Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 33 năm học 2013 (chi tiết)

Đạo đức

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

- Kiến thức: - Nắm được cách chào hỏi phù hợp

- Kỹ năng: - Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ

- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng Tập đọc- Kể chuyện(t1)

Cóc kiện Trời

- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng

- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.

- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.

- Hiểu ND chuyện

chuẩn bị một số tình huống để đóng vai về cách chào hỏi. - Tranh minh hoạ bài

 

doc 11 trang Người đăng hong87 Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 33 năm học 2013 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Đạo đức
Dành cho địa phương
- Kiến thức: - Nắm được cách chào hỏi phù hợp
- Kỹ năng: - Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ
- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng
Tập đọc- Kể chuyện(t1)
Cóc kiện Trời
- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng
- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu ND chuyện
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
chuẩn bị một số tình huống để đóng vai về cách chào hỏi.
- Tranh minh hoạ bài 
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
H: Nêu cách đi bộ đúng quy định
 Hát
Đọc lại bài tiết trước.
6’
1
Gv: lần lượt được ra các tình huống
+ Đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ và bà bạn ở nhà.
+ Gặp thầy cô giáo ở ngoài đường.
+ Gặp bạn trong rạp hát
+ Gặp bạn đi cùng bố mẹ bạn ở trên đường.
Hs : luyện đọc theo cặp tìm từ khó đọc và khó hiểu trong bài .
6’
2
Hs : thực hành chào hỏi theo từng tình huống.
- từng nhóm lên đóng vai chào hỏi trước lớp.
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: Giới thiệu bài
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc
- Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc nối tiếp theo đoạn.
6’
3
GV: nêu câu hỏi cho hs Thảo luận 
H: Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống nhau, khác nhau?
H: Khác nhau NTN ?
H: Em cảm thấy NTN khi :
- Được người khác chào hỏi ?
Hs: Luyện đọc nối tiếp theo câu, đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
- Kết hợp giải nghĩa từ khó.
6’
4
Hs: Thảo luận trả lời theo ý kiến
- H :khác nghe, NX và bổ sung.
Làm phiếu BT.
Đúng ghi đ, sai ghi s
+ gặp thầy cô ở ngoài đường em vừa chạy vừa chào s
+ Đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ bạn không chào mà chỉ gọi bạn s
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu theo câu hỏi trong SGK.
- Vì sao cóc phải lên kiện trời?
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?
- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3
6’
5
GV: nhận xét chốt ý: Cần chào hỏi khi gặp gỡ, nhưng phải chào hỏi phù hợp với từng tình huống để thể hiện sự tôn trọng.
Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- Một số nhóm lên thi đọc 
trước lớp.
- Nhận xét bạn đọc.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T1)
Cây bàng
HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy.
2- Ôn các vần oang, oac:- Tìm tiếng trong bài có vần oang- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
3- Hiểu nội dung bài:- Cây bàng thân thiết với các trường học.
Tập đọc – Kể chuyện( T2)
Cóc kiện trời
-Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
- Rèn kĩ năng nghe
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
Tranh minh hoạ
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS đọc lại "Sau cơn mưa"
Hát
Đọc lại bài tiết 1.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: 
- đọc mẫu lần 1
+ Luyện đọc các tiếng, từ khó đọc trong bài .
ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và ghép từ: 
Kết hợp giải nghĩa từ
Hs: quan sát từng tranh minh hoạ.
- Thảo luận nhau nêu nội dung từng tranh .
2
Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt
phân tích và ghép từ: khẳng khiu, trụi lá.
Gv: Hướng dẫn hs quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh.
6’
3
Gv : Tổ chức cho hs 
+ Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc đoạn .
+Luyện đọc cả bài
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài vần oang, oac
Hs: 1HS giỏi nêu nhanh từng sự việc trong từng tranh, ứng với từng đoạn
- Từng cặp HS nhìn tranh tập kể một đoạn của câu chuyện
6’
4
Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần oang, oac
- Thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
Gv: Gọi một số nhóm lên thi kể theo tranh.
- Nhận xét hs kể.
- Khen ngợi những học sinh kể tốt.
6’
5
Gv : nhận xét tuyên dương nhóm tìm được câu chữa vần oang, oac
Hs: Nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất, hấp dẫn nhất.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
*
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T2)
 Cây bàng
- Hiểu nội dung bài:- Cây bàng thân thiết với các trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả chín 
Toán
Kiểm tra
- Kiểm tra, đánh giá nhận thức của hs.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
Đề kiểm tra
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : đọc lại tiết 1.
 Hát 
6’
1
Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau .
- đọc bài theo đoạn ; trả lời câu hỏi của từng đoạn 
Gv: Chép đề bài lên bảng
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs làm bài.
6’
2
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi:
+Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN ?
+Mùa xuân cây bàng ra sao ?
+ Mùa hè cây bàng có đ2 gì ?...
Hs: Nghiêm túc làm bài.
6’
3
Hs : đọc đoạn bài và trả lời 
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá 
- Cành trên, cành dưới chi chít lộc non
- Tán lá xanh um, che mát
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài.
6’
4
Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm
- Nêu tên chủ đề luyện nói .
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
Hs: Tiếp tục làm bài.
- Làm bài xong, nộp bài cho giáo viên.
6’
5
Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên
- Lên luyện nói trước lớp .
- Một em hỏi một em trả lời và ngược lại .
- nhận xét, bổ sung.
Gv : gọi 1 HS đọc toàn bài .
- NX chung giờ học
Gv: thu bài nhận xét giờ kiểm tra .
- Yêu cầu hs về nhà chuẩn bị bài sau.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Ôn tập các số đến 10
Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10
- Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Đạo đức
Dành cho địa phương.
- Nhằm GD HS về ý thức nhớ đến cội nguồn, nhớ ơn những gia đình và những người có công với đất nước.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Phiếu học tập
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: Yêu cầu hs tính 7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
6’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1
10-1=9 ; 10-2=8 ; 10-3=7
10-4=6; 10-5 =5.
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: yêu cầu hs thảo luận theo phiếu bài tập
6’
2
Gv: nhận xét chữa bài .
- Hướng dẫn hs làm bài 2 tương tự bài 1.
- Gọi 1,2 em lên bảng làm bài 2 và nêu kết quả .
Hs: Thảo luận nhóm 4, hoàn thành phiếu bài tập.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo câu hỏi.
6’
3
Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả .
9-3-2 = 4 ; 7-3-2 = 2
10-4-4 = 2 ; 5-1-1 =3
Gv: Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
6’
4
Gv: nhận xét chữa bài 3. 
- Hướng dẫn hs làm bài 4. 
Tóm tắt .
Có : 10 con 
Có : 3 con gà
Có mấy con vịt
Bài giải
Có tất cả số con vịt là .
10 – 3 = 7( con vịt )
Đs : 7 con vịt
Hs: thảo luận theo nhóm
- Chúng ta cần giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ qua những việc cụ thể nào?
Gv: Gọi một số hs trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Âm nhạc
******************************
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Ôn tập các số đến 100
Giúp Hs củng cố về:
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.
- Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi
- Chú ý các từ ngữ: Nắng nghe, lên rừng, lá che, lá xoè, lá ngời ngời 
- Biết đọc bài thơ với dọng thiết tha, trừi mến
- Qua hình ảnh mặt trời xanh và những vần thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Vở bài tập 
Tranh minh hoạ
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: Yêu cầu hs tính 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 
Hát
Đọc lại bài tiết trước.
6’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1
 và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
6’
2
Gv: nhận xét chữa bài .
- Hướng dẫn hs làm bài 2 .
- Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
6’
3
Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả .
35 = 30 + 5
45 = 40 + 5
95 = 90 + 5
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng?
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị?
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT?
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3
6’
4
Gv: nhận xét chữa bài 3. 
- Hướng dẫn hs làm bài 4. 
a- +24 +53
