Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 6 (chuẩn)

 HỌC VẦN p – ph – nh

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng

 Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá

 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ, cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả,

 

doc 44 trang Người đăng hong87 Lượt xem 819Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 6 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùi thiệu, ghi bảng g.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: g
-Yêu cầu học sinh gắn âm g.
-Giới thiệu chữ g viết: Nét cong trái và nét khuyết ngược.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng gà.
-Hướng dẫn phân tích tiếng gà.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng gà.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng gà.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Em gọi tên con vật này?
Giảng từ gà ri.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: Gà ri.
-Luyện đọc phần 1.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm gh.
-Ghi bảng giới thiệu gh.
H: Đây là âm gì?
-Ta gọi là gờ kép.
H: Gờ kép có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: gh.
-Yêu cầu học sinh gắn âm gh.
-Giới thiệu chữ gh viết: g nối nét h.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng ghế.
-Hướng dẫn phân tích tiếng ghế.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ghế.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng ghế.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Đây là cái gì?
Giảng từ ghế gỗ được làm bằng gỗ dùng để ngồi.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: ghế gỗ.
-Luyện đọc phần 2.
-So sánh: g – gh. 
-Lưu ý: gh chỉ ghép với e – ê – i.
 g không ghép với e – ê – i.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ giữa tiết: 5 phút.
*Hoạt động 3: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: g, gh, gà ri, ghế gỗ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc trên bảng con.
*Hoạt động 4: Giới thiệu từ ứng dụng:
 nhà ga	gồ ghề
 gà gô	ghi nhớ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm g – gh.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối.
*Nghỉ chuyển tiết: 
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: g, gh, gà gô, ghế gỗ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Gà ri, gà gô.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ những loại gà gì?
-Giáo viên giảng về gà ri, gà gô.
H: Em kể tên các loại gà mà em biết?
H: Nhà em có nuôi gà không? Gà của nhà em là loại gà nào?
H: Em thường cho gà ăn gì?
H: Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết?
H: Chủ để luyện nói là gì?
-Nhắc lại chủ đề : Gà ri, gà gô.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
Nhắc đề.
g.
Học sinh phát âm: g (gờ): Cá nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh nhắc lại.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng gà có âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền đánh trên âm a: Cá nhân.
gờ – a – ga – huyền – gà: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Gà ri.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
gh
2 âm: g + h
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Học sinh nhắc lại.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ghế có âm gh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ê: Cá nhân.
gờ – ê – ghê – sắc – ghế: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cái ghế gỗ.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Giống: g.
Khác: gh có thêm chữ h.
Cá nhân, lớp.
g (rêâ): Nét cong hở phải, lia bút viết nét khuyết dưới.
gh: Viết chữ g (rêâ) nối nét viết chữ h (hát).
gà ri: Viết chữ g (rê), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu huyền (\) trên chữ a. Cách 1 chữ o. Viết chữ r (e rờ), nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu chấm trên chữ i.
ghế gỗ: Viết chữ g (rêâ), nối nét viết chữ h (hát), nối nét viết chữ e, lia bút viết dấu mũ trên chữ e, lia bút viết dấu sắc trên chữ ê. Cách 1 chữ o. Viết chữ g (rêâ), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o, lia bút viết dấu ngã trên chữ ô.
Đọc cá nhân.
ga, gà gô, gồ ghề, ghi.
Đọc cá nhân, lớp.
Thi đua 2 nhóm.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Gà ri, gà gô.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(gỗ, ghế gỗ)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Hát múa.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày.
Gà ri, gà gô.
Gà chọi, gà công nghiệp...
Học sinh kể.
Ăn tấm, thóc...
Gà trống. Vì có mào to và đang gáy.
Gà ri, gà gô.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có g – gh: nhà ga, ghe, ghê sợ...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài g - g
Luyện TV: Cũng cố kiến thức bài p – ph - nh
I/ Mục tiêu: 
v Học sinh dọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
vµ mét sè tõ , câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vë.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ, cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả, ( H¶i, Linh, )
-Đọc bài SGK. (Th¸i, D­¬ng).
3/Dạy học bài míi:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra vở, bảng con.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi bài viết trên bảng: p, ph, nh, phố xá, phở bò, phì phò, cà phê, phi lê, phá cỗ, nhà lá, nhỏ bé, nhớ nhà, lú nhú, nhè nhẹ, bé Như, nhổ cỏ, nhà dì Na ở phố, nhà gì có chó xù.
-Gọi học sinh đọc toàn bài viết.
-Luyện viết 1 số từ vào bảng con.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Lấy vở, bảng con, bút...
-Quan sát, theo dõi và đọc thầm.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tập viết bảng con.
-Múa hát tập thể.
-Viết bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi: “Thi tìm tiếng mới có âm vừa học”. 
TOÁN : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
 Sách , bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 5 . 10	10 .. 9	 	10 = .	
 10 > .	9 < ..	 7 . 10
 0 . . 3 . . 6 . . 9 .	 10 . . 7 . . 4 . . 1 .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
-Ghi đề.
*Hoạt động 1: 
-Treo tranh.
-Hướng dẫn làm bài 1.
-Nêu yêu cầu.
G: Tranh 1 có mấy con vịt? (10) Nối với số 10. Các tranh khác làm tương tự.
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống.
Bài 4: So sánh các số
-Nêu yêu cầu (a).
-Câu b, c: Giáo viên nêu yêu cầu ở từng phần.
-Học sinh trả lời.
H: Số nào bé nhất trong các số 0 -> 10?
H: Số nào lớn nhất trong các số 0 -> 10?
Đọc đề.
Quan sát 
Theo dõi.
Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
Làm bài, sửa bài.
1 em làm trên bảng.Nhận xét sửa bài 
Điền số 10. Học sinh nêu có 10 hình tam giác, gồm 5 hình tam giác trắng và 5 hình tam giác xanh.
Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống. Đọc kết quả.
1 em gắn dãy số 0 -> 10.
Nhận ra các số bé hơn 10 là
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
Số 0.
Số 10.
Làm bài.Đổi vở sửa bài 
4/ Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi xếp đúng thứ tự.
Thứ 4/25/9/2013
HỌC VẦN q - qu - gi 
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
vNhận ra các tiếng có âm q – qu – gi. Đọc được câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết: g, gh, nhà ga, gà gô.
-Học sinh đọc : gồ ghề, ghi nhớ, nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ)
-Đọc bài SGK. 
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: q, qu, gi.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
+ Âm q :
-Giới thiệu bài và ghi bảng: q 
-q không đứng riêng 1 mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu).
-Giáo viên phát âm mẫu q (qui).
-Hướng dẫn học sinh phát âm q
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng q
- Nhận dạng chữ q: Gồm nét cong hở phải và nét xổ thẳng.
+Âm qu :
-Giới thiệu và ghi bảng qu.
H: Chữ qu gồm mấy âm ghép lại?
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng : qu.
-Hướng dẫn học sinh đọc qu (quờ)
-Hướng dẫn gắn tiếng quê
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng quê.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: quờ – ê – quê.
-Gọi học sinh đọc: quê.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm gi :
-Treo tranh.
-H :Tranh vẽ gì?
-H : Tiếng già có âm gì,dấu gì học rồi? (giáo viên che âm gi).
Giới thiệu bài và ghi bảng : gi
-Hướng dẫn học sinh phát âm gi:Giáo viên phát âm mẫu .
-Hướng dẫn gắn : gi
 -Hướng dẫn học sinh gắn : già
-Hướng dẫn học sinh phân tích : già.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: già
- Gọi học sinh đọc: già.
-Gọi học sinh đọc toàn bài
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: q, qu, gi, quê, già (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: 
 quả thị	giỏ cá	
 qua đò	giã giò
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm qu - gi, giáo viên giảng từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Chú Tư cho bé giỏ cá.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: q – qu – gi – quê – già.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Quà quê.
