I/ MỤC TIÊU :
- Đọc và viết được : u, ư, nụ, thư .
- Đọc được các tư : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- Đọc được câu ứng dụng : thứ tư bé hà thi vẽ
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Giáo viên :
- Vật thật : bì thư, nụ hoa
- Sử dụng tranh ở SGK phần câu ứng dụng và luyện nói.
* Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con.
ủa HS 1. Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS -Nhận xét. 2.Bài mới : Hoạt động 1: Cho HS xem bài mẫu -Hướng dẫn hs nhận xét về hình dán , kích thước Hướng dẫn Vẽ và xé hình tròn - Hướng dẫn vẽ hình vuông - Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu - Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ, sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn - Muốn dán hình cho đẹp phải ướm hình lên trang giấy, xác định vị trí hình, bôi lên một lớp hồ mỏng dọc theo các cạnh rồi dán vào tờ giấy Hoạt động 2 : Thực hành - Cho học sinh vẽ, xé, dán, từng thao tác - Cho học sinh thực hành xé, dán tạo ra nhiều sản phẩm - Quan sát và hướng dẫn học sinh còn lúng túng - Trình bày sản phẩm - Cho HS trưng bày sản phẩm. 3/ Củng cố dặn dò - Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình tròn. - Đánh giá sản phẩm - Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, dán hình quả cam. - Nhận xét tiết học. - Quan sát nhận xét -HS quan sát thao tác của GV - Thực hành vẽ, xé và dán hình tròn - Thực hành: HS luyện tập trên giấy màu và dán vào vở thủ công. - Cá nhân trình bày sản phẩm của mình - Cá nhân -HS nhận xét -Thu dọn vệ sinh. Ý kiến đóng góp : Thứ ba Tuần 05 Ngày dạy : 21/09/ 2010 TIẾT 1– 2 : TIẾNG VIỆT Bài 18 : x – ch I/ MỤC TIÊU : - Đọc và viết được : x, ch, xe, chó - Đọc được các từ: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá - Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. *Tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên : - Sử dụng hộp thực hành TV - Sử dụng tranh ở SGK * Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết bảng con: đu đủ, thứ tự - Giơ bảng cho HS đọc: + cá thu, đu đủ, cử tạ, thứ tự + thứ tư, bé Hà thi vẽ -Nhận xét cho điểm. B/ Dạy - Học bài mới: 1/ Giới thiệu bài, ghi bảng : Bài 18 : 2/ Dạy chữ ghi âm: a/ Nhận diện chữ: -GV ghi bảng x b/ Phát âm, đánh vần: - Phát âm mẫu: x - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu. -Muốn được tiếng xe ta thêm âm gì ? - Gọi HS phân tích : xe - Cho HS đánh vần và đọc - Ghi bảng : xe - Cho HS quan sát tranh :xe - Ghi bảng : xe - Dạy âm ch các bước như âm x đã học - Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự) -Nhận xét sửa chữa . c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV ghi bảng thợ xẻ chỉ đỏ xa xa chả cá - Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa các từ ứng dụng d/ Hướng dẫn viết : x, ch, xe, chó. - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết x, ch, xe, chó - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai . -HS viết bảng con -HS đọc lại bài -2-3 HS đọc -HS quan sát - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm - 2 HS nêu :e - Cá nhân, cả lớp đọc - HS đọc, lớp, nhóm , cá nhân . - HS quan sát, trả lời . -HS đánh vần đọc trơn, phân tích . - 2 HS gạch chân các tiếng có x, ch - Cá nhân, nhóm, cả lớp đọc - Cả lớp viết bảng con TIẾT 2 3/ Luyện tập: a/ Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS * Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh ở SGK xe ô tô chở cá về thị xã - Tìm tiếng có x, ch và phân tích - Gọi HS đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b/ Luyện nói: - Chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô - Cho HS quan sát tranh ở SGK + Tranh vẽ gì? + Có những loại xe nào trong tranh? + Xe bò dùng để làm gì? + Xe lu dùng để làm gì? + Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? c/ Luyện viết: - Cho HS viết vào vở : x, ch, xe, chó - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu 3/ Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng - Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có âm x, ch - Nhận xét tiết học - Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở trắng : xe, chó . - Cá nhân, nhóm, lớp đọc đánh vần đọc trơn . - Quan sát, nhận xét - 2 HS tìm - 3-4 HS đọc - Quan sát, trả lời - Cả lớp viết vào vở . - Cá nhân, lớp - 3- 4 HS nêu Ý kiến đóng góp : TIẾT 3 : TOÁN Bài : Số 8 A/MỤC TIÊU -Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8, đọc, đếm từ 1 đến 8 . -Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 . B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Sử dụng tranh ở SGK -Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại . -Các số 1,2,3,4,5,6,7, 8 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Kiểm tra bài cũ - Cho HS đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1 - Nhận xét cho điểm . 2/ Bài mới a/Giới thiệu bài mới : *Giới thiệu số 8: b/ Lập số 8 - Cho HS xem tranh và nói : -Có 7 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà ? - Có 7 em đang chơi 1em khác đi tới .Tâùt cả có mấy em ? -Tương tự GV lấy mẫu vật khác, chấm tròn, hình vuông , cũng làm như trên Kết luận : -Tám HS, tám chấm tròn, tám hình vuông, tám con tính đều có số lượng là 8. c/ Giới thiệu chữ 8 in ,chữ 8 viết - Đọc mẫu số 8 - Hướng dẫn HS viết số 8,viết mẫu nêu cách viết - Giới thiệu dãy số:1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8 - Hướng dẫn đếm số ,đếm xuôi , đếm ngược . - Giúp HS nhận ra số 8 liền sau số 7 trong dãy số 3/ Thực hành : *Bài 1: - Viết số 8 - Giúp HS viết đúng quy trình - Nhận xét *Bài 2: -Hướng dẫn HS đếm chấm tròn viết số thích hợp, tương ứng - Giúp HS nhận ra cấu tạo của số 8 - Nhận xét sửa chữa *Bài 3 -Hướng dẫn HS đếm, viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS đếm theo thứ tự - Nhận xét sửa chữa *Bài 4 -Hướng dẫn HS so sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa chữa 4/Củng cố dặn dò - Cho HS đếm từ 1đến 8, từ 8 đến 1 - Nhận xét giờ học - Dặn HS về tập đếm từ 1đến 8,từ 8 đến 1,viết số 8 vào vở - Xem trước tiết "số 9 " . - Cá nhân, lớp - Cả lớp quan sát, cá nhân trả lời - Được 8 con gà -HS trả lời -HS lắng nghe - Cá nhân, lớp đọc số 8 - Cả, lớp viết bảng con - Cá nhân, lớp đếm - Cá nhân nêu yêu cầu bài 1 - Cả lớp viết một dòng số 8 vào vở - Cá nhân nêu yêu cầu bài 2 - Cả lớp làm vào SGK trang 31 - Cá nhân nêu kết quả, nhận xét - Cá nhân nêu yêu cầu bài 3 - Cả lớp làm vào SGK trang 31 - 2HS cá nhân lên bảng làm - Cá nhân nêu yêu cầu bài 4 - Cả lớp làm vào vở - 3-4 HS lên bảng làm - Cá nhân, lớp Ý kiến đóng góp : Thứ tư tuần 05 Ngày 22/09/2010 TIẾT 2 – 3 : TIẾNG VIỆT Bài 19 : s – r I/ MỤC TIÊU : - Đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng . - Viết được :s, r, sẻ , rễ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ, rá . - Tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên : - Sử dụng hộp thực hành TV - Sử dụng tranh ở SGK * Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc cho HS viết bảng con: x, ch , xe, chó - cho HS đọc lại bài : - Nhận xét cho điểm. B/ Dạy - Học bài mới: 1/ Giới thiệu bài, ghi bảng : Bài 19: 2/ Dạy chữ ghi âm: a/ Nhận diện chữ: -GV ghi bảng s b/ Phát âm, đánh vần: - Phát âm mẫu :s - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu. - Gọi HS phân tích :sẻ - Cho HS đánh vần và đọc - Ghi bảng : sẻ - Cho HS xem tranh ở SGK : sẻ - Ghi bảng : sẻ * Dạy âm r các bước như trên - Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự) c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV ghi bảng su