CHÍNH TẢ
LOÀI CÁ THÔNG MINH
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác bài viết “Loài cá thông minh”
- Trình bày một đoạn hội thoại sạch, đẹp.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
II. Đồ dùng:
- Bài viết (bảng phụ).
III. Hoạt động dạy học:
Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013 Tiết : chính tả Loài cá thông minh I. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác bài viết “Loài cá thông minh” - Trình bày một đoạn hội thoại sạch, đẹp. - Làm đúng các bài tập chính tả. II. Đồ dùng: - Bài viết (bảng phụ). III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định. B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2, Đưa bài mẫu. 3, Hướng dẫn viết chữ dễ nhầm. 4, Hướng dẫn viết bài: 5, Soát lỗi. 6, Chấm bài - Nhận xét. 7, Luyện tập. D. Củng cố - Dặn dò: - Viết: người lớn, nâng. - Nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. - GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết. H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm? - Giáo viên gạch dưới: nó, - GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm. - Nhận xét, sửa sai - Viết mẫu. * Giải lao. - Đưa bài mẫu. - Hướng dẫn trình bày. - GV đọc bài - GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó. - Giáo viên kiểm tra số lỗi của HS. Cho HS quan sát bài viết đẹp. * Điền ân hay uân: Đáp án: khuân vác, phấn trắng. * Điền g hay gh: Đáp án: ghép cây, gói bánh. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà. - HS viết bảng lớp, bảng con - HS nêu lại - HS đọc lại bài. - HS nêu. - HS viết bảng con, bảng lớp. PT + ĐV: CN, lớp. - Học sinh quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - Học sinh viết bài. - Học sinh đổi vở soát lỗi. - Ghi số lỗi ra lề vở. - Học sinh mở SGK. - HS đọc yêu cầu - làm miệng. - HS đọc yêu cầu - làm bài. 1 học sinh lên bảng - Nhận xét. Bổ sung: ...... ..... Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013 Tiết chính tả ò ... ó ... o I. Mục tiêu: - HS nghe - viết lại chính xác 13 dòng thơ đầu trong bài “ò ... ó ... o”. - Làm đúng các bài tập chính tả. - Rèn chữ viết, tư thế ngồi viết cho HS. II. Đồ dùng: - Bài viết (bảng phụ). III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. ổn định. B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2, Đưa bài mẫu. 3, Hướng dẫn viết chữ dễ nhầm. 4, Hướng dẫn viết bài: 5, Soát lỗi. 6, Chấm bài - Nhận xét. 7, Luyện tập. D. Củng cố - Dặn dò: - Viết: làm xiếc, cứu sống. - Nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. - GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết. H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm? - Giáo viên gạch dưới: - GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm. Nhận xét, sửa sai - Viết mẫu. * Giải lao. - Hướng dẫn trình bày. - GV đọc bài. - GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó. - Giáo viên kiểm tra số lỗi của học sinh. * Điền oăt hay oăc: Đáp án: khoắt, hoặc. * Điền ng hay ngh: Đáp án: ngoài, nghiêng. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà. - HS viết bảng lớp, bảng con - HS nêu lại - HS đọc lại bài. - HS nêu: - HS viết bảng con, bảng lớp. PT + ĐV: CN, lớp. - Học sinh quan sát. - Nêu tư thế ngồi viết. - HS nghe - viết bài. - Học sinh đổi vở soát lỗi. - Ghi số lỗi ra lề vở. - Học sinh mở SGK. - HS đọc yêu cầu - làm miệng. Nhận xét - HS đọc yêu cầu - làm bài. 1 HS lên bảng - NX Bổ sung: ...... .......... Tiết: kể chuyện Ôn tập: Bài luyện tập 1 I. Mục tiêu: - HS đọc đúng, nhanh cả bài: “Lăng Bác”. Nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ. - Chép đúng và đẹp bài: “Quả Sồi”. Điền đúng chữ r, d, hay gi và bài Rùa con đi chợ. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2. Hướng dẫn ôn tập: D. Củng cố - Dặn dò: Không - Ghi bảng. a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu - HD cách đọc. - HD luyện đọc. H: Câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu? H: Đi trên Quảng trường bạn nhỏ cảm tưởng như thế nào? => GV chốt nội dung bài. b. Tập chép: Quả Sồi - GV đưa bài mẫu - đọc bài. GV hướng dẫn cách trình bày. Lưu ý HS một số chữ khó viết. - GV đọc cho HS soát lỗi. - GV chấm một số bài - nhận xét. * Bài tập: Điền chữ r, d hay gi. Đáp án: Rùa ; gió ; diều. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà. - HS nêu lại - HS mở SGK. - Đồng thanh cả bài. - HS đọc + TL câu hỏi + HS nêu: Thắm vàng, Trong vắt .... + HS nêu: Có bàn tay ... - 1 HS đọc. - HS chép bài. - Đổi vở kiểm tra. - HS đọc yêu cầu. - Làm bài tập SGK. Đọc bài làm - NX Bổ sung: ...... .......... Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 20113 Tiết: tiếng việt Kiểm tra định kỳ Tiết: tập viết Viết chữ số: 0, 1, 2, ... , 9 I. Mục tiêu: - HS đọc, viết đúng mẫu các số từ 0 đến 9. - Tập viết chữ thường đúng mẫu chữ, đều nét các vần, từ có trong bài. - Trình bày bài sạch, đẹp. II. Đồ dùng: - Mẫu các chữ số từ 0 đến 9 + bài viết. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2, Đưa bài viết: 3, Hướng dẫn tô chữ số: 4, Hướng dẫn viết vần, từ. 5, Viết bài: 6, Chấm bài - Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò: Không - Ghi bảng. - GV đọc + giải thích. + ngoặc tay: ý nói 2 người móc ngón tay trỏ với nhau để giao ước một vấn đề gì đó. + thân thiết: gần gũi và có tình cảm đằm thắm. - GV đưa chữ số 0 H: Chữ số 0 gồm mấy nét? Cao mấy li? - GV nêu cấu tạo - HD quan sát tô - GV tô trên mẫu - viết mẫu. - Các số từ 1 => 9 (Tương tự) H: Các số này có gì giống nhau? => Các số này đều cao bằng nhau nhưng khác nhau về số nét, cách viết. - Hướng dẫn đồ từng chữ số. - Gv nhận xét. - Hướng dẫn viết lần lượt các vần, từ trong bài. * Giải lao. - Hướng dẫn trình bày. - Tổng số bài chấm. - Nhận xét từng bài. - Nêu bài viết. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà. - HS nêu lại - Học sinh đọc bài. - HS quan sát- NX + cao 4 li, gồm 1 nét. - HS quan sát. + cao bằng nhau (4li) - HS quan sát, viết bảng con số 3, 7, 8 - HS quan sát, viết bảng con theo yêu cầu. - Đọc bài viết. - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài. - Cho HS quan sát bài chấm. Bổ sung: ...... .......... Tuần 35 Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 Tiết: toán Luyện tập chung (T2) I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy số. - Thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số (không nhớ). - Giải toán có lời văn. - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2. Hướng dẫn luyện tập: D. Củng cố - Dặn dò: Điền: > ; < ; = 37 ... 20 + 12 15 + 11 ... 54 - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. Bài 1: Số? => Củng cố về thứ tự các số có 2 chữ số. Bài 2: Đặt tính rồi tính. 