-Treo tranh:
H: Quà quê gồm những thứ gì?
H: Ai thường hay mua quà cho em?
H: Khi được quà em có chia cho mọi người không?
-Nhắc lại chủ đề : Quà quê.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong SGK 
Nhắc đề.
Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng q
 Học sinh nêu lại cấu tạo.
Hai âm : q + u
Gắn bảng: qu
Đọc cá nhân, lớp.	
Gắn bảng: quê.
qu đứng trước, ê đứng sau: cá nhân,lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
cụ già.
a, dấu huyền.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng gi: đọc cá nhân.
Gắn bảng : già: đọc cá nhân, lớp.
 Tiếng già có âm gi đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền đánh trên âm a.
gi – a – gia – huyền – già:Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Lấy bảng con.
q : Viết nét cong hở phải, rê bút viết nét xổ thẳng
qu: viết chữ qui (q), lia bút viết chữ u.
gi: Viết chữ rêâ (g), nối nét viết chữ i.
quê: viết chữ qui (q), lia bút viết chữ u, nối nét viết chữ e, lia bút viết dấu mũ trên chữ e.
già: Viết chữ rêâ (g), nối nét viết chữ i, lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu huyền trên chữ a.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh lên gạch chân tiếng có qu - gi: quả, qua, giỏ, giã giò(2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Chú Tư cho bé giỏ cá.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (giỏ)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Quả bưởi, mít, chuối, thị, ổi, bánh đa...
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có q – qu – gi: quả thơm, già cả.
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài q ,qu ,gi.
¤n luyƯn to¸n: cđng cè kiÕn thøc sè 10
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè khái niệm ban đầu về số 10.
v Biết đọc, viết số 10. Đếm và so sánh số trong phạm vi 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (UYên, TuÊn)
0 . 9	0 . 6	8  0	0 . 0
0 . . . . 5 . . 8 .	. . 7 . . 4 . . 1 .
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra vở, dụng cụ học tập.
*Hoạt động 2:
-Hướng dẫn học sinh làm vào 1 số bài tập vào bảng con.
10 .... 9 9 .... 10
10 .... 10 .... < 8
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở.
Bài 1: Viết số 10
Bài 2: Viết số
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất.
Luyện tập:
-Nối (Bài 1)
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 
Bài 4: a/ Điền > < =
0 .... 1
b/ Số lớn nhất từ 0 -> 10
 Số bé nhất từ 0 -> 10
*Trò chơi giữa tiết:
Bài 5: Điền số:
10
1
-Giáo viên quan sát, theo dõi.
-Vở bài tập.
-2 hàng
-Viết số tương ứng với dấu chấm.
-Học sinh làm bài
-Làm bài, sửa bài.
-Nối số tương ứng với hình vẽ.
-Học sinh vẽ thêm đoạn thẳng.
10 r 9 r
-Làm bài, đọc kết quả.
10
0
-Hát múa.
-Học sinh chơi trò chơi.
*Củng cố: Thu chấm, nhận xét bài làm
*Dặn dò: Tập đếm từ 0 -> 10, 10 -> 0.
BDTV
g - gh
I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc và viết được g gh ,nhµ ga, ghÕ gç, ghi nhí, gå ghỊ, gµ g«, gâ mâ.
vµ mét sè tõ , câu ứng dụng nhµ bµ cã tđ gç, ghÕ gç.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vë.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: phè nhá, nhµ l¸, nhµ ga. 
-Đọc bài SGK. 
3/Dạy học bài míi:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra vở, bảng con.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi bài viết trên bảng: g,gh,nhµ ga, ghÕ gç, gå ghỊ, ghi nhí, gâ mâ, gµ g« nhµ bµ cã tđ gç , ghÕ gç-Gọi học sinh đọc toàn bài viết.
-Luyện viết 1 số từ vào bảng con.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Lấy vở, bảng con, bút...
-Quan sát, theo dõi và đọc thầm.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tập viết bảng con.
-Múa hát tập thể.
-Viết bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi: “Thi tìm tiếng mới có âm vừa học”.
*Dặn dò:-Học bài.
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
v Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
Sách, số, tranh.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 10.9 9 >..< 10 1.3..5..7..9.
 10 10 8 >.> 6 10.863..0
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa.
Bài 1:
Nối mỗi nhóm mẫu vật với số thích hợp.
Bài 2: 
-Hướng dẫn học sinh viết các số từ 0 – 10.
Bài 3: 
-Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 -> 1. Viết số theo thứ thứ tự từ 0 -> 10.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
Bài 4: 
Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Bài 5: 
-Yêu cầu học sinh xếp 2 hình vuông, 1 hình tròn và cứ tiếp tục như vậy.
Mở sách, theo dõi, làm bài.
Đếm và nối với số tương ứng ở mỗi hình.
Viết số, đọc.
2em đổi vở sửa bài
Viết số thích hợp:
Viết số.
Đọc kết quả.
Hát múa.
Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên:
1 3 6 7 10
Dựa kết quả trên viết ở dưới:
10 7 6 3 1
Đổi vở sửa bài 
Xếp hình theo mẫu.
Lấy hình và xếp.
Thứ 5 /26/9/2013
HỌC VẦN ng - ngh
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc được ng, ngh, cá ngữ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng.
v Viết được ng, ngh, cá ngữ, củ nghệ
v Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: q, qu, gi, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò..
-Đọc bài SGK.
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: ng – ngh.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: ng.
-Giới thiệu, ghi bảng ng.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: ng
-Yêu cầu học sinh gắn âm ng.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng ngừ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng ngừ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ngừ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng ngừ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Em gọi tên con vật này?
Giảng từ cá ngừ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: cá ngừ.
-Luyện đọc phần 1.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ngh.
-Ghi bảng giới thiệu ngh.
H: Đây là âm gì?
-Ta gọi là ngờ kép.
H: Ngờ kép có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: ngh.
-Yêu cầu học sinh gắn âm ngh.
-So sánh: ng – ngh.
+Giống: Đều phát âm: ngờ, đều có ng.
+Khác: ngh có thêm h. 
Để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
-Hướng dẫn học sinh đọc ngh
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng nghệ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng nghệ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng nghệ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng nghệ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Đây là củ gì?
Giảng từ củ nghệ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: Củ nghệ
-Luyện đọc phần 2.
-Lưu ý: ngh chỉ ghép với e – ê – i.
 ng không ghép với e – ê – i.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: ng – ngh – cá ngừ – củ nghệ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc bảng con.
*Hoạt động 4: Giới thiệu từ ứng dụng: ngã tư	nghệ sĩ
ngõ nhỏ	nghé ọ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm ng – ngh.
-Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối.
*Nghỉ chuyển tiết: 
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì? Có những ai?
Giới thiệu câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: ng – ngh – cá ngừ – củ nghệ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ gì?
H: Con bê là con của con gì? Nó màu gì?
H: Thế còn con nghé?
H: Con bê và con nghé thường ăn gì?
-Nhắc lại chủ đề : Bê, nghé, bé.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
Nhắc đề.
ng.
Học sinh phát âm: ngờ (ng): Cá nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu huyền đánh trên âm ư: Cá nhân.
ngờ – ư – ngư – huyền – ngừ: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá ngừ.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
ngh
3 âm: n + g + h.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
So sánh.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng nghệ có âm ngh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu nặng đánh dưới âm ê: Cá nhân.
ngờ – ê – nghê – nặng – nghệ: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Củ nghệ.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
ng: Viết en nờ(n), lia bút viết chữ giê (g).
ngh: Viết en nờ(n), lia bút viết chữ giê (g), nối nét viết chữ hát (h).
Cá ngừ: Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu sắc trên chữ a. Cách 1 chữ o. Viết chữ en nờ (n), lia bút viết chữ giê (g), nối nét viết chữ u, lia bút viết dấu móc trên chữ u, lia bút viết dấu huyền trên chữ ư.
Củ nghệ: Viết chữ xê (c), nối nét viết chữ u, lia bút viết dấu hỏi trên chữ u. Cách 1 chữ o. Viết en nờ(n), lia bút viết chữ giê (g), nối nét viết chữ hát (h), nối nét viết chữ e, lia bút viết dấu mũ trên chữ e, lia bút viết dấu chấm dưới chữ 
Đọc cá nhân.
ngã, ngõ, nghệ, nghé.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Thi đua 2 nhóm.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Vẽ chị Kha và bé Nga.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước

Tài liệu đính kèm:

  • docT6 da sua2.doc