su rổ cá chữ số cá rôâ - Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa từ ứng dụng d/ Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết s, r, sẻ ,rễ - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai . -HS viết bảng con - 4-6 HS -HS theo dõi -HS đọc -Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm. S – sẻ - sẻ - HS quan sát, trả lời -HS đánh vần, đọc trơn, phân tích . R – rễ – rễ . - 2 HS gạch chân các tiếng có s , r - Cá nhân, nhóm, cả lớp đọc đánh vần , đọc trơn . - Cả lớp viết bảng con TIẾT 2 3/ Luyện tập: a/ Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS * Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh ở SGK bé tô cho rõ chữ và số . - Tìm tiếng có âm mới vừa học và phân tích - Gọi HS đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b/ Luyện nói: - Chủ đề : rổ, rá - Cho HS quan sát tranh ở SGK trang 41 + Tranh vẽ gì? + Rổ dùng để làm gì ? + Rá dùng để làm gì ? + Ngoài rổ rá còn có những loại nào khác đan bằng mây tre ? c/ Luyện viết: - Cho HS viết vào vở : s, r, sẻ, rễ - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu 3/ Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng - Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có âm s, r - Nhận xét tiết học - Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở trắng :sẻ, rễ Xem trước bài 20 k, kh . - Cá nhân, nhóm, lớp đọc đánh vần, đọc trơn . - Quan sát, nhận xét - 2 HS tìm - 2 HS đọc lại - Quan sát, trả lời -HS quan sát - Cả lớp viết - Cá nhân, lớp - 3- 4 HS nêu Ý kiến đóng góp : TIẾT 4 : TOÁN Bài : Số 9 I/ MỤC TIÊU -Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc, dếmđược từ 1 đén 9 . -Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Sử dụng tranh ở SGK - Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại (chín chấm tròn, hình vuông) - Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Kiểm tra bài cũ - Cho HS đếm từ 1 đến 8, từ 8 đến 1 - Nhận xét cho điểm 2/ Bài mới a/ Giới thiệu bài mới : * Giới thiệu số 9: b/ Lập số 9 - Cho HS xem tranh và nói : - Có 8 con thỏ , 1con thỏ chạy tới . Có tất cả mấy con ? - Có 8 em đang chơi 1em khác đi tới .Tâùt cả có mấy em ? -Tương tự GV lấy mẫu vật khác, chấm tròn hình vuông , cũng làm như trên Kết luận : - Chín HS , chín chấm tròn, chín hình vuông, chín con tính đều có số lượng là 9 c/ Giới thiệu chữ 9 in ,chữ 9 viết - Đọc mẫu số 9 - Hướng dẫn HS viết số 9,viết mẫu nêu cách viết - Giới thiệu dãy số:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Hướng dẫn đếm số ,đếm xuôi ,đếm ngược - Giúp HS nhận ra số 9 liền sau số 8 trong dãy số d / Thực hành : * Bài 1: - Viết số 9 - Giúp HS viết đúng quy trình - Nhận xét * Bài 2: - Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ôtrống - Giúp HS nhận ra cấu tạo của số 9 - Nhận xét sửa chữa * Bài 3 - Hướng dẫn HS so sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Giúp đỡ HS làm bài -Nhận xét sửa chữa * Bài 4 -Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ chấm - Giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa chữa 3/ Củng cố - dặn dò - Cho HS đếm từ 1đến 9, từ 9 đến 1 - Nhận xét giờ học - Dặn HS về tập đếm từ 1đến 9, từ 9 đến 1,viết số 9 vào vở . - Xem trước tiết "số 0" . - Cá nhân - Cả lớp quan sát, cá nhân trả lời - Có 9 con - Có 9 em - Cá, nhân, lớp đọc số 9 - Cả lớp viết bảng con - Cá nhân , lớp đếm - Cá nhân nêu yêu cầu bài 1 - Cả lớp viết một dòng số 9 vào vở - Cá nhân nêu yêu cầu bài 2 - Cả lớp làm vào SGK - Cá nhân nêu kết quả, nhận xét - Cá nhân nêu yêu cầu bài 3 - Cả lớp làm vào bảng con - 3 HS lên bảng làm - Cá nhân nêu yêu cầu bài 4 - Cả lớp làm vào vở - 3HS lên bảng làm - Cá nhân nêu kết quả, nhận xét - Cá nhân, lớp Ý kiến đóng góp : Thứ năm : Tuần 05 Ngày dạy : 23/09/ 2010 TIẾT 1 – 2 : TIẾNG VIỆT Bài 20 : k – kh I/ MỤC TIÊU: - Đọc và viết được : k, kh, kẻ, khế. - Đọc được các từ : kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. - Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Luyện nói từ 2 đến3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên : - Sử dụng hộp thực hành TV - Sử dụng tranh quả khế * Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết bảng con: s, r, sẻ, rễ - Giơ bảng cho HS đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rôâ bé tô cho rõ chữ và số . - Nhận xét cho điểm. B/ Dạy - Học bài mới: 1/ Giới thiệu bài, 20 2/ Dạy chữ ghi âm: a/ Nhận diện chữ: - Chỉ bảng đọc :k b/ Phát âm, đánh vần: - Phát âm mẫu : k + Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu. - GV ghi bảng tiếng : kẻ - Gọi HS phân tích : kẻ - Cho HS đánh vần và đọc - Ghi bảng : kẻ - Cho HS quan sát tranh ở SGK * Dạy âm kh các bước như âm th đã học - Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự) -So sánh k với kh -Nhận xét sửa chữa . c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: kẽ hở khe đá kì cọ cá kho. - Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa từ ứng dụng d/ Hướng dẫn viết : k, kh, kẻ, khế. - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết k, kh, kẻ, khế. -Cho HS viết bảng con - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai . - HS viết bảng con -2-3 HS đọc - Cả lớp đọc : k - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm - Cá nhân, cả lớp đọc -Tiếng kẻ có k đứng trước e, dấu hỏi trên e . - ca- e- ke-hỏi- kẻ - 3- 5 HS đọc - HS quan sát, trả lời -HS đọc dánh vần, đọc trơn, phân tích . Kh – khờ- ê- khê- sắc -khế -2 HS trả lời : giống nhau là k , khác nhau âm kh có âm h - 2 HS gạch chân các tiếng có k, kh - Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS quan sát - Cả lớp viết bảng con . TIẾT 2 3/ Luyện tập: a/ Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS * Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê. Cho HS quan sát tranh ở SGK - Tìm tiếng có k, kh và phân tích - Gọi HS đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b/ Luyện nói: - Chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu - Cho HS quan sát tranh ở SGK trang 43 + Tranh vẽ gì? + Các vật con vật này có tiếng kêu như thế nào ? + Em thư ûbắt trước tiếng con vật trong tranh hay ngoài thực tế ? c/ Luyện viết: - Cho HS viết vào vở: k, kh, kẻ, khế - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu 4/ Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng - Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có âm k kh - Nhận xét tiết học - Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở trắng :kẻ, khế - Xem trước bài 21 . - Cá nhân, nhóm, lớp đọc đánh vần , đọc trơn . - Quan sát, nhận xét - 2 HS tìm - 3-4 HS đọc - 2 HS đọc lại - Quan sát, trả lời -HS bắt chước tiếng kêu con vật - Cả lớp viết vào vở . - Cá nhân, lớp - 3- 4 HS nêu Ý kiến đóng góp : TIẾT 4 : TOÁN Bài : Số 0 A/ MỤC TIÊU - Đọc, viết số 0, đếm được các số từ 0 đến 9, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 . B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Sử dụng tranh ở SGK C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Kiểm tra bài cũ - Cho HS đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1 - Nhận xét cho điểm . 