Bài 100 : uân - uyên
I. Mục tiêu
- Đọc và viết 𬬬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ược : uân , uyên, mùa xuân, bóng chuyền. HS đọc 𬬬¬¬¬¬¬¬-ược từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài.
-Viết 𬬬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ược : uân , uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Em thích đọc truyện.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức 1 ‛
2. Kiểm tra 5 ‛
- Viết, đọc : thuở xưa, huơ tay, đêm khuya.
- Đọc SGK
u cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc 12 ‛ a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học ? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 ‛ HĐ 2: Luyện viết 10 ‛ - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói 8 ‛ - Nêu tên chủ đề luyện nói ? -Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Nước ta có tên là gì ? +Em có nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? - Em biết quê hương em có những cảnh đẹp nào ? - Nói về một cảnh đẹp mà em biết ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần uât - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng xuất - Vần mới học là vần uât - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS đọc ĐT- CN - Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm u và kết thúc bằng t - Khác nhau: vần uyêt có yê đứng giữa. - HS đọc CN - ĐT - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc CN- ĐT. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc CN - ĐT bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc CN- ĐT - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Đất nước ta tuyệt đẹp. - Quan sát tranh, nói trong nhóm - Nước ta có tên là Việt Nam. - Cảnh thác nước chảy, cảnh ruộng bậc thang, cảnh cánh đồng lúa chín. - HS nói trước lớp về một cảnh đẹp mà em biết. 4 . Củng cố dặn dò 5‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. Tiết 3: Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục - Bước đầu nhận ra " cấu tạo " của các số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài 1 HS : SGK, bảng con. III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định: Hát 2. Bài cũ: Tư duy bài cũ So sánh các số sau: 60 và 90 ; 30 và 20 ; 40 và 40 - GV nhận xét - cho điểm 3.Bài mới: Giới thiệu bài ( trực tiếp) Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài trên phiếu - Gọi HS nhận xét rồi chữa bài Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Cho HS làm bài trên bảng con - Nhận xét - chữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài trên phiếu - Gọi HS nhận xét rồi chữa bài Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài trên bảng con - Nhận xét - chữa bài - HS lên bảng làm 60 20 40 = 40 - Cả lớp theo dõi- nhận xét Nối ba mươi chín mươi chín mươi mười năm mươi sáu mươi tám mươi 80 90 30 10 60 Viết( theo mẫu) - Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. - Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. - Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị - Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị. a. Khoanh vào số bé nhất 20 70 ; 40; ; 50 ; 30. b. khoanh vào số lớn nhất 90 10 ; 80 ; 60 ; ; 70. a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn 20, 50, 70, 80, 90 b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé 80 , 60, 40, 30, 10 4. Củng cố - dặn dò - Tóm lại nội dung bài - Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại - GV nhận xét chung tiết. - Dặn ôn bài và làm vở bài tập. _______________________________________________ Tiết 4: Đạo đức Đi bộ đúng quy định (T2) I. Mục tiêu - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương - Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng qui định - thực hiện đi bộ quy định và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện II. Chuẩn bị GV- HS: Vở bài tập đạo đức, Ba chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng ba màu đỏ, vàng, xanh. - Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quốc tế trẻ em. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định: Hát 2. Bài cũ: Không 3. Bài mới: Giới thiệu ( Trực tiếp) Hoạt động 1: Làm bài tập 3. Cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi. + Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng quy định không? + Điều gì có thể xảy ra?Vì sao? + Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế? * Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác. Hoạt động 2: Làm bài tập 4: - HS quan sát tranh và tô màu những tranh đảm bảo đi bộ an toàn. * Tranh 1, 2, 3, 4, 6: đúng quy định. * Tranh 5, 7, 8. sai quy định. * Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác. Hoạt động 3: Trò chơi: “Đèn xanh- đèn đỏ” - Hướng dẫn cách chơi: - HS đứng tại chỗ, khi có đèn xanh, hai tay quay nhanh. Khi có đèn vàng, quay từ từ. Khi có đèn đỏ tay không chuyển động. - GV theo dõi cuộc chơi. - Nhận xét- tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò - HS thảo luận nhóm đôi. - Một số nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét- bổ sung. - HS nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười. - HS chơi theo tổ. - tổ này chơi, tổ khác nhận xét- bổ sung - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét ý thức học tập của HS. - Thực hiện đi bộ đúng quy định. ------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5: Tập nói tiếng việt Bài 47: Ôn Tập ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Toán T94: Cộng các số tròn chục I.Mục tiêu Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chủcton phạm vi 90; giải được các bài toán có phép cộng. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, bó chục que tính HS : Bảng con, SGK, que tính III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ - Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 80, 60, 50, 40, 30. 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài HĐ1: Giới thiệu cách cộng các số tròn chục * hướng dẫn HS thao tác trên que tính - GV cho HS lấy 30 que tính ( 3 bó que tính) . - GV hướng dẫn sử dụng các bó que tính để nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn vị. ( viết 3 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị) - Yêu cầu HS lấy 20 que tính ( 2 bó que tính) xếp dưới 3 bó que tính trên. - GV giúp HS nhận biết 20 có hai chục và 0 đơn vị.( viết 2 ở cột chục, dưới 3; viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0 ) - Gộp lại ta được 5 bó và 0 que rời, viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị *HĐ2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng - GV cho HS nhắc lại sau đó đặt tính vào bảng con và thực hiện phép tính. HĐ 3: Thực hành - Nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nhắc lại cách đặt tínhvà tính. tính - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm - Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả. - Gọi HS đọc bài toán -Yêu cầu HS nêu tóm tắt. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài trên nháp - Chữa bài - HS lấy que tính thực hành theo hướng dẫn của GV chục đơn vị 3 + 2 0 0 5 0 * Đặt tính + Viết 30 rồi viết 20 thẳng cột sao cho chục thẳng với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. + Viết dấu cộng + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. - Tính( từ phải sang trái). - HS nhắc lại Vậy 30 + 20 = 50 Bài 1/129 : Tính Bài 2/ 129: Tínhnhẩm 50 + 10 = 60 50 + 40 = 90 20 + 20 = 40 20 + 70 = 90 Bài 3 /129 Tóm tắt Thùng 1 : 20 gói bánh Thùng 2 : 30 gói bánh Cả hai thùng : gói bánh ? Bài giải Cả hai thùng có số gói bánh là : 20 + 30 = 50( gói bánh ) Đáp số : 50 gói bánh 4. Củng cố dặn dò 3/ - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập. -------------------------------------------------------- Tiết 2+3:Học vần. Bài 102: uynh - uych I. Mục tiêu - Đọc và viết được : uynh , uych, phụ huynh, ngã huỵch. HS đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài. - Viết được : uynh , uych, phụ huynh, ngã huỵch - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh SGK, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 2. Kiểm tra 5 ‛ - Viết, đọc : nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp. - Đọc SGK 3. Bài mới 34 ‛ a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần uynh - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần uynh - Hướng dẫn HS đánh vần - Yêu cầu HS cài tiếng huynh - GV ghi bảng : huynh - Tiếng huynh có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần uynh - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 40 - Chúng ta có từ khóa : phụ huynh (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần uych ( tương tự ) - So sánh vần uynh và vần uych? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uynh, uych. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc 12 ‛ a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 ‛ HĐ 2: Luyện viết 10 ‛ - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói 8 ‛ - Nêu tên chủ đề luyện nói ? -Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Tên của mỗi loại đèn là gì ? + Đèn nào dùng điện để thắp sáng? - Nhà em có những loại đèn gì ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần uynh - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng huynh - Vần mới học là vần uynh - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS đọc ĐT- CN - Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm uy. - Khác nhau: vần uych kết thúc bằng âm ch. - HS đọc CN - ĐT - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc CN- ĐT. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc CN - ĐT bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc CN- ĐT - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - Quan sát tranh, nói trong nhóm - HS chỉ tranh nói tên mỗi loại đèn. - Đèn điện, đèn huỳnh quang, đèn dầu. - Đèn điện, đèn huỳnh quang. - HS nói trước lớp về một loại đèn mà em vẫn dùng để học ở nhà . 4 . Củng cố dặn dò 5‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. Tiết 4: Thủ công Cắt, dán hình chữ nhật I.Mục tiêu - Biết cách kẻ,cắt dán hình chữ nhật. - Kẻ,cắt dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. --- Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. - Rèn cho học sinh tính cẩn thận, tính tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy- học GV: Hình chữ nhật mẫu, tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn. HS: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy – học 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Quan sát mẫu - Cho HS quan sát hình mẫu. + Hình chữ nhật có mấy cạnh? + Độ dài các cạnh như thế nào? * Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS nêu lại cách cắt, dán hình chữ nhật. - Yêu cầu HS cắt hình chữ nhật trên tờ giấy vở HS có kẻ ô. - Quan sát theo dõi giúp HS kẻ và cắt hình chữ nhật. ” - Có 4 cạnh. - 2 cạnh 5 ô và 2 cạnh 7 ô. - Lấy điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. - Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ta được điểm B và C. Nối lần lượt các điểm A- B, B- C, C- D, D- A.Ta được hình chữ nhật ABCD. - Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật. - Bôi một lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng. - HS thực hành. - Cách kẻ: Từ đỉnh A ở góc tờ giấy , lấy một cạnh 7 ô và lấy 1 cạnh 5 ô, ta được cạnh AB và AD. Từ B kẻ xuống , từ D kẻ sang phải theo các đường kẻ. 4. Tổng kết- dặn dò - Nhận xét ý thức học tập và sự chuẩn bị đồ dùng của HS. - Chuẩn bị giấy màu có kẻ ô và một tờ giấy vở HS có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán để thực hành “Cắt hình chữ nhật ------------------------------------------------------------------- Tiết 5: Thể dục GV chuyên dạy ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 Tiết 1+2: Học vần. Bài 103 : Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần, từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 102. - Viết được các vần, từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 102. - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: truyện kể mãi không hết. II. Chuẩn bị GV: Bảng ôn ( Trang 42 - sgk T2). HS : SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy – học 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 2. Kiểm tra 5 ‛ - Viết, đọc : luýnh quýnh, khuỳnh tay, uỳnh uỵch. - Đọc SGK 3. Bài mới 34 ‛ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn ôn tập HĐ1: Giới thiệu bài ôn tập 5’ - Cho HS nêu các vần mới học- GV ghi ra góc bảng. Gắn bảng ôn lên bảng, yêu cầu HS quan sát, nhận xét, bổ sung. HĐ2: Ôn tập 25’ 1. Các vần vừa học - Gọi HS lên bảng chỉ các chữ đã học + GV đọc âm, HS chỉ chữ. + HS chỉ chữ và đọc âm. 2. Ghép âm thành vần: - Hướng dẫn HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang. 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - HDHS đọc các từ ngữ ứng dụng trên bảng. - Giải thích- đọc mẫu, gọi HS đọc lại. 4. Tập viết các từ ngữ ứng dụng. - HDHS viết vào bảng con: hoà thuận, luyện tập. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và nét nối giữa các con chữ. * Củng cố tiết 1- giải lao. Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc 12’ a. HDHS đọc lại bài của tiết 1. b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích HS đọc trơn. *Giải lao 5’ HĐ2: Luyện viết 8 ’ HDHS viết bài 103 trong vở tập viết. Theo dõi, uốn nắn nét chữ cho HS. HĐ3: Kể chuyện 12’ - Gọi 2 HS đọc tên truyện. GV kể chuyện lần 1 kèm theo tranh minh họa. GV kể chuyện lần 2, tóm tắt nội dung câu chuyện... Chia 4 bức tranh thành nội dung kể của 4 tổ, y/c các tổ thảo luận, và tập kể cho nhau nghe nội dung bức tranh của tổ mình Gọi đại diện từng nhóm kể lại chuyện theo tranh của nhóm mình. Cho các nhóm kể nối tiếp nội dung 4 bức tranh. Nhận xét, tuyên dương tổ kể hay nhất. Hướng dẫn HS rút ra ý nghĩa câu chuyện. - Một số em nêu. Một số em nhận xét bổ sung. - Đọc theo GV chỉ. - Vừa chỉ vừa đọc. - Thực hiện theo yêu cầu - HS nối tiếp nêu các vần ghép được - Đọc ĐT- N- CN. - 2- 3 em đọc lại. - Viết bảng con. - Đọc ĐT- N - CN. - HS thảo luận nhóm và nêu các nhận xét về bức tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. - Đọc ĐT- N - CN. - HS viết bài 103 trong vở TV. Chuyện kể mãi không hết. Theo dõi, lắng nghe. - Thảo luận, tập kể chuyện trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể chuyện. - 2, 3 nêu ý nghĩa câu chuyện 4. Củng cố - dặn dò 3’ - GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bảng ôn. - Dặn HS về nhà tự tìm lấy các vần vừa ôn và các tiếng có chứa vần ấy trong sách, báo và chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán T95: Luyện tập I.Mục tiêu - Biết đặt tính, làm tính và cộng nhẩm các số tròn chục - Bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập 4. HS : SGK, giấy nháp, bảng con. III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ - Tính : 40 + 30 = 70 20 + 60 = 80 70 + 20 = 90 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập - Nêu yêu cầu bài toán - Cho HS nêu cách đặt tính và cách làm tính. - Cho HS làm bài trên bảng con - Gọi HS nhận xét rồi chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả. - Nhận xét - chữa bài - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán - HS làm bài trên nháp, 1 HS trình bày bài giải trên bảng lớp - Nhận xét - chữa bài - Nêu yêu cầu của bài - GV tổ chức HS thi nối nhanh, đúng - GV hướng dẫn cách chơi, nêu luật chơi - GV cho HS chơi thời gian trong 3 phút - Nhận xét đánh giá - Tuyên dương Bài 1/ 130: Đặt tính rồi tính Bài 2/ 131 : Tính nhẩm 20 + 30 = 50 30cm + 10cm = 40 cm 30 + 20 = 50 40cm + 40cm = 80 cm Bài 3/ 130 Tóm tắt Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả hai bạn hái : bông hoa ? Bài giải Cả hai bạn hái được : 20 + 10 = 30 ( bông hoa) Đáp số: 30 bông hoa Bài 4/ 130 Nối - HS tạo thành 3 đội chơi mỗi đội 6 em tham gia chơi. 20 + 20 40 + 40 70 10 + 60 4000 60 + 20 80 20 + 30 50 40 + 30 4. Củng cố dặn dò 3‛ - Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán có lời văn. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập -------------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Tự nhiên- xã hội cây gỗ I. Mục tiêu - Kể tên và nêu ích lợi một số cây gỗ - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây lấy gỗ - HS có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá. II. Đồ dùng dạy- học GV: Hình ảnh các cây gỗ trong bài 24 SGK. HS: Sưu tầm một số cây trồng lấy gỗ đem đến lớp, vở bài tập TN- XH III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định: 2. Bài cũ: + Cây gỗ được trồng để làm gì? + Kể tên các loại cây gỗ mà em biết? - Nhận xét chung. 3. Bài mới: Giới thiệu ( Trực tiếp) Hoạt động 1: Củng cố tên gọi và các bộ phận chính của cây gỗ. - Tổ chức cho HS tự giới thiệu cây gỗ của mình kết hợp giới thiệu nơi sống của chúng. - HS nhận ra cây nào là cây gỗ và phân biệt các bộ phận chính của cây gỗ. + Cây gỗ này tên là gì? + Hãy chỉ thân, lá của cây, em có nhìn thấy rễ của cây không? + Thân cây này có đặc điểm gì (cao hay thấp, to hay nhỏ, cứng hay mềm so với cây rau, cây hoa đã học? * Cây gỗ cũng có rễ, thân, lá, và hoa, nhưng cây gỗ có thân to, cao, cho ta gỗ để dùng, cây gỗ còn có nhiều cành và lá cây làm thành tán toả bóng mát. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. + Cây gỗ được trồng ở đâu? Kể tên một số cây gỗ thường trồng ở địa phương. + Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ? + Nêu ích lợi khác của cây gỗ? * Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và làm nhiều việc khác, cây gỗ có bộ rễ ăn sâu và tán lá cao, có tác dụng giữ đất, chắn gió, toả bóng mát. Vì vậy thường được trồng ở thành rừng.. Hoạt động 3: Trò chơi - Đố bạn cây gì? - Hướng dẫn cách chơi và luật chơi. - Quan sát giúp đỡ HS khi chơi. - Nhận xét- tuyên dương. 4. Củng cố- dặn dò - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau“Con cá. ” - HS nêu. - Nhận xét- bổ sung. - HS tự trả lời. - Thân cây gỗ to, cao, cho gỗ để dùng, cây gỗ còn có nhiều cành, lá - Hoạt động theo nhóm đôi 2 HS cùng bàn. - Quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK. - Cây gỗ được trồng nhiều ở thành rừng. - Giường, tủ, bàn ghế - Tác dụng giữ đất, chắn gió, toả bóng mát - Các tổ đưa ra một số cây mà mình đã chuẩn bị và cho các bạn đoán tên cây gỗ đó là cây gì? -------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5: Tập nói tiếng việt: Bài 48: Cây ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: To¸n T96: Trõ c¸c sè trßn chôc I.Môc tiªu - BiÕt ®Æt tÝnh lµm tÝnh trõ nhÈm c¸c sè trßn chôc - BiÕt gi¶i to¸n cã lêi v¨n. II. §å dïng d¹y häc GV : B¶ng phô, bã chôc que tÝnh HS : B¶ng con, SGK, que tÝnh III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. æn ®Þnh tæ chøc 1‛ 2. KiÓm tra 4‛ - TÝnh 10 + 70 = 80 20 + 30 = 50 30 + 40 = 70 3.Bµi míi 27‛ a. Giíi thiÖu bµi b. T×m hiÓu bµi *H§1: Giíi thiÖu c¸ch trõ hai sè trßn chôc híng dÉn HS thao t¸c trªn que tÝnh - GV cho HS lÊy 50 que tÝnh ( 5 bã que tÝnh) . - GV híng dÉn sö dông c¸c bã que tÝnh ®Ó nhËn biÕt 50 cã 5 chôc vµ 0 ®¬n vÞ. ( viÕt 5 ë cét chôc, viÕt 0 ë cét ®¬n vÞ). - TiÕn hµnh t¸ch ra 20 que tÝnh( 2 bã que tÝnh) - GV gióp HS nhËn biÕt 20 cã hai chôc vµ 0 ®¬n vÞ.( viÕt 2 ë cét chôc, díi 5; viÕt 0 ë cét ®¬n vÞ, díi 0 ) - Sè que tÝnh cßn l¹i gåm 3 bã chôc vµ 0 que rêi, viÕt 3 ë cét chôc vµ 0 ë cét ®¬n vÞ( díi v¹ch ngang) *H§2: Híng dÉn kÜ thuËt lµm tÝnh céng - GV cho HS nh¾c l¹i sau ®ã ®Æt tÝnh vµo b¶ng con vµ thùc hiÖn phÐp tÝnh. H§ 3: Thùc hµnh - Nªu yªu cÇu bµi tËp - Gäi HS nh¾c l¹i c¸ch tÝnh - Yªu cÇu HS lµm bµi trªn b¶ng con - Gäi 1HS lµm bµi trªn b¶ng - NhËn xÐt råi ch÷a bµi - Nªu yªu cÇu bµi tËp - GV híng dÉn HS c¸ch tÝnh nhÈm - Yªu cÇu HS tÝnh nhÈm nªu kÕt qu¶. - Gäi HS ®äc bµi to¸n -Yªu cÇu HS nªu tãm t¾t. - Bµi to¸n cho biÕt g×? - Bµi to¸n hái g× ? - Yªu cÇu HS lµm bµi trªn nh¸p, 1HS lµm bµi trªn b¶ng. - Ch÷a bµi - Nªu yªu cÇu bµi to¸n - Gäi HS nªu c¸ch lµm - HS lµm bµi trªn b¶ng con, 1HS lµm bµi trªn b¶ng líp
Tài liệu đính kèm: