Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 5 năm học 2013

Học vần

U – Ư (2 tit)

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc, viết được u, ư, nụ, thư ;từ v cu ứng dụng.

 Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.

II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:

 1/ Ổn định lớp:

 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc viết bài ôn tập

 -Đọc bài SGK.

 

doc 37 trang Người đăng hong87 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 5 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: x, ch, xe, chó.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Em hãy lên chỉ vào từng loại xe?
H: Xe bò thường dùng làm gì?
H: Xe lu dùng làm gì?
H: Xe ô tô trong tranh gọi là xe ô tô gì? Nó dùng làm gì?
H: Em hãy kể thêm 1 số ô tô loại khác mà em biết?
-Nhắc lại chủ đề : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
Nhắc đề.
x.
Học sinh phát âm: xờ(x): Cá nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh nhắc lại.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng xe có âm x đứng trước, âm e đứng sau: Cá nhân.
xờ – e – xe: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh xem tranh.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
ch
2 âm: c + h
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Học sinh nhắc lại.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng chó có âm ch đứng trước, âm o đứng sau, dấu sắc đánh trên âm o: Cá nhân.
chờ – o – cho – sắc – chó: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Con chó.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Giống: h cuối
Khác: t – c đầu.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Ít xìø (x): Viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải.
ch: Viết chữ xê (c) nối nét viết chữ hát (h).
xe: Viết chữ ít xì(x), nối nét viết chữ e.
chó: Viết chữ xê (c), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu sắc trên chữ o.
Học sinh viết trên bảng con.
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân, lớp.
xẻ, xa xa, chì, chả.
Thi đua 2 nhóm.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Xe ô tô chở cá.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (xe, xa)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Hát múa.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày.
Xe bò, xe lu, xe ô tô.
Lên chỉ.
Dùng để kéo hàng hóa, đồ đạc...
Dùng để mặt đường đất phẳng...
Xe ô tô con. Dùng để chở người...
Tự trả lời.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có x – ch: xe chó,chú, xa xa....
5/ Dặn dò: Dặn HS học thuộc bài x – ch.
Luyện Tiếng Việt:
Ôân đọc, viết bài x – ch 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc và viết được x, ch, xe, chó.
v Nhận ra các tiếng có âm x - ch trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã.
v LuyƯn ®äc viÕt ®­ỵc nhiỊu tiÕng ,tõ cã ©m x ,ch : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
II/ Chuẩn bị:vbt,sgk
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc : u, ư, nụ, thu 
 viết: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ, củ từ 
-Đọc bài SGK.
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi bài viết lên bảng:x,ch, xe bß ,xe lu, xe « t«, xổ số, ra đi ô, chữ số, bé tô cho rõ chữ và số. xe « t« chë c¸ vỊ thÞ x·. . .
-Gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng.
-Luyện viết 1 số từ.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Lấy vở, bảng con.
-Quan sát, theo dõi.
-Đọc thầm.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết bảng con.
-Múa hát tập thể.
-Viết bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi: “Tìm thêm 1 số tiếng mới có âm vừa học”.
*Dặn dò:-Học bài.
Ho¹t ®éng tËp thĨ :
mĩa h¸t - trß ch¬i
I / Yªu cÇu : ¤n l¹i Bµi h¸t ®· häc . tËp bµi h¸t míi.TËp mét sè ®éng t¸c mĩa ®¬n gi¶n 
 -TËp cho HS tÝnh m¹nh d¹n.T¸c phong nhanh nhĐn.
II/ Ho¹t ®éng d¹y häc :
*Hoạt động 1:
-Cho học sinh ôn lại một số bài hát đã học “Cô giáo” , “Em yêu trường em”.
*Hoạt động 2:
-Tập cho học sinh hát bài “Ta vui ca hát”.
-Giáo viên hát mẫu cho học sinh nghe: “Ta hát to, hát nhỏ nhỏ nhỏ. Rồi mình ngồi ... đời ta”.
-Tập cho học sinh hát từng câu.
-Bắt nhịp hát cho học sinh hát cả bài.
-Gọi 1 số em hát thuộc cả bài. Giáo viên biểu dương, khen ngợi.
*Trò chơi t: Hái hoa
-Giáo viên phổ biến cách chơi, luật chơi.
-Gọi đại diện mỗi nhóm 1 em lên hái hoa -> thảo luận nhóm theo yêu cầu hoa.
-Gọi các nhóm lên trình bày yêu cầu của hoa.
-Giáo viên quan sát, theo dõi chấm điểm.
*Hoạt động 3:
-Tổng kết điểm, biểu dương, nhắc nhở.
Toán SỐ 8