2/ Bài mới a/ Giới thiệu bài mới : * Giới thiệu số 0 b/ Lập số 0 - Cho HS xem tranh SGK và nói : - Tranh 1 : Lúc đầu trong bể có mấy con cá ? - Tranh 2 : Lấy đi một con cá còn mấy con cá ? - Tranh 3 : Lấy đi hai con cá nữa còn mấy con cá ? - Tranh 4 : Lấy đi nốt một con cá nữa thì trong bể còn lại mấy con cá ? - Tương tự như thế cho HS thao tác bằng que tính Kết luận : - Để nói không có con cá nào trong bể, không có que tính nào trên tay người ta dùng số 0 c/ Giới thiệu chữ 0 in, chữ 0 viết - Giới thiệu , đọc mẫu số 0 - Hướng dẫn HS viết số 0, viết mẫu nêu cách viết - Cho HS xem SGK chỉ vào từng ô vuông đếm số chấm tròn - Giới thiệu dãy số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Hướng dẫn đếm số, đếm xuôi, đếm ngược - Giúp HS nhận ra số lớn nhất ,số bé nhất 3/ Thực hành : * Bài 1: - Hướng dẫn HS viết số 0 - Giúp HS viết đúng quy định - Nhận xét * Bài 2: - Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ôtrống - Giúp SH yếu làm bài - Nhận xét sửa chữa * Bài 3 - Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ chấm - Giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa chữa * Bài 4 - Hướng dẫn HS so sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa chữa . 4/ Củng cố dặn dò - Cho HS đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 - Nhận xét giờ học - Dặn HS về tập đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0, viết số 0 vào vở. - Xem trước tiết “số10” . Cá nhân, lớp Cả lớp quan sát, cá nhân trả lời Cả lớp quan sát nêu kết quả . - Cá nhân, lớp đọc số 0 - Cả lớp viết bảng con. - Cá nhân , lớp đếm -HS nhận biết - Cá nhân nêu yêu cầu bài 1 - Cả lớp viết một dòng số 0 vào vở - Cá nhân nêu yêu cầu bài 2 - Cả lớp làm vào SGK trang 35 3 HS lên bảng làm - Cá nhân nêu yêu cầu bài 3 - Cả lớp làm vào SGK trang 35 - HS lên bảng làm - Cá nhân nêu yêu cầu bài 4 - Cả lớp làm vào vở - HS lên bảng làm 0 1 0 5 2 0 8 0 0 4 9 0 - Cá nhân, lớp Ý kiến đóng góp : TIẾT 5 : ĐẠO ĐỨC Bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( Tiết 1 ) I/ MỤC TIÊU - Nêu được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập . - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập . II/ CHUẨN BỊ Giáo viên Tranh ở sách giáo khoa Học sinh Vở bài tập Sách bút III/ CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Kiểm tra bài cũ : - Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ? - Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ? -Nhận xét Bài mới : Giới thiệu bài: - Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 Cách tiến hành : - Yêu cầu các em hãy tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập cho đúng trong bức tranh. Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô - Chốt lại : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2 Cách tiến hành : - Yêu cầu 2 em ngồi cùng bàn giới thiệu với nhau về tên đồ dùng học tập của mình - Đồ dùng đó để làm gì ? - Cách giữ gìn đồ dùnghọc tập . * Kết luận : - Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 - Cách tiến hành : - Nêu yêu cầu + Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? + Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng? + Vì sao em cho rằng hành động đó là sai * Kết luận : * Giáo dục môi trường : - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường làm cho môi trường :Xanh - sạch - đẹp 3/ Củng cố dặn dò : - Cho HS sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của mình - Nhận xét tiết học - Dặn về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đẹp nhất" . - Cá nhân nêu - Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân . -HS nhắc lại đề bài - Lớp, cá nhân - Làm bài tập trong vở - Thảo luận nhóm đôi + Nêu tên đồ dùng, đồ dùng để làm gì? + Cách giữ gìn - Đại diện trình bầy trước lớp - Cá nhân nêu - Hành động của bạn trong bức tranh 1, 2, 6 là đúng -Hành động trong bức tranh 3, 4, 5 là sai - Giải thích -HS lắng nghe - Cá nhân sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của mình Ý kiến đóng góp : Thứ sáu : Tuần 05 Ngày dạy : 24/09/ 2010 TIẾT 1 – 2 : TIẾNG VIỆT Bài 21 : Ôn tập I/ MỤC TIÊU: - Đọc được âm và chữ u, ư, ch, x, r, s, k, kh . - Đọc được các tư ø: xe chỉ, kẻ ô, củ sả, rổ khế - Đọc được
Tài liệu đính kèm: