Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 32 - Trường tiểu học Long Trạch 2

TẬP ĐỌC Hå g­¬m

I.MỤC TIÊU:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.

Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK )

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh họa bài học.

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 796Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 32 - Trường tiểu học Long Trạch 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i tập 1,2,3,4.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ thực hành toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : 
Gọi học sinh lên xoay kim đồng hồ được đúng giờ theo hiệu lệnh.
Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới :
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Lưu ý đặt tính thẳng cột.
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
Đo đoạn dài AC, rồi đo đoạn AB.
Bài 4: 
Các con hãy vẽ theo dấu chấm để được hình lọ hoa.
3 : Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
-Học sinh lên xoay kim.
- Nhận xét.
* Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bài.
-3 em lªn b¶ng lµm
*Tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
* Đo đoạn thẳng.
- Học sinh đo và ghi vào ô vuông.
*Hs lµm vµo vë 
-§æi vë nhËn xÐt
TẬP VIẾT T« ch÷ hoa S, T 
I.MỤC TIÊU:
- Tô được các chữ hoa : S, T 
- Viết đúng các vần: öôm, öôp, ieâng, yeâng ; các từ ngữ: löôïm luùa, nöôøm nöôïp, tieáng chim,con yeång kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mẫu chữ hoa S ,T
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
-Viết: Q, R
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ S, T trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng .
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: löôïm luùa, nöôøm nöôïp, tieáng chim,con yeång 
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ:S, T tập viết vần, từ ngữ:löôïm luùa, nöôøm nöôïp, tieáng chim,con yeång 
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... 
H§3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xét bài viết của HS.
3. Cñng cè - DÆn dß: 
- Nêu lại các chữ vừa viết? 
* HS viết bảng con
* HS quan sát và nhận xét
- HS nêu lại quy trình viết
- HS viết bảng
- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
* HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
Thø ba ngµy 02 th¸ng 4 n¨m 2013
CHÍNH TẢ Hå g­¬m 
I. MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn, “ Cầu thê hút màu son... cổ kính ”: 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.
- Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống 
Bài tập 2,3 ( SGK )
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng m¾c mµn, t¾c ®­êng
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ thơ cuối trong bài Hå g­¬m.
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê 
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- HS HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a. Điền vần ­¬m hoặc ­¬p: 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ c hay k:
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
3. Cñng cè - DÆn dß :- Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh lên bảng.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
 I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , so sánh hai số ; làm tính với số đo độ dài ; giải toán có một phép tính .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bộ đồ dùng học toán 1 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
Học sinh làm bài ở bảng lớp:
14 + 2 + 3
52 + 5 + 2
30 – 20 + 50
80 – 50 – 10
Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới :
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
-Khi làm bài, lưu ý gì?
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Học sinh làm bài. 1HS lªn b¶ng
Sửa bài ở bảng lớp. 
Bài 3: Đọc đề bài.
- 1 HS đọc bài toán
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- Gäi häc sinh nªu miÖng kÕt qu¶ . 
- GV nhËn xÐt chung
3.Củng cố:
- Chuẩn bị làm kiểm tra.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con.
*Điền dấu >, <, =
-Học sinh làm bài.2HS lªn b¶ng ®iÒn
- Sửa bài ở bảng lớp.
- So sánh trước rồi điền dấu sau.
* Điền số thích hợp.
Học sinh làm bài. 1HS lªn b¶ng
Sửa bài ở bảng lớp. 
* Häc sinh ®äc ®Ò
1 học sinh tóm tắt.
Học sinh làm bài.
Sửa bài thi đua.
*Nêu yêu cầu bài
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Thø t­ ngµy 03 th¸ng 4 n¨m 2013
TẬP ĐỌC Luü tre
I. MỤC TIÊU : 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bòng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong bài.
Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - GV viết bài thơ lên bảng 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò: 
-Gọi 2 học sinh đọc bài: “Hồ Gươm” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bµi míi: 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhấn giọng các từ ngữ: sớm mai, rì rào, cong, kéo, trưa, nắng, nằm, nhai, bần thần, đầy). Tóm tắt nội dung bài.