I/ Mục tiêu
v Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc , đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy từ 1 đến 8, 
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 5 6 7	 7 6 5 4 3 2 1)
-Viết bảng:77	5 . 7	7 = 1 +  	7 = 2 + .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-Treo tranh
H: Có mấy bạn đang chơi?
H: Mấy bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 8. Ghi đề.
*Hoạt động 2: Lập số 8.
-Yêu cầu học sinh lấy 8 hoa.
-Yêu cầu gắn 8 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 8 in, 8 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến 8.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 8, 
8 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 8. 
H: Số 8 đứng liền sau số mấy?
*Hoạt động 3: Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
 Bài 1:
 Hướng dẫn viết số 8
 Bài 2:
 H: Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy 
chấm xanh? Cả 2 ô có mấy chấm xanh?
-Gọi học sinh nêu cấu tạo từng hình và điền số.
 Bài 3: 
-Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số 1 -> 8, 8 -> 1.
 Bài 4:( Đ/v cho hs giỏi )
 Điền dấu > < = vào dấu chấm.
-Cho học sinh nhắc lại cách điền dấu > < =. Cho học sinh làm.
-Cho 2 em đổi bài nhau chấm.
Quan sát.
7 bạn.
1 bạn.
8 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 8 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 8 chấm tròn.
Gắn 8 hoa và đọc.
Đọc có 8 chấm tròn.
Là 8.
Gắn chữ số 8. Đọc: Tám: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 67 8	 Đọc.
 8 7 6 5 4 3 2 1	 Đọc.
Sau số 7.
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 8.
Viết số thích hợp vào ô trống
Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh. Viết 8.
8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.
8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5.
8 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7
Viết số
Học sinh điền các số còn thiếu vào.
1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1
Nêu cách điền dấu > < =
Làm bài.
2 em đổi nhau chấm.
4/ Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
 -Thi làm bµi 8 > .	6 < .. 
 -Dặn học sinh về học bài.
4/18/9/2013
Học Vần: s – r
I/ Mục tiêu:
 v Học sinh đọc,viết được s, r ,sẻ ,rễ ; từ và câu ứng dụng . 
 v Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
II/ Chuẩn bị:
 vGiáo viên: Tranh.
 vHọc sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết: x , ch , chó xù, , chì đỏ, chả cá, thợ xẻ.
-Học sinh đọc : chỗ ở chú tư, xe ô tô chở cá về thị xã.
-Đọc bài SGK. .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
 Giới thiệu bài: s, r
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
+ Âm s :
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ con gì?
H : Trong tiếng : sẻâ có âm nào đã học rồi. dấu gì học rồi?
-Giới thiệu bài và ghi bảng: s. 
-Giáo viên phát âm mẫu s (Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh),
-Hướng dẫn học sinh phát âm s 
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng s
-Gắn chữ s viết lên bảng 
- Nhận dạng chữ s: Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét cong phải.
-Hướng dẫn gắn tiếng sẻ
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng sẻ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: sờ – e – se – hỏi – sẻ.
-Gọi học sinh đọc : sẻ.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm r :
-Treo tranh.
-H :Tranh vẽ gì?
-H : Tiếng rễ có âm gì,dấu gì học rồi?
Giới thiệu bài và ghi bảng : r
-Hướng dẫn học sinh phát âm r :Giáo viên phát âm mẫu (Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát có tiếng thanh).
-Hướng dẫn gắn :r
-Phân biệt r in, r viết
 -Hướng dẫn học sinh gắn : rễ
-Hướng dẫn học sinh phân tích : rễ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: rễ
- Gọi học sinh đọc: rễ
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: s, r, sẻ, rễ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: 
 su su	 rổ rá chữ số 	cá rô
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm s – r.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: s, r, sẻ, rễ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Rổ, rá.
-Treo tranh:
H: Trong tranh em thấy gì?
H: Rổ dùng làm gì?
H: Rá dùng làm gì?
H: Rổ, rá khác nhau thế nào?
H: Rổ, rá thường làm hoặc đan bằng gì?
H: Quê em có ai đan rổ, rá không?
-Nhắc lại chủ đề : Rổ, rá.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
Nhắc đề.
-Con chim sẻ
- Aâm e, dấu ngã.
Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng s
 Học sinh nêu lại cấu tạo.
 Gắn bảng: sẻ.