 31 40
 55 93 
b- _68 _74 _ 95
 32 11 35
 36 63 60 
Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3 : Thể dục
***********************************
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T1)
Đi học
HS đọc trơn cả bài đi học: Luyện đọc các từ . Lên nương, tới lớp, hương rừng, suối. Luyện đọc nghỉ hơi khi viết dòng thơ, khổ thơ
- Ôn các vần ăn, ăng:- Tìm tiếng trong bài có vần ăng- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng
Toán
Ôn tập các số đến 100000
- Đọc,viết các số trong phạm vi 100.000 .
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Thứ tự các số trong phạm vi 100.000
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Vở bài tập
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS đọc đọc bài: Cây bàng
Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: 
- đọc mẫu lần 1
+ Luyện đọc các tiếng, từ khó đọc trong bài .
ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và ghép từ: 
Kết hợp giải nghĩa từ
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài tập 1
a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000, 90.000 , 100.000
b. 90.000 , 95.000 , 100.000
2
Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt
phân tích và ghép từ Lên nương, lên đồi để làm rẫy
Gv: nhận xét chữa bài 1.
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
6’
3
Gv : Tổ chức cho hs 
+ Luyện đọc dòng thơ :
+ Luyện đọc khổ thơ.
+Luyện đọc cả bài thơ
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài vần ăn, ăng
Hs: nêu yêu cầu bài tập 2
Làm bài tập 2
 - 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm .
- 14034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư 
6’
4
Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần vần ăn, ăng
thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
 - gọi hs nêu yêu cầu
6’
5
Gv : nhận xét tuyên dương nhóm tìm được câu chữa vần ăn, ăng
Hs: Làm bài tập 3
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040
b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900
c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T2)
Đi học
- Hiểu nội dung bài:- Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường sinh, yêu cô giáo, bạn hát rất hay.
Chính tả( Nghe viết)
Cóc kiện trời
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt truyện Cóc kiện trời.
- Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á.
- Điền đúng vào chỗ trống các âm lẫn s/ x.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 	
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : đọc lại tiết 1.
 Hát
Kiểm tra bài viết của nhà của hs
6’
1
Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau .
- đọc bài theo khổ thơ ; trả lời câu hỏi của từng khổ thơ
Gv: Đọc bài chính tả, yêu cầu hs 
- Nêu nội dung chính ?
- Nêu những từ khó viết và viết ra nháp?
6’
2
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi:
+ Hôm nay em tới lớp cùng với ai ?
+Đường đến trường có những gì đẹp ?
Hs : Đọc bài chính tả.
- Nêu nội dung chính 
- Nêu những từ khó viết và viết ra nháp
6’
3
Hs : đọc đoạn bài và trả lời 
+ Hôm nay em tới lớp một mình 
- Đường đến trường có hương thơm, của hoa rừng, có nước suối và có cây cọ xoè ô.
Gv: Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hướng dẫn làm bài chính tả.
6’
4
Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm
- Nêu tên chủ đề luyện nói .
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
Hs: làm bài tập 2a
- Hs nêu yêu cầu.
- HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA.
- nhận xét.
6’
5
Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên
- Lên luyện nói trước lớp .
- Một em hỏi một em trả lời và ngược lại .
- nhận xét, bổ sung.
Gv : gọi 1 HS đọc toàn bài .
- NX chung giờ học
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Thứ sỏu ngày 26 tháng 4 năm 2013
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán 
Ôn tập các số đến 100
Giúp Hs củng cố về:
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.
- Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Thủ công
Làm quạt giấy tròn(t)
- HS biết cách quạt bằng giấy thủ công.
- Làm được quạt giấy đúng quy trình kĩ thuật
- HS thích sản phẩm mình được làm
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Vở bài tập 
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, keo, bìa
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: Yêu cầu hs tính 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1
 và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: Nhắc lại cách làm quạt giấy.
 Bước 1: Cắt giấy
Bước 2: Gấp, dán quạt
Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh.
- Tổ chức cho hs thực hành
6’
2
Gv: nhận xét chữa bài .
- Hướng dẫn hs làm bài 2 .
- Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số
Hs: Thực hành làm quạt giấy theo hướng dẫn của giáo viên.
6’
3
Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả .
35 = 30 + 5
45 = 40 + 5
95 = 90 + 5
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
- Giúp đỡ hs yếu hoàn thành sản phẩm
- Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
6’
4
Gv: nhận xét chữa bài 3. 
- Hướng dẫn hs làm bài 4. 
a- +24 +53
 31 40
 55 93 
b- _68 _74 _ 95
 32 11 35
 36 63 60 
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập viết 
Tô chữ hoa: u, ư, V
- HS tập viết chữ hoa: u, ư
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac. Các TN: Khoảng trời, áo khoác.
Toán
Ôn tập các số đến 100000
- So sánh các số trong phạm 100 000
- Sắp sếp các số theo thứ tự xác định.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài
- Vở bài tập .
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát
Hs : Viết bảng con chữ hoa S,T
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv: Hướng dẫn tô chữ hoa.
- Hướng dẫn hs viết chữ U hoa .
Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li
- Hướng dẫn hs viết các chữ hoa còn lại tương tự .
Hs: nêu yêu cầu bài 1, làm bài tập 1 nêu kết quả.
27469 < 27470
 85000 > 85099
 70 000 + 30 000 > 99000
30 000 = 29 000 + 1000HướngHHHHHH
6’
2
Hs : quan sát chữ S hoa trên bảng phụ và nêu nhận xét .
- Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược) cao 5 li
- Chữ Ư viết thêm chữ U nhưng thêm dấu phụ.
- theo dõi . tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
Gv: Nhận xét chữa bài 1, hướng dẫn hs Làm bài tập 2
a) Số lớn nhất: 42360
b) Số lớn nhất: 27998
6’
3
Gv: viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn cách viết.
- nhận xét, sửa lỗi cho HS .
Hướng dẫn viết, từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS quan sát, phân tích các vần và từ ứng dụng.
 Hs nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả .
- Từ bé -> lớn là:
29825; 67925; 69725; 70100.
6’
4
Hs : phân tích các vần và từ ngữ ứng dụng.
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở: tô chữ hoa, viết các vần, từ ngữ ứng dụng.
Gv: nhận xét chấm. 1 số bài .
- Nhận xét các bài viết thiếu và sai lỗi chính tả nhiều .
- Yêu cầu hs về nhà viết lại bài 
Gv: nhận xét bổ sung , hướng dẫn hs Làm bài tập 4
- Từ lớn -> bé là:
 96400; 94600; 64900; 46900.
Bài 5
- HS làm vào SGK
- c. 8763; 8843; 8853.
HS đọc bài -> nhận xét.
2’
Dặn dò
- Nhận xét, tuyên dương đội nói tốt.
Tiết 3: Mĩ thuật
Giỏo viờn chuyờn dạy
*************************************
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Chính tả
Cây bàng
- Chép lại chính xác đoạn cuối bài cây bàng từ "Xuân sang đến hết bài"
- Điền đúng vần oang và oac, chữ g hoặc gh
Tập viết
Ôn chữ hoa Y
- Củng cố cách viết , chữ viết hoa y thông qua bài tập ứng dụng .
- Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già đố tuổi cho . bằng chữ cỡ nhỏ .
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài .
- Chữ mẫu
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Hs : viết: Tiếng chim, bóng râm
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
GV: Hướng dẫn HS chép chính tả.
- treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép.
- Cho HS nêu các từ khó, dễ viết sai chính tả.
- Y/c HS viết các tiếng khó trên bảng con.
Hs: quan sát bài viết.
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ?
6’
2
Hs : viết bảng con các tiếng khó
- HS chép bài vào vở
- HS đổi vở soát lỗi chính tả
- HS soát lại bài dùng bút chì gạch chân những chỗ sai 
- HS nhận lại vở của mình để chữa lỗi chính tả.
Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng.
6’
3
GV: chấm một số vở.- Chữa lỗi chính tả.
- Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 2: a- Điền vần: oang hay oac
Hs: Luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi cho bạn.
6’
4
Hs : làm = bút chì vào vở BT nêu kết quả .
cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
GV: nhận xét chữa bài 2.
- Hướng dẫn hs làm bài 3. - Điền chữ g hay gh vào chỗ trống
gõ trống, chơi đàn ghi ta
- gh luôn đứng trước các ng âm e, ê và i
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu bài viết.
- Cho hs viết bài.
- Quan sát, uốn nắn hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Ia Tiờm,ngày thỏng 4 năm 2013
Người kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33.doc