III/Các hoạt động dạy học 
A/Ổn đinh nề nếp.
 B/Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi học sinh lên bảng đọc bài on - an.
 - Cả lớp viết bảng con : hịn đá, thợ hàn.
 -Nhận xét ghi điểm.
 C.Bài mới:	 
 1/Giới thiệu bài : ghi đề bài 
 2/Giảng bài:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ 1 Dạy vần ân – ă - ăn
a/vần ân
-Giới thiệu tranh . Rút ra từ khĩa : cái cân tiếng khĩa: cân, vần ân.
-Cho hs ghép vần ân. Nhận xét.
 ?Vần ân có mấy âm ghép lại? ?Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
-So sánh với vần on:
-HDhs đánh vần, đọc trơn.
-Nhận xét sửa sai
-Cho hs ghép tiếng cân.
?Tiếng cân có âm gì đứng trước? vần gì đứng sau,
-HD HS đánh vần.+
-Viết bảng từ khóa.
-Hdhs đánh vần - đọc trơn.+
-Nhận xét sửa sai.
b/âm ă vần ăn
-Dạy tương tự vần ân.
-So sánh 2 vần:
HĐ2: Hướng dẫn viết. 
-Viết mẫu vần ân, cái cân: 
?Vần ân gồm mấy con chữ, độ cao của các chữ như thế nào? 
-HD như hd các vần đã học.
- Cho hs viết bảng con.
-Tương tự hd cho viết vần ăn con trăn.
- Theo dõi, giúp hs yếu.
 - Nhận xét sửa sai .
 Thư giản chuyển tiết.
Tiết 2
HĐ3: Đọc từ ứng dụng
-Viết các từ ứng dụng lên bảng.
-Gọi hs lên gạch chân vần vừa học.
-Gọi hs đánh vần – đọc trơn.
-Giải nghĩa : gần gũi, khăn rằn. 
HĐ4 Luyện tập
a/Luyện đọc lại tiết 1.
-GV cho hs đọc lại.
-HD cho hs đọc.+
b/Luyện đọc câu.
? Tranh vẽ gì? 
-Cho hs lên tìm vần mới trong câu, gạch chân.
-Cho hs đánh vần, đọc trơn.
c/Luyện nĩi.
-Cho hs nêu tên bài luyện nĩi.
?Các bạn ấy đang làm gì?
?Em và các bạn thường chơi những trị chơi gì?
?Các bạn ấy nặn những con vật gì?
?Đồ chơi thường nặn bằng gì?
?Em cĩ thích nặn đồ chơi khơng?
Cho hs luyện nĩi.
-Nhận xét – ghi điểm.
d/Luyện đọc SGK.
-HD hs đọc trong SGK.
-HD hs đánh vần.+
-Nhận xét - ghi điểm.
e/Luyện viết.
-HD hs viết vào vở tập viết.
-Nhắc nhở cách đặt vở, tư thế ngồi, cầm bút. 
-Thu vở chấm.
-Nhận xét.
3/Củng cố.
-Cho hs nối tiếp tìm tiếng cĩ chứa vần ân, ăn
-Cho hs đọc lại cả bài.
-Giáo dục hs luyện đọc, viết thường xuyên, biết giữ gìn và chia sẽ đồ chơi với bạn bè..
-Lắng nghe.
-HS ghép vần ân.
- 2 âm, âm â đứng trước, âm n đứng sau. 
-Giống cĩ âm n đứng sau.
-khác: Vần on cĩ âm o vần ân cĩ âm â đứng trước.
- Đánh vần : â-n-ân/ân Nối tiếp – Đồng thanh.
-HS ghép cân.
-âm c đứng trước, vần ân đứng sau .
-Đánh vần : c-ân-cân/cân. NT – ĐT.
-HS đọc :cái cân.
-Giống: Cả hai vần đều có n đứng sau:
-Khác: â, ă đứng trước.
-Vần ân gồm 2 con chữ â và n cao 2 dịng li.
 ân cái cân 
-HS viết bảng con.
 ă con trăn
-HS viết bảng con.
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dị 
-HS lên gạch chân.
-hs đọc nối tiếp – Đồng thanh.
HS đọc nối tiếp – Đồng thanh.
-Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
-HS lên chỉ và gạch chân.
-Hs đánh vần và đọc trơn nối tiếp – đồng thanh.
Hs quan sát tranh .
-Các bạn đang chơi nặn các con vật.
-Chúng em thường chơi trị chơi bằng đất nặn.
-Các bạn nặn con gà, cá, con người, 
-Đồ chơi thường nặn bằng đất nặn.
-Em rất thích chơi nặn các con vật
-Hs luyện nĩi theo hướng dẫn.
-HS luyện đọc nối tiếp – đồng thanh.
-HS viết vào vở tập viết.	
-hs nối tiếp tìm tiếng cĩ chứa vần:
D/Nhận xét – Dặn dị.
- Và nhà đọc viết lại bài nhiều lần.
-Tuyên dương – phê bình.
 ****************************************
Tiết 4 Mơn : Tốn 
 Bài : Luyện tập chung
I/Mục đích yêu cầu 
- Phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0.
- Phép trừ một số với 0. Phép trừ hai số bằng nhau..
- Xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp .
-Giáo dục hs tính nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác trong học toán.
III/Các hoạt động dạy học 
A/Ổn định lớp
B/Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
	4 + 1 = 5 4 + 0 = 4.
 3 - 1 = 2 5 - 0 = 5.
Cả lớp làm bảng con:
 4 - 0 = 4 5 - 3 = 2 3 – 3 = 0.
Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 
C/Bài mới 
1/Giới thiệu bài:Gv ghi đề bài lên bảng 
2/Giảng bài
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
HĐ1:Làm bảng con.
-Giáo viên ghi bài 1b lên bảng.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài , cho cả lớp ở dưới làm bảng con. 
-HD HS chú ý viết dấu trừ ngay ngắn, kết quả phải viết đều số với các số.
- Giáo viên nhận xét Ghi điểm. 
-Giáo viên cho 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 11.doc