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
+Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng thứ nhất và dòng thứ hai). Các em sau tự đứng dậy đọc các dòng thơ nối tiếp (mỗi em 2 dòng thơ cho trọn 1 ý).
Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng thơ)
-Thi đọc cả bài thơ.
-Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
-Đọc đồng thanh cả bài.
H§2: ¤n vÇn iêng , yêng
-Giáo viên yêu cầu Bài tập 1: 
-Tìm tiếng trong bài có vần iêng ?
*Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng ?
*Bài tập 3: Điền vần iêng hoặc yêng ?
Gọi học sinh đọc 2 câu chưa hoàn thành trong bài
-Cho học sinh thi tìm và điền vào chỗ trống vần iêng hoặc yêng để thành các câu hoàn chỉnh.
-Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Cñng cè - DÆn dß: 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
- Đọc thi đọc giữa các nhóm.
- §ọc đồng thanh.
-HS t×m vµ nªu
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
-HS ®äc
 TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV gọi 2 HS nối tiếp đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ?
- GV gọi 2 HS nối tiếp đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa ? 
+ Bức tranh minh hoạ vẽ cảnh nào trong bài thơ ?
- GV gọi HS nhận xét bổ sung 
- GV nhận xét và rút ra nội dung bài: Cảnh đẹp làng quê Việt Nam vào các buổi trong ngày của Lũy tre. 
*KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân
-Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc
* Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng.
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu.
* Thi đọc thuộc lòng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên
H§2: Luyện nói : 
- GV cho HS mở SGK giới thiệu tranh và chia lớp làm nhiều nhóm 4 cho HS dựa vào câu hỏi SGK làm việc.
- GV bao quát giúp đỡ nhóm còn lúng túng
- GV mời đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét tuyên dương HS 
*Hình 1 vẽ gì ?
*Hình 2 vẽ gì?
*Hình 3 vẽ gì?
*Hình 4 vẽ gì?
- Cây nổi trên mặt nước có thể băm cho Lợn ăn ?
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
- 2 HS nối tiếp đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Luỹ tre xanh rì rào
 Gọng tre cong gọng vó 
- 2 HS nối tiếp đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Tre bần thần nhớ gió 
 Chợt về đầy bóng chim 
- Vẽ cảnh luỹ tre vào buổi trưa trâu nằm nhai bóng râm 
- HS đọc theo nhóm 2 em.
- HS đọc đồng thanh cả lớp - nhóm - cá nhân.
- HS thi đọc cá nhân - dãy bàn.
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét bổ sung
- Hình 1 vẽ cây chuối 
- Hình 2 vẽ cây mít 
- Hình 3 vẽ cây cam 
- Hình 4 vẽ cây dừa 
- Cây bèo 
TOÁN KiÓm tra
I. MỤC TIÊU : 
- Tập trung vào đánh giá: Cộng trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
* Đề:
Bài 1 . Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
65
68
70
73
Bài 2. Tính : 
a.(3đ)
 26 35 42 19
 +13 - 24 -11 +11
 .......... .......... ....... ........ 
b.(3đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm = 
 18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm =
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : , = (2đ)
 30.50 17 + 1 ....... 18 - 1
 60.20 19 - 7 .........15 + 4
Bài 4. Bài toán (3đ)
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ bán đi 5 con gà. Hỏi nhà Lan lại bao nhiêu con gà?
2.DÆn dß :ChuÈn bÞ bµi sau
Thø s¸u, ngµy 05 th¸ng 4 n¨m 2013
CHÍNH TẢ Luü tre
I. MỤC TIÊU : 
- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8 -10 phút.
- Điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng.
Bài tập (2) a hoặc b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: .
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò: 
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : Con ®êng ; ®Çu tiªn .
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại .
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : mÆt trêi, gäng vã, ngän tre,bãng r©m
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Bài 2a
- GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu 2
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Vậy ta điền chữ n hay l vào chổ chấm tranh 1?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV cho HS nhận xét sữa sai.
* Bài 2b GV hướng dẫn tương tự 
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 - Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh viết.
* HS nhìn bảng đọc thành tiếng 4 dòng dầu bài thơ .
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở. .
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc to yêu cầu 2
- Tranh vẽ cảnh trâu gặm cỏ và chùm lê 
 Trâu no cỏ. Chùm quả lê
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
KỂ CHUYỆN Con rång ch¸u tiªn
I. MỤC TIÊU : 
- Kể được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- hiểu ý nghĩa chuyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Tranh minh hoạ thuyện kể.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện : Dê con nghe lời mẹ. 
- GV nhận xét chấm điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng.
b. Hướng dẫn kể chuyện
- GV cho HS mở SGK và kể mẫu:
+ Lần 1: Không chỉ vào tranh
+ Lần 2: GV treo tranh kết hợp kể chỉ vào tranh.
* Hướng dẫn HS kể từng đoạn trong câu chuyện.
- GV cho HS quan sát từng tranh SGK và nêu yêu cầu 
- GV nhận xét và cho 1 HS kể lại nội dung tranh 1
+ Tranh 1 : tranh vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?
+ Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào ?
- GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể lại nội dung tranh 1
- GV nhận xét tuyên dương 
+ Các tranh còn lại : GV thực hiện tương tự 
+ Lạc Long Quân hóa Rồng đi đâu ?Âu cơ và các con làm gì ?
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 4 và kể cho nhau nghe.
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm còn lúng túng.
+ Cuộc chia tay diễn ra như thế nào?
- GV mời đại diện nhóm lên kể từng tranh..như tranh 1
- GV cùng lớp nhận xét.
- GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện 
*KNS: Tự nhận thức bản thân 
 -Xác định giá trị 
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học .
-4 HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện : Dê con nghe lời mẹ. 
- HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tên bài : Con rồng cháu tiên
- HS nghe.
- HS nghe kết hợp quan sát tranh.
- HS quan sát và nêu: Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới mỗi tranh hãy kể lại nội dung của từng tranh.
 Tranh 1 Gia đình Lạc Long Quân 
- Sống đầm ấm hạnh phúc 
- mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể lại nội dung tranh 1
Tranh 2 
- Lên đỉnh núi cao gọi chồng về.
Tranh 3+4
- Thế là hai người cùng bầy con chia tay lên rừng xuống biển. Riêng người con trai cả ở lại và làm vua Hùng Vương thứ nhất
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp.
Ý nghĩa:Câu chuyên kể về nguồn gốc cao quý ,thiêng liêng của dân tộc ta cùng sinh ra từ cha rồng mẹ tiên .
TOÁN ¤N tËp : C¸c sè ®Õn10 
I. MỤC TIÊU : 
- Biết đọc , đếm , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết đo độ dài đoạn thẳng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ 
 - GVtrả bài và nhận xét kết quả của bài kiểm tra 	30 + 30 = 60
GV nhận xét sửa chữa và cho điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài.
 - GV giới thiệu và ghi tựa lên bảng ,gọi HS nhắc lại 
 Bài 1: GV gọi 2 em nêu yêu cầu của bài tập
+ GV : Mỗi vạch của tia số chỉ được ghi mấy số ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm , học sinh cả lớp làm vào vở 
- GV nhận xét sửa sai , lưu ý các em đọc các số đã điền
Bài 2:(không làm cột 4) GV gọi 1 - 2 em nêu yêu cầu của bài tập
+ Muốn điền đúng dấu vào ô trống ta cần làm gì ?	
- GV gọi 1 HS lên bảng làm , học sinh cả lớp làm vào vở 
- GVnhân xét sửa sai
Bài 3: -GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
+ Muốn khoanh vào số lớn nhất hay bé nhất ta cần làm gì ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở 
- GV nhận xét sửa chữa
Bài 4: 2 em đọc đề bài
+ Muốn viết các số theo thứ tự ta cần làm gì ?
- GV gọi 1 em lên bảng làm còn lại làm vào bảng con 
- GV nhận xét sửa chữa
Bài 5:
 - GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
 - GV hướng dẫn các em đo và ghi kết quả
4.Củng cố và dặn dò 
+ Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta cần đặt thước như thế nào ?
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
- HS : lắng nghe 
 - HS : Ôn tập các số dến 10
* Viết các số từ 0 đến 10
- Ghi 1 số 
+ 1 HS lên bảng làm , học sinh cả lớp làm vào vở 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
* HS : So sánh các số trong phạm vi 10
1 HS lên bảng làm , học sinh cả lớp làm vào vở
* HS :So sánh các số
- 1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào vở 
a) Khoanh vào số lớn nhất:
	6	3	4	
9
b) Khoanh vào số bé nhất:
3
	5	7	8
* Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự
- HS :So sánh các số
- HS :1 em lên bảng làm – còn lại làm vào bảng con
Từ bé đến lớn : 5, 7, 9 ,10
Từ lớn đến bé : 10, 9, 7, 5
*HS tự làm bài
A	5cm B
M	9cm N
	 P
 2cm
 Q
- HS : cần đặt thước từ vạch số 0
ĐẠO ĐỨC : Dµnh cho ®Þa ph­¬ng
I. MỤC TIÊU : 
- ThÊy ®­îc lợi ích của viÖc gi÷ g×n vµ b¶o vÖ tµi s¶n cña lµng, x· .
- BiÕt c¸ch gi÷ g×n , b¶o vÖ tµi s¶n cña lµng, x· .
- Gi¸o dôc HS cã ý thøc tù gi¸c gi÷ g×n, b¶o vÖ tµi s¶n cña lµng, x· .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 -Vở bài tập đạo đức lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : HS trả lời
- Cây và hoa nơi công cộng có lợi gì đối với cuộc sống con người ?
- Em đã làm được việc gì để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ?
2. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài
* Khởi đông: HS hát 1 bµi .
* Hoạt động 1: HS hoạt động nhãm ®«i
- C¸c em tù kÓ cho nhau nghe vÒ lµng xãm m×nh B¹n biÕt nh÷ng n¬i nµo cña lµng, x· . B¹n ®Õn ®ã lµm g× ? nh÷ng n¬i nh­ vËy ta cÇn ph¶i lµm g× ?
- Đại diện các nhóm trả lời, HS nhận xét bổ sung. GV kết luận , HS tự liên hệ.
* Hoạt động 2: HS thảo luận và đ óng vai theo tình huống 
+ T×nh huèng : Em cïng hai b¹n ®i häc vÒ qua ®×nh chïa , mét b¹n rñ vµo ®ã h¸i hoa .
Em sÏ lµm g× ?
- Các nhóm lên đóng vai, nhận xét .
- Em tán thành việc làm nào ? Tại sao ?
3. Củng cố, dặn dò
 - Nhận xét tiết học.	
-2 HS trả lời
- HS hoạt động nhãm ®«i
- Đại diện các nhóm trả lời, HS nhận xét bổ sung
-HS thảo luận và đ óng vai theo tình huống 
- Các nhóm lên đóng vai, nhận xét .
Thø n¨m, ngµy 04 th¸ng 4 n¨m 2013
TẬP ĐỌC Sau c¬n m­a 
I. MỤC TIÊU : 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu 
- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất mọi vật đều tươi vui sao trậm mưa rào.
Trả lời câu hỏi 1 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò:
- GV gọi 2 - 3 em đọc lại bài tập đọc
 - GV nêu câu hỏi HS trả lời:
1. Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ?
2. Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi trưa ? 
 - GV nhận xét sửa chữa và cho điểm.
2. Bµi míi 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó. 
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. 
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
+Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
Luyện đọc đoạn: (có 2 đoạn,) 
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: Ôn vần ây, uây 
- GV gọi 1 học sinh đọc to cả bài và nêu câu hỏi: 
+ Tìm tiếng trong bài có vần ây ?
- GV gọi HS đọc và phân tích các tiếng có vần ây vừa tìm được .
- GV nhận xét sửa sai 
- GV cho cả lớp đọc lại cả bài 
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
-§ọc đồng thanh.
- HS : tiếng trong bài có vần 
ây: Mây, mấy, bầy.
 TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV gọi 2 HS đọc câu hỏi 1 và cho học sinh cả lớp dọc thầm đoạn 1. để trả lời câu hỏi 1 .
-Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào ?
- GV cho HS đọc thầm các câu còn lại và trả lời câu hỏi
- Đọc đoạn văn tả đàn Gà sau trận mưa ?
- GV cho 1 học sinh đọc lại cả bài 
- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại nội dung bài 
*KNS: - Xác định giá trị 
 - Ra quyết định
 - Phản hồi, lắng nghe tích cực 
 - Tư duy sáng tạo.
H§2: Luyện nói 
- GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài
- GV treo tranh vẽ gì ?
- GV chia lớp làm 4 nhóm thảo luận theo mẫu.
-HS đọc lại bài trong SGK.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
- HS đọc1 em nêu câu hỏi 1 ,HS thảo luận trả lời 
- Những đoá râm bụt thêm đỏ chói, bầu trời xanh bóng như vừa được gột rửa. Mấy đám mây bông như sáng rực lên.
- HS đọc thầm các câu còn lại và trả lời câu hỏi
- Mẹ Gà mừng rỡ  nước đọng trong vườn. 
- HS : Sau trận mưa rào, bầu trời mặt đất cảnh vật mọi thứ đều thay đổi.
- HS : Trò chuyện về cơn mưa.
- HS chia lớp làm 4 nhóm thảo luận theo mẫu.
* Bạn thích trời mưa hay trời nắng ? Vì sao 
* Khi trời mưa bạn thường làm gì?
- HS đọc lại bài trong SGK
TỰ NHIÊN- XÃ HỘI giã
I. MỤC TIÊU : 
- Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió
- Nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con người.
- Ví dụ: Phơi khô, hóng mát, thả diều, thuyền buồm, cối xay gió 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
- GV sử dụng các hình trong SGK
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
Khi trời nắng bầu trời như thế nào? 
Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa? 
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:Giáo viên giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Quan sát tranh.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình của bài trang 66 và 67 và trả lời các câu hỏi sau:
Hình nào làm cho bạn biết trời đang có gió ?
-Vì sao em biết là trời đang có gió?
Gió trong các hình đó có mạnh hay không? Có gây nguy hiểm hay không ?
- Tổ chức cho các em làm việc theo nhóm quan sát và thảo luận nói cho nhau nghe các ý kiến của mình nội dung các câu hỏi trên.
- Gọi đại diện nhóm mang SGK lên chỉ vào từng tranh và trả lời các câu hỏi. Các nhóm khác nghe và nhận xét bổ sung.
-Giáo viên treo tranh ảnh gió và bão lên bảng cho học sinh quan sát và hỏi:
Gió trong mỗi tranh này như thế nào?
Cảnh vật ra sao khi có gió như thế nào?
-Cho học sinh làm việc theo nhóm nhỏ quan sát và trả lời các câu hỏi.
*Hoạt động 2: Tạo gió.
-Cho học sinh cầm quạt vào mình và trả lời các câu hỏi sau: Em cảm giác như thế nào? 
-Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi.
*Hoạt động 3: Quan sát ngoài trời.
- Cho học sinh ra sân trường và giao nhiệm vụ cho học sinh.
Quan sát xem lá cây, ngọn cỏ, lá cờ  lay động hay không?
Từ đó rút ra kết luận gì?
4.Củng cố dăn dò: 
- N

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32 1213.doc