s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên chữ e: cá nhân,lớp 
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Rễ củ hành
ê, dấu ngã.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng r: đọc cá nhân.
r in trong sách, r viết để viết.
Gắn bảng : rễ: đọc cá nhân, lớp.
 Tiếng rễ có âm r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu ngã đánh trên âm ê.
rờ – ê – rê – ngã – rễ:Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Hát múa.
Lấy bảng con.
s : Viết nét xiên phải, nối nét nét thắt, nối nét cong phải.
r: viết nét xiên phải, nối nét nét thắt, nối nét nét móc ngược.
sẻ: Viết chữ ét sờ (s), lia bút viết chữ e, lia bút viết dấu hỏi trên chữ e.
 rễ: Viết chữ e rờ (r), nối nét viết chữ e, lia bút viết dấu mũ trên chữ e, lia bút viết dấu ngã trên chữ ê.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh lên gạch chân tiếng có s – r: su su, số, rổ rá, rô (2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Bé tô chữ và số.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(rõ, sốû)
Đọc cá nhân, lớp.
 Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
-Rổ, rá.
-Dùng để đựng rau.
-Dùng để vo gạo.
-Rổ thưa, rá dày.
-Đan bằng tre mây hoặc làm bằng nhựa.
Tự trả lời.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có s, r: sư tử, sú lơ, ra rả, rề rà...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài s, r.
LUYỆN TẬP TOÁN :
Cũng cố kiến thức về số 7, 8
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè khái niệm ban đầu về số 7, 8.
v Biết đọc, viết số 7, 8. Đếm và so sánh số trong phạm vi 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8. Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.CÊu t¹o sè 7,8
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Ho¹t ®éng d¹y häc :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
*Hoạt động 2:
-Yêu cầu học sinh đếm xuôi, đếm ngược từ 1-8, 8-1.
-Yêu cầu học sinh phân tích lại cấu tạo số 8.
-Yêu cầu học sinh làm bảng con:
1 . . 4 . . 7 .
8 . 6 . . 3 . .
+Điền dấu: , =
5£8 8£8
8£6 8£7
7£8 3£8
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn làm vào vở bài tập.
+Điền số:
. . 3 . 5 . . 8
8 . . 5 . . 2 .
+Điền dấu:
2£8 1£8
8£3 8£8
4£8 7£8
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở học sinh làm
* Ho¹t ®éng 4: nªu cÊu t¹o sè 7,8.
-Lấy vở, bảng con.
-Đếm cá nhân, đồng thanh.
-8 gồm 7 và 1 , 1 và 7...
-Cá nhân, đồng thanh.
-Làm bài tập vào bảng con, lần lượt từng bài.
-Một số em lên sửa bài trên bảng.
-Múa hát tập thể.
-Làm bài tập vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi: “Làm toán nhanh”.
*Dặn dò:-Tập so sánh, điền dấu.
¤n luyƯn tiÕng ViƯt : 
Cđng cè kiÕn thøc bµi : s - r
I/ Mục tiêu:
 v Học sinh đọc và viết đĩng s, r ,sẻ ,rễ.
v Nhận ra các tiếng có âm s ,r trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. 
v §äc viÕt ®ĩng tiÕng tõ cã ©m s,r
II/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết: x , ch , chó xù, , chì đỏ, chả cá, thợ xẻ.
-Học sinh đọc : chỗ ở chú tư, xe ô tô chở cá về thị xã.
-Đọc bài SGK. .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi bài viết lên bảng: s, r, rổ cá, su su, lá sả, lo sợ, cá rô, rù rì, ro ro, ve ra rả, đồ sứ, xổ số, ra đi ô, chữ số, bé tô cho rõ chữ và số.
-Gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng.
-Luyện viết 1 số từ.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Lấy vở, bảng con.
-Quan sát, theo dõi.
-Đọc thầm.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết bảng con.
-Múa hát tập thể.
-Viết bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi: “Tìm thêm 1 số tiếng mới có âm vừa học”.
*Dặn dò:-Học bài.
To¸n : 
Sè 9
I/ Mục tiêu:
v Biết 8thêm 1 được 9, viết số 9; đọc , đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9trong dãy từ 1 đến 9, 
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra đọc, viết số 8 bằng cách tập hợp gắn 8 con chim. (Học sinh viết số 8 và đọc)
-Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 56 7 8	 8 7 6 5 4 3 2 1)
-Viết bảng:
7 8	8 > .. 	5 .. 8	8 = . 8 . 8	8 . 3
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Số 9.
*Hoạt động 1:
-Treo tranh:
H: Có mấy bạn đang chơi?
H: Mấy bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 9. Ghi đề.
*Hoạt động 2: Lập số 9.
-Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa.
-Yêu cầu gắn 9 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 9 in, 9 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 9, 
9 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 9. 
H: Số 9 đứng liền sau số mấy?
*Hoạt động 3: Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
Bài 1: Hướng dẫn viết số 9
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
H: Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen? Tất cả có mấy cái?
-Hướng dẫn làm tiếp 7 con bướm xanh. 2 con bướm trắng...
-Gọi học sinh đọc cấu tạo số 9 dựa vào từng tranh ở bài 2.
Bài 3: Viết số thích hợp.
-Hướng dẫn học sinh đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Gọi học sinh so sánh từng cặp số liên tiếp.
H: Số 9 là số như thế nào trong các số đã học?
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
-Yêu cầu học sinh điền dấu > < =
Quan sát.
8 bạn.
1 bạn.
9 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 9 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 9 chấm tròn.
Đọc có 9 chấm tròn.
Là 9.
Gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 67 8 9	Đọc.
 9 8 7 6 5 4 3 2 1	 Đọc.
Sau số 8.
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 9.
8 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. Có tất cả 9 cái. Học sinh điền số 9.
Học sinh điền số 9.
9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
Điền số.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7, 
7 < 8.
 9 Là số lớn nhất trong các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8.
Làm bài tập.
4/ Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi : Nối đúng số thích hợp.
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về học bài, làm bài tập ở nhà
 Thứ năm ngày19 /9 /2013
Học vần k - kh
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc,viết được k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh.
 v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: s, r, sẻ, rổ, cá rô, lá sả, xổ số, rổ su su, bé tô cho rõ chữ và số
-Đọc bài SGK. 
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: k – kh.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
+ Âm k :
-Giới thiệu bài và ghi bảng: k. 
-Giáo viên phát âm mẫu k (ca),
-Hướng dẫn học sinh phát âm k 
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng k
-Giáo viên treo chữ k viết 
- Nhận dạng chữ k: Gồm nét khuyết trên, nét thắt và nét móc ngược.
-Hướng dẫn gắn tiếng kẻ
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng kẻ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: ca – e – ke – hỏi – kẻ.
-Gọi học sinh đọc : kẻ.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm kh :
-Hướng dẫn học sinh phát âm kh :
-Hướng dẫn gắn :kh
-Phân biệt kh in, kh viết
 -Hướng dẫn học sinh gắn : khế
-Hướng dẫn học sinh phân tích : khế.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: khế
- Gọi học sinh đọc: khế
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: k, kh, kẻ, khế (Nêu cách viết)
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: 
 kẽ hở	 khe đá	
 kì cọ	 cá kho
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm k – kh.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: k, kh, kẻ, khế.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
H: Tranh vẽ gì?
H: Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
H: Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
H: Có tiếng kêu nào mà khi trời mưa hay có làm ta sợ?
H: Em thử bắt chước các tiếng kêu mà em biết?
-Nhắc lại chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
Nhắc đề.
Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng k
 Học sinh nêu lại cấu tạo.
 Gắn bảng: kẻ.
k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên chữ e: cá nhân,lớp 
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng kh: đọc cá nhân.
kh in trong sách, kh viết để viết.
Gắn bảng : khế: đọc cá nhân, lớp.
 Tiếng khế có âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ê.
khờ – khê – sắc – khế:Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Hát múa.
Lấy bảng con.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp
Học sinh lên gạch chân tiếng có k - kh: kẽ, kì, khe, kho (2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Chị kẻ vở.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(kha, kẻ)
Đọc cá nhân, lớp.
 Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Hát múa.
Cối xay lúa...
ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Tự trả lời.
Tiếng sấm ùng ùng...
Tự thực hiện.
Đọc cá nhân, lơp
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có k, kh: kế, kì, khỉ, khô...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài k – kh.
 LUYỆN TẬP TOÁN
Cịng cè kiÕn thøc vỊ sè 9
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè khái niệm ban đầu về số 9
v

Tài liệu đính kèm:

  • docT5 da sua.doc