Giáo án dạy các môn học khối lớp 1 - Tuần 35 năm 2011

Tập đọc

ANH HÙNG BIỂN CẢ

I.Mục tiêu:

1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.

2. Ôn các vần uân, ân; tìm được tiếng trong bài có vần uân, nói câu chứa tiếng có vần uân, ân.

3. Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

-Bộ chữ của GV và học sinh. Sưu tầm một số tranh ảnh cá heo.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 26 trang Người đăng hong87 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối lớp 1 - Tuần 35 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.(5’)
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(5’)
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:(2’)
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài.
2 học sinh viết trên bảng lớp:
Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên.
Học sinh nhắc lại.
1 học sinh đọc lại, học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng giáo viên cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong lớp. Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai: làm xiếc, chiến công, cứu sống.
Học sinh nhìn bảng từ viết bài chính tả vào vở chính tả.
Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Điền vần ân hoặc uân:
Điền chữ g hoặc gh
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh.
Giải 
Khuân vác, phấn trắng, ghép cây, gói bánh.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
--------------------------------------------------------------------
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
	-Đọc, viết, xác định vị trí của mỗi số trong một dãy các số.
	-Thực hiện phép cộng phép trừ các số có đến 2 chữ số (không nhớ)
	-Giải toán có văn.
	-Đặc điểm của số 0 trong phép cộng phép trừ.
II.Đồ dùng dạy học:	
-Bộ đồ dùng học toán.	
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
2.Bài mới :
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: 
Giáo viên yêu cầu học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện VBT.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành VBT và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cho học sinh thực hiện rồi gợi ý để học sinh nhận thấy số nào cộng hoặc trừ đi số 0 cũng bằng chính số đó.
4.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Giải
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm.
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
 25, 26, 27
 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76
Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái.
	36	84	46
	12	11	23
	48	95	69
	97	63	65
	45	33	65
	52	30	00
a,Các số được viết từ lớn đến bé :
	28, 54, 74, 76
b,Các số được viết từ bé đến lớn:
	76, 74, 54, 28
Tóm tắt:
	Có	: 34 con gà
	Bán đi	: 22 con gà
	Còn lại	: ? con gà
Giải:
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
 Đáp số : 22 con gà
0
0
25 + 	 = 25, 25 – = 25
Thực hành ở nhà.
	§¹o ®øc
Thùc hµnh kÜ n¨ng cuèi häc k× II vµ cuèi n¨m
	(§Ị cđa tr­êng)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
ChiỊu
To¸n
LuyƯn tËp 
I.Mục tiêu : : Giúp học sinh củng cố về:
	-Đọc, viết, số liền trước hoặc số liền sau của một số cho trước.
	-Thực hiện phép cộng phép trừ nhẩm và viết.
	-Giải toán có văn.
II.Các hoạt động dạy học :
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.§Ỉt tÝnh råi tÝnh.
Gọi học sinh nêu cách thực hiện.
Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa bài.
12+35 45-20 60+ 30 66-35 57+12
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên gọi học sinh nêu cách trừ nhẩm rồi nhẩm và nêu kết quả.
Học sinh nêu cách trừ nhẩm nêu kết quả của từng bài tập.
70 – 30 = 40 76 – 23 = 53 89 - 45 = 44 77 – 54 = 23
23 - 12 = 11 54 – 34 = 20 78 - 56 = 22 65 - 45 =20
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu TT bài toán, tự giải và nêu kết quả.
Tóm tắt:
 Có tất cả: 36 bạn 	 
 Có : 13 bạn nữ	 Giải:
 Cã : ? bạn nam Số bạn nam là:
 36 – 13 = 23 (bạn)
 Đáp số : 23 bạn nam 
III Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
-------------------------------------------------------------------------- 
ThĨ dơc («n)
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG -TRỊ CHƠI
 I .Mơc tiªu 
	- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
 - Tâng cầu cá nhân hoặc chuyền cầu theo nhĩm hai người ( bằng bảng cá nhân
 hoặc v­ợt gỗ ) với số lần tăng lên.
	- Trật tự, kỷ luật, tích cực tập luyện. 
II.Då dïng d¹y häc 
	- Giáo viên : Chuẩn bị 1 cịi. 
	- Học sinh : Trang phục gọn gàng. 
III/ Ho¹t ®éng d¹y häc
TL
(phút)
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
5’
25’
5’
1.PhÇn më ®Çu:-Giậm chân, vỗ tay và hát. Gọi 2 HS tập 2 động tác đã học. 
2.PhÇn c¬ b¶n:
 Tiếp tục ơn bài TD. 
- Lần 1: GV hơ nhịp khơng làm mẫu, 
-Lần 2 do CS hơ nhịp. Từng tổ lên trình diễn, báo cáo kết quả học tập.
- Nhận xét : GV nhận xét.
-Tiếp tục ơn “Tâng cầu”.
- Dàn đội hình từng đơi cách nhau 3m, trong hàng người nọ cách người kia 1m. GV chỉ dẫn bằng lời, làm mẫu, đồng thời giải thích cách chơi cho cả lớp biết, rồi cho tự chơi. 
- Nhận xét : GV nhận xét.
3.PhÇn kÕt thĩc
- Thả lỏng. 
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài. 
- Biểu dương học sinh học tốt, giao bài về nhà. 
4 hàng ngang, dàng hàng. 
Thực hiện theo GV
4 hàng ngang. 
Thực hiện theo GV
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø t­ ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2011
TËp ®äc.
ßão
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc trơn cả bài Ò ó o.
Phát âm đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Luyện cách đọc loại thơ tự do.
Ôn các vần oăt, oăc; tìm được tiếng trong bài có vần oăc, nói câu chứa tiếng có vần oăt, vần oăc.
Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu  ) đang lớn lên, kết quả, chín tới 
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. 
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC :(5’) Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển cả” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và ghi bảng.(1’)
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(15’)
Đọc mẫu bài thơ 
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
+Luyện đọc câu:
Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi hết ý thơ (nghỉ hơi sau các dòng thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30)
-Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
-Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng cuốc.”
-Đoạn 2: Phần còn lại.
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Luyện tập:(7’)
Ôn vần oăt, oăc:
Tìm tiếng trong bài có vần oăt?
Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:(5’)
Tiết 2
1.LuyƯn ®äc bµi tiÕt 1:(7’)
2.Tìm hiểu bài : (7’’)
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế nào ?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
3.Thực hành luyện nói:(7’)
Đề tài: Nói về các con vật em biết.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ, từng nhóm 3 học sinh kể lại, giới thiệu cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà và các con vật theo tranh vẽ trong SGK.
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
*Luyện học thuộc lòng bài thơ.(5’)
5.Củng cố -dặn dò:(4’) Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Bơi nhanh vun vút như tên bắn.
Câu 2: Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Học sinh đọc tự do theo hướng dẫn của giáo viên. Luyện nghỉ hơi sau các dòng thơ thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30.
2 học sinh đọc đoạn 1
2 học sinh đọc đoạn 2
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
Nghỉ giữa tiết
Hoắt.
Đọc mẫu câu trong bài.
Các nhóm thi tìm câu có chứa tiếng mang vần oăt, oăc và ghi vào bảng con, thi đua giữa các nhóm.
Oăt: Măng nhọn hoắt. 
Bà đi thoăn thoắt.
Oăc: người này lạ hoắc.
Bé ngoặc tay.
Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính.
Tiếng gà gáy làm: 
quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn.
hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông mặt trời nhô lên rữa mặt.
2 em đọc lại bài thơ.
Học sinh quan sát tranh và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
Nhà tôi có nuôi con chó, đàn gà.
Nhà bạn nuôi những con vật nào ? (nuôi lợn, vịt, )
Học sinh luyện HTL bài htơ.
Thực hành ở nhà.
 ----------------------------------------------------------------------------
To¸n
LuyƯn tËp chung 
I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
	-Đọc, viết, số liền trước hoặc số liền sau của một số cho trước.
	-Thực hiện phép cộng phép trừ nhẩm và viết.
	-Giải toán có văn.
	-Vẽ đoạnn thẳng có độ dài cho trước.
II.Đồ dùng dạy học:	
-Bộ đồ dùng học toán.	
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp.
2.Bài mới :
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách viết số liền trước, số liền sau của một số và thực hiện VBT.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp theo bàn.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách thực hiện.
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con “Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm”
4.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp.
Giải:
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
	Đáp số : 22 con gà
1 học sinh giải bài 5 trên bảng lớp.
0
0
25 + = 25, 25 – = 25
Muốn viết số liền trước của một số. Ta lấy số đã cho trừ đi 1.
Muốn viết số liền sau của một số. Ta lấy số đã cho cộng với 1.
Số liền trước số 35 là 34 (35 – 1 = 34)
Số liền trước số 42 là 41 (42 – 1 = 41)
(tương tự các số khác)
Em 1 nêu : 14 + 4 = 18
Em 2 nêu : 18 + 1 = 19 
(tương tự cho đến hết)
Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái.
	41	38	 	98	48
a.Tõ lín ®Õn bÐ: 76, 74, 54, 28.
b. Tõ bÐ ®Õn lín: 28, 54, 74, 76.
 Tóm tắt:
 Có : 24 bi đỏ
 Cã : 20 bi xanh
 Tất cả có: ? viên bi
Giải:
Số viên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số : 44 viên bi.
Học sinh vẽ trên bảng con đoạn thẳng dài 9 cm, nêu cách vẽ.
Thực hành ở nhà.
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thø n¨m ngµy 5 th¸ng 5 n¨m 2011
ChÝnh t¶
ßão
I.Mục tiêu:
	-HS nghe viết 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o. Tập viết các câu thơ tự do.
	-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oăt, oăc, chữ ng, ngh.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 13 dòng thơ đầu cần viết chính tả, và các bài tập 2 và 3.
-Học sinh cần có VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC :(5’) 
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước.
Giáo viên đọc cho học sinh bảng lớp câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ?
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài, ghi bài “Ò ó o”.(1’)
3.Hướng dẫn học sinh nghe viết:(10’)
Học sinh đọc 13 dòng thơ đã được giáo viên chép trên bảng phụ.
Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai, viết vào bảng con.
Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
Giáo viên đọc cho học sinh viết 13 dòng thơ vào tập.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:(3’)
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.(4’)
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(7’)
Học sinh nêu yêu cầu của các bài tập trong vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập giống nhau của bài tập 2 và 3.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. 
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:(4’)
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài.
2 học sinh viết bảng lớp câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ?
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc đoạn thơ trên bảng phụ. 
Học sinh phát hiện và viết tiếng khó vào bảng con: Giục, tròn xoe, nhọn hoắt, buồng chuối
Học sinh nghe viết chính tả theo yêu cầu của giáo viên.
Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Bài tập 2: Điiền vần oăt, oăc.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.
Các em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh
Giải 
Bài tập 2: khuya khoắt, hoặc
Bài tập 3: ngoài, nghiêng.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
 -----------------------------------------------------------------------------
TËp ®äc.
Bµi luyƯn tËp: L¨ng B¸c
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc trơn cả bài: “Lăng Bác”. Luyện đọc lưu loát các dòng thơ và khổ thơ của bài Lăng Bác.
Hiểu nội dung bài: đi trên Quảng trường Ba Đình, em bé thấy nắng mùa thu vàng, trời trong vắt như trong ngày lễ Tuyên ngôn Độc lập. Nhìn lên lễ đài, em bâng khuâng như thấy Bác vẫn còn đang đứng đó vẫy chào nhân dân.
tập chép bài chính tả Quả Sồi và làm các bài tập điền vần ăn, ăng điền chữ r, d hay gi.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng chính: Giáo viên chép bài tập đọc và các câu hỏi. 
-Bảng phụ giáo viên chép bài chính tả và bài tập chính tả.
-Ảnh lăng Bác trên Quảng trường Ba Đình.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC : (không kiểm tra bài cũ)
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài đọc:
Cả lớp tập trung để giáo viên kiểm tra đọc trơn và trả lời câu hỏi. Giáo viên chỉ định từng em đọc, mỗi em đọc 1 khổ thơ trong bài “Lăng Bác”.
Chia bài tập đọc thành 2 khổ thơ:
Khổ1: 6 dòng thơ đầu
Khổ2: 4 dòng thơ còn lại.
Yêu cầu kiểm tra tất cả học sinh cả lớp về đọc trơn giáo viên cho điểm công khai.
3.Tập chép bài Quả Sồi và làm các bài tập
Gọi học sinh đọc bài chính tả do giáo viên chép sẵn trên bảng lớp.
Học sinh tìm từ khó viết hay viết sai viết vào bảng con.
Cho học sinh nhìn bảng để chép bài vào tập vở của mình.
Cho học sinh tự làm bài tập chính tả.
4.Thu bài chấm:
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Viết lại bài chính tả cho đúng, sạch và đẹp.
Nhắc tựa.
Học sinh đọc theo chỉ định của giáo viên theo từng đoạn.
Câu hỏi 1: 
Câu thơ tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình :
	Nắng Ba Đình mùa thu
	Thắm vàng trên lăng Bác.
Câu thơ tả bầu trời trên Quảng trường Ba Đình :
	Vẫn trong vắt bầu trời
	Ngày Tuyên ngôn đôïc lập.
Câu hỏi 2:
Cảm tưởng của bạn thiếu nhi đi trên Quảng trường Ba Đình :
	Bâng khuâng như vẫn thấy
	Nắng reo trên lễ đài
	Có bàn tay Bác vẫy.
Học sinh đọc trên bảng lớp bài chính tả.
Học sinh viết tiếng từ khó vào bảng con: dưới đất, ao ước, ngắm trăng, cành cao.
Nhìn bảng và chép vào tập.
Bài tập 2 : Tiếng trong bài có vần ăm, ăng: 
ăm: nằm, ngắm.
ăng: trăng
Bài tập 3 :
Điền chữ r/ d hay gi:
Rùa con đi chợ
	Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
	Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cành diều mùa thu.
Nêu tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại.
Thực hành ở nhà.
------------------------------------------------------------------------------------
To¸n
LuyƯn tËp chung 
 I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
	-Đọc, viết, nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số.
	-So sánh các số có hai chữ số.
	-Thực hiện tính cộng, trừ.
	-Giải toán có văn.
	-Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ.
II.Đồ dùng dạy học:	
-Bộ đồ dùng học toán.	
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi b¶ng.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh ghi số vào vạch của tia số từ 86 đến 100 và đọc.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện VBT.
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên chuẩn bị bài tập trên 2 bảng phụ để tổ chức các nhóm thi đua tiếp sức nối đồng hồ với câu thích hợp.
4.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp.
Giải:
Số vên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số : 44 viên bi.
86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. Đọc từ 86 đến 100 và ngược lại 100 đến 86
a) khoanh vào số lớn nhất:
72	69 85 47	47
b) khoanh vào số bé nhất:
50 40 61 58
Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái.	 5	33
	62	5	67	88
	86	73	88
	52	53	 6
	34	20	82
Tóm tắt:
Co ù: 48 trang
Đã viết : 22 trang
Còn lại : ? trang
Giải:
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số : 26 trang
Mỗi nhóm 3 học sinh thi đua tiếp sức nối câu thích hợp với đồng hồ.
Thực hành ở nhà.
ThĨ dơc
Tỉng kÕt m«n häc
I. Mơc tiªu:
Tỉng kÕt m«n häc, hƯ thèng c¸c kiÕn thøc, kÜ n¨ng c¬ b¶n ®· häc
§¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp ®Ĩ ph¸t huy vµ kh¾c phơc trong nh÷ng n¨m tiÕp theo
II. ChuÈn bÞ: 
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Néi dung
 §l
Ph­¬ng ph¸p
1. PhÇn më ®Çu:
GV phỉ biÕn néi dung bµi häc
§øng vç tay vµ h¸t
Trß ch¬i: §Ìn xanh, ®Ìn ®á
2. PhÇn c¬ b¶n;
Gv cïng HS hƯ thèng nh÷ng kiÕn thøc, kÜ n¨ng ®· häc trong n¨m
GV ghi b¶ng
GV ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp vµ tinh thÇn th¸i ®é cđa HS so víi yªu cÇu cđa ch­¬ng tr×nh
Tuyªn d­¬ng mét sè c¸ nh©n , tỉ häc tèt
Nh¾c nhë nh÷ng em ch­a tÝch cùc häc tËp
3. PhÇn kÕt thĩc
Vç tay vµ h¸t
GV dỈn dß HS tù «n tËp trong dÞp hÌ
Trß ch¬i: TËp tÇm v«ng
KÕt thĩc GV h«: gi¶i t¸n
5’
20’
5’
2-4 hµng däc
Xen kÏ ®Ĩ mét sè HS lªn minh ho¹
Vç tay vµ h¸t
HS h«: KhoỴ
------------------------------------------------------------------------
ChiỊu. RÌn ®äc, viÕt.
 I.Mơc tiªu: Häc sinh ®äc ®ĩng c¸c tõ khã trong c¸c bµi tËp ®äc ®· häc
 RÌn kÜ n¨ng ®äc, viÕt cho häc sinh.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 G/v nªu yªu cÇu cđa giê.
 Häc sinh ®äc mét sè bµi tËp ®äc ®· häc trong tuÇn.
 Chĩ ý nh÷ng em ®äc chËm, ®äc cßn ngäng.
 G/

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1T352BUOICKTKN.doc