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 - 45 63 - 33 65 - 65 => Củng cố về cộng trừ trong PV 100. Bài 3: Viết các số: 28, 76, 54; 74 theo thứ tự: a,Từ bé đến lớn: 28; 54; 74; 76. b,Từ lớn đến bé: 76; 74; 54; 28. => Củng số về so sánh số. Bài 4: Giải toán: H: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại:... con gà ? => Ôn về giải toán. Bài 5: Số? 25 + 0 = 25 25 - 0 = 25 => Khắc sâu về đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. 2 HS lên bảng - NX. - HS nêu lại - HS đọc yêu cầu, làm bài. 2 HS lên bảng - NX. - HS đọc YC, làm bài. 3HS lên bảng- NX. - HS đọc YC, làm bài. Đọc kết quả - NX. - Đọc bài toán. HS nêu. 1 HS lên bảng - NX Bài giải Còn lại số con gà là: 34 - 12 = 22(con gà) ĐS: 22 con gà. - Đọc YC, làm bài. HS lên bảng- NX. Bổ sung: ...... Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013 Tiết: toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có 2 chữ số trong 1 dãy số. - So sánh các số có 2 chữ số. - Thực hành tính cộng, trừ . - Giải toán có lời văn. - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2. Hướng dẫn luyện tập: D. CC - DD: Đặt tính rồi tính. 43 + 25 78 - 43 - GV nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng. Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: 86 => Củng cố về đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có 2 chữ số. Bài 2: a. Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47 b. Khoanh vào số bé nhất: 50, 48, 61, 58 => Củng cố về so sánh số. Bài 3: Đặt tính rồi tính. 35 + 40 73 - 53 88 - 6 86 - 52 5 + 62 33 + 55 => Củng số về cộng, trừ trong PV 100 . Bài 4: Giải toán: H: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Bài giải Có : 48 trang Số trang chưa viết là: Đã viết : 22 trang 48 - 22 = 26 (trang) Chưa viết: trang ? ĐS: 26 trang. => Củng cố về giải toán. Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp . => Củng cố về đọc giờ đúng . - Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà. 2 HS lên bảng - NX - HS nêu lại - HS đọc yêu cầu, làm bài SGK. 1 HS lên bảng - NX - HS đọc YC, làm bài. Đọc kết quả - NX - HS đọc YC, làm bài. 3 HS lên bảng - NX - Đọc bài toán. HS nêu 1 HS lên bảng - NX - Đọc YC, làm bài SGK. Đọc kết quả - NX Tiết: toán Kiểm tra định kỳ Tiết: đạo đức Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cả năm I. Mục tiêu: Giúp HS: - Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học trong năm. - HS vận dụng thực hành tốt kĩ năng đã học. II. Đồ dùng: - Nội dung. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2. Hướng dẫn ôn tập: D. Củng cố - Dặn dò: - Hãy kể tên 1 số đồ dùng trong lớp là của công? - Tại sao em cần giữ gìn của công? - NX, đánh giá - Ghi bảng. a. Hệ thống các chuẩn mực đã học: (ở kì 2) - Lễ phép vâng lời thầy cô giáo. - Em và các bạn. - Đi bộ đúng quy định. - Cảm ơn và xin lỗi. - Chào hỏi và tạm biệt. - Bảo vệ cây và hoa. - Giữ gìn và bảo vệ của công. b. GV đặt câu hỏi giúp HS ôn lại nội dung: - Tại sao em phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? - Khi đi bộ em cần đi như thế nào? - Khi nào cần nói lời cảm ơn? - Khi nào cần nói lời xin lỗi? - Chào hỏi và tạm biệt thể hiện điều gì? => GV chốt lại nội dung ôn. c. GV đưa ra 1 số tình huống: - Em và các bạn đang chơi, bạn bị vấp ngã, em sẽ làm gì? - Em vào bệnh viện thăm người ốm gặp bạn em ở đó, em chào bạn như thế nào? - Em đến trường, thấy các bạn đang hái hoa ở vườn trường, em làm gì? - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà. + HS trả lời, NX. - HS nêu lại + HS nêu chuẩn mực. + Vì thầy cô là người dạy dỗ ... + Đi sát lề đường bên phải ... + Khi được người khác giúp đỡ. + Khi làm phiền người khác. + Sự tôn trọng. + HS giải quyết tình huống. - Thảo luận theo yêu cầu. - Trình bày. - Nhận xét, bổ sung. Bổ sung: ...... ..... Tiết: thủ công Trưng bày sản phẩm I. Mục tiêu: - HS thấy được kết quả học tập trong năm. - Tổng kết, đánh giá kết quả học tập của môn thủ công. II. Đồ dùng: - Dây, nam châm. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định. B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2. Trưng bày: 3. Đánh giá: 4. Đánh giá kết quả môn học: D. Củng cố -Dặn dò: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Ghi bảng. - GV hướng dẫn HS trưng bày sản phẩm ở nơi thuận tiện nhất để cho nhiều người xem. - GV hướng dẫn trưng bày theo từng chương. - GV tổ chức cho HS xem sản phẩm và gợi ý để các em nhận xét sản phẩm. - GV nhận xét, tuyên dương. - GV nhận xét về tinh thần, thái độ học tập của từng học sinh. - Đánh giá kết quả từng học sinh. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà. + HS lấy sản phẩm. - HS nêu lại + HS trưng bày sản phẩm theo hướng dẫn của GV. + HS quan sát -NX - HS lắng nghe. Bổ sung: ...... .......... Tiết: tự nhiên xã hội ôn tập: Tự nhiên I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Hệ thống lại kiến thức về tự nhiên đã học. - Quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh quan tự nhiên ở khu vực xung quanh trường. - Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II. Đồ dùng: - Tranh sưu tầm. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định: B. Kiểm tra: C. Bài mới: 1. GTB: 2. Hướng dẫn ôn tập: D. Củng cố - Dặn dò: H: Dựa vào đâu mà em biết được thời tiết ngày mai? - GV nhận xét, đánh giá. - Ghi bảng. a. HĐ 1: Quan sát thời tiết: - GV cho HS trao đổi theo cặp - hỏi nhau về thời tiết tại thời điểm đó. * Gợi ý: - Bầu trời hôm nay màu gì? - Có mây không? Mây màu gì? - Trời gió nhẹ hay gió mạnh? - Thời tiết nóng hay rét? => GV bổ sung những ý còn thiếu sau khi HS trình bày. b. HĐ 2: Quan sát cây cối ở xung quanh trường. H: Hãy kể tên một số con vật có ích? Hãy kể tên một số con vật có hại? => GV chốt nội dung ôn. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà. - HS nêu. - Học sinh nêu lại - HS hỏi và trả lời theo gợi ý. Trình bày - NX. - HS quan sát - đố nhau đó là loại cây gì? - HS nêu. Bổ sung: ...... .......... Tiết: hướng dẫn học I-Mục tiêu: - Hoàn thành bài học trong ngày. - Ôn tập cho HS trung bình, yếu. - Bồi dưỡng HS giỏi. II-Lên lớp: 1.Hoàn thành bài học trong ngày : * Môn khác: .... 2. Phụ đạo HS yếu: * Luyện đọc bài: Anh hùng biển cả. Cho học sinh luyện đọc. 3. Bồi dưỡng học sinh giỏi Bài toán: Mẹ nuôi vừa gà vừa thỏ là 34 con, trong đó có 13 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà? Hướng dẫn HS tóm tắt và giải Tóm tắt Bài giải Có tất cả : 34 con Mẹ nuôi số con gà là: Thỏ : 13 con 34 - 13 = 21 (con) Gà : con? Đáp số: 21 con gà. 4. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau. Bổ sung: ...... .......... Tiết: hướng dẫn học I-Mục tiêu: - Hoàn thành bài học trong ngày. - Phụ đạo HS yếu. - Bồi dưỡng HS giỏi. II-Lên lớp: 1.Hoàn thành bài học trong ngày : * Môn khác: .... 2. Phụ đạo học sinh yếu: Bài tập:Tính 67 - 42 - 2 = 10 + 24 - 3 = 11 + 6 - 5 = 65 + 32 - 4 = 84 -14 - 10 = 38 - 20 +20 = 3. Bồi dưỡng HS giỏi: - GV cho các em luyện đọc các bài tập đọc trong tuần. - GV đọc cho HS nghe viết bài: Loài cá thông minh 4. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau. Bổ sung: ...... .......... Tiết: hướng dẫn học I-Mục tiêu: - Hoàn thành bài học trong ngày. - Giúp HS ôn tập. - Bồi dưỡng HS giỏi. II-Lên lớp: 1.Hoàn thành bài học trong ngày : * Môn khác: .... 2. Phụ đạo HS yếu: * Luyện đọc bài: ò...ó ...o. Cho học sinh luyện đọc 3. Bồi dưỡng học sinh giỏi * Toán: Bài 1:Tính 67 - 25 = 60 + 3 = 55 + 22 = 94 - 40 = 79 - 6 = 30 - 20 = Bài 2: Mẹ cho em một hộp bút chì màu, trong hộp có 14 chiếc bút màu đỏ, 23 chiếc bút màu xanh. Hỏi hộp bút chì màu có tất cả bao nhiêu chiếc? Hướng dẫn HS tóm tắt và giải Tóm tắt Bài giải Bút đỏ : 14 chiếc Có tất cả số chiếc bút là: Bút xanh : 23 chiếc 14 + 23 = 37 (chiếc) Có tất cả : chiếc? Đáp số: 37 chiếc bút. 4. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau. Bổ sung: ...... .......... Tiết: hướng dẫn học I-Mục tiêu: - Hoàn thành bài học trong ngày. - Giúp đỡ HS yếu. - Bồi dưỡng HS giỏi. II-Lên lớp: 1.Hoàn thành bài học trong ngày : * Môn khác: .... 2.Phụ đạo học sinh yếu: * Toán: Cho HS làm bài tập: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 30 + 40 ....70 10 + 20 ... 10 + 20 40 + 50... 90 20 - 10 ... 11 40 - 30 ... 19 30 + 20....50 3. Bồi dưỡng học sinh giỏi: Bài toán: Có một thanh gỗ. Bạn Bình cắt bớt đi 12 cm, lúc này sợi dây còn lại dài 63 cm. Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăngtimet? Hướng dẫn HS tóm tắt và giải Tóm tắt Bài giải Đã cắt : 12 cm Lúc đầu thanh gỗ dài là: Còn : 63 cm 12 + 63 = 75 (cm) Thanh gỗ : cm? Đáp số: 75 cm. 4. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau. Bổ sung: ...... .......... Tiết: hướng dẫn học I-Mục tiêu: - Hoàn thành bài học trong ngày. - Ôn tập cho HS. II-Lên lớp: 1.Hoàn thành bài học trong ngày : * Môn khác: .... 2. Ôn tập cho HS : * Toán: Cho HS làm các bài tập Bài 1:Điền dấu( >, <, =) thích hợp vào ô trống. 15 + 23 26 +12 10 + 2 10 + 5 34 - 12 89 - 73 25 + 24 54 - 12 Bài 3 : Bài toán Lúc đầu, khối 1 trường Thắng Lợi có 4 lớp, vì lớp 1A quá đông nên nhà trường đã tách lớp 1A thành 2 lớp. Hỏi lúc sau, khối 1 trường Thắng Lợi có tất cả mấy lớp? Hướng dẫn HS trả lời miệng: có 5 lớp. 3. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau. Bổ sung: ...... .......... Tiết: hướng dẫn học Luyện phát âm và viết đúng 2 phụ âm đầu l - n I-Mục tiêu: -Giúp HS biết cách phát âm và viết đúng qua các tiếng, từ, câu có chứa phụ âm l - n được học từ những tiết Học vần trong tuần. - Rèn kỹ năng đọc, viết đúng trong tiếng, từ,câu có chứa phụ âm l- n. - GD thường xuyên phát âm đúng trong giao tiếp. II-Chuẩn bị: - Bảng phụ III-Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A- n định tổ chức: - Lớp hát 1bài. B-Nội dung tiết học: : Luyện đọc * Luyện đọc tiếng: - GV đưa ra các tiếng cho HS phát âm: làm, lớp, nếp, non, nương, lên, luôn. - Luyện phát âm l-n. - Luyện đọc tiếng theo nhóm 2. - Uốn nắn chỉnh sửa cho HS, - Các nhóm thi đọc trước lớp theo hình thức nối tiếp nhau. * Luyện đọc từ: - năng khiếu, làm việc, rám nắng, nụ hoa, thiếu niên. ? Tìm tiếng có chứa âm đầu l-n? - HS tìm- GV gạch chân - HS luyện đọc tiếng, từ trong nhóm, trước lớp. - HS luyện đọc tiếng, từ trong nhóm, trước lớp. * Luyện đọc câu Mỗi sớm mai thức dậy Luỹ tre xanh rì rào Ngọn tre cong gọng vó Kéo mặt trời lên cao. - Tìm tiếng có chứa âm đầu l-n? - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Uốn nắn chỉnh sửa cho HS. (Thi đọc theo nhóm, cá nhân) C-Tổng kết-dặn dò: GV nhận xét và khen ngợi HS học bài tốt. Bổ sung: ...... ..........
Tài liệu đính kèm: